Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

GIAO AN HOA 8(ca nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 119 trang )

Giáo án Hóa 8

Phân phối chương trình hóa học 8
(Cả năm 37 tuần = 70 tiết: Học kì 1: 19 tuần – 36 tiết ; Học kì 2: 18 tuần – 34 tiết)
Học kì 1
Tiết 1: Mở đầu mơn hóa học
CHƯƠNG I. CHẤT. NGUN TỬ. PHÂN TỬ
Tiết 2: Chất Tiết 7: Ngun tố hố học (t.t.) Tiết 12: Cơng thức hố học
Tiết 3: Chất (tiếp theo) Tiết 8: Đ/chất và h/chất – ph.tử Tiết 13: Hố trị
Tiết 4: Bài thực hành 1 Tiết 9: Đ/c và h/c – p.tử (t.t) Tiết 14: Hố trị (tiếp theo)
Tiết 5: Ngun tử Tiết 10: Bài thực hành 2 Tiết 15: Bài luyện tập 2
Tiết 6: Ngun tố hố học Tiết 11: Bài luyện tập 1 Tiết 16: Kiểm tra viết
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Tiết 17: Sự biến đổi của chất Tiết 22: Phương trình hố học
Tiết 18: Phản ứng hố học Tiết 23: Phương trình hố học (tiếp theo)
Tiết 19: Phản ứng hố học (tiếp theo) Tiết 24: Bài luyện tập 3
Tiết 20: Bài thực hành 3 Tiết 25: Kiểm tra viết
Tiết 21: Định luật bảo tồn khối lượng
CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TỐN HỐ HỌC
Tiết 26: Mol Tiêt 32: Tính theo phương trình hố học
Tiết 27: Ch.đổi giữa kh.lượng, th.tích và mol. Tiết 33: Tính theo PTHH (tiếp theo)
Tiết 28: Luyện tập Tiết 34: Bài luyện tập 4
Tiết 29: Tỉ khối của chất khí Tiết 35: Ơn tập học kì I
Tiết 30: Tính theo cơng thức hố học Tiết 36: Kiểm tra học kì I
Tiết 31: Tính theo CTHH (tiếp theo)
Học kì II
CHƯƠNG IV: OXI. KHƠNG KHÍ
Tiết 37: Tính chất của oxi Tiết 42: Khơng khí. Sự cháy
Tiết 38: Tính chất của oxi (tiếp theo) Tiết 43: Khơng khí. Sự cháy (tiếp theo)
Tiết 39: Sự oxi hố. P.ứ hố hợp. Ứd của oxi Tiết 44 Bài luyện tập 5
Tiết 40: Oxit Tiết 45 Bài thực hành 4


Tiết 41: Điều chế oxi. Phản ứng phân huỷ Tiết 46: Kiểm tra viết
CHƯƠNG V: HIDRO. NƯỚC
Tiết 47: Tính chất. Ứng dụng của hidro Tiết 54: Nước
Tiết 48: T/chất. Ứ/dụng của hidro (tiếp theo) Tiết 55: Nước (tiếp theo)
Tiết 49: Phản ứng oxi hố khử Tiết 56: Axit. Bazơ. Muối
Tiết 50: Điều chế hido. Phản ứng thế Tiết 57: Axit. Bazơ. Muối (tiếp theo)
Tiết 51: Bài luyện tập 6 Tiết 58: Bài luyện tập 7
Tiết 52: Bài thực hành 5 Tiết 59: Bài thực hành 6
Tiết 53: Kiểm tra viết
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
Tiết 60: Dung dịch Tiết 64: Pha chế dung dịch Tiết 68 : Ơn tập
Tiết 61: Độ tan một chất trong … Tiết 65: Pha chế dung dịch(tt) Tiết 69: Ơn tập học kì II (t.t.)
Tiết 66: Bài luyện tập 8
Tiết 62: Nồng độ dung dịch Tiết 67: : Bài thực hành 7 Tiết 70: Kiểm tra học kì II
Tiết 63: Nồng độ dung dịch (t.t.)
Phân phối
điểm Hóa 8
Học kì 1
Học kì 2
Miệng 15’ 1 Tiết Thi
1 2 +1 2 1

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giáo án Hóa 8

Bài 1 Mở đầu môn Hóa học.

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Biết hố học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng cua

chúng. Hố học là mơn học quan trọng và bổ ích.
− Hố học có vai trò quan trọng trong đời sống. Do đó, học sinh cần có những kiến
thức hố học và ứng dụng chúng trong cuộc sống.
2) Kỹ năng : Biết cách học tốt mơn hố: có hứng thú say mê học tập, biết quan sát, làm thí
nghiệm, …
3) Thái độ : Giáo dục lòng u thích bộ mơn. .
II. Chuẩn bị:
− Dụng cụ: 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm, 1ống nhỏ giọt , kep .
− Hố chất: 3 lọ đựng: dd NaOH, dd CuSO4 , dd HCl; kẽm viên.
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
2) Mở bài : Hố học là gì ? Hố học có vai trò như thế nào trong cuộc sống của chúng ta ?
Có những biện pháp nào để học tốt mơn hố học ?
Hoạt động của GV H.động của HS Nội dung
− Làm thí nghiệm : Hãy nhận xét
màu sắc của 3 lọ đựng dd NaOH,
dd CuSO
4
, dd HCl ?
+ Thí nghiệm 1 : cho 2 ml dd
đồng sunfat vào 1 ống nghiệm ; rồi
cho tiếp 2ml dd NaOH vào.
− Hãy nhận xét hien tượng xảy
ra ?
+ Thí nghiệm 2 : cho vào ống
nghiệm 2 vài viên Kẽm, nhỏ vào
tiếp 5ml dd HCl .
− Hãy nhận xét h.tượng xảy ra ?
− Kết luận : qua 2 t.nghiệm vừa q.

sát, ta có thể n.xét Hố học là gì ?
− Hãy đọc thơng tin mục II tr.4 ;
thảo luận trong 3’ trả lời câu hỏi.
− u cầu Đại diện phát biểu; bổ
sung.
− Kết luận: Hố học có vai trò
như thế nào trong đời sống chúng
ta ?
− Những điều em được học ở lớp 8
và 9 sẽ làm rõ kết luận này !
− Khi học tập mơn hố học, cần
phải chú ý những hoạt động nào ?
− Đại diện nêu
mau .sắc của 3 lọ.
− Q.sát sự xuat
hiện của chất mới
có trang thái khác
chat.ban đầu.
− Đại diện phát
biểu; bổ sung :
xuất hiện chất rắn
màu xanh, khơng
tan.
− Quan sát sự
xuất hiện của chất
mới có trạng thái
khác chất ban đầu.
− Xuất hiện chất
khí sủi bọt trong
chất lỏng.

− Đại diện phát
biểu; bổ sung.
− Cá nhân đọc
thơng tin, thảo luận
nhóm ; trả lời 3
câu hỏi.
− Đại diện phát
I. Hố học là gì ?
Hố học là khoa học nghiên cứu
các chất, sự biến đổi và ứng
dụng chúng.
II. Hố học có vai trò như thế
nào trong đời sống chúng ta ?
Hố học có vai trò rất quan
trọng trong cuộc sống chúng ta.
III. Cần phải làm gì để học tốt
mơn hố học ?
1. Khi học tập mơn hố học
cần chú ý các hoạt động :
− Tự thu thập tìm kiếm kiến
thức.
− Xử lí thơng tin.
− Vận dụng.
− Ghi nhớ.
2. Phương pháp học tập

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 1
Tiết 1
Ns:

Nd:
Giáo án Hóa 8

− Thuyết trình cách học tốt môn
hoá học :
+ Nắm vững kiến thức : hiểu các
kiến thức được ghi trong tập; nhất là
kiến thức trọng tâm (trên nền xanh -
sách giáo khoa)
+ Vận dụng kiến thức: dùng những
hiểu biết để giải bài tập ; giải thích
các hiện tượng trong đời sống.
− Cần phải thực hiện những yêu
cầu nào để học tốt môn hoá học ?
− Phân tích - giải thích các nội
dung sách giáo khoa .
biểu; bổ sung.
− Hoá học có vai
trò rất quan trọng.
− Đại diện đọc
thông tin sách giáo
khoa mục 1.
− Nghe, ghi nhớ
cách học tập tốt
môn hoá học.
− Đọc thông tin
sách giáo khoa
môn Hoá học :
− Học tốt môn hoá là nắm
vững và có khả năng vận dụng

thành thạo những kiến thức đã
học.
− Để học tốt môn hoá cần :
+ Biết làm thí nghiệm hoá
học, biết quan sát các hiện tượng
hoá học.
+ Có hứng thú say mê, chủ
động rèn phương pháp tư duy
suy luận sáng tạo.
+ Nhớ 1 cách chọn lọc.
+ Phải đọc thêm sách.
3) Củng cố : Tóm tắt kiến thức trọng tâm.
V. Dặn dò:
VI. Rút kinh nghiệm:

Baøi 2 Chaát

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Phân biệt vật thể (tự nhiên với vật thể nhân tạo), vật liệu với chất. Chất hình thành
vật liệu.
− Chất có tính chất nhất định,
2) Kỹ năng :
− Biết cách quan sát, làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất của chất.
− Từ tính chất của chất giúp nhận biết, an toàn khi tiếp xúc.
II. Phương pháp : Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình.
III. Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
− Dụng cụ : 1 nhiệt kế ; 1 chén sứ ; 1 kiềng 3 chân ; 1 đèn cồn ; 1 dụng cụ thử tính dẫn
điện.

