ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
1
Đề Tài:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƢỚC CẤP
CHO THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN – HUYỆN ĐIỆN BÀN –
QUẢNG NAM
Giáo viên hƣớng dẫn: Phạm Phú Song Toàn
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Anh Bảo
Lớp: 08 MT
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
2
MỤC LỤC
1
4
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN - ĐIỆN BÀN
- QUẢNG NAM
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, ĐẶC ĐIỂM KINH
TẾ THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN – ĐIỆN BÀN – QUẢNG NAM
1.1 6
1.1.1 6
1.1.2 6
1.1.3 6
1.1.4 6
1.1.5 6
1.2 - 8
1.2.1 8
1.2.2 8
1.2.3 9
1.2.4 9
1.2.5 10
1.2.6 10
Chƣơng II: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CẤP NƢỚC HIỆN CÓ, ĐỊNH HƢỚNG
PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ - PHƢƠNG HƢỚNG CẤP NƢỚC CỦA
THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN – ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM
2.1. 11
2.1.1. 11
2.1.2. 11
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
3
2.2. 11
2.2.1. 11
2.2.2. 12
2.2.3. 12
2.2.4. 12
2.2.5. 13
2.3. 14
2.3.1. 14
2.3.2. 14
2.3.3. 14
2.3.4. 15
Chƣơng III: LỰA CHỌN NGUỒN NƢỚC CHO TRẠM XỬ LÝ
3.1. 16
16
16
3.2. 17
3.3. 17
Phần hai: THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC CẤP CHO
THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN - ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM
Chƣơng I: XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ LÀM SẠCH
1.1. 19
19
19
1.2. 20
20
21
21
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
4
21
22
Chƣơng II: LỰA CHỌN DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
2.1. 24
2.2. 24
2.2.1 24
2.2.1.2 26
2.2.2 27
27
27
30
31
2.2.3. 31
32
2.2.3.2. 33
Chƣơng III: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHỆ
3.1. T - 35
3.1.1. 35
3.1 37
39
41
3.2. 42
3.3. 46
3.4. 49
3.5. 55
3.5. Tính 69
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
5
3.6. 71
3.8. 74
77
78
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
6
MỞ ĐẦU
-
Huy
và ti th công nghi c toàn t.
Th tr à trung tâm chính tr - kinh t - vn hoá ca huy
Bàn, là ni ti giáp, giao lu v nhi và c n còn là ni
t trung dân s cao. Hi nay ng dân th tr quen dùng n
gi, n sông. Hn th n, vào mùa khô, n gi th b can ki, n
sông b nhi m làm cho n s b thi nghiêm tr, ng dân không n
s sinh ho. Tình tr này kéo dài t nm này qua nm khác và ngày càng tr
nên nghiêm tr hn.
i phng ph ngày càng quan tâm t c s h t cho
th tr nh b nhu c sinh ho cho nhân dân. Trong , vi ây d
m h th c n là vô cùng quan tr.
:
- -
Nam
:
Trong 2 tháng
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
7
PHẦN 1
TỔNG QUAN CHUNG VỀ THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN
ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA THỊ
TRẤN VĨNH ĐIỆN - ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM
1. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1.1 . Đặc điểm hình thành và phát triển
- -
.
th
1A n
- -
h
cao giá
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
8
1.2. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội
1.2.1. ĐIều kiện tự nhiên
a/ V
- P
- P
- P
- P
- : 25,6
0
C
- : 29,0
0
C
- : 22,7
0
C
- : 40,9
0
C
- : 10, 2
0
C
- 5
0
C
- : 82%
- : 90%
- : 75%
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
9
- : 10%
- : 2066mm
- : 14000mm
- : 332mm
- : 144 ngày
- : 22 ngày
-
- : 248 h/tháng
- : 120 h/tháng
- :
- :
- :
Mây
- : 5,3
- : 3,3
Gió
- :
- : 3,3-1,4m/s
-
- : 20-25 m/s
Bão
- 10, 10
-
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
10
3
.
1.2.2 Điều kiện kinh tế xã hội
iên không cao.
.
-
là 769995 m
2
-
2
-
2
-
2
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
11
1.2.2. Thực trạng về cơ sở hạ tầng
a/ Giao thông
n
c
A
(TBA) 35KV -
- .
-
.
-
Các t .
-
.
-
.
