Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra Đại số 9-chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.94 KB, 3 trang )

Họ và tên:……………………… ………
Lớp: ……… MS: 01
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9
Thời gian 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,5điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x
2
:
A(3;18) B(3;-18) C(-2; 4) D(-2;-4)
Câu 2: Phương trình bậc hai x
2
– 13x = 0 có các hệ số là:
A. a = 1; b = 13; c = 0; B. a = 0; b = -13; c = 0;
C. a = 1; b = -13; c = 0; D. a = 1; b = -13; c tùy ý.
Câu 3: Cho hàm số: y = -3x
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; C. Đồ thị hs nằm phía trên trục hoành
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; D. Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0)
là điểm thấp nhất.
Câu 4: Phương trình 2x
2
– x + m = 0 nhận x =1 là nghiệm khi:
A. m = 2; B. m = -2; C. m = -1; D. m = 1
Câu 5: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên là:
A. y = x
2
; B. y = 0,5x
2


;
C. y = - x
2
; D. y = - 2x
2
Câu 6: Phương trình (m
2
– 1)x
2
+ 2x -1 = 0 là phương trình
bậc hai khi: A. m

1; B. m

-1;
C. m

±
1; D. Một đáp án khác.


12
10
8
6
4
2
-2
-10
-5

5
10
4
2
O

Câu 7: Phương trình ax
2
– cx + b = 0 có nghiệm x = 1 khi:
A. a + b – c = 0; B. a – b – c = 0; C. a + b + c = 0; D. a – b + c = 0
Phần II: Tự luận (6,5điểm)
Câu 8: Giải các phương trình sau:
a) 3x
2
- 12x = 0
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
b) -5x
2
+ 20 = 0
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 9: Cho phương trình: x
2
– 5x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 6

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
2

+ x
2
2
= 15.
Giải:
……………………….…… ……………………………………………………………….………
………………………… ………………………………………………………… ………………
………………………… …………………………………………………………………… ……
……………………….…… ……………………………………………………………….………
………………………… ………………………………………………………… ………………
………………………… …………………………………………………………………… ……
……………………….…… ……………………………………………………………….………
Điểm:
………………………… ………………………………………………………… ………………
Họ và tên:……………………… ………
Lớp: ……… MS: 02
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số 9
Thời gian 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,5điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = - 2x
2
:
A(3;18); B(3;-18); C(-2; 4); D(-2;-4).
Câu 2: Phương trình bậc hai x
2
+ 13x = 0 có các hệ số là:
A. a = 1; b = 13; c = 0; B. a = 0; b = 13; c = 0;
C. a = 1; b = -13; c = 0; D. a = 1; b = 13; c tùy ý.
Câu 3: Cho hàm số: y = 3x
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; C. Đồ thị nằm phía dưới trục hoành
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; D. Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0)
là điểm cao nhất.
Câu 4: Phương trình 3x
2
– x + m = 0 nhận x =1 là nghiệm khi:
A. m = 1; B. m = -1; C. m = -2; D. m = 2
Câu 5: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên là:
A. y = x
2
; B. y = 0,5x
2
;
C. y = - 2x
2
; D. y = - x
2
Câu 6: Phương trình (m

2
– 4)x
2
+ 2x – 1 = 0 là phương trình
bậc hai khi: A. m

2; B. m

-2;
C. m

±
2; D. Một đáp án khác.
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15
-10
-5
5
10
- 4
2
O
Câu 7: Phương trình ax
2

– cx + b = 0 có nghiệm x = 1 khi:
A. a + b – c = 0; B. a – b – c = 0; C. a + b + c = 0; D. a – b + c = 0
Phần II: Tự luận (6,5điểm)
Câu 8: Giải các phương trình sau:
a) 2x
2
- 8x = 0
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) 5x
2
- 20 = 0
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………….……….
………………………………………….…….
Câu 9: Cho phương trình: x
2
– 5x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 6
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
2


+ x
2
2
= 15.
Giải:
……………………….…… ……………………………………………………………….………
………………………… ………………………………………………………… ………………
………………………… …………………………………………………………………… ……
……………………….…… ……………………………………………………………….………
………………………… ………………………………………………………… ………………
………………………… …………………………………………………………………… ……
Điểm:

×