Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra hoa 8 tiết 60 2011(chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.48 KB, 5 trang )

Trường THCS…………… KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 Mã đề thi 137
Mã số HS:………………………. Năm Học:2010-2011 – Bài số 4
Thời gian:45 phút
Điểm: Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(Học sinh làm bài vào bản đề kiểm tra): (4điểm)
Câu 1: ng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm chất khử,bơm vào khinh khí cầu B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất
C. Dùng làm nhiên liệu D. Cả a,b và c.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. Mg + 2HCI MgCI
2
+ H
2
B. SO
3
+ H
2
O t
o
H
2
SO
4
C. 2KCIO
3
t
o
2KCI + 3O
2
D. CuO + H
2


t
o
Cu + H
2
O
Câu 3: Khí hiđro cháy có hiện tượng là:
A. màu đỏ B. không màu C. màu trắng đục D. màu xanh nhạt
Câu 4: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch HCI:
A. Zn,Fe,Ca,Mg B. Cu,Zn,Fe,Ag. C. Mg,Hg,Ca,AI D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Khối lượng thuỷ ngân thu được khi khử 27,125 gam thuỷ ngân (II)oxit bằng hiđro là:
A. 26 gam B. 25,115 gam. C. 25 gam D. 25,1 ga
Câu 6: Cho kẽm tác dụng với dung dòch HCI loãng.Chất khí sinh ra là:
A. khí oxi B. khí cacbonic C. khí hiđro D. khí nitơ
Câu 7: Khí hiđro không tác dụng với …………… ? ở nhiệt độ cao:
A. Oxi B. Đồng (II) oxit
C. Dung dòch axit HCI D. Fe
2
O
3
Câu 8: Đốt quặng pirit sắt FeS
2
trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản
ứng là:
A. 4,22,2 và8 B. 4,11,2 và8 C. 2,6,2 và 4 D. Tất cả đều sai
II. TỰ LUẬN (HS làm bài vào tờ giấy riêng): (6điểm)
Câu1: Hoàn thành các phương trình của các phản ứng oxi hóa-khử sau đây và xác đònh chất khử,chất oxi
hóa:
a. Fe
2
O

3
+ CO ……….
>
Fe +CO
2
c. Fe
2
O
3
+ AI …………
>
Fe + AI
2
O
3
b. Fe
3
O
4
+ CO ………
>
FeO + CO
2
d. HgO + H
2
……………
>
Hg + H
2
O

Câu2: Khử 20 gam đồng (II) bằng khí hiđro.Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được?
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng?
(Biết: Cu = 64;O = 16;H = 1 )
Câu3: Cho 5,4 gam AI vào dung dòch H
2
SO
4
loãng có chứa 39,2 gam H
2
SO
4
.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
( Biết: AI = 27;H = 1;S = 32;O = 16 )
HẾT
Trường THCS KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 Mã đề thi 213
Mã số HS:………………………. Năm Học:2010-2011 – Bài số 4
Thời gian:45 phút
Điểm: Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(Học sinh làm bài vào bản đề kiểm tra): (4điểm)
Câu 1: Khối lượng thuỷ ngân thu được khi khử 27,125 gam thuỷ ngân (II)oxit bằng hiđro là:
A. 25,115 gam. B. 25 gam C. 26 gam D. 25,1 ga
Câu 2: Đốt quặng pirit sắt FeS
2
trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản
ứng là:
A. 2,6,2 và 4 B. 4,22,2 và8 C. 4,11,2 và8 D. Tất cả đều sai
Câu 3: Cho kẽm tác dụng với dung dòch HCI loãng.Chất khí sinh ra là:

A. khí cacbonic B. khí oxi C. khí hiđro D. khí nitơ
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. Mg + 2HCI MgCI
2
+ H
2
B. 2KCIO
3
t
o
2KCI + 3O
2
C. CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O D. SO
3
+ H
2
O t
o
H
2
SO
4
Câu 5: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch HCI:
A. Cu,Zn,Fe,Ag. B. Zn,Fe,Ca,Mg C. Mg,Hg,Ca,AI D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Khí hiđro cháy có hiện tượng là:
A. không màu B. màu đỏ C. màu trắng đục D. màu xanh nhạt
Câu 7: Khí hiđro không tác dụng với …………… ? ở nhiệt độ cao:
A. Oxi B. Dung dòch axit HCI
C. Đồng (II) oxit D. Fe
2
O
3
Câu 8: ng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nhiên liệu B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất
C. Dùng làm chất khử,bơm vào khinh khí cầu D. Cả a,b và c.
II. TỰ LUẬN (HS làm bài vào tờ giấy riêng): (6điểm)
Câu1: Hoàn thành các phương trình của các phản ứng oxi hóa-khử sau đây và xác đònh chất khử,chất oxi
hóa:
a. Fe
2
O
3
+ CO ……….
>
Fe +CO
2
c. Fe
2
O
3
+ AI …………
>
Fe + AI
2

