Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HKII môn toán khối 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.43 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN TAM NÔNG
Phòng GD& ĐT Tam Nông
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do Hạnh phúc
ĐỀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2007 2008
Môn : toán 7
Thời gian :90 phút (không kể thời gian phát đề)
I Phần trắc nghiệm (5đ):
Hãy khoanh vào chữ cái trứơc câu chọn
Cho bảng tần số:
Giá trò (x) 3 4 5 6
Tần số(n) 2 3 4 1
Bảng này sử dụng từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A. M
0
=6 B. M
0
=5 C. M
0
=4 D. M
0
=3
Câu 2 : Số giá trò khác nhau của dấu hiệu là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Số giá trò dấu hiệu là :
A. 4 B. 10 C. 5 D. 6
Câu 4 : Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 5.6 B. 8 C. 5 D. 4.4
Câu 5:Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A. 2xy+3x
3
+4
B.
1
2
2
+x
x
C. 5xy D. 2+x
Câu 6 : Bậc của đơn thức 3x
3
yz
5
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 7 : Giá trò của biểu thức 4x
2
y tẠI x= -1 ;y=5 là:
A. 20 B. 40 C. 5 D. 10
Câu 8 :Tích của hai đơn thức 6xy
2
.(
43
3
1
yx
) là :
A. 3x
2
y

3
B. 2x
4
y
8
C. 2x
4
y
6
D. 2x
4
y
5

Câu 9 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức :
A. 2xy+3x
3
+4
B.
1
2
2
+x
x
C. 5xy D. 2x
Câu 10 : Đa thức P(x) = x
2
– 5x + 6 có nghiệm là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. cả A và C đúng
Câu11 : Cho đa thức P(x)=3x

2
-2x+3 có bậc là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 12: Cho đa thức Q(x)= x
2
-2x+1. tại x=0 đa thức có giá trò là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13 : Nếu một tam giác vuông có đđộ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là
3cm, 4cm thì cạnh huyền của tam giác vuông là :
A. 3 cm B. 4 cm C. 25 cm D. 5 cm
Câu 14: Cho tam giác ABC có AC
2
= BC
2
+BA
2
thì :
A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C 1D. ABC vuông cân
Câu 15 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 80
0
.Mỗi góc ở đáy có số đo là
A. 30
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 100
0
Câu 16 : Câu 8. Điền dấu (>, <) vào ô trống:

Nếu tam giác ABC có AC < AB thì
B
ˆ

C
ˆ

Câu 17 : Dựa vào bất đđẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba
đđoạn thẳng có đđộ dài cho sau đây có thể làđđộ dài ba cạnh của một tam giác
A. 2cm, 3cm, 6cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 3cm, 3cm, 6cm D. 3cm, 4cm, 5cm
Câu 18 : Cho tam giác ABC có
00
50
ˆ
;110
ˆ
== BA
thì
A. AB >AC >BC B. BC>AC>AB C. BA>AC>BC D. BC>AB>AC
Câu 19 : Hãy ghép đđôi 2 ý để đđược một khẳng đđịnh đúng:
Trong một tam giác
a) Điểm cách đđều ba cạnh của tam
giác
b) Trọng tââm của tam giác
1) đĐiểm chung của 3 đđường phân giác
2) đĐiểm chung của 3 đđường trung trực
3) đĐiểm chung của 3 đđường trung tuyến
a v … b v …….
II.Tự luận :
Câu 1(1đ): Viết bốn đơn thức có hai biến biến x;y và có bậc khác nhau

Câu 2(2đ): Cho hai đa thức:
M(x) = 2x
4
– 3x
2
+ x + 2 ; N(x) =

x
4
+ 3x
2
– 1
Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
Câu 3(2đ): Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ trung tuyến AM( M

BC)
a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
b) Chứng minh AM

BC
ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm (5đ):
Hãy khoanh vào chữ cái trứơc câu chọn
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án C B B D C D A C A D B C D B C < D B
Mỗi câu điền đúng được 0.25 đ
Câu 19 : a v 1 b và 3
II.Tự luận :
Câu 1(1đ): Viết bốn đơn thức có hai biến biến x;y và có bậc khác nhau

Mỗi đơn thức viết đúng được 0.25 đ . Nếu các đơn thức cùng bậc được tính đúng
một đơn thức
Câu 2(2đ): Cho hai đa thức:
M(x) = 2x
4
– 3x
2
+ x + 2
N(x) =

x
4
+ 3x
2
– 1
M(x) + N(x)= 3x
4
+ x +1
Sắp xếp đúng được 0.5 đ
Tính đúng được 0.5 đ
M(x) = 2x
4
– 3x
2
+ x + 2
N(x) =

x
4
+ 3x

2
– 1
M(x)- N(x) = x
4
- 6x
2
+ x +3
Sắp xếp đúng được 0.5 đ
Tính đúng được 0.5 đ
Câu 3(2đ):
M
C
A
B
Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
a/Xét ∆ABM và ∆ACM có:
AB= AC (0.25đ)
MB=MC (0.25đ)
AM là cạnh chung (0.25đ)
=> ∆ABM = ∆ACM (c.c.c) (0.25đ)
b/ Chứng minh AM

BC
∆ABM = ∆ACM (cmt) (0.25đ)
=>
21
ˆˆ
MM =
(0.25đ) mà
0

21
180
ˆˆ
=+ MM
(kề bù) (0.25đ)
do đó
90
ˆˆ
21
== MM
0
(0.25đ)
+
_
GT : ∆ABC (AB=AC) ;MB=MC
KL:
a/ Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
b/ Chứng minh AM

BC
1 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×