− Hoá chất : bột S, lá Cu ; P đỏ.
2) Học sinh: xem trước nội dung bài.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài:

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 1
Tiết 2
Ns:
Nd:
Giỏo ỏn Húa 8

Hóy nhc li : Hoỏ hc l gỡ (ghi im)
Mun tỡm hiu s bin i ca cht, trc tiờn chỳng ta s cựng tỡm hiu cỏc khỏi
nim hoỏ hc thng dựng: cht ; nguyờn t ; phõn t
Bi ny chỳng ta cựng lm quen vi khỏi nim cht !
Hot ng ca GV H.ng ca HS Ni dung
Yờu cu hc sinh c
thụng tin sỏch giỏo khoa
mc 1
Tho lun : Phõn bit
vt th t nhiờn vi vt
th nhõn to ?
B sung ; rỳt ra kt
lun
Thuyt trỡnh : v
+ Tớnh cht vt lớ , ly
Vớ d cho hc sinh :
Quan sỏt mu P ;

dõy Cu.
Lm thớ nghim: o
nhit núng chy; th
tớnh dn in.
+Tớnh cht hoỏ hc ca
cht.
Vic hiu bit tớnh
cht ca cht cú li gỡ ?
Da vo õu giỳp ta
phõn bit c dõy in
bng nhụm vi dõy bng
ng ?
ú l da vo tớnh
cht no ca cht ?
Bit axit sunfuric
c, cao, su do
Cỏ nhõn c
thụng tin sỏch giỏo
khoa , Tho lun
nhúm : phõn bit
vt th t nhiờn vi
vt th nhõn to.
i din phỏt
biu; b sung.
Nghe thuyt
trỡnh v c im :
tớnh cht vt lớ , tớnh
cht hoỏ hc ca
cht.


Quan sỏt thớ
nghim, nhn bit
tớnh cht .

Cỏ nhõn c
thụng tin sỏch giỏo
khoa
i din phỏt
biu; b sung.
I. Cht cú õu ?
* Vt th : 2 loi
+ Vt th t nhiờn : gm 1 s cht : Vớ
d : cõy mớa, ỏ vụi,
+ Vt th nhõn to : lm t vt
liu (gm 1 hay nhiu cht) Vớ d : m
nhụm, chai thu tinh,
* Vy : cht cú khp ni, õu cú vt
th l ú cú cht.
II. Tớnh cht ca cht :
1. Mi cht tinh khit cú nhng tớnh cht
nht nh v :
a) Tớnh cht vt lớ: Th (rn, lng, khớ);
mu ; mựi ; v ; tớnh tan (trong nc) ;
nhit núng chy ; nhit sụi ; khi
lng riờng ; tớnh dn in, nhit.
b) Tớnh cht hoỏ hc : kh nng bin
i thnh cht khỏc (phõn hu, chỏy).
c) Nhn bit tớnh cht ca cht :
Quan sỏt,
Dựng dng c o,

Lm thớ nghim.
2. Vic hiu bit tớnh cht ca cht cú li
gỡ ?
Phõn bit c cht ny vi cht khỏc.
Bit cỏch s dng cht.
Bit ng dng cht thớch hp trong i
sng v sn xut.
3) Tng kt :
Phõn bit vt th t nhiờn vi vt th nhõn to ?
Phõn bit cht ny vi cht khỏc ta da vo õu ?
4) Cng c : Hng dn hc sinh lm bi tp : 1 6 tr. 11 sỏch giỏo khoa .
V. Dn dũ:
1) Hc sinh hon thnh cỏc bi tp :1, 2, 3, 4, 5, 6 vo tp.
2) Nhúm chun b 1 chai nc khoỏng , nc tinh khit.
VI. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giáo án Hóa 8

Baøi 2 Chaát (t.t.)

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Phân biệt được chất với hỗn hợp.
− Dựa vào tính chất vật lí để tách chất ra khỏi hỗn hợp.
2) Kỹ năng:
− Biết cách quan sát, làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất của chất.

− Biết cách tách chất ra khỏi hỗn hợp.
3) Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại.
III. Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
− Tranh vẽ phóng to hình 1.4 trang 10 sách giáo khoa .
− Hoá chất: Lọ chứa nước cất.
2) Học sinh: Chuẩn bị 1 chai nước khoáng , nước tinh khiết.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài: Chất tinh khiết là như thế nào ? Chất tinh khiết khác hỗn hợp ra sao ?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
− Yêu cầu học sinh đem vật
mẫu chuẩn bị (nước khoáng) so
sánh với nước cất: Tìm điểm
giống và khác nhau ?
− Yêu cầu học sinh: thảo luận
nhóm, kết hợp đọc thông tin
sách giáo khoa với xem vật
mẫu để so sánh.
− Tiểu kết : Hỗn hợp là gì?
− Treo tranh phóng to h.1.4,
− Thảo luận nhóm (3’)
tìm đặc điểm giống và
khác nhau giữa nước
khoáng và nước cất.
− Đại diện phát biểu; bổ
sung.
− Dựa vào Ví dụ rút ra
kết luận.

III. Chất tinh khiết:
1. Hỗn hợp :
− So sánh nước khoáng và
nước cất:
+ Giống nhau:
- Trong suốt, không màu.
- Đều có thành phần là
nước.
+ Khác nhau:
Nước khoáng:
- Lẫn 1 số chất tan.
- Dẫn điện.
Nước cất:
- Nước tinh khiết.
- Không dẫn điện.

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 2
Tiết 3
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

hướng dẫn học sinh cách chưng
cất nước tự nhiên thành nước
cất.
− u cầu học sinh đọc thơng
tin mục 2 trả lời câu hỏi: chất
như thế nào mới có những tính
chất nhất định ?

− Hướng dẫn học sinh cách
xác định nhiệt độ sơi của nước
cất => tách nước ra khỏi muối
ăn (dựa vào sự khác nhau về
nhiệt độ sơi).
− Quan sát phóng to
h.1.4, cách chưng cất
nước tự nhiên thành
nước cất.
− Thảo luận nhóm
trong 3’ trả lời câu hỏi.
− Nghe hướng dẫn cách
tách chất từ hỗn hợp.
* Vậy: Hỗn hợp là 2 hay
nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
2. Chất tinh khiết : là chất
có tính chất nhất định.
Ví dụ : Nước cất.
3. Tách chất ra khỏi hỗn
hợp:
Dựa vào sự khác nhau về
tính chất vật lí (nhiệt độ sơi,
tính tan, khối lượng riêng…)
để tách chất ra khỏi hỗn hợp.
3. Tổng kết:
− Chất tinh khiết là gì ?
− Cách tách chất ra khỏi hỗn hợp ?
4. Củng cố:
− Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 7, 8 tr. 11.
− Phân nhóm học sinh phân cơng: nhóm trưởng, thư ký – trách nhiệm; thang điểm …

− Phát cho hs mẫu bài thu hoạch. Hướng dẫn cách làm.
V. Dặn dò: u cầu học sinh mang dụng cụ, hố chất…
V.Rút kinh nghiệm:
Bài 3 Bài thực hành 1
Tính chất nóng chảy của chất – Tách chất
từ hỗn hợp

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Biết 1 số quy tắc an tồn trong phòng thí nghiệm.
− So sánh nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất.
− Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
2) Kỹ năng: Làm quen và biết cách sử dụng 1 số dụng cụ trong phòng thí nghiệm.

