Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toan 5 Bai on tap ve pha so Tiet 143

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.67 KB, 7 trang )


GV : NguyÔn ThÞ
Dung

Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết : 143
(Tiếp theo)
*Bài 1: Viết các số sau dới dạng phân số thập phân:
a) 0,3; 0,72; 1,5; 9,347.
9347
1000
b) ; ; ; .
1
2
2
5
3
4
6
25
24
100

Cách làm:
1
2
1 x 5
2 x 5
5
10
= =


5
10
;
4
10
;
75
100
;

Một số phân số có thể viết đợc dới dạng phân
số thập phân.
3
10
;
15
10
;
72
100
;
3 21

Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết : 143
*Bài 2: a) Viết số thập phân
dới dạng tỷ số phần trăm.
0,3 =
8,75 =
0,5 =

b) Viết tỷ số phần trăm
dới dạng số thập phân:
45% =
625% =
5% =
875%
50%
30%
6,25
0,05
0,45

Cách làm:

Ta chia số đó
cho 100.
0,3 = 0,3 x 100 = 30%

Cách làm:
3
2
1

Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết : 143
*Bài 3: Viết các số đo sau dới dạng số thập phân:
1
2
giờ;
3

4
giờ;
1
4
phút;
a) b)
7
2
m;
2
5
kg;
3
10
km;
1
2
giờ
= 0,5 giờ;
= 0,25 phút
= 0,75 giờ;
1
4
phút
3
4
giờ
7
2
m

2
5
kg
3
10
km
= 3,5m
= 0,4kg
= 0,3km
Bài giải
a)
b)
3
2
1

Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết : 143
*Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 4,5; 4,23; 4,505; 4,203.
b) 72,1; 69,8; 71,2; 69,78.
Bài giải
a) 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
b) 69,78; 69,8; 71,2; 72,1

Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết : 143
Cùng thi tài:
Ai nhanh? Ai đúng?
Hãy chọn số thích hợp để diền vào chỗ

ch m sao choấ : 0,1< < 0,2
A. 0,2
D. 0,12
C. 0,10
B. 0,1
Ta viết 0,1< < 0,2 thành 0,10< <0,20. Vậy số vừa lớn
hơn 0,10 vừa nhỏ hơn 0,20 là: 0,11; 0,12; 0,13; 0,19.
0:000:010:020:030:040:05Hết giờ
Bắt đầu
0:060:070:080:09

×