Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ (TOÁN KD 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.07 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI D
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x

=
+
(1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2. Tìm m để đường thẳng
2y mx m= + +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
độ dài AB nhỏ nhất.
Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình
2 sin(2 ) sinx 3cos 2 0
4
x x
π
+ − − + =
.


2. Giải phương trình
2
( 1)( 2) 4 0x x x x x+ + − + + =
.
Câu 3: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có điểm M(2;2), N(1;1) lần lượt là
trung điểm của các cạnh AC, BC và trực tâm H(-1;6). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4;-1;5) và điểm B(-2;7;5). Tìm điểm M
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tam giác MAB vuông cân tại M.
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt phẳng (SAB) vuông góc
với mặt phẳng (ABCD); góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
. Tính khoảng
cách từ C tới mặt phẳng (SAD).
Câu 5: (2 điểm)
1. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
( 1)ln
f x
x x
x
=
+
.
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
3 2 3
12 6
1

A A C n
n n
n
+ = −
+
.
Câu 6: (1 điểm)
Cho x, y là các số thực thoả mãn
2 2
3x y xy+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức:
3 3
3 3P x y x y= + − −
.
HẾT
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:…………………………………………………SBD:…………………………………
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHÂT
NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN

Câu ý Nội dung Điểm
1
(2điểm)
1 TXĐ: R\{-1}
2

3
' 0 1
( 1)
y x
x
= > ∀ ≠ −
+
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)
0,25
Giới hạn:
1
2 1
1
lim
x
x
x
±
→−

= ∞ ⇒
+
m
đường tiệm cận đứng của đồ thị là x =-1

2 1
2
1
lim
x

x
x
→±∞

= ⇒
+
đường tiệm cận ngang của đồ thị là y =2
0,25
bảng biến thiên
x -∞ -1 +∞
y’ + +
y
0,25
6
4
2
-2
-4
-5
5
10
Nhận xét: đồ thị nhận điểm I(-1;2) là tâm đối xứng
0,25
2 Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
2
2 1
2 2 3 0 ( 1)
1
x
mx m mx mx m x

x

= + + ⇔ + + + = ≠ −
+
0,25
Đường thẳng
2y mx m= + +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B
0
' 0 0
( 1) 0
m
m
f



⇔ ∆ > ⇔ <


− ≠

0,25
Khi đó gọi A(x
1
;y
1
) ,B(x
2
;y

2
) ta có
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
12(1 )
( ) ( ) (1 )( )
m
AB x x y y m x x
m
+
= − + − = + − = −
0,25
y
x
O
2
+∞
-∞
2
Vì m<0 suy ra
2
2
12(1 )
24 24
m
AB AB
m
+
= − ≥ ⇒ ≥

Dấu bằng xảy ra khi m = -1.
Vậy m =-1 thì đường thẳng
2y mx m= + +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B và độ dài AB nhỏ nhất
0,25
2
(2điểm)
1
2 sin(2 ) sinx 3cos 2 0 sin 2 os2 sinx 3cos 2 0
4
x x x c x x
π
+ − − + = ⇔ + − − + =
1
cos
(2cos 1)(sinx cos 1) 0
2
sinx cos 1 0
x
x x
x

=

− + − = ⇔

+ − =

0,5

+)
1
cos 2
2 3
x x k
π
π
= ⇔ = ± +
+)
2
sinx cos 1 0
2
2
x k
x
x k
π
π
π
=


+ − = ⇔

= +

0,5
2
Điều kiện
0

2 1
x
x



− ≤ ≤ −

(*)
2 2 2
( 1)( 2) 4 0 ( )( 2) 2( 2) 0x x x x x x x x x x x+ + − + + = ⇔ + + − − + + =
với điều kiện (*) ta đặt
2
; 2 ( 0; 0)x x a x b a b+ = + = ≥ ≥
0,5
Pt trở thành:
2 2
2 0 ( )(2 ) 0 2b ab a b a b a a b+ − = ⇔ + − = ⇔ =
0,25
2 2
2 2 2 3 8 0a b x x x x x= ⇔ + = + ⇔ − − =
3 41
2
3 41
2
x
x

