Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

ngân hàng câu hỏi HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.65 KB, 47 trang )

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hoá học
Rèn kĩ năng hoá học ôn thi tốt nghiệp,đại học, .
Cõu 1: Cho cụng thc tng quỏt ca hirocacbon l C
n
H
2n +2 -2a
, ý ngha ca a l:
A. S liờn kt . B. S liờn kt ụi.
C. Tng s liờn kt v vũng no. D. S liờn kt kộp.
Cõu 2: Cho cụng thc C
n
H
2n -2
, ú l cụng thc tng quỏt ca:
A. Ankan. B. Anken.
C. Ankaien. D. Ankin v Ankaien.
Cõu 3: Chn cỏch phỏt biu ỳng nht trong cỏc cỏch sau: ng phõn l cỏc cht
A. cú cựng khi lng phõn t.
B. cú cựng s nguyờn t cacbon nhng khỏc nhau v tớnh cht.
C. cú cựng cụng thc tng quỏt v tớnh cht hoỏ hc.
D. cú cựng cụng thc phõn t nhng cụng thc cu to khỏc nhau nờn tớnh cht khỏc nhau.
Cõu 4:
t chỏy hon ton hn hp hai hyrocacbon ng ng cú khi lng phõn t hn kộm
nhau 28 vc, ta thu c 4,48 lớt CO
2
(ktc) v 5,4 g H
2
O. CTPT ca hai hyrocacbon l:
A. C
2
H


4
v C
4
H
8
B. C
2
H
2
v C
4
H
6
C. C
3
H
4
v C
5
H
8
D. CH
4
v C
3
H
8
Cõu 5: Tờn chp nhn c cho cht hu c di õy phi l:

CH

3
- CH
2
- C - CH
3
CH
3
CH
3
A. 2,2- imetylbutan B. Trietylpropan
C. 2,2- imetylpropan D. 3,3- imetylpropan
Cõu 6: Mt hirocacbon th khớ cú cha 85,7% cacbon v 14,3% hiro theo khi lng. Cụng thc
no di õy l phự hp?
1- CH
4
2- C
2
H
4
3- C
3
H
6
4- C
5
H
10
A. Ch cụng thc 1. C. Cụng thc 1 v 2.
B. Cụng thc 2, 3, 4. D. Cụng thc 2 v 3.
Cõu 7: S lng ng phõn ca C

4
H
8
l:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 8: Khi un núng butanol-2 vi dung dch H
2
SO
4
c 180
0
C s thu c:
A. 1 anken B. 2 anken
C. 3 anken D. C A, B, C u cú th ỳng.
Cõu 9: Cho axetilen tỏc dng vi Br
2
(khụng d) trong dung dch, thu c hn hp gm:
A. 2 sn phm. B. 1 sn phm.
C. 3 sn phm. D. 4 sn phm
Cõu 10: un mt ru (A) vi H
2
SO
4
c thu c mt hp cht hu c (B) cú t khi ca (B) so vi
(A) bng 0,7. Vy (B) cú th l:
A. Anken
B. Ankaien
C. Anehit
D. A, B, C u cú th ỳng.
Cõu 11:

X, Y, Z l 3 hyrocacbon th tớch khớ iu kin thng khi phõn hu mi cht u to ra C v
H
2
, th tớch H
2
luụn gp 3 ln th tớch hirocacbon b phõn hu v X, Y, Z khụng phi l ng phõn.
CTPT ca 3 cht l:
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
B. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
C. C

2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
E. Kt qu khỏc.
Cõu 12:
Khi iu ch C
2
H
4
bng cỏch un ru etylic vi dung dch H

2
SO
4
c 180
0
C thu c hn hp
C
2
H
4
cú ln CO
2
, SO
2
v hi nc. thu c C
2
H
4
tinh khit ngi ta cho hn hp qua:
A. dung dch KMnO
4
d. B. dung dch Br
2
d.
C. dung dch KOH d. D. dung dch H
2
SO
4
c núng d.


Su tm: Nguyn Hng Quõn - Trng THCS ụng Tin Trang 1
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
Câu 13:
CTPT của một đồng đẳng của benzen có dạng (C
3
H
4
)
n
thì CTPT đó là:
A. C
12
H
6
B. C
7
H
8
C. C
9
H
12
D. C
8
H
10
E. Kết quả khác.
Câu 14:
Butan là một loại nhiên liệu hữu dụng, thường được dùng khi đi cắm trại. Nó cháy sinh ra CO
2


H
2
O theo phương trình:
2C
4
H
10
+ 13 O
2
→ 8 CO
2
+ 10 H
2
O
Cứ đốt cháy 1,0 gam butan thì thu được 3,0 gam CO
2
và 1,6 gam hơi nước. Nếu một người đi cắm
trại đốt cháy 500 gam butan thì số kilogam khí CO
2
và hơi nước sinh ra ở sản phẩm là:
A. CO
2
: 1500; H
2
O: 800 C. CO
2
: 150; H
2
O: 80

B. CO
2
: 15; H
2
O: 8 D. CO
2
: 15,; H
2
O: 0,8
Câu 15:
Cho iso – pentan tác dụng với Cl
2
sẽ thu được bao nhiêu sản phẩm monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16:
Có bao nhiêu đồng phân của ankin C
6
H
10
tạo kết tủa với AgNO
3
trong NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17:
Khi cho 2- metyl buten - 2 tác dụng với H
2
O có mặt H
2

SO
4
loãng thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metyl butanol -2 B. 3-metyl butanol – 2
C. 1,1 - đimetyl propanol -1 D. 2 – metyl butanol - 3
Câu 18:
Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 đốt cháy hoàn toàn được 1,76 g CO
2
và 0,54 g H
2
O. Phần 2 tác dụng với dung dịch Br
2

thì lượng Br
2
(g) tham gia phản ứng là:
A. 6,4 B. 1,6 C. 3,2 D. 4
Câu 19:
Cho 4 hợp chất hữu cơ: A(C
x
H
x
), B(C
x
H
2y
), C(C
y
H

2y
), D(C
2x
H
2y
).
Tổng khối lượng phân tử của chúng là 286 đvc. CTPT của chúng lần lượt là:
A. C
4
H
4
, C
4
H
10
, C
5
H
10
, C
8
H
10
B. C
4
H
10
, C
4
H