O
3
b. Fe
3
O
4
+ CO ………
>
FeO + CO
2
d. HgO + H
2
……………
>
Hg + H
2
O
Câu2: Khử 20 gam đồng (II) bằng khí hiđro.Hãy:
c. Tính số gam đồng kim loại thu được?
d. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng?
(Biết: Cu = 64;O = 16;H = 1 )
Câu3: Cho 5,4 gam AI vào dung dòch H
2
SO
4
loãng có chứa 39,2 gam H
2
SO
4
.

c. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
d. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
( Biết: AI = 27;H = 1;S = 32;O = 16 )
HẾT

Trường THCS KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 Mã đề thi 359
Mã số HS:………………………. Năm Học:2010-2011 – Bài số 4
Thời gian:45 phút
Điểm: Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(Học sinh làm bài vào bản đề kiểm tra): (4điểm)
Câu 1: Khí hiđro không tác dụng với …………… ? ở nhiệt độ cao:
A. Dung dòch axit HCI B. Fe
2
O
3
C. Oxi D. Đồng (II) oxit
Câu 2: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch HCI:
A. Zn,Fe,Ca,Mg B. Cu,Zn,Fe,Ag. C. Mg,Hg,Ca,AI D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Khí hiđro cháy có hiện tượng là:
A. không màu B. màu đỏ C. màu xanh nhạt D. màu trắng đục
Câu 4: ng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nhiên liệu B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất
C. Dùng làm chất khử,bơm vào khinh khí cầu D. Cả a,b và c.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. CuO + H
2
t
o
Cu + H
2

O B. SO
3
+ H
2
O t
o
H
2
SO
4
C. 2KCIO
3
t
o
2KCI + 3O
2
D. Mg + 2HCI MgCI
2
+ H
2
Câu 6: Khối lượng thuỷ ngân thu được khi khử 27,125 gam thuỷ ngân (II)oxit bằng hiđro là:
A. 25 gam B. 26 gam C. 25,115 gam. D. 25,1 ga
Câu 7: Đốt quặng pirit sắt FeS
2
trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản
ứng là:
A. 4,22,2 và8 B. 4,11,2 và8 C. 2,6,2 và 4 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Cho kẽm tác dụng với dung dòch HCI loãng.Chất khí sinh ra là:
A. khí nitơ B. khí hiđro C. khí cacbonic D. khí oxi
II. TỰ LUẬN (HS làm bài vào tờ giấy riêng): (6điểm)

Câu1: Hoàn thành các phương trình của các phản ứng oxi hóa-khử sau đây và xác đònh chất khử,chất oxi
hóa:
a. Fe
2
O
3
+ CO ……….
>
Fe +CO
2
c. Fe
2
O
3
+ AI …………
>
Fe + AI
2
O
3
b. Fe
3
O
4
+ CO ………
>
FeO + CO
2
d. HgO + H
2

……………
>
Hg + H
2
O
Câu2: Khử 20 gam đồng (II) bằng khí hiđro.Hãy:
e. Tính số gam đồng kim loại thu được?
f. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng?
(Biết: Cu = 64;O = 16;H = 1 )
Câu3: Cho 5,4 gam AI vào dung dòch H
2
SO
4
loãng có chứa 39,2 gam H
2
SO
4
.
e. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
f. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
( Biết: AI = 27;H = 1;S = 32;O = 16 )
HẾT

Trường THCS KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 Mã đề thi 482
Mã số HS:………………………. Năm Học:2010-2011 – Bài số 4
Thời gian:45 phút
Điểm: Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(Học sinh làm bài vào bản đề kiểm tra): (4điểm)
Câu 1: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. SO