-
.
-
.
-
.
-
.
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
12
xu
công tác
e/
,
C
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
13
CHƢƠNG II
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CẤP NƢỚC HIỆN CÓ, ĐỊNH HƢỚNG PHÁT
TRIỂN KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ - PHƢƠNG HƢỚNG CẤP NƢỚC CỦA
THỊ TRẤN VĨNH ĐIỆN – ĐIỆN BÀN – QUẢNG NAM
2.1 Hiê
̣
n tra
̣
ng hê
̣
thô
́
ng câ
́
p nƣơ
́
c
2.1.1 Giới thiệu hiện trạng hệ thống cấp nƣớc
3
/ ngày
km.Tuy
kéo
2.1.2 Đánh giá hiện trạng cấp thoát nƣớc
2.2. Đi
̣
nh hƣơ
́
ng quy hoa
̣
ch p hát triển không gian đô th
2.2.1 Cơ sở hình thành và phát triển.
.
cho vùng phía
.
và các vùng lân
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
14
2.2.2 Tính chất
.
2.2.3 Quy mô dân số và đất đai
2020 là
- ha (2010)
- ha (2020)
2.2.4 Thực trạng về cơ sở hạ tầng
Giao thông
.
ông
-3 m tuy
.
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
15
nn.
2.2.5. Đnh hƣớng phát triển hạ tầng kĩ thuật
- -
óa
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
16
2.2. PHƢƠNG HƢỚNG CẤP NƢỚC.
2.2.1.
c
-
-
-
c
2.3.2 Sự cần thiết xây dụng hệ thống cấp nƣớc
dân,
2.3.3. Tiêu chuẩn cấp nƣớc
- 2020
- 100 l
- 10% / Qsh
- 300
- tr 20
- Qsh
2.3.4. Chất lƣợng nƣớc cung cấp
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
17
CHƢƠNG III
LỰA CHỌN NGUỒN NƢỚC CHO TRẠM XỬ LÝ
3.1 Nguồn nƣớc cấp
,
.
3.1.1 Nguồn nƣớc ngầm
- g A : Q = 3.670 m
3
/ ngày
- g B : Q = 3.127 m
3
/ ngày
- g C : Q = 1.054 m
3
/ ngày
3.1.2 Nguồn nƣớc mặt
Nam.
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
18
3.2 Nhận xét
3.3 Kết luận
sau
dào,
x
3.4 Thông tin về nguồn nƣớc mặt
3.4.1 Bản số liệu phân tích mẫu nƣớc thô sông Vĩnh Điện
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
19
Bảng 1: Chất lƣợng nƣớc sông vĩnh điện tại v trí cấp nƣớc cho trạm
TT
1
pH
6,7
2
3
NTU
158,3
4
2,5
5
0,8
6
Pt/Co
50
7
Mg/l
8
Mg/l
600
9
an
Mg/l
Không làm
10
Mg/l CaCO
3
2,24
11
Mg/l CaCO
3
2,24
12
Mg/l CaCO
3
0
13
Mg/l O
2
10,08
14
15
Mg/l
1,35
16
4
Mg/l
1,85
17
ng Mn
2+
Mg/l
0,35
18
2+
Mg/l
1,22
19
2+
Mg/l
4,08
20
-
2
Mg/l
0,00
21
-
3
Mg/l
2.23
22
2-
4
Mg/l
0,96
23
3-
4
Mg/l
1.98
24
-
3
Mg/l
165
25
2-
3
Mg/l
0,00
26
-
Mg/l
7,1
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
20
PHẦN 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC CẤP CHOTHỊ TRẤN
VĨNH ĐIỆN - ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM
CHƢƠNG I
XÁC ĐỊNH QUY MÔ DÙNG NƢỚC
CÔNG XUẤT TRẠM CẤP NƢỚC
1.1 . Thông tin về huy hoạch của th trấn Vĩnh Điện đến năm 2020
1.1.1. Tiêu chuẩn cấp nƣớc giai đoạn 20220
: T
:
Q
sh
: 3
: Qsh
: 15 - 25 l/ hs / ngày
+Bh : 300
Q = 10 % Q
sh
1.1.2 Tài liệu về quy hoạch
là 15000. gian công
. Bh
.
