Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Kế hoạch nhà trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 40 trang )





KÝNH CHµO
KÝNH CHµO


c¸c ®ång chÝ
c¸c ®ång chÝ
vÒ duyÖt KH trêng tiÓu häc qu¶ng phong
vÒ duyÖt KH trêng tiÓu häc qu¶ng phong






Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo
Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo
năm học 2010 – 2011
năm học 2010 – 2011
Phòng GD - ĐT Quảng Trạch
Phòng GD - ĐT Quảng Trạch


Trường TH Quảng Phong
Trường TH Quảng Phong
Tháng 9, 2010


Tháng 9, 2010
Chủ đề năm học 2010- 2011:
“Năm học tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao
chất lượng giáo dục”.
9 nhiệm vụ trọng tâm
1. Tiếp tục thực hiện 3 cuộc vận động và phong trào thi đua.
2. Dạy học, đánh giá theo chuẩn KT, KN của chương trình:
3. Đổi mới PPDH
4. Đổi mới quản lý:
5. Nâng cao chất lượng PCGDTH và XD trường chuẩn Quốc gia.
6. Tiếp tục mở rộng và nâng cao chất lượng dạy học 2 buổi/ngày
7. Dạy học ngoại ngữ
8. Giáo dục khuyết tật.
9.Tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
Tiếp cận
Tiếp cận
1
1
. Diện tích khuôn viên:
. Diện tích khuôn viên:


- Khu vực chính: 9.089m2/409 học sinh, bình quân 22,2 m2/h/s.
- Khu vực chính: 9.089m2/409 học sinh, bình quân 22,2 m2/h/s.
- Khu vực lẽ: 1.083 /54 học sinh; 20,0m2/học sinh.
- Khu vực lẽ: 1.083 /54 học sinh; 20,0m2/học sinh.
-



Diện tích khu tập thể dục và sân chơi : 5.603m2, bình quân
Diện tích khu tập thể dục và sân chơi : 5.603m2, bình quân
12,1m2/học sinh.
12,1m2/học sinh.
2. Phòng học:
2. Phòng học:
- Có 14 phòng học kiên cố
- Có 14 phòng học kiên cố
,
2 phòng học cấp 4 .
- Phòng chức năng: 13 phòng.
3. Bàn ghế học sinh: 2 chỗ ngồi đúng chuẩn: 190 bộ
- Bàn ghế 2 chỗ ngồi chưa đúng chuẩn: 60 bộ.
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
Tiếp cận
Tiếp cận
TH Quảng Phong
16 lớp học
2 buổi/ngày
Tổng
số
Chia ra
Lớp
1
Lớp
2
Lớp
3

Lớp
4
Lớp
5
Tổng số học sinh 463 74 83 102 115 89
Nữ 236 35 43 52 68 38
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
Tiếp cận
Tiếp cận
Loại Tổng số
Chia ra
Lớp
1
Lớp
2
Lớp
3
Lớp
4
Lớp
5
Số học sinh khuyết
tật
16 5 5 3 3 0
Số h/s học ngoại
ngữ
306 0 0 102 115 89
Tiếng Anh
306 0 0 102 115 89

Kết quả XL GD năm học 2009-2010
Kết quả XL GD năm học 2009-2010
- Xếp loại HK: Thực hiện đầy đủ: 472 = 100%
- Học sinh giỏi: 136 = 29%
- Học sinh tiên tiến: 213 = 45%
-Tỷ lệ học sinh lên lớp đợt 1: 469/472 đạt 99.4%
- Hiệu quả đào tạo: 76/80 đạt 95%;
- HTCTTH: 89/89 đạt 100%.

- Học sinnh giỏi, HS năng khiếu qua các hội thi đạt giải:
+ HS Giỏi lớp 5 : 7 em.
+ Giải toán trên mạng : 2 em.
+ Giao lưu ÔlymPic Tiếng Anh: 2 em cấp huyện , cấp Tỉnh:1.
+ Giải bóng bàn: 1em
- VSCĐ có 16/16 lớp đạt chuẩn VSCĐ
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
* Đội ngũ CB, GV, NV,HĐ : 27
* Đội ngũ CB, GV, NV,HĐ : 27
-