3
+ H
2
O t
o
H
2
SO
4
B. Mg + 2HCI MgCI
2
+ H
2
C. CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O D. 2KCIO
3
t
o
2KCI + 3O
2
Câu 2: ng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nhiên liệu B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất
C. Dùng làm chất khử,bơm vào khinh khí cầu D. Cả a,b và c.
Câu 3: Khối lượng thuỷ ngân thu được khi khử 27,125 gam thuỷ ngân (II)oxit bằng hiđro là:
A. 25,1 ga B. 25 gam C. 25,115 gam. D. 26 gam

Câu 4: Cho kẽm tác dụng với dung dòch HCI loãng.Chất khí sinh ra là:
A. khí oxi B. khí nitơ C. khí cacbonic D. khí hiđro
Câu 5: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch HCI:
A. Cu,Zn,Fe,Ag. B. Mg,Hg,Ca,AI C. Zn,Fe,Ca,Mg D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Khí hiđro không tác dụng với …………… ? ở nhiệt độ cao:
A. Dung dòch axit HCI B. Đồng (II) oxit
C. Oxi D. Fe
2
O
3
Câu 7: Đốt quặng pirit sắt FeS
2
trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản
ứng là:
A. 4,22,2 và8 B. 4,11,2 và8 C. 2,6,2 và 4 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Khí hiđro cháy có hiện tượng là:
A. màu xanh nhạt B. màu đỏ C. không màu D. màu trắng đục
II. TỰ LUẬN (HS làm bài vào tờ giấy riêng): (6điểm)
Câu1: Hoàn thành các phương trình của các phản ứng oxi hóa-khử sau đây và xác đònh chất khử,chất oxi
hóa:
a. Fe
2
O
3
+ CO ……….
>
Fe +CO
2
c. Fe
2

O
3
+ AI …………
>
Fe + AI
2
O
3
b. Fe
3
O
4
+ CO ………
>
FeO + CO
2
d. HgO + H
2
……………
>
Hg + H
2
O
Câu2: Khử 20 gam đồng (II) bằng khí hiđro.Hãy:
g. Tính số gam đồng kim loại thu được?
h. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng?
(Biết: Cu = 64;O = 16;H = 1 )
Câu3: Cho 5,4 gam AI vào dung dòch H
2
SO

4
loãng có chứa 39,2 gam H
2
SO
4
.
g. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
h. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
( Biết: AI = 27;H = 1;S = 32;O = 16 )
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HÓA HỌC 8 – BÀI SỐ 4
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Câu hỏi Mã đề 137 Mã đề 213 Mã đề 359 Mã đề 482 Điểm
01 D B C A 0,5đ
02 A B A D 0,5đ
03 D C D B 0,5đ
04 A A D C 0,5đ
05 B A A A 0,5đ
06 C D B C 0,5đ
07 C C B B 0,5đ
08 B D C D 0,5đ
II.TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu1: (2điểm)
a. Fe
2
O
3
+ 3CO t
o

2Fe + 3CO
2
0,25
chất oxh chất khử 0,25
b. Fe
3
O
4
+ CO t
o
3FeO + CO
2
0,25
chất oxh chất khử 0,25
c. Fe
2
O
3
+ 2AI t
o
2Fe + AI
2
O
3
0,25
chất oxh chất khử 0,25
d. HgO + H
2
t
o

Hg + H
2
O 0,25
chất oxh chất khử 0,25
2/ (2điểm) a. n
CuO
= 20 = 0,25 mol 0,25
80
PTPƯ: CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O 0,5
TL mol: 1 1 1 1
0,25 > 0,25 0,25 0,25 0,25
=> m
Cu
= 0,25 . 64 = 16 gam 0,5
b. V
Khí hiđro
= 0,25 . 22,4 = 5,6 lít 0,5
3/ (2điểm) a. n
AI
= 5,4 = 0,2 mol 0,25
27
n
axit sun funric
= 39,2 = 0,4 mol 0,25

98
PTPƯ: 2AI + 3H
2
SO
4
AI
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,25
Số mol theo pt: 2 3 1 3
Số mol đề cho: 0,2 0,4
Số mol p ư : 0,2 0,3 0,3
Số mol sau pư: 0 0,1

0,3 0,25
Vậy H
2
SO
4
dư, khối lượng dư là m = 0,1 . 98 = 9,8 gam 0,5
b. Thể tích khí hiđro là : V
hiđro
= 0,3 . 22,4 = 6,72 lít. 0,5

×