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
21
1.2 Xác đnh mức độ làm sạch
1.2 1 Xác đnh nhu cầu dùng nƣớc vào mục đích ăn uống, sinh hoạt
Q
=
1000
qN
K
ngmax
(m
3
:
- N : T (
)
- q : T
(q=100 l/
)
- K
ngmax
: H (
4) K
max
= 1,2 - 1,4.
K
ngmax
= 1.4
Q
=
21004.1
1000
10015000
(m
3
,
.
K
= a
m
B
max
:
a
m
= 1.4 - 1.5 : H
,
.
max
= 1.4
B
max
: H, B
max
= 1.6
K
= 1.4
1.6 = 2.24
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
22
1.1.1 Xác đnh lƣu lƣợng nƣơ
́
c phu
̣
c vu
̣
cho sa
̉
n xuâ
́
t công nghiê
̣
p
a. L
.
Q
cn
= 10 % Q
sh
=
100
210010
= 210 9 (m
3
)
1.1.2. Xác đnh lƣợng nƣớc tƣới cây và ra đƣng
ng 10 % Q
sh
Q
t
= Q
tc
+ Q
rd
= 10 % Q
sh
Q
t
=
1000
102100
= 210 (m
3
)
:
- N5
6h-9
16 h 18 h.
60%
100
21060
= 126 ( m
3
)
- N 8
9 h 17 h.
40%
100
21040
= 84 ( m
3
)
1.2.3 Xác đnh lƣợng nƣớc phục vụ cho công cộng
a. c
2020 15%
.
Q
th
=
1000
qthN
( m
3
)
:
dân
, N = 15000
Q th :
( qth=20 )
Q
th
=
1000
201500015.0
= 45 ( m
3
)
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
23
b.
Q
b v
=
1000
qbvN
(m
3
:
- N :
, N = 650
- q
bv
:
nh ( q
bv
=300 l/
)
Q
bv
=
1000
300650
= 195(m
3
c.
l
Q
cc
= 10 % Q
s h
=
100
210010
= 210 ( m
3
)
1.2.4 . Quy mô công suâ
́
t câ
́
p nƣơ
́
c cu
̉
a tra
̣
m
Q
= (a
Q
sh ngay max
+ Q
th
+ Q
bv
+ Q
t
+ Q
cc +
Q
cn
)
b
c
:
- a
( = 1.1 )
-
( b = 1.1 )
-
(c = 1.1 )
Q
= ( 1.1
2100 + 45 + 195 + 210 + 210 + 210 )
1.1
1.1
= 3847. 8 ( m
3
/ )
= 4000 ( m
3
/ )
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
24
CHƢƠNG II
LƢ
̣
A CHO
̣
N DÂY CHUYÊ
̀
N CÔNG NGHÊ
̣
2.1 . Châ
́
t lƣơ
̣
ng nƣơ
́
c nguô
̀
n
2 km.
,
4
.
p
(
,
)
.
Bảng 1: Bảng chất lƣợng nƣớc sông Vĩnh Điện tại v trí cấp nƣớc cho trạm x l
TT
1
pH
6.7
2
3
NTU
158.3
4
2.5
5
0.8
6
Pt/co
50
7
Mg/l
8
Mg/l
600
9
Mg/l
10
Mg/lCaCO
3
2.24
11
Mg/lCaCO
3
2.24
12
Mg/lCaCO
3
0
13
(COD)
Mg/l O
2
10.08
14
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP GVHD:PHẠM PHÚ SONG TOÀN
SVTH : NGUYỄN ANH BẢO-LỚP 08MT
25
15
Mg/l
1.35
16
4
Mg/l
1.85
17
2+
Mg/l
0.35
18
2+
Mg/l
1.22
19
2+
Mg/l
4.08
20
2
-
Mg/l
0.00
21
3
-
Mg/l
2.23
22
4
2-
Mg/l
0.96
23
4
3-
Mg/l
1.98
24
3
2-
Mg/l
165
,
,
.
1329 / 2002 / byt / .
2.2. Lƣ
̣
a cho
̣
n dây chuyê
̀
n công n ghê
̣
xƣ
̉
ly
́
2.2.1. Tính toán liều lƣợng ha chất đƣa vào
2.2.1.1. Xác đi
̣
nh liê
̀
u lƣơ
̣
ng phe
̀
n du
̀
ng đê
̉
keo tu
̣
,
,
,
.
.
:
nhôm,.
.
c
t
: