Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra chuong III Hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.56 KB, 3 trang )

Phòng GD Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn :HÌNH HỌC Tiết Thời gian : 45 phút
A,Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong
chương trình hay không từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương tiếp theo
B.Xác định chuẩn KTKN
*Về kiến thức :
- Biết định lí TaLét và các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Biết sử dụng định lí Ta Lét và các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ
dài,chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh hệ thức
*Về kĩ năng:
- Vận dụng được định lí Ta Lét và hệ quả;các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính
toán độ dài,diện tích và chứng minh hai tam giác đồng dạng;chứng minh một số hệ thức
I.Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên CĐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
CĐ1: Định lí
Ta lét trong
tam giác
-Tỉ số của hai
đoạn thẳng
- Hiểu được
định lí Talét
và hệ quả
(câu1TN)
-Tính độ dài
(Câu2TN)


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
CĐ2:Tính chất
đường phân
giác của tam
giác
-Biết tính
chất dường
phân giác của
tam giác
(Câu5 TN)
-Tính độ dài
(Câu 1a TL)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1

0,5
5%
1
2,5
25%
2
3,0
30%
CĐ3Tam giác
đồng dạng
Nhận biết
trường hợp
đồng dạng
của hai tam
giác,của tam
giác vuông
(câu7- 8TN)
-Tỉ số đồng
dạng,tỉ số diện
tích,
(câu3TN,4TN,)
-Chứng minh
tam giác
đồng dạng
(câu:C9bTL)
-Chứng minh
một số hệ
thức trong
tam giác
vuông

(câu 9c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
2,5
35%
1
1,5
15%
6
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
3
1,5
15%
5
6

50%
1
1,5
15%
11
10,0
100%
III.Đề kiểm tra
A.Phần trắc nghiệm
(Mỗi câu sau chọn một phương án đúng để trả
lời)
Cho hình vẽ bên có EF//BC ( Dùng cho
các câu:Từ câu1 đến câu câu 4)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A .
EB
AE
BC
EF
=
B.
FC
AF
BC
EF
=
C.
AF
AE

BC
EF
=
D.
AB
AE
BC
EF
=
Câu2. Cho AE = 1cm, AB = 2cm, AF = 4cm, thì :
A. AC = 8cm B. AC = 3cm C. AC =
3
8
cm D. AC =
8
3
cm
Câu 3. Cho AE = 3cm, EB = 2cm, thì tỉ số đồng dạng của

AEF và

ABC là :
A.
3
2
B.
2
3
C.
3

5
D.
5
3
Câu 4. Cho AE = 3cm, EB = 2cm, thì tỉ số diện tích của

AEF và

ABC là :
A.
4
25
B.
9
25
C.
4
9
D.
9
4
Câu 5: Cho hình vẽ .
Biết AI là tia phân giác của góc BAC thì
A.
AB BI
AC BC
=
B.
AB AC
BC CI

=
C.
AB BI
AC IC
=
D.
AB CI
AI AC
=
Câu 6: Cho AB=30dm và CD=500cm khi đó tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
A.
3
5
B
5
3
C.
3
50
D.
30
500
Câu 7:Hai tam giác đồng dạng:
A. Là hai tam giác bằng nhau
B. Là hai tam giác có hai cạnh bằng nhau
C. Là hai tam giác có các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và các cặp góc tương ứng
bằng
Nhau
D.Là hai tam giác cân
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

I
B
C
A
Câu8:Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:
A.Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
B.Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia
C.Nếu cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền
và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
D.Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng
Hãy chọn câu trả lời sai
B.Phần tự luận
Câu 9:
Cho

ABC vuông , Â = 90
0
, AB = 8cm, AC = 6cm, AH là đường cao, AI là phân giác
(I

BC).
a.Tính BC, AH, BI, CI.
b.Chứng minh:

ABC và

HAC đồng dạng rồi tính diện tích của tam giác HAC
c.Chứng minh rằng
2

.AH BH CH=
C.Đáp án và thang điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×