BGH:
BGH:
2
2
. Đạt trên chuẩn.
. Đạt trên chuẩn.
-



Giáo viên:
Giáo viên:
20
20
người/16 lớp. Tỷ lệ 1,3 . (Trong đó đạt
người/16 lớp. Tỷ lệ 1,3 . (Trong đó đạt
chuẩn 20/20, trên chuẩn 10/20)
chuẩn 20/20, trên chuẩn 10/20)
-
Trong đó GV dạy chuyên biệt : 3 ( T.Anh, Hoạ,
Trong đó GV dạy chuyên biệt : 3 ( T.Anh, Hoạ,


Âm nhạc-Phụ trách Đội.)
Âm nhạc-Phụ trách Đội.)
- GV hợp đồng :
- GV hợp đồng :
2
2
(Thể dục, Tin học)
(Thể dục, Tin học)
-


Nhân viên:
Nhân viên:
3
3
đạt chuẩn 100%. (1 TV-TB, 1 KT-VP, hợp

đạt chuẩn 100%. (1 TV-TB, 1 KT-VP, hợp
đồng
đồng


1
1


y tế học đường
y tế học đường
.
.
-
Đ
Đ
ảng viên
ảng viên
: 21/25. Tỷ lệ: 84%.
: 21/25. Tỷ lệ: 84%.
-


GV dạy giỏi cấp trường: 10, cấp huyện 4,cấp tỉnh:2
GV dạy giỏi cấp trường: 10, cấp huyện 4,cấp tỉnh:2
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
Quản lý
Quản lý


Công tác tổ chức quản lý của BGH:
Công tác tổ chức quản lý của BGH:
-
Đã lập được Kế hoạch giáo dục và đào tạo dài hạn, trung hạn
Đã lập được Kế hoạch giáo dục và đào tạo dài hạn, trung hạn
và ngắn hạn có tính khả thi, sát thực tế.
và ngắn hạn có tính khả thi, sát thực tế.
Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện
theo kế hoạch kỳ, tháng, tuần và hàng ngày nghiêm túc.
theo kế hoạch kỳ, tháng, tuần và hàng ngày nghiêm túc.


-
Công tác tổ chức triển khai kiểm tra đánh giá sâu sát, thực
Công tác tổ chức triển khai kiểm tra đánh giá sâu sát, thực
chất và đổi mới.
chất và đổi mới.
-
Được sự tín nhiệm của cán bộ, giáo viên, công nhân viên nhà
Được sự tín nhiệm của cán bộ, giáo viên, công nhân viên nhà
trường.
trường.
-
Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
-
Phát huy dân chủ, tôn trọng sự lãnh đạo, chỉ đạo của chính
Phát huy dân chủ, tôn trọng sự lãnh đạo, chỉ đạo của chính
quyền địa phương và phòng GD-ĐT.

quyền địa phương và phòng GD-ĐT.


- BCH công đoàn, GV phụ trách Đội, tổ chuyên môn : Nhiệt tình,
- BCH công đoàn, GV phụ trách Đội, tổ chuyên môn : Nhiệt tình,
có trách nhiệm, yêu nghề, gắn bó với nhà trường mong muốn
có trách nhiệm, yêu nghề, gắn bó với nhà trường mong muốn
nhà trường phát triển, chất lượng chuyên môn và nghiệp vụ sư
nhà trường phát triển, chất lượng chuyên môn và nghiệp vụ sư
phạm đa số đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục
phạm đa số đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục
Phân tích thực trạng
Phân tích thực trạng
Quản lý
Quản lý

Điểm hạn chế.
Điểm hạn chế.
-
Năng lực quản lý trường học của hiệu trưởng còn hạn chế về
Năng lực quản lý trường học của hiệu trưởng còn hạn chế về
cập nhật kiến thức về nghiệp vụ tài chính, ứng dụng phần
cập nhật kiến thức về nghiệp vụ tài chính, ứng dụng phần
mềm quản lý tài chính và lập kế hoạch giáo dục - đào tạo.
mềm quản lý tài chính và lập kế hoạch giáo dục - đào tạo.
-
Trình độ ứng dụng tin học, ngoại ngữ hạn chế.
Trình độ ứng dụng tin học, ngoại ngữ hạn chế.



