Tải bản đầy đủ (.doc) (231 trang)

Mẫu báo cáo tự đánh giá, dành cho THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 231 trang )

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ B
TRƯỜNG THCS Y
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS Y
THÀNH PHỐ B, NĂM 2010
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS Y
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ/THCS-…. ngày 7 tháng 9 năm 2009)
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1 Ngô Bích Hiệu trưởng Chủ tịch Y
2 Nguyễn Thị Phó Hiệu trưởng Phó C.T Y
3 Tô Thanh Phó Hiệu trưởng Thư ký Y
4 Hoàng Thị Thư ký Y trường Uỷ viên Y
5 Đinh Thúy Chủ tịch CĐ trường Uỷ viên Y
6 Nguyễn Nguyệt Bí Thư Đoàn trường Uỷ viên Y
7 Nguyễn Thanh Tổng phụ trách Đội Uỷ viên Y
8 Lê Kim Tổ trưởng CM Uỷ viên Y
9 Ngô văn Tổ trưởng CM Uỷ viên Y
10 Hoàng Thị Tổ trưởng CM Uỷ viên Y
11 Vũ Thị Tổ trưởng tổ V. phòng Uỷ viên Y
MỤC LỤC
Trang
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá i
Mục lục ii
Danh mục các chữ viết tắt iii
Bảng tổng hợp kết quả TĐG cơ sở giáo dục phổ thông iiii
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG 1
I. Thông tin chung của nhà trường 1
1. Điểm trường 1
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh 2
3. Thông tin về nhân sự 4


4. Danh sách cán bộ quản lý
5
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính 6
1. Cơ sở vật chất, thư viện 6
2. Tổng kinh phí các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây 8
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ 9
I. Đặt vấn đề 9
II. Tự đánh giá 16
1. Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển trường trung học cơ sở
16
1.1. Tiêu chí 1: Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định
rõ ràng, phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được
16
quy định tại Luật Giáo dục và được công bố công khai.
1.2. Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực của
nhà trường, định hướng phát triển kinh tế xã hội của địa phương và định kỳ 18
được rà soát, bổ sung, điều chỉnh.
2. Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
20
2.1. Tiêu chí 1. Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định
tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học (sau đây gọi là Điều lệ trường trung học) và 20
các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.2. Tiêu chí 2. Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền
hạn và hoạt động của Hội đồng trường theo quy định của Bộ Giáo dục và 22
Đào tạo.
2.3. Tiêu chí 3. Hội đồng thi đua và khen thưởng, Hội đồng kỷ luật đối
với cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường có thành phần,
nhiệm vụ, hoạt động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
23

định hiện hành khác.
2.4. Tiêu chí 4. Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành
lập, thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trưởng.
25
2.5. Tiêu chí 5. Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm
vụ theo quy định. 26
2.6. Tiêu chí 6. Tổ văn phòng của nhà trường (tổ Quản lý nội trú đối
với trường phổ thông nội trú cấp huyện) hoàn thành các nhiệm vụ được 28
phân công.
2.7. Tiêu chí 7. Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn học và các hoạt động
giáo dục khác theo quy định tại Chương trình giáo dục trung học cấp trung 29
học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.8. Tiêu chí 8. Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có). 31
2.9. Tiêu chí 9. Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
33
2.10. Tiêu chí 10. Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học sinh 35
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.11. Tiêu chí 11. Nhà trường có kế hoạch và triển khai hiệu quả công
tác bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên. 36
2.12. Tiêu chí 12. Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
38
trong nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
định khác.
2.13. Tiêu chí 13. Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các 40
quy định hiện hành.
2.14. Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các 41
hoạt động giáo dục

2.15. Tiêu chí 15. Nhà trường thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật
đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện 43
hành.
3. Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh 45
3.1. Tiêu chí 1. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng đạt các yêu cầu theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 46
3.2. Tiêu chí 2. Giáo viên của nhà trường đạt các yêu cầu theo quy
định do Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định khác. 48
3.3. Tiêu chí 3. Các giáo viên của nhà trường phụ trách công tác Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành các
50
nhiệm vụ được giao.
3.4. Tiêu chí 4. Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ văn
phòng (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với
trường phổ thông nội trú cấp huyện) đạt các yêu cầu theo quy định và
52
được đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
3.5. Tiêu chí 5. Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành. 53
3.6. Tiêu chí 6. Nội bộ nhà trường đoàn kết, không có cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm 55
được đánh giá trở về trước.
4. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động 58
giáo dục
4.1.Tiêu chí 1. Nhà trường thực hiện kế hoạch thời gian năm học, kế
hoạch giảng dạy và học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 58
các cơ quan có thẩm quyền.
4.2. Tiêu chí 2. Mỗi năm học, nhà trường thực hiện hiệu quả các hoạt
động dự giờ, hội giảng, thao giảng và thi giáo viên dạy giỏi các cấp. 60

