Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE TOAN + TIENG VIET 5 TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 2 trang )

Họ và tên : . đề khảo sát tiếng việt tuần 17
I/ Phần trắc nghiệm:(2,5đ)
Câu 1: Câu tục ngữ nào sau đây nói về thiên nhiên:
A. ăn cỗ đi trớc, lội nớc đi sau.
B. Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ
C. Bán anh em xa mua láng giềng gần.
D. Tháng bảy heo may, sếu bay trời rét.
Câu 2 : Từ ta trong câu : Lần này, ta đa cho lão những thứ quý gấp trăm lần trớc. Nhng nhất thiết
phải về đến nhà lão mới đợc mở ra đấy ! dùng để chi ai ?
A. Chỉ ngời nói. B. Chỉ ngời nghe. C. Chỉ ngời đợc nhắc đến.
Câu 3 : Yếu tố nào sau đây không tạo thành môi trờng :
A. Danh lam thắng cảnh. C. Di tích lịch sử.
B. Khu bảo tồn thiên nhiên. D. Văn hoá dân gian.
Câu 4 : Hành động nào sau đây là hành động phá hoại môi trờng ?
A. Khơi thông cống rãnh. C. Bón phân cho cây.
B. Xả rác xuống sông hồ. D. Bắc cầu qua sông.
Câu 5 : Dòng nào dới đây viết đúng chính tả ?
A. bổ xung. C. sung trận.
B. sung phong. D. xung kích.
II/Phần tự luận:(7,5đ)
Câu 6 : Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống ( ) d ới đây :
A. Mùa xuân, phợng ra lá. Lá xanh um, mát rợi, ngon lành lá me non.
B. Bình minh hoa ph ợng là màu đỏ còn non .có m a lại càng tơi dịu.
C. Ngày xuân dần hết, số hoa tăng, màu hoa cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp mặt trời
chói lói, màu phợng mạnh mẽ kêu vang : hè đến rồi !
Câu 7: Tả một ngời mà em quý mến nhất trong gia đình.
Câu 6 : Đọc đoạn thơ sau. Gạch dới các từ đợc dùng với nghĩa chuyển :
A. Sông gầy, đê choãi chân ra
Mặt trời ngủ sớm, tiếng gà dậy tra B. Khoai sọ mọc chiếc răng thừa
Cóc ngồi cóc nhớ cơn ma trắng chiều
đề kiểm định


Môn toán Khối 5
I/ Phần I: Bài tập trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Tổng của 2,57 và 4,62 là:
A. 7,09 B. 6,19 C. 7,19 D. 7,29
b/ Giá trị của biểu thức 10,615 + 59,07 + 123,5 là:
A. 81,535 B. 193,185 C. 193,815 D. 815,35
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Một ngời khách du lịch ngày đầu đi đợc 8,6 km
2
. Ngày thứ hai đi đợc nhiều hơn ngày thứ nhất 1,2
km
2
. Hỏi cả hai ngày ngời đó đi đợc bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 9,8 km
2
B. 18,4 km
2
C. 7,4 km D. 16 km
II/ Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 4 tấn 562 kg = ... tấn b/ 3 tấn 14 kg = ... tấn
c/ 315 cm = ... m d/ 34 dm = ... m
Câu 2: Tìm x :
a/ x + 4,32 = 8,67 b/ x 3,64 = 5,86
Câu 3:
Một vờn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62 m và chiều rộng 8,4 m. Tính chu vi và diện tích v-
ờn cây đó ?




.


Câu 4 : Biết 4,5 l dầu hoả nặng 3,42 kg. Hỏi 9 l dầu hoả cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

.


Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ...m
2
2 km
2
= ...m
2
45 dam
2
= ...m
2

b/ 400 dm
2
= ...m
2
1 500 dm
2
= ...m
2
70 000 cm

2
= ...m
2
Câu 5 : Chu vi ca mt hỡnh ch nht l 150 m . Tỡm s o chiu di, chiu rng bit 3 ln chiu
rng bằng 2 ln chiu di.

.



.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×