+
=






=


(thỏa mãn)
0,25
3
(2điểm)
1 Phương trình đường thẳng HC là : x+y-5 = 0 0,25
Gọi điểm C(a;5-a) thuộc đường thẳng HC
(1 ; 4)CN a a⇒ − −
uuur
Vì M là trung điểm của AC nên A(4-a;a-1)
( 5;7 )AH a a⇒ − −
uuur
Vì N là trung điểm của BC nên B(2-a;a-3)
Vì H là trực tâm tam giác ABC nên ta có:
2
0 ( 5)(1 ) (7 )( 4) 0 2 17 33 0AHCN a a a a a a= ⇒ − − + − − = ⇔ − + =
uuuruuur
3
11
2
a
a
=





=

0,5
Với a=3 suy ra C(3;2) ; A(1;2) ; B(-1;0)
Với
11 11 1 3 9 7 5
( ; ); ( ; ); ( ; )
2 2 2 2 2 2 2
a C A B= ⇒ − − −
0,25
2 Gọi M(x;y;0) thuộc mặt phẳng Oxy.
(4 ; 1 ;5)
( 2 ;7 ;5)
MA x y
MB x y
− − −
− − −
uuur
uuur
0,25
Tam giác MAB vuông cân tại M
0MAMB
MA MB

=



=

uuuruuur
0,25
2 2 2 2
(4 )( 2 ) ( 1 )(7 ) 25 0
(4 ) ( 1 ) 25 ( 2 ) (7 ) 25
x x y y
x y x y
− − − + − − − + =



− + − − + = − − + − +

(4 )( 2 ) ( 1 )(7 ) 25 0 1
3 4 9 0 3
x x y y x
x y y
− − − + − − − + = =
 
⇔ ⇔
 
− + = =
 
Vậy M(1;3;0)
0,5
4
(1điểm)

K
H
D
C
B
A
S
Gọi H là hình chiếu của S lên AB.

( ) ( ) ( )SAB ABCD SH ABCD
⊥ ⇒ ⊥
0,25

( )SH ABCD SH AD
⊥ ⇒ ⊥

AD AB

( )AD SAB AD SA
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Suy ra góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa 2
đường thẳng SA và AB và bằng 45
0
0,25
Gọi K là hình chiếu của B lên SA
( )
BK SA
BK SAD
BK AD



⇒ ⇒ ⊥



Vì BC // (SAD) suy ra d(C;(SAD)) = d(B;(SAD))=BK
0,25
Vì góc giữa 2 đường thẳng SA và AB bằng 45
0
suy ra tam giác ABK
vuông cân tại K suy ra BK = a
2
2
Vậy d(C;(SAD)) = a
2
2
0,25
5
(2điểm)
1
2
( 1)ln ln
ln
x x x
dx x xdx dx
x x
+
= +
∫ ∫ ∫
0,25

2
ln ln
2
x x
dx C
x
= +

0,25
2 2 2
ln ln
ln
2 2 2 4
x x x x x x
x xdx dx C= − = − +
∫ ∫
Vậy
2 2 2 2
( 1)ln ln ln
2 2 4
x x x x x x
dx C
x
+
= + − +

0,5
2
Điều kiện :
3;n n N≥ ∈

3 2 3
12 6
1
( 1)( 2)
( 1)( 2) ( 1) 12 6
3!
A A C n
n n
n
n n n
n n n n n n
+ = −
+
− −
⇔ − − + + = −
0,5
2
4 5 5n n n− − ⇔ =
(vì n≥3)
Vậy n =5
0,5
6
2 2 2
3 ( ) 3x y xy x y xy+ + = ⇔ + − =

2 2
( ) 3 ( ) 4
2 2
( ) ( )
4 4

x y x y
x y x y
xy ⇒ + − ≤ ⇒ + ≤
+ +

Đặt x+y = t
[ 2;2]t⇒ ∈ −
0,5
Ta có
3 3 3
3 2 3
3 3 ( ) 3 ( ) 3 3
3( 3) 3 2 6
P x y x y x y xy x y x y
t t t t t t
= + − − = + − + − −
= − − − = − +
Xét
3
( ) 2 6f t t t= − +
với
[ 2;2]t ∈ −
2
'( ) 6 6; '( ) 0 1f t t f t t= − + = ⇔ = ±
Bảng biến thiên
t -2 -1 1 2
f’(t) - 0 + 0 -
f(t)
Vậy maxP =4
1 1; 2

1
2 2; 1
x y x y
t
xy x y
+ = = − =
 
⇔ = ⇔ ⇔


= − = = −
 
Min P = -4
1 1; 2
1
2 2; 1
x y x y
t
xy x y
+ = − = = −
 
⇔ = − ⇔ ⇔


= − = − =
 
0,25
0,25
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
-2

2
-4
4

×