4
, C
8
H
10
, C
5
H
10
C. C
4
H
10
, C
4
H
4
, C
5
H
10
, C
8
H
10
D. C
4
H
4
, C

5
H
10
, C
8
H
10
, C
4
H
10
Câu 20:
Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ:
A. Etylen B. Etylclorua
C. Dung dịch glucozo D. Tất cả đều đúng.
Câu 21:
Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
1. C
6
H
5
NH
2
2. C
2
H
5
NH
2
3. (C

6
H
5
)
2
NH 4. (C
2
H
5
)
2
NH
5. NaOH 6. NH
3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Câu 22:
Phenol không có phản ứng với các chất nào sau đây:
A. Na và dung dịch NaOH
B. Nước Brôm
C. Dung dịch hỗn hợp axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
D. Dung dịch Na
2
CO

3

Câu 23:
Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí octo và para là:
A. – OH, - X, - CH
3
B. – COOH, - NO
2

C. – OH, - COOH. D. – CH
3
, - NO
2

Câu 24:
Phát biểu nào sai:
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
, không làm đổi màu quì tím.
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C
6
H
5
- kị nước.

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 2
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn cặp e tự do.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Br
2

.
Câu 25:
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn : phenol,
stiren, rượu benzylic là:
A. Na B. dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br
2
D. Quỳ tím
Câu 26:
Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C
8
H
10
O. Số đồng phân có thể tác dụng với Na mà
không tác dụng với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27:
Chất liệu thải ra từ chất dẻo và cao su chưa được tái sinh sẽ phân huỷ rất chậm trong môi trường tự
nhiên. Phần lớn chúng là hợp chất của cacbon và hiđro, hay với oxi. Chúng có thể bị đốt cháy,
nhưng trừ khi chúng được đốt trong các lò thiêu đặc biệt để khi cháy hết chúng hoàn toàn chuyển
thành CO
2
và H
2
O, còn không thì chúng có khuynh hướng cháy chậm với ngọn lửa đầy bồ hóng, là
nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường hơn nữa. Một chất dẻo được dùng rộng rãi là PVC – là hợp
chất của cacbon, hiđro và Clo. Nếu đốt cháy PVC đã cũ, nó thoát ra một chất đặc biệt khó ngửi, gây
ô nhiễm môi trường, chất đó là:
A. Khí cacbonđioxit (CO
2

)
B. Hơi nước (H
2
O)
C . Bồ hóng (C)
D.Khí hiđro clorua (HCl)
Câu 28:
Có 3 dung dịch NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH

2
. Nếu chỉ
dùng thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì chỉ nhận biết được chất nào:
A. Nhận biết được cả 3 dung dịch và C
6
H
6
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
C. Nhận biết được cả 3 dung dịch và C
6
H
6
D. Nhận biết được cả 6 chất.
Câu 29: Bậc của rượu là:
A. Số nhóm chức –OH có trong phân tử rượu.

B. Số nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số liên kết C-H có trong phân tử rượu.
D. Số liên kết C-C ở nguyên tử cacbon gắn với nhóm –OH.
Câu 30: Đốt cháy một rượu (X) ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó số mol CO
2
nhỏ hơn số
mol nước. Kết luận nào sau đây đúng:
A. (X) là ankanol
B. (X) là ankanđiol
C. (X) là rượu không no có một liên kết đôi
D. (X) là rượu no
Câu 31: Cho X là C
6
H
5
OH và Y là C
6
H
5
CH
2
OH (đều là các hợp chất thơm). Hãy cho biết các khẳng
định nào sau đây là sai:
A. X và Y đều tác dụng với Na.
B. X và Y đều tác dụng với H
2
(Ni, t
0
).
C. X và Y đều tác dụng với dung dịch Br

2
.
D. X có phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO
2
và 2,16g H
2
O. Tỉ khối
hơi của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác
tạo ra andehit. Công thức cấu tạo của X là:
A. n- C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH
B. C
3
H
8
O D. Iso - C
3
H
7
OH
Câu 33:
Những chất nào sau đây dễ tan trong nước:

A. Rượu etylic, anilin.
B. Rượu etylic, NH
3
.
C. Etan, Etilen, Axetilen.

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 3
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
D. Benzen, Stiren.
Câu 34: Có 2 hiđrocacbon, mạch hở (A) và (B).
(A) có công thức C
n
H
2n+2
(B) có công thức C
m
H
2m
.
Biết n+m =5 và (B) có thể được điều chế trực tiếp khi crăcking (A). Công thức phân tử của (A) và (B)
là:
A. CH
4
và C
4
H
8
B. C
2
H

6
và C
3
H
6
C. C
3
H
8
và C
2
H
4
D. Không xác định được (A) và (B)
E. Cả A, B, C,D đều sai.
Câu 35: Trong dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức, khi mạch Cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 36:
Trong số các đồng phân thuộc hợp chất rượu của C
4
H
10
O có:
A. 2 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
B. 1 rượu bậc 1, 2 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
C. 1 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
D. 1 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 2 rượu bậc 3

Câu 37:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hyđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvc, ta thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 g H
2
O. CT của hai hyđrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
2
và C
4
H
6
C. C
3
H
4
và C
5
H

8
D. CH
4
và C
3
H
8
Câu 38:
Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO
2
và hơi nước
theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 45%, 55% B. 25%, 75%
C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87%
Câu 39:
Cho 3 chất CH
3
Cl (X), C
2
H
5
OH (Y), (CH
3
)
2
O (Z). Trong số đó có 1 chất lỏng, 2 chất khí. Đó là:
A. X lỏng, Y và Z là chất khí. B. Y lỏng, X và Z là chất khí.
C. Z lỏng, Y và X là chất khí. D. Không xác định được.
Câu 40:
Cho các chất Etilen, axetilen, vinylaxetilen, Stiren và Naphtalen. Số liên kết pi và vòng tương ứng

với các chất trên là:
A. 1, 2, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 1, 2, 3, 5, 7.
Câu 41:
Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 780 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng
anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.
A.
Câu 42:
Cho hợp chất X không vòng, chứa C, H, N và % khối lượng N bằng 23,72%. X tác dụng với HCl
theo tỉ lệ l: l về số mol. X có công thức là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
9
N
C. C
2
H
5
NH
2
D. C
2
H

5
NHCH
3
Câu 43: Oxi hoá không hoàn toàn một rượu no đơn chức, mạch hở (xúc tác Cu) thu được hỗn hợp
sản phẩm gồm anđehit, rượu dư và nước. Bậc của rượu đã cho là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 44: Những hợp chất nào dưới đây có đồng phân hình học:
A. Hexen-3 B. 2- brom 3-metyl buten-2
C. Buten – 2 D. Cả A và D
Câu 45: Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa:
A. Một loại nhóm chức.
B. Từ 2 nhóm chức khác nhau trở lên.