-
Chưa chủ động tuyển chọn được cán bộ, giáo viên,NV.
Chưa chủ động tuyển chọn được cán bộ, giáo viên,NV.
-
Một bộ phận nhỏ giáo viên chưa thực sự đáp ứng được yêu
Một bộ phận nhỏ giáo viên chưa thực sự đáp ứng được yêu
cầu giảng dạy hoặc quản lý, giáo dục học sinh. Trình độ
cầu giảng dạy hoặc quản lý, giáo dục học sinh. Trình độ
chuyên môn hạn chế, chưa có thói quen tự học, bảo thủ.`
chuyên môn hạn chế, chưa có thói quen tự học, bảo thủ.`
KHÓ KHĂN VÀ THÁCH THỨC
KHÓ KHĂN VÀ THÁCH THỨC

1. Đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng giáo dục của cha mẹ học sinh và xã
1. Đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng giáo dục của cha mẹ học sinh và xã
hội trong thời kỳ hội nhập.
hội trong thời kỳ hội nhập.

2. Chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên phải đáp
2. Chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên phải đáp
ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục.
ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục.

3. Ứng dụng CNTT trong giảng dạy, trình độ ngoại ngữ, khả năng sáng tạo
3. Ứng dụng CNTT trong giảng dạy, trình độ ngoại ngữ, khả năng sáng tạo
của cán bộ, giáo viên, công nhân viên.
của cán bộ, giáo viên, công nhân viên.

4. Hai trường TH Thị trấn Ba Đồn kề cận có chất lượng giáo dục cao.
4. Hai trường TH Thị trấn Ba Đồn kề cận có chất lượng giáo dục cao.


5. Quá trình phấn đấu để duy trì trường chuẩn quốc gia mức độ 2 đang gặp
5. Quá trình phấn đấu để duy trì trường chuẩn quốc gia mức độ 2 đang gặp
nhiều khó khăn: Thiếu bàn ghế học sinh, phương tiện dạy học .
nhiều khó khăn: Thiếu bàn ghế học sinh, phương tiện dạy học .



6. Một số gia đình, 1 số tổ chức xã hội còn khoán trắng việc giáo dục cho
6. Một số gia đình, 1 số tổ chức xã hội còn khoán trắng việc giáo dục cho
nhà trường. Cơ chế thị trường, hành vi đạo đức một bộ phận thanh niên,
nhà trường. Cơ chế thị trường, hành vi đạo đức một bộ phận thanh niên,
người lớn ảnh hưởng không tốt đến hành vi đạo đức, ý thức của học sinh
người lớn ảnh hưởng không tốt đến hành vi đạo đức, ý thức của học sinh
cũng như của CBGV .
cũng như của CBGV .

7. Kinh phí cho giáo dục còn chưa đáp ứng yêu cầu tăng trưởng CSVC .
7. Kinh phí cho giáo dục còn chưa đáp ứng yêu cầu tăng trưởng CSVC .
Mục tiêu trung hạn (2010-2015)
Mục tiêu trung hạn (2010-2015)

TIẾP CẬN
TIẾP CẬN

Mục tiêu 1
Mục tiêu 1
:
:
Duy trì qui mô lớp, số học sinh. Đảm bảo vững chắc kết quả

Duy trì qui mô lớp, số học sinh. Đảm bảo vững chắc kết quả
phổ cập GDTH ĐĐT Mức độ 2 đã đạt được.
phổ cập GDTH ĐĐT Mức độ 2 đã đạt được.

Giữ vững, phát huy trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 – kiểm tra công
Giữ vững, phát huy trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 – kiểm tra công
nhận lại năm 2013.
nhận lại năm 2013.

Mục tiêu 2:
Mục tiêu 2:
Kiên cố hóa các phòng chức năng, mua sắm thiết bị dạy học,
Kiên cố hóa các phòng chức năng, mua sắm thiết bị dạy học,
bàn ghế học sinh, sách thư viện. Trồng thêm cây cảnh, tôn tạo khuôn viên
bàn ghế học sinh, sách thư viện. Trồng thêm cây cảnh, tôn tạo khuôn viên
trường.
trường.

Mục tiêu 3
Mục tiêu 3
: Tăng cường khả năng tiếp cận giáo dục cho trẻ khuyết tật.
: Tăng cường khả năng tiếp cận giáo dục cho trẻ khuyết tật.



