Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ngan hang cau hoi Hoa THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.69 KB, 21 trang )

Trờng thcs phợng sơn
GV: Bùi Quang Tân Câu hỏi số 01
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 1 :Tính chất hoá học của oxit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0,5 điểm)
1.Cho các oxit: Na
2
O , CuO ,CO
2
, NO.các oxit tác dụng với nớc ở điều kiện thờng là :
A: Na
2
O , CuO C: CuO , NO
B: Na
2
O , NO D: Na
2
O , CO
2
Hớng dẫn chấm:
Chọn D: ( 0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 02
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 1 :Tính chất hoá học của oxit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết )
Thời gian trả lời : 10 phút


Câu hỏi : ( 2,5 điểm)
Cho các oxit : Na
2
O , Fe
2
O
3
, CO
2
Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho các oxit trên lần lợt tác dụng với:
a,nớc
b,axit HCl
c,Dung dịch NaOH
Hớng dẫn chấm:
a, Na
2
O + H
2
O

2 NaOH ( 0,5 điểm )
CO
2
+ H
2
O

H
2
CO

3
( 0,5 điểm )
b,Na
2
O + 2HCl

2NaCl + H
2
O ( 0,5 điểm )
Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O ( 0,5 điểm )
c,CO
2
+ 2 NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2

O ( 0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 03
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 1 :Tính chất hoá học của oxit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Trình bày phơng pháp nhận biết 3 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các chất bột màu
trắng : CaO , P
2
O
5
, MgO
Hớng dẫn chấm:
+Lấy mẫu thử
+Cho các mẫu thử vào nớc
- 1 -
-Nếu mẫu nào không tan trong nớc

MgO
-Nếu mẫu nào tan trong nớc

CaO hoặc P
2
O
5
CaO + H

2
O

Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
(1 điểm)
+Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu đợc
-Nếu dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

d.d H
3
PO
4


P
2
O

5
-Nếu dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

d.d Ca(OH)
2


CaO ( 1 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 04
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 12 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Bằng phản ứng hoá học cụ thể , hãy chứng tỏ CaO có đầy đủ tính chất hoá học của một oxit
bazơ
Hớng dẫn chấm:
1,Tác dụng với nớc

dung dịch bazơ
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
(1 điểm)

2,Tác dụng với axit

muối và nớc
CaO + 2 HCl

CaCl
2
+ H
2
O (1 điểm)
3,Tác dụng với oxit axit

muối
CaO + CO
2


CaCO
3
(1 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 05
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau:

CaCO
3


CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2
Hớng dẫn chấm:
CaCO
3


0
t
CaO + CO
2
(0,5 điểm)
CaO + H
2

O

Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O (0,5 điểm)
CO
2
+ CaCO
3
+H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân

Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 06
- 2 -
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0,5 điểm)
Canxi oxit có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A: H
2
O, CO
2
, HCl, H
2
SO
4
. C: H
2
O, HCl, Na
2
SO
4
, CO
2
.
B: CO
2
, HCl, NaOH, H
2

O. D: CO
2
, HCl, NaCl, H
2
O.
Hớng dẫn chấm:
A : H
2
O, CO
2
, HCl, H
2
SO
4
. (0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 07
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau:
a, SO
2
+ KOH

b,Na

2
SO
3
+ H
2
SO
4


c,FeS
2
+ O
2

0
t
d,SO
2
+ H
2
O

Hớng dẫn chấm:
a, SO
2
+ 2KOH

K
2
SO

4
+ H
2
O
b,Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
c,4FeS
2
+ 11O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
d,SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3

Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 08
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B ,C ,D trớc câu trả lời đúng
Khí SO
2
đợc tạo thành từ cặp chất nào sau đây :

A. Na
2
SO
3
và NaCl C. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
và KOH D. H
2
SO
4
và CuO
Hớng dẫn chấm:
Chọn B : K
2
SO
3
và H
2
SO
4

( 0,5 điểm )
- 3 -
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 09
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 2: Một số oxit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 03 đến tiết 04 )
Thời gian trả lời : 10 phút
Câu hỏi : ( 2,5 điểm)
Hoàn thành các thông tin trong bảng sau :
Điều chế SO
2
trong PTN Sản xuất SO
2
trong CN
Quy mô
Thiết bị
Phản ứng
Hớng dẫn chấm:
Điều chế SO
2
trong PTN Sản xuất SO
2
trong CN
Quy mô (0,5 đ) Điều chế lợng nhỏ SO
2
Sản xuất lợng lớn SO
2