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 2
Tiết 4
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

I. Chuẩn bị :
1. Bảng con ghi trước nội dung thực hành, thang điểm bài thực hành.
2. Tranh phóng to các dụng cụ , thao tác an toàn trong phòng thí nghiệm.
3. Dụng cụ : (6 nhóm) mỗi nhóm: 3 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 1cốc 250 ml, 2 cốc 50 ml, 1
phễu, giấy lọc, 1 đèn cồn, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới sắt, 1 thìa nhựa, 1
đũa thuỷ tinh, 1 đĩa thủy tinh, 1 quẹt diêm , 1 nhiệt kế, 1 chổi .
4. Hoá chất : Lưu huỳnh, Parafin, muối ăn + cát.
II. Phương pháp : Thuyết trình + Thực hành.
III. Tiến trình bài dạy:

1. KTBC:
2. Mở bài : Nhằm giúp các em :
− Biết 1 số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
− So sánh nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất.
− Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
− Phổ biến thang điểm bài thực hành.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của H.sinh Nội dung
− Yêu cầu học sinh trình
bày 4 quy tắc an toàn thí
nghiệm; giải thích từng quy
tắt.
− Yêu cầu học sinh đọc 3
nguyên tắc khi sử dụng hoá
chất.
− Treo tranh phóng to, giới
thiệu 1số dụng cụ thí nghiệm.
− Treo bảng con có nội
dung thực hành.
− Phân dụng cụ cho các
nhóm, yêu cầu giữ cẩn thận.
− Hướng dẫn học sinh :
+ Cách lấy bột S & parafin
cho vào ống nghiệm .
+ Cách cắm nhiệt kế, đun…
+ Cách ghi tường trình:
− Quan sát cách tiến hành,
hướng dẫn, nhắc nhở các
nhóm.
− H. dẫn học sinh cách tiến
hành thí nghiệm 2:

+ Cách lấy hỗn hợp muối –
cát cho vào cốc, khuấy.
+ Cách lọc dung dịch.

+ Cách đun trên đèn cồn,
− Đại diện đọc thông
tin sách giáo khoa tr.
154.
− Đại diện đọc 3
nguyên tắc khi sử dụng
hoá chất.
− Quan sát 1 số dụng
cụ thường sử dụng.
− Các nhóm nhận,
kiểm tra dụng cụ.
− Quan sát cách thực
hiện các thao tác; cách
ghi tường trình.
− Nhóm trưởng điều
khiển nhóm thực hiện
thí nghiệm; ghi tường
trình thí nghiệm.
− Quan sát cách tiến
hành thí nghiệm.
− Tiến hành thí
nghiệm theo hướng
dẫn.
− Nhận xét hiện
I. Một số quy tắc an toàn thí
nghiệm. (sách giáo khoa tr.154)

II. Cách sử dụng hoá chất.(sách
giáo khoa tr.154)
III. Giới thiệu 1 số dụng cụ thí
nghiệm: .(sách giáo khoa tr.155)
IV. Tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Theo dõi sự nóng
chảy của lưu huỳnh và parafin:
− Lấy 1 ít S & parafin cho vào 2
ống nghiệm, cắm nhiệt kế vào. Để
ống nghiệm vào cốc có 1 / 3 nước.
− Để cốc lên lưới sắt, đun.
− Ghi lại n.độ trên nhiệt kế khi:
+ Parafin b.đầu nóng chảy.
+ Khi nước sôi lưu huỳnh có
nóng chảy không ?
− Rút ra kết luận nh.độ nóng
chảy của parafin, S
Thí nghiệm 2: Tách riêng chất từ
hỗn hợp muối ăn và cát.
− Cho nữa thìa nhỏ muối ăn lẫn
cát vào cốc 50 ml , rót 20 ml nước
vào cốc, khuấy đều bằng đũa thuỹ
tinh.
− Rót 5 ml dd nước muối trên
qua giấy lọc vào ố.nghiệm
− Nhận xét màu sắt dd muối
trước và sau khi lọc ?

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giỏo ỏn Húa 8


tng trỡnh. tng , tr li cõu hi.
un núng nc mui, so sỏnh
mui thu c vi mui ban u
cú ln cỏt ?
3. Tng kt :
Cho thu dn, v sinh.
Thu tng trỡnh, rỳt kinh nghim cỏc nhúm.
IV. Dn dũ: Xem li cu to nguyờn t mụn lớ 7
V. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH
Baứi 4 Nguyeõn tửỷ

I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit c nguyờn t l ht vụ cựng nh, trung ho v in.
Ht nhõn to bi ht proton v ntron,
Electron luụn chuyn ng quanh ht nhõn & xp thnh tng lp.
2) K nng: Rốn k nng t duy, tớnh quan sỏt, suy lun.
II. Phng phỏp : Thuyt trỡnh + m thoi + Trc quan.
III. Chun b:
+ Tranh phúng to: S cu to nguyờn t O, H, Na;
+ Bng phõn tớch cu to nguyờn t .
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) KTBC:
2) M bi : Ta ó bit mi vt th to ra t cht. Cũn cht c to ra t nguyờn t, vy
nguyờn t cú cu to nh th no ?
Hot ng ca Giỏo viờn

Hot ng ca
Hsinh
Ni dung
mụn lý 7 em ó bit gỡ Nguyờn t va
I. Nguyờn t l gỡ ?

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tun 3
Tit 5
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

về điện tích nguyên tử ?
− Thuyết trình về cấu tạo
và điện tích của nguyên tử .
− Cho học sinh làm bài 1
trang 15 sách giáo khoa .
− Nguyên tử tạo bởi vỏ e
và hạt nhân , vậy hạt nhân có
cấu tạo như thế nào ?
− Thuyết trình về cấu tạo
hạt nhân nguyên tử .
− Nguyên tử cùng loại có
cùng số hạt p trong hạt nhân
( không dựa vào số hạt
nhân).
− Trong 1 nguyên tử có bao
nhiêu p thì có bấy nhiêu e =>
tổng điện tích - bằng tổng

điện tích + . Nên nguyên tử
trung hoà điện.
− Yêu cầu học sinh xem
thông tin sgk cho biết khối
lượng ng.tử xđịnh dựa vào
đâu ?
− Khối lượng hạt nhân (
mP + m N) ; m e = 1 / 2000
mP (0,0005 lần mP) .
− Cho học sinh làm bài 2, 3
tr.15 sách giáo khoa .
− Treo sơ đồ cấu tạo
nguyên tử O, H, Na; Bảng
phân tích cấu tạo nguyên tử ,
hướng dẫn học sinh cách xác
định : số lớp e, số e ngoài
cùng.
− Cho học sinh làm bài tập
4, 5 tr. 15 – 16 sách giáo
khoa .
mang điện tích âm
vừa mang điện tích
dương.
− Nghe thông báo,
ghi nhớ.
− Trao đổi làm bài
1.
− Nghe thông báo
về cấu tạo hạt nhân
,ghi nhớ.

− Cá nhân đọc
thông tin sách giáo
khoa, thảo luận về
khối lượng nguyên
tử .
− Trao đổi , làm bài
tập 2, 3.
− Quan sát sơ đồ
cấu tạo nguyên tử O,
H, Na; Bảng phân
tích cấu tạo nguyên
tử; tìm hiểu cách xác
định số lớp e, số e
ngoài cùng.
− Ttrao đổi làm bt.
− Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và
trung hoà về điện, là nguyên liệu tạo
nên các chất.
− Nguyên tử gồm :
+ Hạt nhân mang điện tích dương,
+ Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều e mang
điện tích âm.
* Kí hiệu : electron : e
Điện tích âm : dấu (-)
II. Hạt nhân nguyên tử :
− Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt
proton ( mang điện tích dương ) và
hạt nơtron ( không mang điện )
* Kí hiệu : proton : p
Điện tích dương : dấu ( + )

Nơtron : n
− Những nguyên tử cùng loại có
cùng số hạt proton trong hạt nhân
( cùng bằng điện tích dương ).
− Trong mỗi nguyên tử :
+ Số p = số e
+ Điện tích (+) = điện tích (-)
− Khối lượng nguyên tử bằng khối
lượng hạt nhân.
III. Lớp electron :
− Trong nguyên tử e luôn chuyển
động và sắp xếp thành từng lớp.
− Electron lớp ngoài cùng cho biết
khả năng liên kết của nguyên tử này
với nguyên tử khác.
3) Củng cố :
− Nguyên tử là gì ?
− Cấu tạo hạt nhân nguyên tử như thế nào ?
V. Dặn dò:
− Hoàn thành các bài tập sách giáo khoa