CHẤT LƯỢNG
CHẤT LƯỢNG

Mục tiêu 4
Mục tiêu 4

:
:
Ổn định đội ngũ về số lượng, chất lượng và cơ cấu.
Ổn định đội ngũ về số lượng, chất lượng và cơ cấu.


Nâng cao chất lượng giảng dạy.
Nâng cao chất lượng giảng dạy.

Mục tiêu 5
Mục tiêu 5
:
:


Ứng dụng kỹ thuật đánh giá học sinh mới,
Ứng dụng kỹ thuật đánh giá học sinh mới,
Nâng cao chất lượng
Nâng cao chất lượng
giáo dục toàn diện .
giáo dục toàn diện .



QUẢN LÝ
QUẢN LÝ

Mục tiêu 6
Mục tiêu 6
: Nâng cao năng lực quản lý tài chính của HT .

: Nâng cao năng lực quản lý tài chính của HT .

Mục tiêu 7
Mục tiêu 7
:
:
Nâng cao năng lực quản lý của BGH, tổ trưởng chuyên môn và
Nâng cao năng lực quản lý của BGH, tổ trưởng chuyên môn và
các tổ chức đoàn thể trong nhà trường; Ban đại diện cha mẹ học sinh.
các tổ chức đoàn thể trong nhà trường; Ban đại diện cha mẹ học sinh.

Nhiệm vụ trọng tâm của nhà trường
Nhiệm vụ trọng tâm của nhà trường

năm học 2010- 2011
năm học 2010- 2011
Thực hiện 3 cuộc vận động và phong trào thi đua:

1. Cuộc vận động
"Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh"
theo Chỉ thị số

"06-CT/TW của Bộ Chính trị,

* Chỉ tiêu: Tổ chức cho 100
%
CB,GV,NV và học sinh học tập các chuyên
đề về tấm gương đạo đức của Bác Hồ, xây dựng được chương trình hành
động cụ thể.


* Giải pháp:

Cũng cố và kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện 3 cuộc vận động và các phong
trào thi đua.

2 Cuộc vận động:"Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự
học và sáng tạo ".

* Chỉ tiêu:100% CB,GV thực hiện tốt Quy định về đạo đức nhà giáo (theo
Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008)

3. Về cuộc vận động: "Hai không": Thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg
của Thủ tướng Chính phủ với bốn nội dung: " nói không với tiêu cực trong
thi cử và bệnh thành tích, nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc
cho học sinh không đạt chuẩn lên lớp“

*Chỉ tiêu: Thực hiện tốt bốn nội dung của cuộc vận động; Đặc biệt khắc
phục hiện tượng HS ngồi nhầm lớp.

* Giải pháp: Tổ chức nghiêm túc các đợt kiểm tra khảo sát, kiểm định chất
lượng, đánh giá chất lượng thực chất của học sinh. giảm tỷ lệ học sinh yếu
và học sinh chán học. Làm tốt công tác chuyển giao chất lượng giữa các lớp
sau mỗi năm học.
4. Phong trào
“xây dựng trường học thân thiện,
học sinh tích cực”.

* Chỉ tiêu: Phấn đấu đạt Xuất sắc; 99/100 điểm theo các tiêu chí .

Tham gia BHYT 100% , BHTT đạt trên 70%


* Giải pháp: Nhà trường tiếp tục tham mưu với UBND xã và Hội phụ huynh
học sinh cải tạo khuôn viên, trồng hoa, cây cảnh, tạo môi trường học tập,
vui chơi.

- Chăm sóc đình làng Lũ Phong, thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ nhân các
ngày lễ.

- Phối hợp với Công đoàn, Đội TNTPHCM tổ chức thi tiếng hát dân ca, hát
về thầy cô giáo trong giáo viên và học sinh nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11;

- Chú trọng hướng dẫn giáo dục kĩ năng sống cho học sinh, xây dựng quy
tắc ứng xử, giao tiếp, trang phục của CB,GV và học sinh

- Tăng cường công tác y học đường nhằm đảm bảo chăm sóc, bảo vệ sức
khỏe, phòng chống các dịch bệnh xảy ra.
Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu của năm học tới
TIẾP CẬN
TIẾP CẬN
Mục tiêu 1
Mục tiêu 1
: Duy trì qui mô lớp, học sinh. Không có HS bỏ học,
: Duy trì qui mô lớp, học sinh. Không có HS bỏ học,
giữ vững PCGDTH ĐĐT mức độ 2.
giữ vững PCGDTH ĐĐT mức độ 2.