Thiết bị(0,5 đ) Đơn giản, rẻ tiền Phức tạp, đắt tiền
Phản ứng(1,5 đ)
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
SO
2
+ H
2
O + Na
2
SO
4
1. Đốt S trong không khí
S + O
2


0
t
SO
2
2. Đốt quặng pirit
4FeS
2

+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 10
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 3 : Tính chất hoá học của axit
( Kiến thức từ tiết : 5 đến tiết )
Thời gian trả lời : 5 phút
Câu hỏi : ( 1, 5 điểm)
Chọn các chất và hệ số thích hợp hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau
a.2 Al + 3H
2
SO
4
+3 H
2
b.Fe(OH)
3

+ FeCl
3
+
c.Fe
3
O
4
+ 8 HCl FeCl
2
+ + 4H
2
O
Hớng dẫn chấm:
a, 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,5 điểm )
b,Fe(OH)
3
+ 3HCl FeCl
3

+ 3 H
2
O (0,5 điểm )
c, Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O ( 0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 11
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
- 4 -
Dùng cho bài 3 : Tính chất hoá học của axit
( Kiến thức từ tiết : 5 đến tiết )
Thời gian trả lời : 15 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 10,8 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch axit HCl 2 M vừa
đủ thì thu đợc 1,12 l khí ( đo ở đktc ) .

a. Viết phong trình phản ứng hoá học xảy ra
b. Tính thành phần % về khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A
c. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2 M đã dùng
Hớng dẫn chấm:
a. Viết phong trình phản ứng hoá học xảy ra (1,5 điểm )
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
0,05 mol 0,1 mol
Fe
2
O
3
+ 6 HCl 2 FeCl
3
+ 3H
2
b. Tính thành phần % về khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A (1 điểm )
%Fe =
8,10
8,2
.100% = 25,9 % , % Fe
2
O
3
= 74,1%
c. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2 M đã dùng (0,5 điểm )
V
HCl

=
2
4,0
= 0,2 ( lít )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 12
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 3 : Tính chất hoá học của axit
( Kiến thức từ tiết : 5 đến tiết )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0, 5 điểm)
Để nhận biết 2 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,ngời
ta dùng thuốc thử nào sau đây :
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaCl
Hớng dẫn chấm: Chọn C : HCl (0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân

Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 13
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết7 )
Thời gian trả lời : 10 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit .hãy sử dụng các hoá chất sau
để làm sáng tỏ nhận định trên .Viết phơng trình phản ứng minh hoạ ( nếu có )
Quỳ tím , nhôm , d.d NaOH , Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
Hớng dẫn chấm: (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm )
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ
- 5 -
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3 H
2
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Fe(OH)

3
+ 3HCl FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + H
2
O + CO
2
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 14
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết7 )

Thời gian trả lời : 5 phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Nhận biết 3 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch : HCl , H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
.Viết phơng trình phản ứng .
Hớng dẫn chấm:
Dùng quỳ tím : Quỳ chuyển màu đỏ : HCl , H
2
SO
4
Không chuyển màu : Na
2
SO
4
(0,5 điểm )
Dùng dung dịch BaCl
2
nhận biết 2 axit
Nếu có kết tủa trắng : H
2
SO
4


BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4

Trắng
+ 2HCl (0,5 điểm )
Còn lại là axit HCl (0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 15
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết7 )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0.5 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B ,C ,D trớc câu trả lời đúng
Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
tạo kết tủa trắng
A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaNO
3
B. Dung dịch Ca(OH)

2
D. Dung dịch Na
2
SO
4
Hớng dẫn chấm: Chọn D : Na
2
SO
4
(0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 16
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
- 6 -
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết7 )
Thời gian trả lời : 15 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Hoà tan 5,1 g Al
2
O
3
bằng 54,75 g dung dịch axit HCl 25 %
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
b.Tính khối lợng muối AlCl
3
thu đợc sau phản ứng
c. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng

Hớng dẫn chấm:
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3 H
2
O
Theo bài ; 0,05 mol 0,375mol (1 điểm )

HCl d ( 0,075 mol )
b.Tính khối lợng muối AlCl
3
thu đợc sau phản ứng
3
AlCl
m
= 0,1 .133,5 = 13,35 (g) (1 điểm )
c.Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
C% AlCl
3
=
75,541,5
35,13
+

.100% = 22,3 %C%, HCl d =
75,541,5
74,2
+
.100% = 4,6 % (1 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 17
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết7 )
Thời gian trả lời : 5 phút
Câu hỏi : ( 1,5 điểm)
Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất ,hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các
dung dịch : Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
Viết phơng trình phản ứng minh hoạ
Hớng dẫn chấm:
1.Nhận biết theo các phản ứng
Dùng H
2

SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4 trắng
+ 2HCl (0,5 điểm )
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO

2
(0,5 điểm )
Còn lại là Na
2
SO
4
(0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 18
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài :Một số axit quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 6 đến tiết 7 )
Thời gian trả lời : 15 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 11 g hỗn hợp gồm Fe và Al bằng dung dịch HCl 2 M vừa đủ thì thu
đợc 9,6 lít khí H
2
( đo ở 20 C , 1 atm )
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
b.Tính thành phần % về khối lợng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng
- 7 -
Hớng dẫn chấm:
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra (1 điểm )
Fe + 2 HCl

FeCl
2

+ H
2
xmol 2xmol xmol
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
ymol 3ymol 1,5mol
b.Tính thành phần % về khối lợng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu (1 điểm )
hệ 56x + 27y = 11 <=> x = 0,1 % Fe = 50,9%
x + 1,5 y = 0,4 y = 0,2 % Al = 49,1%
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng (1 điểm )
V
HCl
=
2
32 yx +
=
2
8,0
= 0,4 ( lít )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 19
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 6 : Thực hành oxit-axit
( Kiến thức từ tiết : 8 đến tiết )
Thời gian trả lời : 3 phút

Câu hỏi :( 1 điểm )
+Cho một mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm .Thêm 1-2 ml nớc,Thử dung dịch thu đợc bằng
quỳ tím
1,Quỳ tím chuyển thành :
A: Màu đỏ C: Màu tím
B: Màu xanh D: Không màu
2,Hợp chất tạo thành trong phản ứng thuộc loại :
A: Oxit B: Axit
C: Ba zơ D: Muối
Hớng dẫn chấm
1, Chọn B: Màu xanh ( 0,5 điểm)
2,Chọn C : Bazơ (0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 20
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 6 : Thực hành oxit-axit
( Kiến thức từ tiết : 8 đến tiết )
Thời gian trả lời : 3 phút
Câu hỏi : (1 điểm )
+Đốt một ít P đỏ (bằng hạt đậu) trong bình thuỷ tinh miệng rộng .Thêm 1-2 ml nớc,Thử
dung dịch thu đợc bằng quỳ tím và giấy phenolphtalein
1,Quỳ tím chuyển thành :
A: Màu đỏ C: Màu tím
B: Màu xanh D: Không màu
2, Phenolphtalein không màu chuyển thành :
A: Màu đỏ C: Màu tím
B: Màu xanh D: Không màu
Hớng dẫn chấm

1, Chọn A: Màu đỏ ( 0,5 điểm)
2,Chọn D : không màu (0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
- 8 -
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 21
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 6 : Thực hành oxit-axit
( Kiến thức từ tiết : 8 đến tiết )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : (1 điểm )
Nhận biết 3 dung dịch mất nhãn : H
2
SO
4
, HCl , Na
2
SO
4
ngời ta dùng thuốc thử lần lợt là
A: Quỳ tím và d.d AgNO
3
C: d.d AgNO
3
và d.d BaCl
2
B: Quỳ tím và dung dịch BaCl
2
D: d.d AgNO

3
và quỳ tím
Hớng dẫn chấm
Chọn B: Quỳ tím và dung dịch BaCl
2
( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 22
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : (0,5 điểm )
Cho 4,0 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lợng d dung dịch axit sunfuric
loãng. Thể tích khí thu đợc là 2,24 lit (đktc). Khối lợng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần
lợt là:
A:2,4 và 1,6 gam. B: 2,2 và 1,8 gam.
C: 1,2 và 2,8 gam. D:1,8 và 1,2 gam.
Hớng dẫn chấm
Chọn A: 2,4 và 1,6 gam. ( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 23
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
Thời gian trả lời : 1,5 phút