4.3. Tiêu chí 3. Sử dụng thiết bị trong dạy học và viết, đánh giá, vân
dụng sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên thực 62
hiện theo kế hoạch của nhà trường.
4.4. Tiêu chí 4. Mỗi năm học, nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của nhà trường, theo quy 64
định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
4.5. Tiêu chí 5. Giáo viên chủ nhiệm lớp trong nhà trường hoàn thành
các nhiệm vụ được giao. 66
4.6. Tiêu chí 6. Hoạt động giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém đạt hiệu
quả theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng Giáo dục và
Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
68
4.7. Tiêu chí 7. Hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thống nhà trường,
địa phương theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Bộ Giáo dục 70
và Đào tạo và quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.8. Tiêu chí 8. Nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục thể
chất và y tế trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các 72
quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.9. Tiêu chí 9. Nhà trường thực hiện đầy đủ nội dung giáo dục địa
phương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 74
4.10. Tiêu chí 10. Hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trường theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp có thẩm quyền. 75
4.11. Tiêu chí 11. Hằng năm, nhà trường thực hiện tốt chủ đề năm học
và các cuộc vận động, phong trào thi đua do các cấp, các ngành phát động.
77
4.12. Tiêu chí 12. Học sinh được giáo dục về kỹ năng sống thông qua
học tập trong các chương trình chính khoá và rèn luyện trong các hoạt
động xã hội theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng Giáo 79
dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất. 82
5.1. Tiêu chí 1. Nhà trường thực hiện quản lý tài chính theo quy định
và huy động được các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động GD. 82
5.2. Tiêu chí 2. Nhà trường có khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng
trường, biển trường và xây dựng được môi trường xanh, sạch, đẹp theo
84
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Tiêu chí 3. Nhà trường có khối phòng học thông thường, phòng
học bộ môn trong đó có phòng máy tính kết nối internet phục vụ dạy học,
khối phòng phục vụ học tập, khối phòng hành chính đảm bảo quy cách
86
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.4. Tiêu chí 4. Thư viện của nhà trường đáp ứng được nhu cầu nghiên
cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh. 87
5.5. Tiêu chí 5. Nhà trường có đủ thiết bị giáo dục tối thiểu đồ dùng
dạy học, kho chứa thiết bị giáo dục và bảo quản theo quy định của Bộ GD 89
và ĐT.
5.6. Tiêu chí 6. Nhà trường có đủ khu sân chơi, bãi tập, khu để xe, khu
vệ sinh và hệ thống cấp thoát nước theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào 90
tạo và các quy định khác.
6. Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội. 93
6.1. Tiêu chí 1: Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ, quyền,
trách nhiệm, hoạt động theo quy định; nhà trường phối hợp hiệu quả với
cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại diện cha mẹ 93
học sinh trường để nâng cao chất lượng giáo dục.
6.2. Tiêu chí 2 : Nhà trường phối hợp có hiệu quả với tổ chức đoàn thể
trong và ngoài nhà trường, tổ chức xã hội nghề nghiệp, doanh nghiệp và cá 95
nhân khi thực hiện các hoạt động giáo dục.
7. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh 98
7.1. Tiêu chí 1 : Kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh nhà 98

trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ sở.
7.2. Tiêu chí 2 : Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh 100
trong nhà trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ sở.
7.3. Tiêu chí 3: Kết quả về hoạt động giáo dục nghề phổ thông và hoạt
động giáo dục hướng nghiệp của học sinh trong nhà trường đáp ứng được 101
yêu cầu và điều kiện theo kế hoạch của nhà trường và quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
7.4. Tiêu chí 4: Kết quả hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp của học sinh đáp ứng yêu cầu theo kế 102
hoạch của nhà trường, quy định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Kết luận
105
Phần III. PHỤ LỤC 107
I. Danh mục mã hoá các minh chứng: 107
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT Nội dung Viết tắt
1 Giáo dục & Đào tạo GDĐT
2 Thi đua xuất sắc TĐXS
3 Tiền phong Hồ Chí Minh TPHCM
4 Uỷ ban nhân dân UBND
5 Cán bộ, giáo viên, nhân viên CB-GV-NV
6 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp YGDNGLL
7 Thể dục thể thao TDTT
8 Ứng dụng công nghệ thông tin ƯDCNTT
9 Cơ sở vật chất CSVC
10 Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông TTATXH, ATGT
11 Khoa học kỹ thuật KHKT
12 Ban giám hiệu BGH
13 Công nhân viên chức CNVC