Chỉ tiêu 1.1
Chỉ tiêu 1.1

. Qui mô 16 lớp, 463 học sinh. Trong đó16 học
. Qui mô 16 lớp, 463 học sinh. Trong đó16 học
hòa nhập.
hòa nhập.
-Hoạt
-Hoạt
động
động
1.1.1
1.1.1
: Điều tra kịp thời, bổ sung chính xác trẻ
: Điều tra kịp thời, bổ sung chính xác trẻ
sinh năm 2005.
sinh năm 2005.
-1.1.2:Tạo môi trường giáo dục lành mạnh. Nâng cao chất
-1.1.2:Tạo môi trường giáo dục lành mạnh. Nâng cao chất
lượng GD toàn diện.
lượng GD toàn diện.

Chỉ tiêu 1.2:-
Chỉ tiêu 1.2:-
Huy động 100% trẻ 6 tuổi (trẻ sinh năm
Huy động 100% trẻ 6 tuổi (trẻ sinh năm
2004, 70/70 em) PCGDTHĐĐT mức độ 2: 804/819 = 98,16%
2004, 70/70 em) PCGDTHĐĐT mức độ 2: 804/819 = 98,16%
- Hoạt
- Hoạt
động
động
1.2.1:Tổ chức các hoạt động giáo dục trong ,

1.2.1:Tổ chức các hoạt động giáo dục trong ,
ngoài nhà trường có ý nghĩa thiết thực
ngoài nhà trường có ý nghĩa thiết thực
- 1.2.2: Quan tâm học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
- 1.2.2: Quan tâm học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu 2
Mục tiêu 2
: Nâng cấp phòng chức năng, mua sắm thiết bị dạy
: Nâng cấp phòng chức năng, mua sắm thiết bị dạy
học, sách thư viện, bàn ghế học sinh, tôn tạo khuôn viên
học, sách thư viện, bàn ghế học sinh, tôn tạo khuôn viên
xanh - sạch - đẹp.
xanh - sạch - đẹp.

Chỉ tiêu 2.1: Tu sửa nâng cấp 4 phòng chức năng, hệ thống
Chỉ tiêu 2.1: Tu sửa nâng cấp 4 phòng chức năng, hệ thống
sân bãi.
sân bãi.


- Hoạt
- Hoạt
động
động
2.1.1:Tham mưu cho Đảng uỷ, HĐND, UBND
2.1.1:Tham mưu cho Đảng uỷ, HĐND, UBND
đưa vào nghị quyết tăng trưởng CSVC nhà trường, kiên cố hóa
đưa vào nghị quyết tăng trưởng CSVC nhà trường, kiên cố hóa

các phòng chức năng.
các phòng chức năng.


- Hoạt động 2.1.2 Sử dụng có hiệu quả kinh phí thường xuyên
- Hoạt động 2.1.2 Sử dụng có hiệu quả kinh phí thường xuyên
của nhà trường , Kinh phí từ các nguồn khác.
của nhà trường , Kinh phí từ các nguồn khác.

Chỉ tiêu 2.2 :Trồng 20 cây cảnh, SGK dùng chung, sửa chữa kịp
Chỉ tiêu 2.2 :Trồng 20 cây cảnh, SGK dùng chung, sửa chữa kịp
thời máy móc, thiết bị dạy học; mua thêm 1 máy tính xách
thời máy móc, thiết bị dạy học; mua thêm 1 máy tính xách
tay,1 máy chiếu đa năng
tay,1 máy chiếu đa năng


- Hoạt
- Hoạt
động
động
2.2.1 Phối hợp, huy động sự đóng góp của cha mẹ
2.2.1 Phối hợp, huy động sự đóng góp của cha mẹ
HS
HS
-Hoạt
-Hoạt
động
động
2.2.2 Giáo dục GV, HS ý thức sử dụng bảo vệ tài sản

2.2.2 Giáo dục GV, HS ý thức sử dụng bảo vệ tài sản


Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu 3: Ổn định đội ngũ cả số lượng, chất lượng và cơ cấu.
Mục tiêu 3: Ổn định đội ngũ cả số lượng, chất lượng và cơ cấu.