Câu hỏi : (0,5 điểm )
Khí CO có lẫn các tạp chất là CO
2
và SO
2
. Chọn hoá chất kinh tế nhất, dễ tìm nhất để loại
bỏ tạp chất trong số các chất sau?
A: Dung dịch Ba(OH)
2
. B: Dung dịch NaOH.
C: Dung dịch KOH. D: Dung dịch Ca(OH)
2
.
- 9 -
Hớng dẫn chấm
Chọn D: Dung dịch Ca(OH)
2
. ( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 24
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm )
Cho 100 ml dung dịch H
2
SO

4
tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hoà
dung dịch thu đợc sau phản ứng cần thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính nồng độ C
M
của dung dịch H
2
SO
4
ban đầu.
Hớng dẫn chấm
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,05mol 0,1 mol
H
2
SO
4
+ 2KOH


K
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,005mol 0,01 mol
số mol H
2
SO
4
: 0,05+0,005 = 0,055 mol
C
M
của H
2
SO
4
là 0,055 : 0,1 = 0,55 M.
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 25
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ
( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm )
Chỉ dùng thêm quỳ tím , hãy nhận biết 4 bình mất nhãn , mỗi bình đựng một trong các

dung dịch : H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, KOH , KCl
. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra ( nếu có ) .
Hớng dẫn chấm
Dùng quỳ tím : Quỳ chuyển màu xanh : Ba(OH)
2
, KOH
Quỳ chuyển màu đỏ : H
2
SO
4

Quỳ không chuyển màu : KCl
Dùng H
2
SO
4
vừa nhận biết đợc để nhân biết bazơ: Nếu có kết tủa trắng : Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4



BaSO
4

trắng
+ 2H
2
O
Còn lại : KOH
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 26
- 10 -
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ
( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết )
Thời gian trả lời : 10 phút
Câu hỏi : ( 2,5 điểm )
Cho các chất : K
2
O , H
2
O , Fe
2
O
3
, HCl
Viết các phơng trình phản ứng điều chế :

a. Dung dịch KOH
b. Bazơ không tan Fe(OH)
3
Hớng dẫn chấm
a. K
2
O + H
2
O

2KOH
K
2
O + 2HCl

2KCl + H
2
O
2KCl + 2H
2
O

phandien.
2KOH + H
2
+ Cl
2
b.Fe
2
O

3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O
FeCl
3
+ 3KOH

Fe(OH)
3
+ 3KCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 27
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ
( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết )
Thời gian trả lời : 12 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm )
Cho các chất : Fe(OH)
3
, d.d NaOH , d.d Ba(OH)
2
. Hãy cho biết :
a. Chất nào tác dụng đợc với axit HCl

b. Chất nào bị nhiệt phân huỷ
c. Chất nào tác dụng đợc với dung dịch muối FeCl
3
Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra .
Hớng dẫn chấm
Câu 3 : ( 3 điểm )
a. Fe(OH)
3
+ 3HCl

FeCl
3
+ 3 H
2
O
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
Ba(OH)
2
+ 2 HCl

BaCl
2
+ 2 H
2
O
b. 2 Fe(OH)

3


Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
c. 3 Ba(OH)
3
+ 2 FeCl
3


3 BaCl
2
+ 2 Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3 NaOH

Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn

GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 28
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 6 phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Có một dung dịch hỗn hợp A gồm 0,1 mol HCl và 0,02 mol H
2
SO
4
. Cần bao nhiêu ml dung
dịch NaOH 0,2M để trung hoà dung dịch A?
Hớng dẫn chấm:
HCl + NaOH NaCl + H
2
O (0,5 điểm )
- 11 -
0,1 mol 0,1 mol
H
2
SO
4
+ 2 NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5 điểm )
0,02 mol 0,04 mol