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 4
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
C. Từ 2 nhóm chức giống nhau trở lên.
D.Chứa 2 nhóm chức gắn vào cùng một nguyên tử Cacbon.
Câu 46: Rượu là hợp chất hữu cơ:
A. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon.
B. Trong phân tử có 1 nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.
C. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon thông qua Cacbon no.
D. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon no.
Câu 47: Số đồng phân của rượu no đơn chức so với số đồng phân của ankan có cùng số Cacbon
luôn:
A. Lớn hơn B. Bằng nhau
C. ít hơn D. Không so sánh được.
Câu 48: Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7g hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thì
thu được 29,7g sản phẩm. Tìm công thức cấu tạo của một rượu có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong hỗn hợp 3 rượu trên:
A.C

2
H
5
OH B. CH
3
OH
C. C
3
H
7
OH D.C
3
H
6
OH
Câu 49: Cho ankan A có CTPT là C
5
H
12
. Khi brom hoá ankan A (tỉ lệ 1:1, askt) thu được duy nhất một
dẫn xuất mono brom của A. A là:
A. n- pentan B. iso- pentan
C. 2,2- đimetyl propan D. 2- Metyl propan
Câu 50: Có hỗn hợp khí gồm 3 hiđrocacbon etan, etilen và axetilen. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch
KMnO
4
(thuốc tím) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch nhạt màu và có khí thoát ra khỏi
bình. Khí thoát ra gồm:
A. Etilen và axetilen. B. Etan và axetilen
C. Etilen. D. Etan.

Câu 51 Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.
B. Kim thoại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
.
D. Trong hợp chất kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
Câu 52 Giải thích nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất so với các kim loại khác do kim loại
kiềm có bán kính lớn nhất.
B. Do năng lượng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có xu hướng nhường 1 electron do I
2
của nguyên tử kim loại kiềm lớn
hơn nhiều so với I
1
và do ion kim loại kiềm M
+
có cấu hình bền.
D. Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 53 Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể
kim loại kiềm bền vững.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc
tinh thể kém đặc khít.
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng.
Câu 54 Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O

2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước
thu được 0,025 mol O
2
. Khối lượng của A bằng:
A. 3,9 gam B. 6,2 gam
C. 7,0 gam D. 7,8 gam

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 5
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
Câu 55 Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 L khí
H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là:
A. 100 mL B. 200 mL
C. 300 mL D. 600 mL
Câu 56 Hòa tan m gam Na kim loại vào 100 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung hòa
dung dịch A cần 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam
C. 6,9 gam D. 9,2 gam
Câu 57 Ứng dụng nào mô tả dưới đây KHÔNG thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A. Mạ bảo vệ kim loại.
B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy.
C. Chế tạo tế bào quang điện.
D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 58 Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 L khí (đktc) và 3,12 g kim

loại. Công thức muối là:
A. LiCl B. NaCl
C. KCl D. RbCl
Câu 59 Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 60 Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
Câu 61 Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol
HCl và 0,02 mol CuCl
2
để lượng kết tủa thu được là cực đại.
A. 200 mL B. 300 mL
C. 400 mL D. 500 mL
Câu 62 Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có
giá trị pH:

A. Không xác định B. > 7
C. < 7 D. = 7
Câu 63 Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 mL dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội,
thêm vào một ít phenol phtalein, dung dịch thu được có màu :
A. xanh B. hồng C. trắng D. không màu
Câu 64 tích H
2
sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và
không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1)
C. (1) gấp đôi (2) D. không xác định
Câu 65n ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra hai muối?
A. CO
2
+ NaOH dư B. NO
2
+ NaOH dư
C. Fe
3
O
4
+ HCl dư D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư
Câu 66 Phản ứng nào dưới chỉ ra được tính lưỡng tính của HCO
3

-
?
A. HCO
3
-
+ H
+
→ H
2
O + CO
2
B. HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 6
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
C. 2HCO
3
-
 CO
3

2-
+ H
2
O + CO
2
D. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
Câu 67 Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
.
A. 0,73875 gam B. 1,47750 gam
C. 1,97000 gam D. 2,95500 gam
Câu 68 Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
.
Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được bằng:
A. 0,000 L B. 0,560 L

C. 1,120 L D. 1,344 L
Câu 69 Trộn 150ml dd Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở
đktc là:
A. 2,52 L B. 5,04 L
C. 3,36 L D. 5,60 L
Câu 70 Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.
Lượng khí CO
2
thu được (đktc) bằng :
A. 0,448 L B. 0,224 L
C. 0,336 L D. 0,112 L
Câu 71 Mô tả nào dưới đây KHÔNG phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns
2
.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.