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giáo án Hóa 8

− Xem mục “Đọc thêm” .
VI. Rút kinh nghiệm:
Bài 5 Nguyên tố hoá học

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:

− Nêu được khái niệm về ngun tố hố học
− Hiểu được ý nghĩa các kí hiệu hố học.
− Biết được khối lượng các ngun tố trong vỏ trái đất khơng đều.
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết KHHH, giải các bài tập về ngun tố hố học.
II. Phương pháp : Thuyết trình + Đàm thoại.
III. Chuẩn bị : Tranh phóng to H. 1.7 Trái đất và 1.8 Tỉ lệ % thành phần các ngun tố
trong vỏ trái đất.
IV. Tiến trình dạy học:
1. KTBC :
− Ngun tử tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là những loại hạt nào ? Cho biết tên, kí
hiệu những ngun tố mang điện ?
− Trong ngun tử, e chuyển động và sắp xếp như thế nào ?
2. Mở bài : Các em đã biết về sữa “Enline” về tác dụng ngăn ngừa bệnh lỗng xương ở
người lớn tuổi. Và trong sữa này có chứa ng.tố canxi. NTHH là gì ?
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học
sinh
Nội dung
− Thuyết trình : Các em đã
biết chất tạo nên từ ng. tử .
Tập hợp những ng tử cùng
loại được gọi là NTHH.
− Ví dụ : 1 g nước có : 3
vạn tỉ tỉ ngun tử O
2
và số
ngun tử H
2
thì gấp đơi.
Như vậy : trong 1 g nước có

những ngun tử O
2
giống
nhau và những ngun tử H
2
giống nhau tạo nên. Nước do
2 ngun tố tạo là H & O.
− Thuyết trình về kí hiệu
hố học .
− Nghe thuyết trình
về khái niệm ngun
tố hố học.
− Nghe thuyết trình
về kí hiệu hố học .
I. Ngun tố hố học là gì ?
1. Định nghĩa: ngun tố hố học là
tập hợp những ngun tử cùng loại
– có cùng số p trong hạt nhân.
− Mỗi ngun tố hố học có số p
đặc trưng.
− Các ngun tử thuộc cùng 1
ngun tố hố học cùng tính chất hố
học .
2. Kí hiệu hố học: kí hiệu hố học
biểu diễn ngun tố và chỉ 1
ngun tử của ngun tố đó.
− Mỗi ngun tố được biểu diễn
bằng 1 hay 2 chữ cái đầu của tên
Latinh ngun tố.
− Cách viết:

+ Chữ cái đầu viết hoa.
+ Chữ cái thứ 2 (nếu có) viết
thường.
Ví dụ: Na → 1 ngun tử natri

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 3
Tiết 6
Ns:
Nd:
Giỏo ỏn Húa 8

Treo tranh phúng to H.
1.7 v 1.8 tr.19 sỏch giỏo
khoa gii thớch thờm v v
trỏi t .
Yờu cu hc sinh c
thụng tin sỏch giỏo khoa
mc 3.
Quan sỏt tranh,
nhn bit thnh
phn cỏc nguyờn t
hoỏ hc.
i din c
thụng tin sỏch giỏo
khoa .
Fe 1 nguyờn t st
II. Cú bao nhiờu nguyờn t hoỏ
hc:
Cú trờn 110 nguyờn t hoỏ hc.

Trong ú, cú 92 nguyờn t t cũn li
l nguyờn t nhõn to.
Cỏc nguyờn t trong t nhiờn
v trỏi t khụng u: oxi l nguyờn
t chim gn na khi lng v trỏi
t (49,4 %); Si 25,8 %,.
3. Tng kt :
Th no l nguyờn t hoỏ hc ?
Kớ hiu hoỏ hc cho ta bit ý ngha gỡ ?
Cú bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc ?
4. Cng c : Hng dn hc sinh lm bi tp 1, 2, 8 tr. 20 sỏch giỏo khoa .
V. Dn dũ:
Xem mc c thờm
Xem trc mc 2 ca bi 5.
VI. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH

Baứi5 Nguyeõn toỏ hoaự hoùc (tip
theo)


I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Nờu c nguyờn t khi l khi lng tớnh bng n v C,
Da vo bng 1 tỡm KHHH v NTK khi bit tờn ngt v ngc li.
2) K nng: Rốn k nng lm bi tp hoỏ hc liờn quan n nguyờn t khi.
II. Chun b :
III. Phng phỏp: Thuyt trỡnh + m thoi.

IV. Tin trỡnh dy hc:
1. KTBC: Nguyờn t hoỏ hc l gỡ ? Cú bao NTHH ó c phỏt hin ?
2. M bi: Nhng nguyờn t ging nhau gi l nguyờn t hoỏ hc. Vy, khi lng ca
nguyờn t c xỏc nh nh th no ?
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Ni dung

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tun 4
Tit 7
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

Hsinh
− Nguyên tử có kích thước
rất nhỏ, vậy khối lượng
nguyên tử như thế nào ?
− Thông báo mC tính bằng
g => quá nhỏ, không tiện
dụng.
− Trong hoá học, người ta
qui ước lấy 1 / 12 mC làm
đơn vị khối lượng nguyên
tử
− Lấy ví dụ khối lượng
nguyên tử : C, H, O, Ca,…
− Nguyên tử khối là gì ?
− Thông báo học sinh : mỗi
KHHH = 1 nguyên tử = có
1 nguyên tử khối ; hướng

dẫn học sinh xem bảng 1 tr.
42. (cho học sinh ghi tóm
tắt)
− Hướng dẫn học sinh
cách xác định khối lượng
nguyên tử từ đvC qua g .
− Ví dụ :
1 đvC = 1/12 mC
12
10.9926,1.1
= 0,16605 (g)
− Cho học sinh làm bài tập
7 tr. 20
− Nghe thông báo
của giáo viên về khối
lượng nguyên tử .

− Đại diện phát
biểu; bổ sung.

− Mở sách giáo
khoa trang 42 xem
khhh, nguyên tử khối
các nguyên tố hoá
học thường gặp.

− Xem cách xác
định m nguyên tử từ
đvc qua g.
III. Nguyên tử khối:

− Khối lượng C tính bằng g =
1, 9926 . 10
-23
(g).

− Đơn vị khối lượng nguyên tử là
đơn vị cacbon (đvC)
1 đvC =
12
1
mC
Vậy, Nguyên tử khối là khối
lượng được tính bằng đơn vị cacbon
(đvC).
− Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối
riêng biệt. (bảng 1 trang 42)
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC:
Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị
Hiđrô H 1 I
Cacbon C 12 II, IV
Ôxi O 16 II
Nitơ N 14 II, III, IV
Natri Na 23 I
Magiê Mg 24 II
Nhôm Al 27 III
Phôtpho P 31 III, V
Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI
Clo Cl 35,5 I
Kali K 39 I
Canxi Ca 40 II

Mangan Mn 52 II, IV, VII
Sắt Fe 56 II, III
Đồng Cu 64 I, II
Kẽm Zn 65 II
Brôm Br 80 I

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
23
Giáo án Hóa 8

Bạc Ag 108 I
Bari Ba 137 II
Thủy ngân Hg 201 I, II
Chì Pb 207 II, IV
 Kim loại ;  : Phi kim
3. Tổng kết :
− Ngun tử khối là gì ?
− Xác định ngun tử khối dựa vào đâu ?
4. Củng cố : Hướng dẫn học sinh làm bài tập : 3, 5, 6.
V. Dặn dò :
− Hồn thành các bài tập sách giáo khoa
− Xem trước bài tiếp theo.
VI. Rút kinh nghiệm :
Bài 6 đơn chất và hợp chất - phân tử.


I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Hiểu được đơn chất là chất tạo nên từ 1 ngun tố hố học, hợp chất là chất tạo nên
từ 2 ngun tố hố học trở lên.

− Phân biệt được đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng sử dụng ngơn ngữ hố học cho chính xác (đơn chất với hợp chất)
II. Chuẩn bị : Tranh phóng to hình 1. 10 – 1. 13.
III. Phương pháp : Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
− Ngun tử khối là gì ? Có khối lượng bằng bao nhiêu lần ngun tử C ?
− Hãy so sánh ngun tử khối của ngun tử O với ngun tử Ca ?
2) Mở bài : Chất được tạo thành từ ngun tố hố học, mỗi chất có số lượng ngun tố hố
học như thế nào ? Phân loại chất ra sao ?