V
NaOH
= 0,14 : 0,2 = 0,7(lit)= 700 ml (0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 29
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Trung hoà 200 ml dung dịch axit HCl 0,5 M cần dùng a g dung dịch NaOH 16%
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
b.Tính khối lợng muối NaCl tạo thành
c. Tính khối lợng a
Hớng dẫn chấm
a.Phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
b.Tính khối lợng muối NaCl tạo thành
n
HCl
=n
NaCl
= 0,5 .0,2 = 0,1 (mol )
m
NaCl

= 0,1 . 58,5 = 5,85 (gam)
c. Tính khối lợng a
m
NaOH
= 0,1 . 40 = 4 (gam)
m
d.d NaOH
=
16
100.4
= 25 (gam)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 30
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0.5 điểm)
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH
a. CuCl
2
, HCl , CO
2
c.CuSO
4
, KOH , H
2
SO

4

b. CuO , BaCl
2
, SO
3
d. CuSO
4
, CO
2
, AgCl
Hớng dẫn chấm
Chọn a : CuCl
2
, HCl , SO
2
(0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 31
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
- 12 -
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 3 phút
Câu hỏi : ( 1 điểm)
Cho các chất : d.d Na
2
CO

3
, d.d Ca(OH)
2
, NaCl , H
2
O . Từ các chất đã cho viết phơng
trình phản ứng hoá học điều chế NaOH
Hớng dẫn chấm
2 NaCl + 2 H
2
O

phandien.
2 NaOH + H
2
+ Cl
2
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ 2 NaOH
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân

Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 32
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 10 phút
Câu hỏi : ( 2,5 điểm)
Dẫn 10 lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm oxi và cacbon đioxit đi qua dung dịch canxi hiđroxit
chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc riêng chất kết tủa, làm khô cân nặng
1 gam. Hãy tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Hớng dẫn chấm
TH
1
: Ca(OH)
2
d, chỉ tạo ra kết tủa CaCO
3
.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O

0,01mol 0,01mol
Thành phần % theo thể tích của CO
2
trong A là (0,01 x 22,4) 100%: 10 = 2,24%
Thành phần % theo thể tích của O
2
trong A là 100% 2,24% = 97,76%.
TH
2
: CO
2
d d tạo ra hỗn hợp chất kết tủa CaCO
3
và chất tan Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O (1)
0,2mol 0,2 mol 0,2mol
CO
2

+ CaCO
3
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
(0,2 0,01)mol (0,2 0,01)mol
Tổng số mol CO
2
là 0,2 + (0,2 0,01) = 0,39(mol)
Thể tích của khí CO
2
trong A là 0,39 x 22,4 = 8,736(lit)
Thành phần % của CO
2
trong A là (8,736 : 10) x 100% = 87,36%.
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 33
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
Thời gian trả lời : 3 phút
Câu hỏi : ( 1 điểm)
Bằng phơng pháp hoá học nào có thể nhận biết 2 dung dịch NaOH , Ca(OH)
2

Hớng dẫn chấm
Dùng dung dịch Na
2
CO
3
Nếu có kết tủa trắng > Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
+ 2 NaOH
Còn lại NaOH
- 13 -
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 34
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 9 : Tính chất hoá học của muối
( Kiến thức từ tiết : 14 đến tiết )
Thời gian trả lời : 10 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Trộn 75 g dung dịch KOH 5,6 % với 50 g dung dịch MgCl

2
9,5%
a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc
b. Lọc kết tủa , rửa sạch , đem nung ở nhiệt độ cao đến khi khối lợng không đổi thì thu đợc bao
nhiêu g chất rắn ?
c. Tính nồng độ % về khối lợng các chất có trong dung dịch thu đợc sau khi tách bỏ kết tủa
Hớng dẫn chấm
a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc ( 1 điểm)
MgCl
2
+ 2KOH