C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
Câu 72 Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại
lượng nào dưới đây có giá trị tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lượng ion hóa
C. Thế điện cực chuẩn D. Độ cứng
Câu 73 Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là
đúng?
A. Độ cứng lớn hơn.
B. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn).
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 74 Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đế Ba.
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn.
Câu 75 Kim loại Be KHÔNG tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2
B. H
2
O
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 76 Kim loại Mg KHÔNG tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 7
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
A. H
2

O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO
4
Câu 77 Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào KHÔNG có phản ứng của Ca với
nước?
A. H
2
O B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO
4
vừa đủ
Câu 78 So sánh (1) thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và (2) thể
tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước.
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)
C. (1) bằng một nửa (2) D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 79 Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 80 Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
B. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô.
Câu 81 Phản ứng nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. BaSO

4

 →
t
BaO + SO
2
+ 1/2O
2
B. 2Mg(NO
3
)
2

 →
t
2MgO+4NO
2
+O
2
C. CaCO
3

 →
t
CaO + CO
2
D. Mg(OH)
2

 →

t
MgO + H
2
O
Câu 82 Xác định hàm lượng CaCO
3
.MgCO
3
có trong quặng dolomit, biết nhiệt phân hoàn toàn 40
gam quặng trên thu được 11,2 L khí CO
2
(0
o
C và 0,8 atm)
A. 42% B. 46% C. 50% D. 92%
Câu 83 Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
B. BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2

, SrCl
2
C. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3
D. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 84 Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ?
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
C. CaCO
3
+ Na

2
SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 85 Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 mL dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 44,8 mL hoặc 89,6 mL B. 224 mL
C. 44,8 mL hoặc 224 mL D. 44,8 mL
Câu 86 Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 mL dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng :
A. 3,136 L B. 1,344 L
C. 2,240 L D. 3,360 L
Câu 87 Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 mL dd Ca(OH)
2
0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu
được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :


Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 8
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
A. 5,00 gam B. 30,0 gam
C. 10,0 gam D. 0,00 gam
Câu 88 Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên
trong khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam
Câu 89 Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động
và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2

 CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+H
2
O+CO
2
D. CaCO
3

 →
t
CaO + CO
2
Câu 90 Những mô tả ứng dụng nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2
, làm chất hút ẩm.
B. Ca(OH)
2
dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C. CaCO

3
dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic.
D. CaSO
4
dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang
trí nội thất.
Câu 91 Nước cứng KHÔNG gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 92 Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
(1) M
2+
+2HCO
3
-
 →
t
MCO
3
+H
2
O+CO

2
(2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ MCO
3
(3) M
2+
+ CO
3
2-
→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1) B. (2)

C. (1) và (2) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 93 Mô tả nào dưới đây KHÔNG phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 94 Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 9
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hoá học
D. Dn in v nhit tt, tt hn cỏc kim loi Fe v Cu
Cõu 95 Nhn xột no di õy l ỳng?
A. Nhụm kim loi khụng tỏc dng vi nc do th kh ca nhụm ln hn th kh ca nc.
B. Trong phn ng ca nhụm vi dung dch NaOH thỡ NaOH úng vai trũ cht oxi húa.
C. Cỏc vt dng bng nhụm khụng b oxi húa tip v khụng tan trong nc do c bo v bi
lp mng Al
2
O
3
.
D.Do cú tớnh kh mnh nờn nhụm phn ng vi cỏc axit HCl, HNO
3
, H
2

SO
4
trong mi iu kin.
Cõu 96 t hon ton m gam bt nhụm trong lng S d, ri hũa tan ht sn phm thu c vo
nc thỡ thoỏt ra 6,72 lớt khớ (ktc). Tớnh m.
A. 2,70 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D. 8,10 gam
Cõu 97 Hũa tan ht m gam hn hp Al v Fe trong lng d dung dch H
2
SO
4
loóng thoỏt ra 0,4 mol
khớ, cũn trong lng d dung dch NaOH thỡ thu c 0,3 mol khớ. Tớnh m.
A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D.19,50 gam
Cõu 98 So sỏnh (1) th tớch khớ H
2
thoỏt ra khi cho Al tỏc dng vi lng d dung dch NaOH v (2)
th tớch khớ N
2
duy nht thu c khi cho cựng lng Al trờn tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d.
A. (1) gp 5 ln (2) B. (2) gp 5 ln (1)
C. (1) bng (2) D. (1) gp 2,5 ln (2)
Cõu 99 Dựng m gam Al kh ht 1,6 gam Fe
2
O
3
(phn ng nhit nhụm). Sn phm sau phn ng
tỏc dng vi lng d dung dch NaOH to 0,672 lớt khớ (ktc). Tớnh m.
A. 0,540 gam B. 0,810 gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam

Cõu 100 Nhỳng mt thanh nhụm kim loi vo dung dch cha 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phn ng
hon ton, ly thanh Al ra khi dung dch. Phỏt biu nhn xột sau thớ nghim no sau õy KHễNG
ỳng?
A. Thanh Al cú mu . B. Khi lng thanh Al tng 1,38 gam
C. Dung dch thu c khụng mu D. Khi lng dung dch tng 1,38 gam
Cõu 101 Mụ t ng dng ca no nhụm di õy l cha chớnh xỏc?
A. Lm vt liu ch to ụtụ, mỏy bay, tờn la, tu v tr
B. Lm khung ca, trang trớ ni tht v m trang sc.
C. Lm dõy dn in, thit b trao i nhit, cụng c un nu trong gia ỡnh
D. Ch to hn hp tecmit, c dựng hn gn ng ray.
Cõu 102 Xỏc nh phỏt biu KHễNG ỳng v quỏ trỡnh in phõn sn xut Al di õy?
A. Cn tinh ch qung boxit (Al
2
O
3
. 2H
2
O) do cũn ln tp cht l Fe
2
O
3
v SiO
2
.
B. T 1 tn boxit (cha 60% Al
2
O
3

) cú th iu ch c gn 0,318 tn Al vi hiu sut 100%.
C. Sn xut 2,7 tn Al tiờu hao 18 tn C lm anot, nu cỏc quỏ trỡnh l hon ton v sn phm oxi
húa ch l CO
2
.
D. Criolit c s dng h nhit núng chy, tng dn in v ngn cn Al b oxi húa bi
khụng khớ.
Cõu 103 Dung dch no di õy lm qu i mu xanh?
A. K
2
SO
4
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C. Na[Al(OH)
4
] D. AlCl
3
Cõu 104 Phn ng ca cp cht no di õy KHễNG to sn phm khớ?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2

S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3

Su tm: Nguyn Hng Quõn - Trng THCS ụng Tin Trang 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hoá học
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Cõu 105 Trng hp no di õy to ra kt ta sau khi phn ng xy ra hon ton?
A. Thờm d NaOH vo dd AlCl
3
B. Thờm d AlCl
3
vo dd NaOH
C. Thờm d HCl vo dd Na[Al(OH)
4
] D. Thờm d CO
2
vo dd NaOH
Cõu 106 Hũa tan 0,24 mol FeCl
3
v 0,16 mol Al
2
(SO
4
)