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Hs Nội dung

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 4
Tiết 8
Ns:
Nd:
Giỏo ỏn Húa 8

Khớ hidro, lu hunh, v cỏc
kim loi nh natri, nhụm c
to nờn t 1 nguyờn t hoỏ hc
tng ng l : H, S, Na, Al
=> Chỳng c gi l n cht.
n cht l gỡ ? Cú my
loi ?
Nhn xột, b sung.
n cht phi kim khỏc n
cht kim li nh th no ?

Treo tranh phúng to H1.10,
1.11.
Hóy nờu s khỏc nhau trong
cỏch sp sp gia cỏc nguyờn t
ng vi cỏc nguyờn t hidro,
oxi ?
B sung , thuyt trỡnh trờn
tranh,
Treo tranh phúng to H. 1.12,
1.13:
Nc to nờn t 2 nguyờn t
H v O; mui n to nờn bi 2
nguyờn t Na v Cl; axit
sunfuric to nờn bi 3 nguyờn t
H, S, O
Hp cht l gỡ?cú my
loi ?
Hóy nờu nhn xột v cỏch
sp xp nguyờn t ca cỏc
nguyờn t trong hp cht ?
So sỏnh s khỏc nhau gia
n cht v hp cht ?

Tng kt : Phõn bit n
cht v hp cht .
Tho lun nhúm,
i din phỏt
biu; b sung.



Khỏc : ỏnh kim,
tớnh dn in, nhit,


i din phỏt
biu; b sung :
khong cỏch v trt
t sp xp.

Quan sỏt tranh.

Tho lun nhúm.
i din phỏt
biu; b sung.

Quan sỏt tranh
i din phỏt biu;
b sung.
Khỏc nhau v :
+ nh ngha
+ c im cu
to.
I. n cht :
1. n cht l gỡ ?
n cht l nhng cht to nờn
t 1 nguyờn t hoỏ hc.
* Phõn loi : cú 2 loi :
n cht kim loi : cú ỏnh
kim, dn in v nhit. Vớ d :
st, nhụm, ng, km,

n cht phi kim : khụng cú
cỏc tớnh cht trờn (tr than chỡ).
Vớ d : khớ ( oxi, nit, hidro) ;
lu hunh, phụtpho,
2. c im cu to :
n cht kim loi : cỏc
nguyờn t sp xp khớt nhau theo
1 trt t xỏc nh.
n cht phi kim : thng
liờn kt vi nhau theo 1 s nht
nh, thng l 2.

II. Hp cht :
5. Hp cht l gỡ ?
Hp cht l nhng cht to nờn
t 2 nguyờn t hoỏ hc tr lờn.
* Phõn loi : cú 2 loi :
Hp cht vụ c : Vớ d : nc,
mui n, axit nitric
Hp cht hu c : ng, tinh
bt
6. c im cu to : Trong
hp cht : nguyờn t cỏc nguyờn
t liờn kt vi nhau theo 1 t l v
th t nht nh.
3) Cng c : Hng dn hc sinh lm bi tp : 1, 2, 3 trang 26.
V. Dn dũ :
Lm cỏc bi tp vo tp.
Xem trc ni dung mc III, IV.
VI. Rỳt kinh nghim :

Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giáo án Hóa 8

Bai 6 đơn chất và hợp chất - phân tử. (t t)


I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Hiểu phân tử là hạt gồm 1 số ngun tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hố học của chất.
− Biết cách xác định ngun tử khối các ngun tử có trong phân tử.
− Biết các chất có hạt hợp thành là phân tử hay ngun tử .
2) Kỹ năng:
− Dùng thơng tin, hình vẽ để giải quyết vấn đề.
− Rèn kỹ năng tính tốn.
II. Chuẩn bị : Tranh phóng to hình 1.14.
III. Phương pháp : Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
− Đơn chất là gì ? Cho thí dụ ? Đơn chất đó do ngun tố hố học nào tạo nên ?
− Đá vơi do 3 ngun tố : Ca, C, O tạo nên; vì sao đá vơi là hợp chất ? Hãy cho ví dụ
1 hợp chất và nêu các ngun tố hố học tạo nên ngun tố đó ?
2) Mở bài : ta đã biết có 2 loại chất là đơn chất và hợp chất . Dù là đơn chất hay hợp chất
cũng do các hạt nhỏ tạo nên. Các hạt đó thể hiện được đầy đủ tính chất hố học của chất. Vậy
các hạt nhỏ đó được gọi là gì ?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung

− Treo tranh phóng to H
1.10 – 1.13, hướng dẫn học
sinh quan sát; chỉ ra hạt hợp
thành của khí H
2
, O
2
, nước là
phân tử.
− Trong từng chất, hạt hợp
thành là như nhau ( H
2
, O
2
,
đường, …) đều có tính chất
giống nhau.
− Quan sát tranh
phóng to, theo dõi
hướng dẫn của giáo
viên .
− Đọc thơng tin
sách giáo khoa ; nêu
khái niệm phân tử.

− Đại diện phát
III. Phân tử :
1. Định nghĩa :
Phân tử là hạt đại diện cho chất,
gồm 1số ngun tử liên kết với nhau

và thể hiện đầy đủ tính chất hố học
của chất.
2. Phân tử khối :

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 5
Tiết 9
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

− Phân tử là gì ?
− Ngun tử khối là gì ? từ
đó rút ra khái niệm phân tử
khối ?
− Phân tử gồm nhiều
ngun tử liên kết với nhau,
vậy cách tính phân tử khối
như thế nào ? chỉ lên tranh,
hướng dẫn học sinh cách xác
định phân tử khối.
− Chất do ngun tử hoặc
phân tử tạo nên, vậy chất tồn
tại ở những trạng thái nào ?
− Hướng dẫn học sinh quan
sát H 1.14, nêu đặc điểm
khác nhau ở 3 trạng thái tồn
tại của chất, (rắn, lỏng , khí).
− Tóm tắt, rút ra kết luận.
biểu; bổ sung.


− Quan sát tranh tìm
hiểu cách xác định
phân tử khối.
− Quan sát tranh,
tìm hiểu sự khác nhau
về khoảng cách giữa
các ngun tử ; sự
chuyển động các
ngun tử .
− Phân tử khối là khối lượng phân
tử tính bằng đơn vị cacbon.
− Phân tử khối bằng tổng các
ngun tử khối các ngun tử có
trong phân tử. Ví dụ : Tính phân tử
khối của :
+Khí hidro (H
2
) = 1 + 1= 2(đvC)
+Khí oxi (O
2
) = 16 + 16 = 32
(đvC)
+ Nước (H
2
O) = 2 + 16 = 18 (đvC)
III. Trạng thái của chất : tuỳ điều
kiện nhiệt độ và áp suất, mỗi chất tồn
tại ở 3 trạng thái :
− Trạng thái rắn : các hạt (ngun

tử hoặc phân tử) xếp khít nhau và
dao động tại chỗ.
− Trạng thái lỏng : ccác hạt gần sát
nhau và chuyển động trược lên
nhau.
− Trạng thái khí : cá hạt rất xa
nhau và chuyển động hỗn độn.
3) Tổng kết : Tóm tắt từng phần.
4) Củng cố : Hướng dẫn học sinh làm bài 4 – 8 trang 26. sách giáo khoa .
V. Dặn dò :
 Hồn thành các bài tập.
 Xem trước nội dung bài thực hành 2.
 Đọc mục «Em có biết »
Bài 7 Bài thực hành 2
Sự lan tỏa của chất

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : Nhận biết được phân tử là hạt hợp thành của đơn chất phi kim và hợp chất.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các thao tác sử dụng dụng cụ thí nghiệm, lấy hố chất,
viết bài thu hoạch.
II. Chuẩn bị :

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 5
Tiết 10
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8

1) Dụng cụ : mỗi nhóm : 1 ống nghiệm có nút đậy, 2 cốc thuỷ tinh, 1 đũa thuỷ tinh, 1 đĩa

thủy tinh, 1 khay nhựa ; (2 ống nhỏ giọt, 2 thìa nhựa, bông gòn).
2) Hoá chất : Quỳ tím, dd NH
4
OH, KMnO
4
.
III. Phương pháp: Thực hành
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài : Khi mở nắp 1 lọ nước hoa, hoặc đứng trước 1 bông hoa có hương thơm, ta ngửi
thấy mùi thơm. Chứng tỏ có chất thơm từ bông hoa lan toả trong không khí. Nhưng ta không
nhìn thấy, vì đây là những phân tử hương thơm chuyển động. Chúng ta sẽ làm thí nghiệm để
thấy được điều này.