Mg(OH)
2
+ 2KCl
Theo bài : 005 mol 0,075 mol 0,0375 mol


MgCl
2
d ( 0,0125 mol )
2
)(OHMg
m
= 0,0375.58 = 2,175 g
b.Mg(OH)
2

0
t

MgO + H
2
O
0,0375 mol 0,0375mol
m
MgO
= 0,0375 .40 = 1,5 gam (1 điểm)
c. Nồng độ % về khối lợng các chất có trong dung dịch (1 điểm)
% KCl =
175,25075
5,74.075,0
+
.100% = 4,55% ,% MgCl
2
d =
175,25075
95.0125,0
+
.100% = 0,97%
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 35
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 9 : Tính chất hoá học của muối
( Kiến thức từ tiết : 14 đến tiết )
Thời gian trả lời : 6 phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Cho 100ml dung dịch CuSO
4

nồng độ 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Lọc kết
tủa, rửa sạch và nung đến khối lợng không đổi đợc m gam.Tính m.
Hớng dẫn chấm
n = 0,1 x 1 = 0,1 mol. n
NaOH
= 0,2 x 1,5 = 0,3 mol.
CuSO
4
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol
Cu(OH)
2


0
t
CuO + H
2
O
0,1 mol 0,1 mol
m = 0,1 x 80 = 8,0 (g).
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng

Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 36
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 9 : Tính chất hoá học của muối
( Kiến thức từ tiết : 14 đến tiết )
- 14 -
CuSO
4
Thời gian trả lời : 12 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Cho hỗn hợp A gồm Mg và Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với axit HCl 3 M thì thu đợc 6,72 lít khí ( ở
đktc ) .Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch nớc vôi trong d thì thu đợc 20 gam kết tủa .
a. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A
c. Tính thể tích dung dịch HCl 3 M đã dùng .
Hớng dẫn chấm
a. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra (1 điểm)
Mg + 2 HCl

MgCl
2
+ H
2
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol
Na

2
CO
3
+ 2 HCl

2NaCl + H
2
O + CO
2
0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
0,2 mol 0,2 mol
b. khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A (1 điểm): m
Mg
= 2,4 (g)
32
CONa
m
= 10,6 (g)
c. thể tích dung dịch HCl 3 M đã dùng .(1 điểm) : V

HCl
=
3
6,0
= 0,2 ( lít)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 37
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 10 : Một số muối quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 15 đến tiết )
Thời gian trả lời : 6 phút
Câu hỏi : ( 1,5 điểm)
Trộn 2 dung dịch với nhau ta thu đợc muối NaCl .Hãy cho biết 3 cặp dung dịch chất ban
đầu nào có thể đợc dùng?viết phơng trình phản ứng
Hớng dẫn chấm
NaOH + HCl

NaCl +H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + H
2

O + CO
2
Na
2
CO
3
+ CaCl
2

CaCO
3
+ 2 NaCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV: Bùi Quang Tân Câu hỏi số 38
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 10 : Một số muối quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 15 đến tiết )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Nhận biết 3 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng các chất : NaCl , Na
2
CO
3
,hỗn hợp NaCl+Na
2
CO
3


Hớng dẫn chấm
-dùng HNO
3
-không có hiện tợng : NaCl (1)
-có khí bay lên : Na
2
CO
3
, hỗn hợp NaCl + Na
2
CO
3
(2)
Na
2
CO
3
+ 2HNO
3


2NaNO
3
+ H
2
O+CO
2

-lấy nớc lọc ở (2) cho tác dụng d.d AgNO
3

nếu tạo thành kết tủa trắng -> ban đầu là hỗn hợp NaCl+Na
2
CO
3
AgNO
3
+ NaCl

AgCl + NaNO
3
- 15 -
-nếu không có hiện tợng-> ban đầu là Na
2
CO
3

Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 39
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 10 : Một số muối quan trọng
( Kiến thức từ tiết : 15 đến tiết )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0,5 điểm)
Muối nào sau đây có trong thành phần chính của thuốc nổ đen
A: NaCl B: AgNO
3
C: BaSO
4

D: KNO
3
Hớng dẫn chấm
Chọn D: KNO
3
( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 40
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 11: Phân bón hoá học
( Kiến thức từ tiết : 16 đến tiết )
Thời gian trả lời : 1,5 phút
Câu hỏi : ( 0,5 điểm)
Trong các loại phân đạm sau , đạm nào chứa hàm lợng nguyên tố N cao nhất:
A: (NH
2
)
2
CO C: NH
4
Cl
B: NH
4
NO
3
D: (NH
4
)

2
SO
4
Hớng dẫn chấm
Chọn A: (NH
2
)
2
CO ( 0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 41
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 11: Phân bón hoá học
- 16 -
( Kiến thức từ tiết : 16 đến tiết )
Thời gian trả lời : 8 phút
Câu hỏi : ( 2,5 điểm)
Nhận biết các mẫu phân bón sau bằng phơng pháp hoá học:
KCl , NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2

