Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de toan & tieng viet tong hop lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.81 KB, 7 trang )

Họ và tên:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Lớp : 2 Môn : toán (Thời gian: 40 phút)
Điểm : Lời phê :
Bài 1 :
a) Cho phép chia 28 : 7 = 4 . Ghi tên gọi các số vào chỗ trống (…)
* 4 là ………………… * 28 là ………………… * 7 là …………………
b) Nối số với tên gọi cho đúng (mẫu: )
x =

+ =
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống (…)
a) 3, 6, ……, ……,………, 18, ……, ……, 27, 30.
b) 40, 36, 32, 28, ……, ……, 16, ……, ……, 4.
Bài 3 :
a) Tính:
2 x 8 = …… 5 x 9 = …… 21 : 3 = …… 40 : 4 = ……
b) Tìm X
X - 15 = 32 4 x X = 36
………………………… ………………………………………
………………………… ………………………………………
Bài 4 : Mỗi học sinh được mượn 3 quuyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện ?
Bài làm :
Bài 5 :
* Tô màu ½ số ô vuông.
* Ghi số thích hợp vào chỗ trống (…).
Hình vẽ có tất cả …… hình vuông.
3
9


27
Số hạng Thừa số Tổng Tích
35
28
63
Họ và tên:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Lớp : 2 Môn : Toán (Thời gian: 40 phút)
Điểm : Lời phê :
Bài 1 : Viết thành phép nhân :
a) 5 + 5 + 5 = …………… b) 4 + 4 = ………
c) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ……………… d) 3 + 3 + 3 + 3 = ……………
Bài 2 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô
a) 4 x 1 12 : 3 5 x 3 3 x 5
b) 10 : 2 2 x 5 3 x 6 18 : 2
Bài 3 : Tính
* 5 x 3 + 30 * 4 x 5 + 10 * 3 x 9 - 17
= …………………… = …………………… = ……………………
= …………………… = …………………… = ……………………
Bài 4 : Cô giáo đa thưởng 27 quyển vở cho 3 học sinh giỏi của lớp. Hỏi mỗi học sinh giỏi được thưởng
mấy quyển vở ?
Bài làm :
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 2, 4, 6, ……, …… . b) 10, 20, 30, …… .
Bài 6 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
6 cm

10 cm
4 cm
Họ và tên:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Lớp : 2 Môn : toán (Thời gian: 40 phút)
Điểm : Lời phê :
Bài 1 : Trong các phép chia 15 : 3 = 5, số bò chia là :
a. 15 b. 3 c. 5
Bài 2 : Trong phép nhân 4 x 3 = 12, các thừa số là :
a. 4 và 12 b. 3 và 12 c. 4 và 3
Bài 3 : Chu vi hình tam giác ABC là :
a. 30 cm
b. 20 cm
c. 10 cm
Bài 4 : trong các hình dưới nay, hình có 1/3 số ô vuông được tô màu là :
A B C
Bài 5 : 1 giờ = ……… phút. Số cần điền vào chỗ dấu chấm là :
a. 40 b. 50 c. 60
Bài 6 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Bài 7 : Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính :
a. 4 x 4 = …………………………………………………… = ……………
b. 5 x 5 = …………………………………………………… = ……………
Bài 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 3, 6, 9, ………., ……….
b) 45, 40, 35, ………, ……… .
Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, có các số đo như sau:

AB= 3dm, BC= 4dm, CD= 3dm, AD= 6dm.
Bài làm :
Trường Tiểu học Diên Phú 1
ƠN TẬP, KHẢO SÁT GIỮA KỲ 2
Năm học : 2010-2011
Họ và tên :
Lớp : 2
MƠN : TIẾNG VIỆT- LỚP 2
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. trăng rằm B. phải trăng C.triều tối D. thuỷ chiều
Câu 2: Từ nào viết sai chính tả?
A. Cần Thơ B. Tam Đảo C.Vĩnh n D. Vĩnh Phúc
Câu 3: Từ nào chỉ đặc điểm, tính chất?
A. hát B. đỏ C.mưa D. học
Câu 4: Câu nào thuộc mẫu câu Ai làm gì?
A. Chị em có nụ cười rất dun
B. Mai là ngày sinh nhật của em.
C. Hoa viết thư cho bố.
D. Ban Hà Anh thật dễ thương.
Câu 5: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của các con vật?
A. Trâu nhanh. B. Rùa khoẻ.
C. Chó trung thành . D. Thỏ chậm.
Câu 6: Cho câu: “ Em học lớp mấy :””” Dấu câu cần điền vào ơ trống là:
A. Dấu chấm B. Dấu phảy C.Dấu hỏi chấm D.Dấu chấm cảm
Câu 7: Từ nào khơng phải là từ chỉ sự vật?
A. bảng con B. sách C. ngủ D. học sinh
Câu 8: Dòng nào xếp đúng tên người theo thứ tự bảng chữ cái?

