Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 123. Câu trần thuật đơn không có từ là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.45 KB, 24 trang )



Kiểm tra bài cũ
Trong những câu sau câu nào là câu
trần thuật đơn có từ là?
a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt.
b. Bạn tôi có nhiều sách quý.
c. Sức khỏe là vốn quý của con ng ời.

TiÕt 121: TiÕng ViÖt

I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1. VÝ dô: (sgk/118,119)
TiÕt 121: TiÕng ViÖt C©u TrÇn ThuËt §¬n Kh«ng Cã Tõ Lµ

a)
a)
Phú ông mừng lắm.
Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.
CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)


(cụm động từ)
1. VÝ dô: (sgk/118,119)
TiÕt 121: TiÕng ViÖt C©u TrÇn ThuËt §¬n Kh«ng Cã Tõ Lµ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là

Cho các từ và cụm từ phủ định : không,
không phải, ch a, ch a phải.
Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là

Cho các từ và cụm từ phủ định : không,
không phải, ch a, ch a phải.
a. Phú ông /
a. Phú ông /


mừng lắm.
mừng lắm.


-> Phú ông
-> Phú ông
không ( ch a)
không ( ch a)
mừng lắm.
mừng lắm.
b. Chúng tôi / tụ hội ở góc sân.
b. Chúng tôi / tụ hội ở góc sân.


->Chúng tôi

->Chúng tôi
không
không
tụ hội ở góc sân.
tụ hội ở góc sân.
c. Cả làng / thơm.
c. Cả làng / thơm.


-> Cả làng
-> Cả làng
không (ch a)
không (ch a)
thơm.
thơm.
d. Gió / thổi.
d. Gió / thổi.


-> Gió
-> Gió
không (ch a)
không (ch a)


thổi.
thổi.
Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là

a)

a)
Phú ông mừng lắm.
Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.
CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
1. VÝ dô: (sgk/118,119)
C©u trÇn
thuËt ®¬n
kh«ng cã
tõ lµ
TiÕt 121: TiÕng ViÖt C©u TrÇn ThuËt §¬n Kh«ng Cã Tõ Lµ

I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Trong câu trần thuật đơn không có từ
Trong câu trần thuật đơn không có từ
là:
là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính

- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính
từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ
không, chưa
không, chưa


1. VÝ dô: (sgk/118,119)
2. Ghi nhí 1: (sgk/119)
TiÕt 121: TiÕng ViÖt C©u TrÇn ThuËt §¬n Kh«ng Cã Tõ Lµ

I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l:
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
1. Ví dụ; (sgk/119)
Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là


- Cấu tạo ngữ pháp:

VNđứng trước CN.
-ý nghÜa: Dïng ®Ĩ
miªu t¶ hµnh ®éng,
tr¹ng th¸i, ®Ỉc
®iĨm … cđa sù vËt
nªu ë chđ ng .ữ
-ý nghÜa: Th«ng
b¸o vỊ sù xt hiƯn,
tån t¹i hc tiªu

biÕn cđa sù vËt.
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI

- Cấu tạo ngữ pháp:

VN đứng sau CN.
1. VÝ dơ: (sgk/119)
a)§»ng ci b·i, hai cËu bÐ con tiÕn l¹i.
b) Phó «ng mõng l¾m.
b) §»ng ci b·i, tiÕn l¹i hai c©u bÐ con.
d) Trªn bÇu trêi, vơt t¾t nh÷ng v× sao.
->VN: Miªu t¶ hµnh ®éng cđa hai cËu bÐ
CN VN
TN VN CN
TN VN CN
TN CN VN
-> VN: ChØ tr¹ng th¸i vui mõng cđa phó «ng.
-> VN:Th«ng b¸o vỊ sù xt hiƯn cđa hai c©u

-> VN:Th«ng b¸o vỊ sù biÕn mÊt cđa nh÷ng v× sao

I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là


1.Ví dụ: (sgk/119)
1.Ví dụ: (sgk/119)



Cho đoạn văn sau:
Cho đoạn văn sau:


y l vo u mựa hố mt nm kia. Bui sỏng, tụi
y l vo u mựa hố mt nm kia. Bui sỏng, tụi
ang ng ngoi ca gm my nhỏnh c non n
ang ng ngoi ca gm my nhỏnh c non n
im tõm.
im tõm.


