Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng môn hoá học 8 Bài luyện tập số 1 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.41 KB, 26 trang )





CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HÔM NAY

TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
Hóa học: lớp 8D




Bµi 8: TiÕt 11
Bµi 8: TiÕt 11




Bµi LuyÖn tËp1
Bµi LuyÖn tËp1

Vật thể
Chất
Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim
Hợp chất
vô cơ
Hợp chất
hữu cơ
Natri, magiê, sắt,


…dẫn được điện
và nhiệt
Photpho đỏ,
khí nitơ, khí
clo, … không
dẫn điện, nhiệt
(trừ than chì)
Cacbon di oxit,
canxi cacbonat,
axit clohidric
Glucôzơ, axit
axêtic, tinh bột,
… (sẽ đề cập ở
cuối lớp 9)
( Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử) ( Hạt hợp thành là phân tử )
( Tạo nên từ một nguyên tố ) ( Tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên )
( Tạo nên từ nguyên tố hóa học )
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BT1a
BT4a,c
BT2
BT5
BT3
(tự nhiên và nhân tạo )
1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa
các khái niệm :
Bµi 8: Lun tËp 1

II.
II.

BAØI TAÄP :
BAØI TAÄP :

1)
1)

a) Hãy chỉ ra từ nào ( những từ in nghiêng ) chỉ
a) Hãy chỉ ra từ nào ( những từ in nghiêng ) chỉ
vật thể tự nhiên, từ nào chỉ vật thể nhân tạo, từ
vật thể tự nhiên, từ nào chỉ vật thể nhân tạo, từ
nào chỉ chất trong các câu sau đây :
nào chỉ chất trong các câu sau đây :
- Chậu
- Chậu
có thể làm bằng
có thể làm bằng
nhôm
nhôm
hay
hay
chất dẻo
chất dẻo
.
.
- Xenlulôzơ
- Xenlulôzơ
là thành phần chính tạo nên màng tế
là thành phần chính tạo nên màng tế
bào thực vật, có nhiều trong
bào thực vật, có nhiều trong

thân cây
thân cây
( gỗ, tre,
( gỗ, tre,
nứa, … ).
nứa, … ).

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
1.)
1.)
a)
a)


VẬT THỂ TỰ NHIÊN
VẬT THỂ TỰ NHIÊN
VẬT THỂ NHÂN TẠO
VẬT THỂ NHÂN TẠO
CHẤT
CHẤT
Thân cây Chậu Nhôm, chất dẻo,
xenlulozơ
Sơ đồ

II.
II.
BAØI TAÄP :
BAØI TAÄP :


1.)
1.)

b) Biết rằng sắt có thể bị nam châm hút,
b) Biết rằng sắt có thể bị nam châm hút,
có khối lượng riêng D= 7,8 g/cm3 ; nhôm
có khối lượng riêng D= 7,8 g/cm3 ; nhôm
có D= 2,7 g/cm3 và gỗ tốt (coi như là
có D= 2,7 g/cm3 và gỗ tốt (coi như là
xenlulôzơ) có D= 0,8 g/cm3. Hãy nói
xenlulôzơ) có D= 0,8 g/cm3. Hãy nói
cách làm để tách riêng mỗi chất trong
cách làm để tách riêng mỗi chất trong
hỗn hợp vụn rất nhỏ ba chất.
hỗn hợp vụn rất nhỏ ba chất.

TRAÛ LÔØI :
TRAÛ LÔØI :
1.)
1.)
b)
b)


Dùng nam châm hút sắt ( tách riêng được sắt ).
Bỏ hỗn hợp còn lại vào nước :
+ nhôm chìm xuống
+ còn gỗ nổi lên.
Gạn và lọc tách riêng được hai chất này.
Sô ñoà


II.
II.
BAØI TAÄP :
BAØI TAÄP :

5) Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một
5) Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một
hợp chất, vì nước cất sôi ở đúng 100
hợp chất, vì nước cất sôi ở đúng 100
o
o
C”.
C”.

Hãy chọn phương án đúng trong số các phương
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương
án sau :
án sau :



A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.



B. Y 1 sai, ý 2 đúng.
B. Y 1 sai, ý 2 đúng.




C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.
C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.



D.Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải
D.Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải
thích cho ý 1.
thích cho ý 1.



E.Cả 2 ý đều sai.
E.Cả 2 ý đều sai.
Trả lời : Chọn phương án D

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
các từ hay cụm từ thích hợp :
các từ hay cụm từ thích hợp :

a) Những chất tạo nên từ hai ……………………………………trở
a) Những chất tạo nên từ hai ……………………………………trở

lên được gọi là …………………
lên được gọi là …………………

c)………………… là những chất tạo nên từ một ……………………….
c)………………… là những chất tạo nên từ một ……………………….
nguyên tố hóa học
hợp chất.
Đơn chất nguyên tố hóa học.
Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
các từ hay cụm từ thích hợp :
các từ hay cụm từ thích hợp :

b) Những chất có ……………… gồm những nguyên tử cùng
b) Những chất có ……………… gồm những nguyên tử cùng
loại…………………………………được gọi là………………
loại…………………………………được gọi là………………

d)………………….là những chất có……………….gồm những
d)………………….là những chất có……………….gồm những
nguyên tử khác loại …………………………………
nguyên tử khác loại …………………………………


e) Hầu hết các……………có phân tử là hạt hợp thành,
e) Hầu hết các……………có phân tử là hạt hợp thành,
còn…………………… là hạt hợp thành của ………………… kim
còn…………………… là hạt hợp thành của ………………… kim
loại.
loại.