3
vo 0,4 mol dung dch H
2
SO
4
c dung dch
A. Thờm 2,6 mol NaOH nguyờn cht vo dung dch A thy xut hin kt ta B. Khi lng ca B l :
A. 15,60 gam B. 25,68 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam
Cõu 107 Thờm NaOH vo dung dch hn hp cha 0,01 mol HCl v 0,01 mol AlCl
3
. Kt ta thu c
l ln nht v nh nht ng vi s mol NaOH ln lt bng:
A. 0,01 mol v 0,02 mol B. 0,02 mol v 0,03 mol
C. 0,03 mol v 0,04 mol D. 0,04 mol v 0,05 mol
Cõu 108 Thờm HCl vo dung dch cha 0,1 mol NaOH v 0,1 mol Na[Al(OH)
4
]. Khi kt ta thu c
l 0,08 mol thỡ s mol HCl ó dựng l:
A. 0,08 mol hoc 0,16 mol B. 0,16 mol
C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoc 0,26 mol
Cõu109. Phờnol l nhng hp cht hu c m phõn t ca chỳng cú nhúm hidroxyl
A. liờn kt vi nguyờn t cacbon no ca gc hidrụcabon
B. liờn kt trc tip vi nguyờn t cacbon ca vũng benzen
C. gn trờn nhỏnh ca hidrụcacbon thm
D. liờn kt vi nguyờn t cacbon no ca gc hirocacbon khụng no
Cõu110. ng phõn ca glucoz l
A. saccaroz C. mantoz
B. xenluloz @D. fructoz
Cõu111. Aminoaxit l nhng hp cht hu c tp chc trong phõn t cú cha ng thi
A. nhúm chc amino v nhúm chc cacboxyl

B. nhúm chc amoni v nhúm chc cacboxyl
C. mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl
D. hai nhúm cacboxyl v mt nhúm amino
Cõu112. Phng phỏp sinh hoỏ iu ch ru ờtylic:
A. hirat hoỏ anken
B. thu phõn dn xut halogen trong dung dch kim
C. lờn men ru
D. hiro hoỏ andehit
Cõu113. Cụng thc tng quỏt ca ru no, n chc, bc 1:
A. R - CH
2
OH B. CnH
2
n+1OH
C. CnH
2
n+1CH
2
OH D. CnH
2
n
+2
O

Cõu114. Sn phm chớnh ca phn ng cng nc vo propylen (xỳc tỏc H
2
SO
4
loóng):
A.ru iso-propylic B. ru n-propylic

C. ru etylic D. ru sec-propylic
Cõu115. T nilon-6.6 l sn phm ca phn ng trựng ngng gia
A. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH v H
2
N - (CH
2
)
4
- NH
2
B. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH v H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
C. HOOC - (CH
2
)
6

- COOH v H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
D. HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
v H
2
N - (CH
2
)
6
- COOH
Cõu116. Phn ng este hoỏ gia ru etylic v axit axetic to thnh
A. metyl axetat C. etyl axetat
B. axyl etylat D. axetyl etylat
Cõu117. Tớnh axit ca cỏc cht gim dn theo th t:
A. H
2
SO
4
> CH

3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5
OH
B. H
2
SO
4
> C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH > C

6
H
5
OH > CH
3
COOH > H
2
SO
4

Su tm: Nguyn Hng Quõn - Trng THCS ụng Tin Trang 11
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
D. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5
OH> H
2
SO
4
Câu118. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH
3
< C

6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
B. NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H

5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH

3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
Câu119. Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
OH > CH
3
CHO
B. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
CHO > CH

3
OH
C. CH
3
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
CHO
D. CH
3
COOH > CH
3
CHO > CH
3
OH > C
2
H
5
OH
Câu120. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của chất có công thức cấu tạo CH
3
-
CH(OH) - CH(CH
3
) - CH

3
:
A. 2 - Metylbutanol – 3 B. 1,1 - Đimetylpropanol - 2
C. 3 - Metylbutanol – 2 D.1,2 - Đimetylpropanol - 1
Câu121. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng được với đá vôi là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu122. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng được với Natri vừa tác
dụng được với NaOH là
A. 3 B. 1 C. 2 D.4
Câu123. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng được với natri là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu124. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. glucozơ
C. saccarozơ D. mantozơ

Câu125. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
Câu126. Cho quì tím vào dung dịch axit axetic, quì tím
A. đổi sang màu hồng
B. đổi sang màu xanh
C. không đổi màu
D. bị mất màu
Câu127. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. rượu etylic C. rượu metylic
B. axit fomic D. metyl axetat

Câu128. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ C. Glucozơ
B. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu129. Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, ta dùng
A. quì tím C. natri hiđro cacbonat
B. natri hiđroxit D. nước brôm
Câu130. Để phân biệt rượu etylic và glixerin có thể dùng phản ứng:
A. tráng gương tạo kết tủa bạc
B. khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏ
C. este hoá bằng axit axetic tạo este
D. hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam
Câu131. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O không tham gia phản ứng tráng

gương, tác dụng được với natri giải phóng khí hiđro có công thức cấu tạo:
A. CH
3
- CH
2
- CH = O
B. CH
3
- CO - CH
3
C. CH
2
= CH - CH
2
OH
D. CH
3
- O - CH = CH
2
Câu132. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 12
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
Câu133. Bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Rượu iso-propylic B. Rượu tert-butylic
C. Rượu etylic D. Rượu sec-butylic
Câu134. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và rượu vinylic B. axit axetic và andehit axetic

C. axit axetic và rượu etylic D. axit axetat và rượu vinylic
Câu135. Không làm chuyển màu giấy quì trung tính là dung dịch nước của
A.axit acrylic C. axit aminoaxetic
B. axit adipic D. axit glutamic
Câu136. Số ete tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic trong H
2
SO
4
đặc ở
1400C là
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu137. Ở điều kiện thường (250C, 1at), chất không phản ứng được với Cu(OH)
2

A. axit fomic B. andehit fomic
C. axit acrylic D. glixerin
Câu138. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu139. Ở điều kiện kiện thường, aminoaxit tồn tại dưới dạng
A. rắn B. lỏng C. khí D. vô định hình
Câu140. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O

5
) có
A. 5 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu141. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu142. Trong công nghiệp, glixerin điều chế bằng cách
A.đun nóng dẫn xuất halogen (ClCH
2
-CHCl-CH
2
Cl) với dung dịch kiềm.
B.cộng nước vào anken tương ứng với xúc tác axit
C.đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch kiềm
D.hidro hoá anđehit tương ứng với xúc tác Ni.
Câu143. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất đa chức?
A. Glixin B. Glixerin C. axit acrylic D. Anilin
Câu144. Ankanal X chứa 36,36% Oxi theo khối lượng trong phân tử. Công thức phân tử của X:
A.CH
2
O B. C
2
H
4
O C. CH
3
- CH = O D. H - CH = O
Câu145. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml
dung dịch NaOH 0,5M. Tên của X:
A.axit fomic C. axit acrylic

B. axit propionic D. axit axetic
Câu146. Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân
tử của X:
A.C
2
H
5
N B. CH
5
N
C.C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu147. Khối lượng muối thu được khi cho 0,02 mol glixin (H
2
N-CH
2
-COOH) tác dụng hết với dung
dịch HCl là
A. 4,46 gam B. 1,115 gam
C. 2,23 gam D.0,5575 gam
Câu148. Khối lượng axit axetic cần để pha 500 ml dung dịch 0,01M là
A. 3 gam B. 0,3 gam C. 0,6 gam D. 6 gam
Câu149: Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :

a- độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
b- độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
c- độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
d- độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
e- độ sôi và khả năng tan trong nước biến đổi không xác định.
Câu150: Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam A tác
dụng hết với Na thì thể tích khí hidro thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là :
a- 1,12 lít. b- 2,24 lít.

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 13
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
c- 3,36 lít. d- 4,48 lít.
e- 5,60 lít.
Câu151: Anken nào sau đây
Là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây :
a- 2-mêtyl butanol-1 b- 2,2-đimêtyl propanol-1
c- 2-mêtyl butanol-2 d- 3-mêtyl butanol-1
e- rượu iso-butylic
Câu152: Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 2 ôlêfin đồng phân:
a- rượu iso-butylic b- 2-mêtyl propanol-1
c- 2-mêtyl propanol-2 d- butanol-1
e- butanol-2
Câu153: Đun nóng một rượu A với H
2
SO
4

đậm đặc ở 180
o
C thu được một ôlêfin duy nhất. Công thức
tổng quát của rượu A là :
a- CnH
2n+1
CH
2
OH b- R-CH
2
OH
c- CnH
2n+1
OH d- CnH
2n
O
e- CnH
2n -1
CH
2
OH
Câu154: Dung dịch rượu êtylic 25 độ, có nghĩa là :
a- 100 gam dung dịch có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.
b- 100 ml nước có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.
c- 100 ml dung dịch có 25 gam rượu êtylic nguyên chất.
d- 200 gam dung dịch có 50 gam rượu êtylic nguyên chất.
e- 200 ml dung dịch có 50 ml rượu êtylic nguyên chất.
Câu155: Nguyên tử hidro trong nhóm -OH của phênol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na
khi cho :
a- phenol tác dụng với Na. b- phênol tác dụng với NaOH.

c- phênol tác dụng với NaHCO3. d- cả 2 câu a, b đều đúng.
e- cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu156: X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH, có công thức phân tử
C
7
H
8
O. Số đồng phân phù hợp của X là :
a- 2 đồng phân. b- 3 đồng phân.
c- 4 đồng phân. d- 5 đồng phân.
e- 6 đồng phân.
Câu157: Đun nóng từ từ hỗn hợp êtanol và propanol-2 với xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc, có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
a- 2 sản phẩm. b- 3 sản phẩm.
c- 4 sản phẩm. d- 5 sản phẩm.
e- trên 5 sản phẩm.
Câu158: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N:
a- 2 đồng phân b- 3 đồng phân
c- 4 đồng phân d- 5 đồng phân
e- chỉ có một đồng phân amin no.
Câu159: Xác định tên quốc tế ( danh pháp IUPAC) của rượu sau :
a- 1,3-đimêtyl butanol-1 b- 4,4-đimêtyl butanol-2

c- 1,3,3-trimêtyl propanol-1 d- 2-mêtyl pentanol-4
e- 4-mêtyl pentanol-2
Câu160: Rượu nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất ?
a- 2-mêtyl butanol-1 b- 2-mêtyl butanol-2
c- 3-mêtyl butanol-2 d- 3-mêtyl butanol-1
e- 2,2-đimetyl propanol-1
Câu161: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ
mol . Công thức của 2 amin là :
a- C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
b- C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9

NH
2
c- CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
d- C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
e- Tất cả đều sai.
Câu162: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được
CO
2
và H
2

O theo tỉ lệ mol. Vậy công thức phân tử của amin là :
a- C
3
H
6
N b- C
4
H
9
N

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 14
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
c- C
4
H
8
N d- C
3
H
7
N
e- Tất cả đều sai.
Câu163: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
7
N :
a- 1 đồng phân b- 5 đồng phân
c- 4 đồng phân d- 3 đồng phân

e-Tất cả đều sai.
Câu164: Số đồng phân của C
4
H
10
O có tối đa là :
a- 4 đồng phân b- 5 đồng phân
c- 6 đồng phân d-7 đồng phân
e- 8 đồng phân
Câu165: Khử nước 2 rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm -CH
2
- ta thu được 2 anken ở thể khí.
Vậy công thức phân tử của 2 rượu là :
a- CH
3
OH và C
3
H
7
OH b- C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH
c- C
2

H
4
O và C
4
H
8
O d- C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
e- Tất cả đều sai
Câu166: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H
2
(đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng là :
a- 1,93 gam b- 2,93 gam
c- 1,90 gam d- 1,47 gam
e- Tất cả đều sai.
Câu167: Phản ứng : C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2

O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
xảy ra được là do :
a- phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
b- phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
c- phênol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
d- phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic
e- tất cả đều sai.
Câu168: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít O2 (đktc). Vậy
công thức của amin no ấy là :
a- C
2
H
5
- NH
2
b- CH
3
- NH
2
c- C
3
H
7
- NH
2

d- C
4
H
9
- NH
2
e- Tất cả đều sai.
Câu169.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần 3,5 mol O2. Công thức phân tử của rượu no X là:
a- C2H6O2 b- C4H10O2
c- C3H8O d- C3H8O3
e- Tất cả đều sai
Câu170.Hợp chất C3H6O tác dụng được với Natri, H2 (xt Ni, t0C) và trùng hợp được nên C3H6O có
thể là:
a- Propanal b- Axêton
c- Rượu anlylic d- Vinylêtyl ête
e- Tất cả đều đúng.
Câu171.Cho Natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp trong dãy
đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đkc), công thức phân tử của hai rượu là:
a- CH3OH và C2H5OH b- C3H7OH và C4H9OH
c- C2H5OH và C3H7OH d- C4H9OH và C5H11OH
e- Kết quả khác.
Câu172. Đun một rượu A với hỗn hợp lấy dư KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, hơi của
12,3 gam chất B nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam nitơ trong cùng điều kiện.
Công thức cấu tạo của A là:
a- CH3OH b- CH2=CH-CH2OH
c- CH3-CH2-OH d- CH3-CHOH-CH3
e- Kết quả khác.
Câu173. Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi
VCO2:VH2O sinh ra bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là:
a- C3H9N b- CH5N

c- C2H7N d- C4H11N
e- Kết quả khác.

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 15
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
Câu174. Người ta điều chế Anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra.
Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết rằng hiệu suất của mỗi giai đoạn đều đạt 78%.
a- 346,7 g b- 362,7 g
c- 463,4 g d- 358,7 g.
e- Kết quả khác
Câu175. Chia m gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc)
Phần 2: Đề hidrô hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken.
Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam nước
a- 0,36 b- 0,9 c- 0,2 d- 0,54 e- 1,8
Câu176. Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nguyên tử Cacbon thu được 2 olêfin ở thể
khí (đkc). Công thức của 2 rượu là:
a- CH3OH và C3H7OH b- C3H7OH và C5H11OH
c- C2H4O và C4H8O d- C2H6O và C4H10O
e- Kết quả khác
Câu177. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
a- 100ml b- 16 ml c- 32 ml d- 320 ml e- Kết quả khác.
Câu178. Nếu 2 amin trên trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì
công thức phân tử của 3 amin là:
a- CH5N, C2H7N, C3H7NH2 b- C2H7N, C3H9N, C4H11N
c- C3H9N, C4H11N, C5H11N. d- C3H7N, C4H9N, C5H11N
e- Kết quả khác.
Câu179. Dung dịch êtylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:

a- FeCl3 b- AgNO3
c- NaCl d- Cả a và b
e- Cả a, b, c.
Câu180. Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai:
a- 2-mêtylhexanol b- 4,4-đimetyl-3-pentanol
c- 3-êtyl-2-butanol d- Không có
e- Tất cả.
Câu181. Có bao nhiêu loại liên kết hidrô liên phân tử trong dung dịch hỗn hợp Êtanol - Phênol
a- 2 b- 3 c- 4 d- 5 e- 6
Câu182. Amin C
3
H
7
N có tất cả bao nhiêu đồng phân:
a- 1 b- 5 c- 4 d- 3 e- Kết quả khác
Câu183.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của rượu là:
a- C6H15O3 b- C4H10O2
c- C4H10-O d- C6H14O3
e- Kết quả khác.
Câu184. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng
được với Natri, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
a- 1 b- 2 c- 3 d- 4 e- 5
Câu185. Anken thích hợp để điều chế 3-êtyl penten - 3 bằng phản ứng hidrat hoá là:
a- 3-etylpenten-2. b- 3-etylpenten-1.
c- 3-etylpenten-3. d- 3,3-dimetyl penten-2.
e- Kết quả khác.
Câu186. Trong dung dịch rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỷ lệ số mol rượu:nước = 43:7.
(B) là: a- CH3OH b- C2H5OH
c- C3H7OH d- C4H9OH
e- Kết quả khác.

Câu187. 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl
amin là:
a- CH3NH2 b- C2H5NH2 c- C3H7NH2 d- C4H9NH2
e- Kết quả khác.
Câu188. Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ mol nCO
2
:nH
2
O = 2:3. Amin
đó là:

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 16
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hoá học
a- Trimờtylamin b- Mờtylờtylamin c- Propylamin d- Isopropyl amin
e- Kt qu khỏc.
Cõu189. Chia hn hp X gm hai ru no n chc thnh 2 phn bng nhau. t chỏy ht phn 1
thu c 5,6 lớt CO2 (kc) v 6,3 g nc. Phn 2 tỏc dng ht vi Natri thớ thy thoỏt ra V lớt khớ
(kc). Ta cú th tớch V l :
a- 1,12 lớt b- 0,56 lớt c- 2,24 lớt d- 1,68 lit
e- Kt qu khỏc.
Cõu190. Nu hai ru n chc trờn l ng ng liờn tip thỡ cụng thc ca chỳng l :
a- C3H6O v C4H8O b- CH3OH v C2H5OH
c- C4H10O v C5H12O d- C2H5OH v C3H7OH
e- C3H7OH v C4H9OH.
Cõu191. Thnh phn % theo khi lng ca mi ru trong hn hp l:
a- 43,4% v 56,6% b- 25% v 75%