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
− Phân dụng cụ cho học
sinh
− Hướng dẫn học sinh :
+ Dùng đũa thuỷ tinh lấy
dd NH
3
thấm lên quỳ tím.
+ Cách cho vào ống
nghiệm quỳ tím ẩm.
+ Dùng bông thấm dd
NH
3
để ở miệng ống nghiệm
+ Cách quan sát .
− Kiểm tra, hướng dẫn học

sinh tiến hành thí nghiệm.

− Hướng dẫn học sinh :
+ Cách cho thuốc tím vào
cốc nước 1 và 2.
+ Cách dùng đũa khuấy
đều dung dịch. Quan sát sự
thay đổi màu ở cốc 2.
− Kiểm tra, hướng dẫn học
sinh cách tiến hành.

− Yêu cầu học sinh hoàn
thành bài thu hoạch theo
mẫu hướng dẫn.
− Nhận dụng cụ.
− Quan sát cách tiến hành
thí nghiệm.
− Nêu được hiện tượng
quỳ tím hoá xanh.
− Tiến hành thí nghiệm.
− Kết luận : các phân tử
NH
3
lan toả từ đầu ống
nghiệm đến cuối ống
nghiệm làm xanh quỳ.

− Quan sát cách tiến hành
thí nghiệm.
− Lấy 2 cốc thuỷ tinh cho

vào ½ cốc nước.
+ Cốc 1 cho thuốc tím vào,
khuấy đều.
+ Cốc 2 để thuốc tím rơi từ
từ.
− Cốc 2 thuốc tím lan toả
dần ra xung quanh.
− Màu nước ở cốc 1 tím
đồng nhất ; cốc 2 màu tím
lan dần xung quanh.
− Viết bài thu hoạch tường
trình hiện tượng quan sát
được ở 2 thí nghiệm.
Thí nghiệm 1 : Sự lan toả
của Amoniac
− Dùng đũa thuỷ tinh nhúng
vào dd NH
3
rồi đưa lên quỳ
tím. Nhận xét sự thay đổi màu
của quỳ tím ?
− Cho vào đáy ống nghiệm
1 mãnh quỳ tím tẩm nước.
− Dùng bông thấm ướt dd
NH
3
rồi để gần miệng ống
nghiệm . Đậy nút cao su lại.
Nhận xét sự thay đổi màu của
quỳ tím ?

− Rút ra kết luận về sự lan
toả của dd amoniac ?
Thí nghiệm 2 : Sự lan toả
của kali pemanganat :
− Cho vào cốc nước 1 ít
thuốc tím, khuấy đều.
− Lấy 1 ít thuốc tím như
trên cho vào mãnh giấy gấp
để rơi từng hạt thuốc tím vào
cốc.
− Quan sát sự thay đổi màu
của nước
− So sánh màu nước của 2
cốc ?
3) Tổng kết :
− Cho học sinh thu dọn vệ sinh.
− Nhận xét tiết học; các nhóm làm tốt,…công bố điểm từng phần các nhóm.

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giỏo ỏn Húa 8

Thu bi tng trỡnh.
V. Dn dũ: Xem trc ni dung bi tip theo.
VI. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH
Baứi 8 baứi luyeọn taọp 1



I. Mc tiờu:
1) Kin thc: H thng cỏc khỏi nim: cht, n cht, hp cht, nguyờn t, nguyờn t hoỏ
hc, phõn t.
2) K nng:
Phõn bit cht vi vt th, cỏch tỏch cht ra khi hn hp.
Tỡm nguyờn t khi, tớnh phõn t khi.
II. Chun b : Tranh v phúng to S mi liờn h gia cỏc khỏi nim hoỏ hc.
III. Phng phỏp : m thoi + Trc quan.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) KTBC :
2) M bi : Cỏc em ó tỡm hiu cỏc khỏi nim: Cht, nguyờn t , nguyờn t , n cht , hp
cht , Vy gia chỳng cú nhng mi quan h nh th no ?
Hot ng ca Giỏo
viờn
Hot ng ca
Hc sinh
Ni dung
Treo s : quan
sỏt s , trỡnh by
mi quan h gia
cỏc khỏi nim ?
Hng dn hc
sinh h thng li mi
quan h gia cỏc
khỏi nim.
Trao i
nhúm, i din
phỏt biu; b
sung.
Quan sỏt ghi

nh ni dung.
I. Kin thc cn nh :
1) S mi quan h gia cỏc khỏi nim :

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tun 6
Tit 11
Ns:
Nd:
Giáo án Hóa 8


− Vật thể có 2 loại
là gì ? được tạo nên
từ đâu ?
− Chất có những
tính chất nào ? Chất
do hạt nào tạo nên ?
− Nguyên tử là hạt
như thế nào ? Cấu
tạo ra sao ? khối
lượng của thành
phần nào được coi là
khối lượng phân tử?
− Nguyên tố hoá
học là gì? Ý nghĩa
của kí hiệu hoá học ?
− Nguyên tử khối là
gì ?
− Phân tử là hạt

như thế nào ? cách
tính phân tử khối ?
− Đơn chất kim
loại có gì khác so với
đơn chất phi kim ?
− Phân tử hợp chất
có đặc diểm gì ?

− Đại diện phát
biểu; bổ sung.

− Đại diện phát
biểu; bổ sung.
− Đại diện phát
biểu; bổ sung.
− Thảo luận
nhóm Đại diện
phát biểu; bổ
sung.

(Hạt hợp là n.tử / phân tử) (Hạt hợp – phân tử)
Na, Mg, P, O
2
, H
2
,… CO
2
, H
2
O CH

4
, C
6
H
12
O
6
2) Tổng kết về chất, ng tử, phân tử :
a) Vật thể (tự nhiên hay nhân tạo) đều do 1
hoặc hỗn hợp 1 số chất tạo nên.
− Chất có: tính chất vật lí; tính chất hóa học
không thay đổi.
− Chất tạo nên bởi nguyên tử .
b) Ng.tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về
điện, gồm hạt nhân có P mang điện tích + và vỏ
tạo bởi 1 hoặc nhiều e mang điện tích – .
− KHHH biểu diễn nguyên tố và chỉ 1
nguyên tử của nguyên tố đó.
− Nguyên tử khối (khối lượng nguyên tử) tính
bằng đvC. (1 đvc = 1/12 m nguyên tử C)
c) Phân tử : là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hoá học của chất.
− Phân tử khối là khối lượng phân tử ; có giá
trị bằng tổng nguyên tử khối các nguyên tử
trong phân tử.
− Phân tử là hạt hợp thành hầu hết chất.
− Đơn chất kim loại là hạt hợp thành là
nguyên tử .
− Phân tử hợp chất khác phân tử đơn chất ở

chỗ gồm những nguyên tử khác loại.
II. Bài tập
3) Củng cố: Hướng dẫn học sinh hoàn thành các bài tập.
Bài 3 : a) Phân tử khối của hợp chất : 2x + O = 2. 31 = 62 (đvC) (1)
b) nguyên tử khối của x :
(1) <=> 2x = 62 – 16 = 46
=> x = 23 (x là Na)
V. Rút kinh nghiệm:

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Kim loại
Chất
(nthh)
Đơn chất
(1 ng tố)
Vật thể
(t.nhiên/n tạo)
Hợpchất
(2 ng tố ↑ )
HcvcPhi kim Hchc
Giáo án Hóa 8

Bài 9 Công thức hóa học

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Cơng thức hố học dùng biểu diễn chất gồm 1 hay nhiều KHHH với các chỉ số ghi
ở chân mỗi kí hiệu.
− Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử của chất. Dựa vào đó xác định được số ngun tử của mỗi
ngun tố tạc nên chất và phân tử khối của chất.

2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toan và sử dụng chính xác ngơn ngữ hố học.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp : Đàm thoại + Thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài: Các em đã biết NTHH được biểu diễn bằng các KHHH . Vậy chất được biểu
diễn như thế nào ?
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
− Đơn chất là gì ? cho
ví dụ ? (ghi điểm). =>
CTHH gồm KHHH của 1
ngun tố .
− Hạt hợp thành đơn
chất kim loại là gì ? Cho
ví dụ ?
− CTHH là các KHHH
do kim loại có hạt hợp
thành là ngun tử .
− Hạt hợp thành đơn
chất phi kim là gì ?cho Ví
dụ ?
− Một số phi kim quy
ước lấy KHHH làm
CTHH do hạt hợp thành
cũng là ngun tử .
− Hợp chất là gì ? cho
Ví dụ ? (ghi điểm)
− Ghi CTHH các Ví dụ
học sinh lấy ;
− Vậy CTHH của hợp

chất ghi như thế nào ?
− Tiểu kết, thuyết trình :
− Đại diện phát
biểu; bổ sung. Khái
niệm đơn chất (do 1
loại ngun tố hố
học tạo nên) .
− Hạt hợp thành
đơn chất kim loại là
ngun tử . Ví dụ
− Hạt hợp thành
đơn chất phi kim là
phân tử . Ví dụ

− Đại diện phát
biểu; bổ sung.
− Thảo luận nhóm
Đại diện phát biểu;
bổ sung.
− Cơng thức hố
học của hợp chất
I. CTHH của đơn chất : gồm KHHH
của 1 ngun tố :
* Cơng thức chung : A
x

* Trong đó:
+ A là KHHH của ngun tố
+ x là chỉ số ngun tử của A
1. Với kim loại : CTHH là các KHHH.

Ví dụ :Na, K, Zn, Fe,
2. Với phi kim:
- CTHH gồm KHHH kèm theo chỉ số
ghi ở chân . Ví dụ : khí hidro = H
2
; khí
oxi = O
2
; dd brom = Br
2
; …
- Một số phi kim quy ước lấy KHHH
làm CTHH .Ví dụ : lưu huỳnh = S ;
photpho = P ; cacbon = C.
II. CTHH: của h chất: gồm KHHH của
các ng.tố kèm theo chỉ số ghi ở chân
* Cơng thức chung:
A
x
B
y
hoặc A
x
B
y
C
z

* Trong đó:
+ A, B, C = KHHH của ng.tố

+ x, y, z = là chỉ số (bằng 1 thì khơng
ghi) .
Ví dụ : Nước = H
2
O ;
Natri clorua = NaCl

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 6
Tiết 12
Ns:
Nd:
Giỏo ỏn Húa 8

cụng thc chung ; ly Vớ
d minh ho.
Lu ý :
+ Nhúm nguyờn t .
(- MnO
4
; = CO
3
; =SO
4
).
+ c tờn hp cht c
theo CTHH ; khụng c
theo KHHH .
Thuyt trỡnh: mi
nguyờn t hoỏ hc ch 1

phõn t ca cht.
Mi CTHH cú ý ngha
nh th no ?
Lu ý:
Vit H
2
(1 p.t hidro)
2 H (2 n t H)
2 O
2
= 2 phõn t oxi ;
3 H
2
O = 3 phõn t nc.
s 2, 3 l h s ng
trc, vit ngang bng
KHHH .
gm KHHH ca cỏc
nguyờn t kốm theo
ch s ghi chõn.
Lu ý 2 trng
hp : Nhúm nguyờn
t ; c tờn hp
cht

Nghe, ghi nh.
c thụng tin
sỏch giỏo khoa i
din phỏt biu; b
sung :

+ Tờn nguyờn t to
ra cht.
+ S nguyờn t ca
mi nguyờn t cú
trong 1 phõn t cht.
+ Phõn t khi ca
cht.
Canxi cacbonat = CaCO
3

III. í ngha ca CTHH :
(Mi CTHH ch 1 p.t ca cht)
Tờn nguyờn t to ra cht.
S ng. t ca mi nguyờn t cú trong
1 phõn t cht.
Phõn t khi ca cht.
* Vớ d :
1. CTHH ca oxi: O
2
cho bit:
+ Khớ oxi do nt oxi to nờn.
+ Cú 2 n.t O trong 1 pt oxi
+ PTK = 16 . 2 = 32 (vC)
2. CTHH ca ng (II) sunfat : CuSO
4
+ Do 3 n.t Cu, S, O to nờn.
+ Cú 1 ng.t Cu, 1 n.t S, 4 n.t O to
nờn 1 p. t CuSO
4
.

+ PTK = 64 + 32 + 16 . 4 = 160 (vC)
* Lu ý:
Vit H
2
(1 p.t hidro) 2 H (2 nt
H)
2 O2 = 2 phõn t oxi ; 3 H
2
O = 3
phõn t nc.
3) Tng kt: Túm tt ni dung trng tõm bi.
4) Cng c: Hng dn hc sinh lm bi tp 1 4 trang 33, 34.
V. Dn dũ:
Hon thnh cỏc bi tp;
Xem phn c thờm ; v ni dung bi tip theo.
VI. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH

Baứi 10 Hoựa trũ

I. Mc tiờu:
1) Kin thc:

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tun 7
Tit 13
Ns:
Nd:

Giáo án Hóa 8

− Biết xác định hoá trị của 1 nguyên tố dựa vào nguyên tố H, O.
− Hiểu được ý nghĩa của hoá trị, nêu được quy tắc hoá trị; tính hoá trị của 1 nguyên tố
chưa biết dựa vào nguyên tố khác đã biết hoá trị.
2) Kỹ năng:
− Có kỹ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố .
− Tính hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất đã biết hoá trị.
II. Chuẩn bị: Bảng ghi hoá trị của 1 số nguyên tố và nhóm nguyên tử .
III. Phương pháp: Thuyết trình + Đàm thoại.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC: Viết CTHH của các h.chất sau và cho biết ý nghĩa của các CTHH này:
− Khí amoniac (1 N và 3 H)
− Nước ( 2 H và 1 O)
− Axit sunfuric ( 2 H , 1 S và 4 O)
2) Mở bài: Ta đã biết nguyên tử có khả năng liên kết với nhau và hoá trị là con số biểu thị
khả năng đó. Vậy hoá trị là gì ? Cách xác định hoá trị ra sao ?
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
− Nguyên tử H nhỏ
nhất chỉ có 1 P và 1 e .
Do đó chọn khả năng
liên kết của H làm đơn
vị và gán cho H hoá trị
I. Một nguyên tử của
nguyên tố khác liên kết
được với bao nhiêu
nguyên tử H thì nguyên
tố đó có hoá trị bằng
bấy nhiêu
− Hãy xét hoá trị của 1

số ng. tố liên kết với H :
HCl, H
2
O, NH
3
, CH
4
?
− Nhận xét, bổ sung.
− Nếu hợp chất không
có H mà có ng. tố O.
− Ví dụ : Na
2
O (natri
oxit): Na hoá trị I ; CaO
(canxi oxit): Ca hoá trị
II ;CO
2
(Cacbon dioxit):
C hoá trị IV
− Thuyết trình về cách
xác định hoá trị qua O .
− Hoá trị của nhóm
nguyên tử - coi nhóm
nguyên tử như 1 nguyên
tử : Hãy xác định hoá
trị của HNO
3
; NaOH ;
CaSO

4
?
− Hướng dẫn học sinh
rút ra kết luận về hoá trị.
− Thảo luận nhóm
xác định hoá trị
của : Cl, O, N, C.
(3’)
− Đại diện phát
biểu; bổ sung : Cl –
hoá trị I ; O – hoá trị
II ; N – hoá trị III ;
C – hoá trị IV.
− Nghe thuyết
trình về hoá trị của 1
nguyên tố xác định
qua O .
− Đại diện phát
biểu; bổ sung.
HNO
3
: nhóm (-
NO
3
) hoá trị I
NaOH: nhóm (-
I. Hoá trị của 1 nguyên tố được xác
định bằng cách nào ?
1. Cách xác định :
− Quy ước : hidro hoá trị I, lấy hoá trị

của H làm đơn vị. Một nguyên tử của
nguyên tố khác liên kết được với bao
nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có
hoá trị bằng bấy nhiêu.
Ví dụ :
HCl (axit clohidric) : Cl hoá trị I.
H
2
O (nước) : O hoá trị II
NH
3
(amoniac): N hoá trị III
CH
4
(khí metan): C hoá trị IV
− Hoá trị của oxi = 2 đơn vị hoá trị
(hoá trị O = II).
Ví dụ :
Na
2
O (natri oxit): Na hoá trị I
CaO (canxi oxit): Ca hoá trị II
CO
2
(Cacbon di oxit): C hoá trị IV
− Hoá trị của nhóm nguyên tử : (Bảng
2 trang 42 sách giáo khoa ).
Ví dụ :
HNO
3

: nhóm (-NO
3
) hoá trị I
NaOH: nhóm (-OH) hoá trị I
CaSO
4
: nhóm (= SO
4
) hoá trị II.
2. Kết luận: Hoá trị của 1 nguyên tố
(hoặc nhóm nguyên tử) là con số biểu thị
khả năng liên kết của nguyên tử hay
(nhóm nguyên tử).
II. Quy tắc hoá trị:
1. Quy tắc: “Trong CTHH , tích của chỉ

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giáo án Hóa 8

− Trong CTHH có 1
quy tắc về hoá trị.
Thuyết trình về quy tắc
hoá trị.
− Hướng dẫn học sinh
xác định chỉ số ; hoá trị
trong CTHH .
− Hướng dẫn học sinh
xác định hoá trị 1
nguyên tố khi biết hoá
trị qua 1 nguyên tố

khác.
OH) hoá trị I
CaSO
4
: nhóm
(-SO
4
) hoá trị II.
− Rút ra kết luận
về hoá trị của 1
nguyên tố .
− Nhớ quy tắc hoá
trị; cách vận dụng.
− Vận dụng tính
hoá trị 1 nguyên tố
chưa biết hoá trị.
số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích
của chỉ số và hoá trị nguyên tố kia.”
CTHH tổng quát: A
x
a
B
y
b

=> a.x = y.b
2. Vận dụng:
a) Tính hoá trị của 1 nguyên tố:
Ví dụ : Tính hoá trị của Al trong hợp
chất AlCl

3
, biết Cl hoá trị I .
Giải
Gọi a là hoá trị của Al, ta có : AlCl
3

1.a = 3. I => a = 3. Hoá trị Al = III.
3) Củng cố: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2, 3, 4 trang 37 – 38 sách giáo khoa .
V. Dặn dò:
− Hoàn thành các bài tập .
− Thuộc quy tắc hoá trị.
− Học thuộc Bảng 1, 2 trang 42.
VI. Rút kinh nghiệm:
Baøi 10 Hoaù trò (tiếp theo)


I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Hiểu được ý nghĩa của hoá trị, nêu được quy tắc hoá trị; tính hoá trị của 1 nguyên tố
chưa biết dựa vào nguyên tố khác đã biết hoá trị.
− Vận dụng quy tắc hoá trị để lập CTHH của hợp chất theo hoá trị .
2) Kỹ năng:
− Có kỹ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố .
− Lập CTHH của hợp chất theo hoá trị .
II. Chuẩn bị:

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tuần 7
Tiết 14
Ns:

Nd:
I
a
Giáo án Hóa 8

III. Phương pháp: Thuyết trình + Đàm thoại.
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
− Hãy xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: NO; H
2
S; Fe
2
O
3
;
CaH2. Hãy cho biết ý nghĩa của hoá trị ?
− Nêu quy tắc hoá trị với hợp chất 2 nguyên tố. Biết CTHH của Na
2
SO
4
(nhóm SO
4
)
hoá trị II. Hãy cho biết công thức đó phù hợp với quy tắc hoá trị ?
2) Mở bài: Khi biết hoá trị, làm thế nào lập được CTHH của hợp chất ?

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
− Từ công thức tổng
quát hướng dẫn học sinh
vận dụng vào trường

hợp cụ thể :
− Hãy nêu công thức
dạng chung của hợp
chất 2 nguyên tố ?
− Hãy nêu biểu thức
suy ra được từ công
thức tổng quát ?
− Hướng dẫn học sinh
rút thành tỉ lệ phân số
tối giản.
− Lưu ý : x, y phải là
số tối giản.
− Hướng dẫn học sinh
nhóm nguyên tử thực
hiện tương tự .
− Coi nhóm (CO3)
như 1 nguyên tố , cách
giải như Ví dụ 1.
− Yêu cầu học sinh đại
diện phát biểu, bổ sung
thực hiện tương tự.
− Dựa vào các Ví dụ
trên hãy nêu các bước
lập CTHH của hợp chất
theo hoá trị ?
− Hướng dẫn học sinh
làm theo công thức dạng
tổng quát .
− Đại diện phát
biểu, bổ sung :


− Nêu công thức
dạng chung của
hợp chất 2 nguyên
tố : : A
x
a
B
y
b

− Đại diện phát
biểu, bổ sung x.a
= y.b .
− Rút thành tỉ lệ
phân số tối giản

− Thực hiện
tương tự Ví dụ 1.
− Đại diện phát
biểu, bổ sung .

− Đại diện phát
biểu, bổ sung các
bước lập CTHH
theo hoá trị.
II. Quy tắc hoá trị:
1. Quy tắc :
2. Vận dụng:
a) Tính hoá trị của 1 nguyên tố

b) Lập CTHH của h/chất theo h.trị:
Ví dụ 1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S
(IV) và O ? Giải
Viết c / thức dạng chung: S
x
IV
O
y
II

− Đặt đẳng thức:
+ Theo quy tắc hoá trị: x.IV = y.II
+ Chuyển thành tỉ lệ:
y
x
=
IV
II
=
2
1
− Viết công thức đúng: SO
2
.
Ví dụ 2: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
Na hoá trị I và nhóm (CO
3
) hoá trị II ? Giải
− Viết công thức dạng chung: Na
x

I
(CO
3
)
y
II
− Đặt đẳng thức:
+ Theo quy tắc hoá trị: x.I = y.II
+ Chuyển thành tỉ lệ: x / y = 2 / 1
- Viết công thức đúng: Na
2
(CO
3
).
* Các bước lập CTHH của hợp chất theo
hoá trị: 3 bước:
− Viết công thức dạng chung: AxaByb
− Đặt đẳng thức:
+ Theo quy tắc hoá trị: x.a = y.b
+ Chuyển thành tỉ lệ:
x / y = b / a = b’ / a’.
=> x = b (b’) ; y = a (a’) ; a’, b’ là những
số nguyên dương, đơn giản hơn a, b. ( phân
số tối giản)
− Viết công thức đúng: A
b’
B
a’

3) Tổng kết: Tóm tắc các bước lập CTHH theo hoá trị.

4) Củng cố: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 5, 6, 7, 8 trang 38 sách giáo khoa .
V. Dặn dò:
− Hoàn thành các bài tập,
− Học thuộc bảng 1, 2 trang 42.

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Giỏo ỏn Húa 8

Xem phn c thờm
VI. Rỳt kinh nghim:
Nghĩa Thịnh ngày tháng năm 201

BGH
Baứi 11 Baứi luyeọn taọp 2

I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Cng c: Cỏch ghi v ý ngha ca CTHH .
Cng c: Khỏi nim hoỏ tr v quy tc hoỏ tr.
2) K nng: Rốn k nng tớnh hoỏ tr ca nguyờn t , bit CTHH ỳng , sai; lp c
CTHH khi bit hoỏ tr.
II. Chun b:
III. Phng phỏp: m thoi cng c.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) KTBC:
2) M bi: nm chc cỏch ghi CTHH ; khỏi nim hoỏ tr v vic vn dng quy tc hoỏ
tr.
Hot ng ca Gv Hot ng ca Hs Ni dung
Cht c biu din
bng CTHH , Hóy cho vớ

d CTHH ca n cht
kim loi v phi kim (th
rn v khớ) ?
Hóy cho vớ d CTHH
ca hp cht cú t.phn
gm : 2 nguyờn t ; 1
nguyờn t v nhúm
nguyờn t ?
Rỳt ra kt lun v
CTHH dng tng quỏt
ca n cht v hp cht .
Hoỏ tr ca 1 nguyờn
t hay nhúm nguyờn t l
gỡ ?
Tho lun nhúm
tr li cõu hi. i
din phỏt biu, b
sung .

i din phỏt
biu, b sung v ý
ngha cỏc kớ hiu.
Cỏ nhõn nờu kt
I. Kin thc cn nh :
1. Cht c biu din bng cụng
thc hoỏ hc :
+ n cht :
A (n cht kim loi : Na, Ca, Fe, Zn
v mt s phi kim nh S, P, C)
A

x
(x thng l 2) nh : O
2
, H
2
,
+ Hp cht : A
x
B
y
, A
x
B
y
C
z

* Mi CTHH ch 1 phõn t ca cht
v cho bit 3 ý ngha v cht
2. Hoỏ tr : l con s biu th kh
nng liờn kt ca nguyờn t hay nhúm
nguyờn t
A
x
a
B
y
b
Trong ú :
+ A, B l nguyờn t hay nhúm

nguyờn t

GV :Pham Thi Tuyet Nhung
Tun 8
Tit 15
Ns:
Nd:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×