Chỉ tiêu 3.1 . Tiếp nhận, hợp đồng đủ GV, NV theo biên chế.
Chỉ tiêu 3.1 . Tiếp nhận, hợp đồng đủ GV, NV theo biên chế.
- Hoạt
- Hoạt
động
động
3.1.1: Lập tờ trình trình phòng giáo dục, phòng
3.1.1: Lập tờ trình trình phòng giáo dục, phòng
nội vụ huyện về nhu cầu cơ cấu đội ngũ.
nội vụ huyện về nhu cầu cơ cấu đội ngũ.
-
-
Hoạt động 3.1.2: Tổ chức hợp đồng GV, NV nghiêm túc.
Hoạt động 3.1.2: Tổ chức hợp đồng GV, NV nghiêm túc.

Chỉ tiêu 3.2: Hợp đồng 1GV dạy thể dục, 1 NV y tế học đường
Chỉ tiêu 3.2: Hợp đồng 1GV dạy thể dục, 1 NV y tế học đường
theo biên chế và 1 gv dạy tin học ngoài biên chế.
theo biên chế và 1 gv dạy tin học ngoài biên chế.
Mục tiêu của năm học tới
Mục tiêu của năm học tới
CHẤT LƯỢNG

CHẤT LƯỢNG
Mục tiêu 4
Mục tiêu 4
: Từng bước chuẩn hoá đội ngũ, nâng cao năng lực
: Từng bước chuẩn hoá đội ngũ, nâng cao năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức cho CBGVNV.
chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức cho CBGVNV.

Chỉ tiêu 4.1. : 100% CBGVNV đạt chuẩn.
Chỉ tiêu 4.1. : 100% CBGVNV đạt chuẩn.


Trong đó trên chuẩn 70%.
Trong đó trên chuẩn 70%.

Chỉ tiêu 4.2 : 100% CBGVNV biết sử dụng CNTT.50% có
Chỉ tiêu 4.2 : 100% CBGVNV biết sử dụng CNTT.50% có
chứng chỉ Tiếng Anh.
chứng chỉ Tiếng Anh.

Chỉ tiêu 4.3: Xếp loại viên chức trên 90% loại XS và khá,
Chỉ tiêu 4.3: Xếp loại viên chức trên 90% loại XS và khá,


5% loại trung bình. Không có CB.GV.NV yếu kém.
5% loại trung bình. Không có CB.GV.NV yếu kém.

Chỉ tiêu 4.4: 100% giáo viên đạt chuẩn NNGVTH. Trong đó
Chỉ tiêu 4.4: 100% giáo viên đạt chuẩn NNGVTH. Trong đó
70% xuất sắc và khá, 30% trung bình.

70% xuất sắc và khá, 30% trung bình.

Chỉ tiêu 4.5: Giáo viên giỏi cấp huyện:3, cấp tỉnh:1; Đạt GV
Chỉ tiêu 4.5: Giáo viên giỏi cấp huyện:3, cấp tỉnh:1; Đạt GV
hát dân ca; Viết chữ đẹp: Cấp Huyện:1, cấp tỉnh:1
hát dân ca; Viết chữ đẹp: Cấp Huyện:1, cấp tỉnh:1


Các hoạt động:
Các hoạt động:
- Thực hiện nghiêm túc đề án tuyển dụng viên chức
- Thực hiện nghiêm túc đề án tuyển dụng viên chức
sự nghiệp giáo dục.
sự nghiệp giáo dục.
- Phân công, sử dụng lao động hợp lý trên cơ sở năng lực
- Phân công, sử dụng lao động hợp lý trên cơ sở năng lực
sở trường từng người.
sở trường từng người.
- Giáo viên xây dựng kế hoạch phấn đấu hoàn thành các
- Giáo viên xây dựng kế hoạch phấn đấu hoàn thành các
tiêu chí theo chuẩn NNGVTH.
tiêu chí theo chuẩn NNGVTH.
- Tổ chức đánh giá xếp loại CB.GV.NV nghiêm túc .
- Tổ chức đánh giá xếp loại CB.GV.NV nghiêm túc .
- Tổ chức học tập, quán triệt đầy đủ các văn bản chỉ đạo
- Tổ chức học tập, quán triệt đầy đủ các văn bản chỉ đạo
thực hiện nhiệm vụ năm học của ngành.
thực hiện nhiệm vụ năm học của ngành.
-Tạo Đk, động viên CBGV học tập nâng chuẩn đào tạo.
-Tạo Đk, động viên CBGV học tập nâng chuẩn đào tạo.