Hớng dẫn chấm
Dùng dung dịch Ca(OH)
2
-nếu có khí mùi khai : nhận biết NH
4
NO
3
Ca(OH)
2
+ NH
4
NO
3


Ca(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2 H
2
O
-Nếu có kết tủa trắng : nhận biết Ca(H
2
PO
4
)
2

Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2 Ca(OH)
2


Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4 H
2
O
-còn lại KCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 42
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 11: Phân bón hoá học
( Kiến thức từ tiết : 16 đến tiết )
Thời gian trả lời : 7 phút
Câu hỏi : ( 2 điểm)
Ngời ta dùng 500 gam NH

4
NO
3
để bón rau
a,Nguyên tố dinh dỡng nào có trong loại phân bón này ? tác dụng của nguyên tố đó với cây
trồng
b,Thành phần % về khối lợng nguyên tố dinh dỡng đó trong phân bón trên là bao nhiêu?
c,Tính khối lợng nguyên tố dinh dỡng đã bón cho rau
Hớng dẫn chấm
a,Nguyên tố N: kích thích cây trồng phát triển
b,%N =
16.3414.2
14.2
++
.100% = 35%
c, m
N
=
80
500
.28 = 175 gam
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 43
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 12 : Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 17 )
Thời gian trả lời : 12 phút
Câu hỏi : ( 3 điểm)

Hoà tan hoàn toàn 32,8 g hỗn hợp A gồm Fe , Fe
2
O
3
bằng dung dịch axit HCl 2 M vừa đủ thì thu đợc 4,8 lít
khí ( đo ở 20
0
C , 1 atm )
a. Viết phong trình phản ứng hoá học xảy ra
b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng.
Hớng dẫn chấm
a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra(1 điểm)
- 17 -
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol
Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H

2
O
b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A(1 điẻm)
m
Fe
= 0,2 .56 = 11,2 (gam) ,
32
OFe
m
= 32,8 11,2 = 21,6 (g)
32
OFe
n
=
160
6,21
= 0,135 mol ,
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng.(1 điểm) , V
HCl
=
2
21,1
= 0,605 (lít)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 44
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 12 : Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 17 )

Thời gian trả lời : phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Hoàn thành dãy biến hoá sau :
S

SO
2

SO
3


H
2
SO
4


Na
2
SO
4


BaSO
4

SO
2
Hớng dẫn chấm

S + O
2


SO
2
2SO
2
+ O
2


0
t
2SO
3
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
Cu + 2H
2
SO
4

đặc

0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O
H
2
SO
4
+ 2 NaOH

Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2 NaCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 45
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 12 : Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 17 )
Thời gian trả lời : phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
TH: Cho các chất : Fe
2
O
3
,SO
3
,Fe(OH)
3
,d.d Na
2
CO
3
, d.d FeCl
3
, d.d H
2
SO

4
Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho các chất trên lần lợt tác dụng với:
a.Dung dịch axit HCl
b. Dung dịch KOH
Hớng dẫn chấm
Câu 3 : ( 3 điểm )
a.Fe
2
O
3
+ 6HCl > 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
3
+ 3HCl > FeCl
3
+ 3H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl > 2NaCl + H
2
O + CO
2

b.SO
3
+ 2 KOH > K
2
SO
4
+ H
2
O
FeCl
3
+ 3KOH > Fe(OH)
3
+ 3KCl
2KOH + H
2
SO
4
> K
2
SO
4
+ 2H
2
O
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
- 18 -
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 46

Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 13 : Luyện tập chơng I
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 18 )
Thời gian trả lời : phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
II . bài toán :
TH: Cho hỗn hợp A gồm Mg , MgCO
3
tác dụng vói dung dịch axit HCl 2 M vừa đủ
thì thu đợc 6,16 l khí ( đo ở đktc ) . Dẫn toàn bộ khí sinh ra tác dụng với dung dịch
Ca(OH)
2
d thì thu đợc 15 g kết tủa
a. Viết phong trình phản ứng hoá học xảy ra
b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A
c. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2 M đã dùng.
Hớng dẫn chấm
a. Viết phong trình phản ứng hoá học xảy ra
Mg + 2 HCl > MgCl
2
+ H
2
0,125 mol 0,25 mol 0,125 mol
MgCO
3
+ 2 HCl > MgCl
2
+ H
2
O + CO