phân tử
liên kết với nhau đơn chất.
Hợp chất phân tử
liên kết với nhau.
Sơ đồ
chất
nguyên tử đơn chất

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

2) Cho biết hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magiê và
2) Cho biết hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magiê và
canxi :
canxi :








Nguyên tử magiê
Nguyên tử magiê


Nguyên tử canxi
Nguyên tử canxi

a) Hãy chỉ ra : số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử,
a) Hãy chỉ ra : số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử,
số e lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử trên.
số e lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử trên.

b) Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa nguyên tử
b) Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa nguyên tử
magiê và nguyên tử canxi.
magiê và nguyên tử canxi.
20+
12+

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
2.) a)
2.) a)
Nguyên tử
Nguyên tử
Số proton
Số proton
Số electron

Số electron
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng


12
12
12
12
2
2
20
20
20
20
2
2
b)
b) Giữa nguyên tử Magiê và nguyên tử Canxi :
-
Khác nhau về số proton, số electron.
-
Giống nhau về số electron lớp ngoài cùng.
Magiê
Canxi
Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :

BÀI TẬP :

3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và
nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và
nặng hơn phân tử hidrô 31 lần.
nặng hơn phân tử hidrô 31 lần.

a) Tính phân tử khối của hợp chất.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.

b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và
kí hiệu
kí hiệu
hóa học
hóa học


của nguyên tố.
của nguyên tố.

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
3.)
3.)
a) Phân tử khối của hidrô bằng : 2 . 1 = 2 đvC
Phân tử khối của hợp chất bằng : 2 . 31 = 62 đvC
b) Nguyên tử khối của X bằng :

( 62 – 16 )/ 2 = 23 đvC
Vậy X là nguyên tố Natri và ký hiệu hóa học là : Na


Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 1: Gồm 7 chữ cái
1./ Nơi tập trung khối lượng ngun tử và mang điện
tích dương.
H A T N H
 N
2. Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử : theo trò chơi ơ chữ

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 2: Gồm 12 chữ cái
2./ Từ để so sánh nguyên tử này nặng hay nhẹ hơn
nguyên tử khác ?
NH A T
 N
H
KGN U Y
Ê
N
T Ử
H

I

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 3: Gồm 14 chữ cái
3./ Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt

nhân.
KGN U Y
Ê
N
T Ử
H
Ô
I
H A T N H
 N
HGN U Y
Ê
N
T Ố Ó
A H O C

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 4: Gồm 5 chữ cái
4./ Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thường
dựa vào tính chất khác nhau này.

KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C
V
Â
T L Y

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 5: Gồm 8 chữ cái
5./ Hạt tạo ra lớp vỏ của nguyên tử.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N

HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y
TLE E C R
O
N

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 6: Gồm 7 chữ cái
6./ Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y

TLE E C R
O
N
Đ Ơ
N C H
Ấ T

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 7: Gồm 7 chữ cái
7./ Những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở
lên.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y

TLE E C R
O
N
Đ
O N C H A
T
H
Ơ
P C H
Ấ T

OÂ CHÖÕ
OÂ CHÖÕ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Câu hỏi hàng ngang 8: Gồm 6 chữ cái
8./ Đây là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất của một chất.
KGN U Y
Ê
N
T Ử
H


I
H A T N H
 N
HGN U Y
Ê
N
T
Ố Ó
A H O C
V
Â
T L Y
TLE E C R
O
N
Đ Ơ
N C H
Ấ T
H

P C H
Ấ T
P H
Â
N T


Từ chìa khóa: Nguyên tử


II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

6) Tính phân tử khối của :
6) Tính phân tử khối của :
a) Axit sunfuric, biết phân tử gồm : 2 H, 1 S, 4 O
a) Axit sunfuric, biết phân tử gồm : 2 H, 1 S, 4 O
b)
b)
§i
§i
Photphopentaoxit, biết phân tử gồm : 2 P, 5
Photphopentaoxit, biết phân tử gồm : 2 P, 5
O
O
c) Natri hidrôxit, biết phân tử gồm : 1 Na, 1 O, 1 H
c) Natri hidrôxit, biết phân tử gồm : 1 Na, 1 O, 1 H
d) Kali nitrat, biết phân tử gồm : 1 K, 1 N, 3 O
d) Kali nitrat, biết phân tử gồm : 1 K, 1 N, 3 O

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
6.)
6.)

Phân tử khối của :
d) Kali nitrat bằng :
39 + 14 + 3 . 16 = 101 đvC = 101

a) Axit sunfuric bằng :
2 . 1 + 32 + 4 . 16 = 98 đvC =98
b) §i Photpho pentaoxit bằng :
2 . 31 + 5 . 16 = 142 đvC =142
c) Natri hidroxit bằng :
23 + 16 + 1 = 40 đvC = 40

Dặn dò:
về nhà ôn tập kiến thức
chương 1

×