Mục tiêu 5:
Mục tiêu 5:
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh.
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh.
+ Chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu:
5.1. 100% học sinh XL hạnh kiểm thực hiện đầy đủ.
5.1. 100% học sinh XL hạnh kiểm thực hiện đầy đủ.
5.2. HLM các môn đánh giá bằng điểm số.
5.2. HLM các môn đánh giá bằng điểm số.
Loại giỏi 30 %, khá 45%, trung bình 24%.
Loại giỏi 30 %, khá 45%, trung bình 24%.
Hạn chế thấp nhất tỷ lệ học sinh yếu dưới 1%
Hạn chế thấp nhất tỷ lệ học sinh yếu dưới 1%
5.3. HLM các môn đánh giá bằng nhận xét: 100% đạt
5.3. HLM các môn đánh giá bằng nhận xét: 100% đạt
yêu cầu, trong đó 30% A
yêu cầu, trong đó 30% A
+
+
.
.
5.4. Chất lượng môn tự chọn: 100% trung bình trở lên.
5.4. Chất lượng môn tự chọn: 100% trung bình trở lên.
Trong đó khá, giỏi 75%.
Trong đó khá, giỏi 75%.





HẠNH KIỂM, HỌC LỰC & KHEN THƯỞNG CUỐI NĂM
HẠNH KIỂM, HỌC LỰC & KHEN THƯỞNG CUỐI NĂM




Thưc hiện đầy đủ
Thưc hiện đầy đủ
:
:
447/447 = 100.%.
447/447 = 100.%.


XLGD cuối năm: Giỏi: 148 = 33.1%; Khá: 176 = 39.4%;
XLGD cuối năm: Giỏi: 148 = 33.1%; Khá: 176 = 39.4%;
TB: 123 = 27,5 % ; Yếu: 0 = 0 %.
TB: 123 = 27,5 % ; Yếu: 0 = 0 %.


Tỷ lệ học sinh lên lớp khối 1 đến K4 (đợt 1):378; đạt: 100 %,
Tỷ lệ học sinh lên lớp khối 1 đến K4 (đợt 1):378; đạt: 100 %,
trong đó K1: 69, đạt: 100%.
trong đó K1: 69, đạt: 100%.
+ Lên lớp cuối năm và sau hè (K1 đến K4): 378/ 378 (TS dự XL),
+ Lên lớp cuối năm và sau hè (K1 đến K4): 378/ 378 (TS dự XL),
đạt: 100%
đạt: 100%

* HS lớp 5 HTCTTH (đợt I): 89 /89 = 100%.;
* HS lớp 5 HTCTTH (đợt I): 89 /89 = 100%.;
HTCTTH 2 đợt sau hè: 0 = 0%
HTCTTH 2 đợt sau hè: 0 = 0%
* Hiệu quả đào tạo sau 5 năm: 85/89 = 95.5%.
* Hiệu quả đào tạo sau 5 năm: 85/89 = 95.5%.


Khen thưởng: Danh hiệu HSG: 145 = 32.4%;
Khen thưởng: Danh hiệu HSG: 145 = 32.4%;
HS Tiên tiến: 175 = 39.1%;
HS Tiên tiến: 175 = 39.1%;
CHỈ TIÊU CÁC HỘI THI :

 Giáo viên đạt giải thi viết chữ đẹp cấp huyện : 1; Cấp tỉnh: 1.
 Học sinh đạt giải thi viết chữ đẹp cấp huyện: 2; Cấp tỉnh: 1.

Giáo viên đạt giải thi hát dân ca cấp huyện:1; cấp tỉnh: 1.

Học sinh thi hát dân ca đạt cấp huyện: 1; cấp tỉnh: 1.

Thi H/S giỏi lớp 5 đạt giải cấp huyện : 7 .

Thi H/S giỏi lớp 5 đạt giải cấp Tỉnh : 3.

H/S giỏi giải toán qua mạng: giải huyện: 3; đạt giải Tỉnh: 2.

HS năng khiếu đạt giải Cụm: 5; đạt giải huyện: 3; giải tỉnh: 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×