2
0,15 mol 0,3 mol 0,15 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
> CaCO
3
+ H
2
O
0,15 mol 0,15 mol
b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp A
m
Mg
= 0,125 . 24 = 3 (g)
3
MgCO
m
= 0,15 . 84 = 12,6 (g)
c. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2 M đã dùng.
V
HCl
=
2
25,03,0 +
= 0,275 (l)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn

GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 47
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 13 : Luyện tập chơng I
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 18 )
Thời gian trả lời : phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Câu 3 : (3 điểm )
TH: Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho :
a.Sắt tác dụng với dung dịch muối CuSO
4
b.Axit H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch muối BaCl
2
c.Dung dịch muối BaCl
2
tác dụng với dung dịch muối Na
2
SO
4
d.Dung dịch muối FeCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH
e.Nhiệt phân muối KMnO
4
, CaCO
3
Hớng dẫn chấm

Câu 3 : ( 3 điểm )
- 19 -
Fe + CuSO
4
> FeSO
4
+ Cu
H
2
SO
4
+ BaCl
2
> BaSO
4
+ 2 HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
> BaSO
4
+ 2 NaCl
FeCl
3
+ 3 NaOH > Fe(OH)
3
+ 3 NaCl

2 KMnO
4
> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
CaCO
3
> CaO + CO
2
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 48
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 13 : Luyện tập chơng I
( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 18 )
Thời gian trả lời : phút
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
muối:Viết phơng trình phản ứng hoá học ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) để thực
hiện dãy biến hoá hoá học sau :
Al >Al
2
O
3
> AlCl

3
> Al(OH)
3
> Al
2
O
3
> Al
2
(SO
4
)
3
Hớng dẫn chấm
Câu 3 : ( 3 điểm )
4Al + 3O
2
> 2 Al
2
O
3
Al
2
O
3
+ 6HCl > 2AlCl
3
+ 3H
2
O

AlCl
3
+ 3 NaOH > Al(OH)
3
+ 3 NaCl
2Al(OH)
3
> Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
Al
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2

O
2Al + 6HCl > 2 AlCl
3
+ 3 H
2
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 49
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 14 : Thực hành : bazơ-muối
( Kiến thức từ tiết : 19 đến tiết )
Thời gian trả lời : phút
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 50
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 14 : Thực hành : bazơ-muối
( Kiến thức từ tiết : 19 đến tiết )
- 20 -
Thời gian trả lời : phút
Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Trờng thcs phợng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 51
Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I
Dùng cho bài 14 : Thực hành : bazơ-muối
( Kiến thức từ tiết : 19 đến tiết )
Thời gian trả lời : phút

Giáo viên câu hỏi Hiệu trởng
Bùi Quang Tân
Bazơ: 1. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d trớc câu trả lời đúng
+Phân huỷ Cu(OH)
2
thì thu đợc
a.chất rắn CuO màu trắng b. Kim loại Cu màu đỏ


c. Chất rắn CuO màu đen d. Dung dịch CuSO
4
màu xanh lam
Câu 1 : ( 2 điểm )
1.Chọn B : CuO màu đen
muối:+Chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra khí làm đục nớc vôi trong
a. Fe b. CuO
c. SO
3
d. Na
2
CO
3
Hớng dẫn chấm
II . bài toán :
muối: Cho 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 300ml dung dịch AgNO
3

1,5M
a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
b. Tính khối lợng kết tủa thu đợc
c. Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa
Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Hớng dẫn chấm
II .Bài toán
a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra
AgNO
3
+ HCl > AgCl + HNO
3
Theo bài : 0,45 mol 0,4 mol
> AgNO
3
d ( 0,05 mol )
b. Tính khối lợng kết tủa thu đợc
m
AgCl
= 0,4 . 143,5 = 57,4 (g)
c. Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa
C
M
( HNO
3
) =
5,0
4,0
= 0,8 M , C
M

(AgNO
3
d) =
5,0
05,0
= 0,1M
- 21 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×