14 Học sinh HS
15 Ban đại diện cha mẹ học sinh BĐDCMHS
16 Tự đánh giá TĐG
17 Chiến lược phát triển CLPT
18 Đoàn thanh niên, Đội thiếu niên Đoàn TN, Đội TN
19 Giáo viên chủ nhiệm GVCN
20 Giáo viên bộ môn GVBM
21 Phương pháp dạy học PPDH
22 Trung học cơ sở THCS
23 Phổ thông cơ sở PTCS
PHÒNG GDĐT TP B BẢNG TỔNG HỢP
TRƯỜNG THCS Y KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a)
x
a)
x

b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 7 x Tiêu chí 8 x
a)
x
a)
x

b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 9
x
Tiêu chí 10
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 11
x
Tiêu chí 12
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 13
x
Tiêu chí 14
x
a) x a) x
b)
x
b)

x
c) x c) x
Tiêu chí 15
x
a) x
b)
x
c) x
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x

a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x
c)
x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 6 x

a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 7 x Tiêu chí 8 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 9 x Tiêu chí 10 x
a)
x
a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 11
x

Tiêu chí 12
x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a) x a) x
b) x b) x
c) x c) x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chí 5

x
Tiêu chí 6
x
a) x a) x
b)
x
b)
x
c) x c) x
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)

x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 4 x
a)
x
a)
x
b) x b) x
c)
x
c)
x
Tổng số các chỉ số : 141
- Đạt: 124/141 = 87,94%
- Không đạt : 17/141 = 12,06 % -
Không đánh giá : 0
Tổng số các tiêu chí: 47
- Đạt: 34/47 = 72,34 %
- Không đạt : 13/47 = 27,66 %
Phần 1. Cơ sở dữ liệu của nhà trường
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Y
Tiếng Anh (nếu có):
Tên trước đây (nếu có): TRƯỜNG PTCS Y
Cơ quan chủ quản: PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ B
Tỉnh / thành phố trực B Tên Hiệu trưởng: Ngô Bích …
thuộc Trung ương:
Huyện / quận / thị xã /
TP B
Điện thoại trường:

thành phố:
Xã / phường / thị trấn:
Y
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Đạt
Web:
Năm thành lập trường
2003
Số điểm trường (nếu
(theo quyết định thành có):
lập):
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
Số Tên trường Địa chỉ Diện tích Khoảng Tổng Tổng số Tên cán bộ,
TT
phụ cách với số học lớp (ghi giáo viên phụ
trường sinh rõ số lớp trách trường
(km) 6 đến lớp phụ
9)
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm đánh giá:
Tổng số Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Tổng số học sinh 585 139 115 152 179
Trong đó:

- Học sinh nữ: 280 60 51 82 87
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 548
127 111 144 166
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 260 50 48 79 83
Học sinh tuyển mới vào lớp 6 131 131
Trong đó:
- Học sinh nữ:
60 60
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 127 127
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 58 58
Học sinh lưu ban năm học trước: 13 8 5
Trong đó:
- Học sinh nữ: 1 1
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 13 8 5
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 1 1
Học sinh chuyển đến trong hè: 6 2 2 2
Học sinh chuyển đi trong hè: 3 3
Học sinh bỏ học trong hè: 2 2
Trong đó:
- Học sinh nữ: 1 1
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 2 2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 1 1
Nguyên nhân bỏ học 2 2
- Hoàn cảnh khó khăn: 0 0
- Học lực yếu, kém: 2 2
- Xa trường, đi lại khó khăn: 0
- Thiên tai, dịch bệnh: 0
- Nguyên nhân khác: 0
Số học sinh là Đội viên: 585 139 115 152 179
Số học sinh là Đoàn viên: 0

Số học sinh bán trú dân nuôi: 0
Số học sinh nội trú dân nuôi: 0
Số học sinh khuyết tật hoà nhập:
Số học sinh thuộc diện chính sách
(*)
-
Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
4 1 3
92 19 17 28 28
0
1 1
11 3 1 4 3
66 14 14 20 18
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 14 2 2 4 6
- Diện chính sách khác: 0
Học sinh học tin học: 31 31
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số: 0
Học sinh học ngoại ngữ: 585 139 115 152 179
- Tiếng Anh: 585 139 115 152 179
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt 0
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:

- Số học sinh bán trú dân nuôi:
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 buổi đến 9 / tuần:
- Số lớp học 2 buổi / ngày: 19 04 04 05 06
Các thông tin khác (nếu có)
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo,
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học Năm học Năm học Năm học
2005-2006 2006-2007 2007-2008 2008-2009
Sĩ số bình quân học sinh trên
lớp
38,2 35 33,7 31,4
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên
15,3 15,1 13,9 13,6
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 1,06 1,03 0,42 0,47
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập dưới trung bình.
1,6 11,0 4,9 4,6
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập trung bình
42,7 50,8 51,8 52,2
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập khá
41,8 30,4 36,1 35,7
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập giỏi và xuất sắc 13,9 7,8 7,2 7,5
Số lượng học sinh đạt giải trong
các kỳ thi học sinh giỏi 10 20 7 7
Các thông tin khác (nếu có)

3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

×