Bng
Bng


tay cm que, tay xỏch cỏi ng b nc . Thy búng
tay cm que, tay xỏch cỏi ng b nc . Thy búng
ngi, tụi vi ln xung c, chui nhanh v hang.
ngi, tụi vi ln xung c, chui nhanh v hang.
(Tô Hoài)
(Tô Hoài)

Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là

?
?
Trong hai câu sau, em chọn câu nào để điền vào
Trong hai câu sau, em chọn câu nào để điền vào
chỗ trống ở đoạn văn trên ?

chỗ trống ở đoạn văn trên ?
a .ng cui bói, hai cu bộ con tin li.
b .ng cui bói, tin li hai cu bộ con.
y l vo u mựa hố mt nm kia. Bui sỏng,
tụi ang ng ngoi ca gm my nhỏnh c
non n im tõm.
Bng ()

tay cm que, tay xỏch cỏi ng b nc . Thy
búng ngi, tụi vi ln xung c, chui nhanh v
hang.
(Tô Hoài)
đng cui bói, tin li hai cu bộ con.

I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
* Nhng cõu dựng miờu t hnh ng, trng thỏi, c
* Nhng cõu dựng miờu t hnh ng, trng thỏi, c
im, ca s vt nờu ch ng c gi l cõu miờu
im, ca s vt nờu ch ng c gi l cõu miờu
t.Trong
t.Trong
câu miêu tả
câu miêu tả
chủ ng
chủ ng
ng trc v ng.
ng trc v ng.
* Nhng cõu dựng thụng bỏo v s xut hin, tn ti, hoc
* Nhng cõu dựng thụng bỏo v s xut hin, tn ti, hoc
tiờu bin ca s vt c gi l cõu tn ti. Mt trong

tiờu bin ca s vt c gi l cõu tn ti. Mt trong
nhng cỏch to cõu tn ti l o ch ng xung sau v
nhng cỏch to cõu tn ti l o ch ng xung sau v
ng.
ng.
2. Ghi nhớ 2: (sgk/119)
II. Các kiểu câu trần thuât đơn không có từ là
1. Ví dụ : (sgk/119)
Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là

Bài tập1: Tìm câu trần thuật đơn không có từ là. Xác định chủ
ngữ, vị ngữ trong ví dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu tả và
câu nào là câu tồn tại ?


c)D ới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn
c)D ới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn
hoắt nh một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy.
hoắt nh một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy.


(Ngô Văn Phú)
(Ngô Văn Phú)
III. Luyện tập
a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. D ới bóng tre của
ngàn x a, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. D ới bóng tre xanh,
ta giữ gìn một nền văn hoá lâu đời.
(Thép mới)
b) Bên hàng xóm tôi có cái hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tôi đặt cho nó
một cách chế giễu và trích th ợng thế.

(Tô Hoài)



Bµi tËp 1: a
Bµi tËp 1: a


- Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.
- Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.


- Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình,
- Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình,


mái chùa cổ kính.
mái chùa cổ kính.


- Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hoá lâu đời.
- Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hoá lâu đời.
CN VN (Câu miêu tả)
VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả)
TN
TN
III. LuyÖn tËp


III. LuyÖn tËp
Bµi tËp 1: b
Bªn hµng xãm t«i, cã c¸i hang cña DÕ Cho¾t.
TN VN CN
(C©u tån t¹i)

Bµi tËp1: c
Bµi tËp1: c


- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.


- Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai
- Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai




khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy .
khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy .


VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả )
TN

III. LuyÖn tËp

I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là
III.
III.
Luyn tp
Luyn tp
Tiết 121: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là

BI TP


?Trong
?Trong
các
các
cõu sau,
cõu sau,
những
những
cõu no l cõu trn thut
cõu no l cõu trn thut


n khụng cú t l?
n khụng cú t l?
Cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?
Cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?



a -H Ni l th ụ ca nc Vit Nam.
a -H Ni l th ụ ca nc Vit Nam.


b
b
-Một đêm nọ, Thận thả l ới ở một bến vắng nh th ờng lệ.
-Một đêm nọ, Thận thả l ới ở một bến vắng nh th ờng lệ.


c -Lp 6A hc Toỏn, lp 6B hc Vn.
c -Lp 6A hc Toỏn, lp 6B hc Vn.


d -Trờn ng rung, trng phau nhng cỏnh cũ.
d -Trờn ng rung, trng phau nhng cỏnh cũ.



Câu miêu tả
Câu tồn tại


Câu trần
thuật đơn
Câu trần thuật
đơn có từ là
Câu trần thuật
đơn không có từ


Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá
Câu
tồn
tại
Câu
miêu
tả

VÒ nhµ

Làm bài tập còn lại
trong Sách giáo khoa.

Học nội dung phần Ghi
nhớ.

Chuẩn bị bài: Ch÷a lçi
vÒ chñ ng÷ vµ vÞ ng÷.


×