c- 50% v 50% d- 44,77% v 55,23%
e- Kt qu khỏc
Cõu192. ấtanol c dựng lm nhiờn liu. Tớnh nhit to ra khi t chỏy hon ton 10 gam ờtanol
tuyt i (d=0,8 g/l). Bit rng: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O + 1374kJ
a- 298,5 kJ b- 306,6kJ
c- 276,6kJ d- 402,7kJ
e- Kt qu khỏc
Cõu193. Ru ờtylic cú th iu ch trc tip t:
a- ấtylen b- ấtanal
c- ấtylclorua d- Dung dch glucoz
e- Tt c u ỳng
Cõu194. Dung dch Phờnol khụng phn ng c vi cỏc cht no sau õy:
a- Natri v dung dch NaOH b- Nc brụm
d- Dung dch NaCl c- Dung dch hn hp axit HNO3 v H2SO4 c
e- C 4 cõu trờn u sai.
Cõu195.Thuc th duy nht cú th dựng phõn bit ba cht lng ng trong ba l mt nhón:
Phờnol, stiren, ru benzilic l:
a- Na b- Dung dch NaOH
c - Dung dch Brụm d- Quỡ tớm
e- Thuc th khỏc
Cõu196. Phng phỏp iu ch ru ờtylic no sau õy ch dựng trong phũng thớ nghim:
a- Cho hn hp khớ ờtylen v hi nc qua thỏp cha H3PO4.
b- Cho ờtylen tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng núng.
c- Cho ờtylen tỏc dng vi H2SO4 c núng ri cho un hn hp sau phn ng vi nc.
d- Lờn men glucoz.
e- Thu phõn dn xut halogen trong mụi trng kim.
Cõu197. Ru no sau õy khi tỏch nc to 1 anken duy nht:
a- Ru mờtylic b- Ru butanol-2
c- Ru benzilic d- Ru isopropilic.
e- Ru alylic.

Cõu198. t chỏy mt ờte E n chc thu c khớ CO
2
v hi nc theo t l s mol nCO
2
: nH
2
O
= 4:5. E l ờte to ra t :
a- Ru ờtylic b- Ru mờtylic v ru n-propilic
c- Ru mờtylic v ru iso propilic
d- Tt c u ỳng e- Tt c u sai.
Cõu199 Aminoaxit l nhng hp cht hu c trong phõn t cha :
a) nhúm amino
b) nhúm Cacboxyl
c) 1 nhúm Amino v 1 nhúm Cacboxyl
d) 1 hoc nhiu nhúm Amino v 1 hoc nhiu nhúm Cacboxyl
e) c , d ỳng .
Cõu 200- Aminoaxit l Aminoaxit m nhúm amino gn cacbon th
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) 5
Cõu 201: Cho cỏc cht :

Su tm: Nguyn Hng Quõn - Trng THCS ụng Tin Trang 17
Ng©n hµng c©u hái tr¾c nghiÖm Ho¸ häc
A : H
2
N - CH
2
- COOH
B : H
3

C - NH - CH
2
- CH
3
D : C
6
H
5
-CH
2
_ -COOH
NH
2

C : CH
3
- CH
2
- COOH E : HOOC - CH
2
- CH
2
- - COOH
NH
2
F : H
2
N - CH
2
- CH

2
- CH
2
- CH
2
- - COOH
NH
2

Aminoaxit là :
a) A , C , E , D b) A,B,D,F c) A,D,E,F.
e) E,D,B,A f) A,B,C,D
Câu 202: Cho hợp chất hữu cơ (NH
2
)xR(COOH)y , trong dung dịch thì :
a) x = y : không đổi màu quỳ tím c) x<y : làm quỳ tím hoá đỏ
b) x>y : Làm quỳ tím hoá xanh d) a và b đúng e) a,b và c đúng
Câu203: Aminoaxit có :
a) Tính axit b) Tính bazơ c) Phản ứng este hoá
d) phản ứng giữa nhóm - COOH và nhóm - NH
2

e) a, b, c đúng f) a, b, c, và d đúng)
Câu 204 Cho hợp chất hữu cơ HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH, dung dịch của nó có môi

trường
a) trung tính b) bazơ c) axit
d) hoặc trung tính hoặc bazơ
e) Một kết quả khác
Câu 205 Cho hợp chất H2N-CH2 -COOH tên gọi của nó là :
a) glyxin b) glycocol c) axitamino axetic
d) b,c đúng e) a, b, c đúng
Câu 206 Amino Axit là hợp chất :
a) tạp chất b) lưỡng tính c) polypeptit
d) a, b và c đúng e) a và b đúng
Câu 207 C
4
H
9
O
2
N có số đồng phân aminoaxit là :
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 208 Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây : dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là :
a) CH
3
COOH b) H
2
N_CH
2
_COOH
c) H
2
N_CH
2

(NH
2
)COOH d) HOOC_CH
2
_CH
2
_CH(NH
2
)_COOH
Câu 209 Hợp chất H
3
C_CH(NH
2
)_COOH có tên là :
a) Axit - Aminopropionic b) Axit 2 - Aminopropanoic
c) Alanin d) a, c đúng e) a,b, c đúng
Câu 210 Tên gọi của hợp chất C
6
H
5
_CH
2
_CH(NH
2
)_COOH là :
a) Axit - Amino - phenylpropionic b)Axit 2 - Amino-3-phenylpropionic
c) phenylAlanin d) tất cả đều đúng e) Tất cả đều sai
Câu 211 Khi thuỷ phân hợp chất :
H
2

N_CH
2
_CO_NH_ H_CO_NH_ _CO_NH_CH
2
_COOH ta đuợc :
CH
2
_COOH CH
2
_C
6
H
5

a) H
2
N _ CH
2
_ CO_ H _COOH , H
2
N_ H _CO_NH_CH
2
_COOH
CH
2
COOH CH
2
_ C
6
H

5

b) H
2
N_ CH
2
_COOH , H
2
N _ _ CO_ NH_ H _CO_NH_CH
2
COOH
CH
2
_COOH CH
2
_C
6
H
5


c) H
2
N_ CH
2
COOH , H
2
N _ _COOH ; H
2
N_ _COOH

CH
2
_COOH CH
2
_C
6
_H
5
d) H
2
N-CH
2
-CO ; H
2
N- CO - NH - COOH
CH
2
COOH CH
2
_C
6
H
5

Câu212. Thuỷ phân hợp chất :
H
2
N- CH
2
– CO-NH -CH

2
– CO-NH - CH
2
-COOH sẽ được các
CH
2
-COOH
Aminoaxit sau:

Sưu tầm: Nguyễn Hồng Quân - Trường THCS Đông Tiến Trang 18

×