Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HOA 8 HKII(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.09 KB, 2 trang )

PHÒNG GD- ĐT HUYỆN BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA NĂM HỌC : 2010-2011
Môn thi: HÓA HỌC - KHỐI 8
Thời gian: 6O phút ( Không kể phát đề )
I. Phần trắc nghiệm : ( 3điểm)
Hãy đánh dấu ( X) vào câu trả lời đúng nhất
Câu hỏi Đáp án Điểm
Ph ần biết
1. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim. B. Một nguyên tố hóa học khác.
C. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố phi kim khác.
2. Những cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm?
A. Fe
2
O
3
; KClO
3
B. KMnO
4
; CaCO
3
C. H
2
O và không khí D. KClO
3
; KMnO
4
3. Chất khử là chất :
A. Nhường oxi cho chất khác B. Chiếm oxi của chất khác


C. Có thể nhường và chiếm oxi D. Câu C đúng
4. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
A. NaOH; KCl; HCl; B. HCl; CuSO
4
; NaOH;
C. HCl; H
2
SO
4
; HNO
3
D. H
2
SO
4
; NaCl; Cu(OH)
2
;
5. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ?
A. HCl; Na
2
SO
4
; NaOH B. CuSO
4
; CaCO
3
; NaCl
C. H
2

SO
4
; HCl; HNO
3
D. KOH; Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
6. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Gồm dung môi và chất tan
B. Đồng nhất gồm nước và chất tan
C. Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi
D. Đồng nhất gồm dung môi và chất tan
7Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ , 78% khí oxi, 1% các khí khác
B. 78% khí nitơ, 20% khí oxi, 2% các khí khác
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác
D. 78% khí nitơ, 1% khí oxi, 21% các khí khác
Câu 8. Để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu dùng
A. Nước B. Cồn C. Mêtan D. Cacbonđioxit
1B
2D
3B
4C
5D
6D
7C
8D
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ph ần hiểu
9 . Các phản ứng hóa học sau :
CuO + H
2
Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
Chất khử là:
A. CuO , CO ; B. H
2
, CO ;
C. Fe
2
O
3
, CuO; D. H
2
,Fe

2
O
3
10. Cặp chất nào sau đây được dùng để để chế khí hiđrô trong
phòng thí nghiệm?
A. NaOH và HCl B. Zn và HCl
C. H
2
O và CaO D. SO
2
và H
2
O
9B
10B
0,25đ
0,25đ
Phần vận dụng
11. Điện phân 4,5g H
2
O, người ta thu được khí hiđrô và khí oxi. Thể
tích khí oxi thu được (ở đktc) là:
11B 0,25đ
A. 2,24 (l). B. 2,8(l). C. 5,6 (l) .D. 11,2(l).
12. Khử hồn tồn 8g đồng (II) oxit bằng khí hiđrơ thu được kim
loại đồng và hơi nước. Khối lượng kim loại đồng thu được là:
A. 6,4g B. 8g C. 64g D. 1,8g
12B 0,25đ
II. PHẦ TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu hỏi Đáp án Điểm

Phần biết
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản
ứng sau: (2đ)
a) Zn + HCl
b) KClO
3

c) H
2
O + P
2
O
5
d) Fe
3
O
4
+ CO
Hồn thành đúng mỗi phương trình (0,5đ)
a) Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

b)2KClO
3
2KCl + 3O
2
c) 3H
2

O + P
2
O
5
2H
3
PO
4
d) Fe
3
O
4
+ 4 CO 3F
e
+ 4 CO
2
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Phần hiểu
Câu 1 : (2điểm).
Có 3 lọ đựng 3 chất rắn màu trắng :
P
2
O
5
, CaO , CaCO
3
. Hãy nêu một

phương pháp nhận biết mỗi chất trên .
Giải thích và viết phương trình hóa học
-Cho nước vào nhận biết bằng mẫu giấy q tím :
+quỳ tím chuyển sang đỏ thì đó là P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O  2 H
3
PO
4

+quỳ tím chuyển sang màu xanh thì đó là
CaO
CaO + H
2
O  Ca( OH )
2
+ Còn lại là CaCO
3
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,5đ
Phần vận dụng
Câu 2: ( 3điểm )
Đốt cháy 1,6 g lưu hùynh trong
không khí theo sơ đồ sau:
S + O
2
SO
2
1. Hòan thành phương trình
phản ứng hóa học?
2. Tính thể tích khí Sunfurơ ở
đktc?
3. Biết thể tích không khí
cần dùng ở đktc.( biết khí
Oxy chiếm 1/5 thể tích
của không khí).
( S= 32, O = 16)

n
s
=
mol5,0
32
6,1
=
S + O
2

t

SO
2
1mol 1mol 1mol
0,5mol 0,5mol 0,5mol
Thể tích khí SO
2
sinh ra:
V
SO2
= n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích khí O
2
cần dùng:
0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
vì V
kk
gấp 5 lần VO nên ta có
V
kk
là :
V
kk
= 1,12 . 5 = 5,6 lit
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Hiệu trưởng Tổ trưởng bộ mơn Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Thu Thảo Phan Thị Ngọc Hoa Lê Thị Bích Dung
t
0
t
0
t
0
t
0
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×