A. Anh, Bình, Khải, Hùng, Ngun , Trung.
B. Anh, Bình, Hùng, Khải, Ngun , Trung.
C. Anh, Bình, Khải, Hùng, Ngun , Trung.
D. Anh, Hùng, Bình, Khải, Ngun , Trung.
Câu 9: Bộ phận được gạch dưới trong câu “ Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh
sống.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Vì sao? B. Khi nào? C. Để làm gì? D. làm gì?
Câu 10: Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa hạ?
A. ấm áp B. nóng như nung C. se se lạnh D. mát mẻ
Câu 11 : Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ người trong gia đình họ hàng bên ngoại?
A. ông ngoại B. thím C. cậu D. dì
Câu 12 : Trong câu: “ Mùa xuân xinh đẹp đã về!.”có từ chỉ sự vật là:
A. mùa xuân B.xinh đẹp C.đã D.về
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 13: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu sau:
a. Gấu đi lặc lè.

b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm.

c. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát ru cho em ngủ.

Câu 14: Hãy giải nghĩa những từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó ( theo mẫu):
Mẫu: Trẻ con : trái nghĩa với người lớn.
a Cuối cùng:
b. Xuất hiện :
Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích.





( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: Tiếng Việt - Lớp 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/ án A C B C C C C B C B B A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu Nội dung Điểm
13
Đặt câu hỏi đúng cho mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. Gấu đi như thế nào?
b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c. Lan làm gì?
1,5
14
Giải nghĩa được mỗi từ đúng cho 0,5 điểm
a Cuối cùng : Trái nghĩa với đầu tiên.
b. Xuất hiện : Trái nghĩa với biến mất.
1

15
Viết được đoạn văn về một loài cây mà em thích.( Tuỳ theo HS
viết đoạn văn , có thể cho điểm theo các mức 0,5; 1 ; 1,5) 1,5
Trường Tiểu học Diên Phú 1
Họ và tên :
Lớp : 2
MÔN : to¸n- LỚP 2
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:


I/ PhÇn tr¾c nghiƯm: (2 ®iĨm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
1. Hoa ®Õn trêng lóc 7 giê. Nam ®Õn trêng lóc 7 giê 15 phót. Nh vËy :
A. Nam ®Õn sím h¬n Hoa B. Nam ®Õn mn h¬n Hoa.
2. Cã 32 qun vë chia ®Ịu cho 4 b¹n. Hái mçi b¹n ®ỵc bao nhiªu qun vë ?
A. 36 qun B. 28 qun C. 8 qun
II/ PhÇn tù ln: (8 ®iĨm)
1. Tính (1,5đ)
3 x 4 = ………. 40 : 4 = ……… 4 x 7 = ………
28 : 4 = ……… 20 : 5 = ……… 27 : 3 = ………
2. Viết các tổng sau dưới dạng tích (0,5 đ) 5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………
3. Đờng hờ chỉ mấy giờ?
a) 3 giờ 30 phút
b) 6 giờ 15 phút
c) 3 giờ 15 phút
4. Tìm x: (1đ)
a) x : 4 = 9 b) 5
×
x = 45
5. Có 25 quả cam xếp vào các đóa, mỗi đóa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đóa? (2đ)
6. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ)
5 10 15 30 50
7. Hinh ve ̀ ̃bên có: (1đ)
a) ………. hinh ̀ tam giac. b) …………hí ̀nh tứ giác

×