Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng môn hoá học 8 Bài luyện tập số 1 (26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.22 KB, 25 trang )






CÁC EM BIẾT GÌ
CÁC EM BIẾT GÌ
VỀ CÁC HÌNH ẢNH SAU ĐÂY ?
VỀ CÁC HÌNH ẢNH SAU ĐÂY ?
Electron
Hạt nhân
Quỹ đạo




BÀI LUYỆN TẬP 1
BÀI LUYỆN TẬP 1
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A
MÔN HÓA LỚP 8
MÔN HÓA LỚP 8
Bài 8 :

Vật thể
Chất
Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim
Hợp chất
vô cơ
Hợp chất


hữu cơ
Natri, magiê, sắt,
…dẫn được điện
và nhiệt
Photpho đỏ,
khí nitơ, khí
clo, … không
dẫn điện, nhiệt
(trừ than chì)
Cacbon di oxit,
canxi cacbonat,
axit clohidric
Glucôzơ, axit
axêtic, tinh bột,
… (sẽ đề cập ở
cuối lớp 9)
( Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử) ( Hạt hợp thành là phân tử )
( Tạo nên từ một nguyên tố ) ( Tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên )
( Tạo nên từ nguyên tố hóa học )
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BT1a
BT1b
BT4a,c
BT2
BT5
BT4b,d,e BT3
(tự nhiên và nhân tạo )
1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa
các khái niệm :


II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

1)
1)

a) Hãy chỉ ra từ nào ( những từ in nghiêng )
a) Hãy chỉ ra từ nào ( những từ in nghiêng )
chỉ
chỉ
vật thể tự nhiên
vật thể tự nhiên
, từ nào chỉ
, từ nào chỉ
vật thể nhân
vật thể nhân
tạo
tạo
, từ nào chỉ
, từ nào chỉ
chất
chất
trong các câu sau đây :
trong các câu sau đây :
- Chậu
- Chậu
có thể làm bằng
có thể làm bằng

nhôm
nhôm
hay
hay
chất dẻo
chất dẻo
.
.
- Xenlulôzơ
- Xenlulôzơ
là thành phần chính tạo nên màng tế
là thành phần chính tạo nên màng tế
bào thực vật, có nhiều trong
bào thực vật, có nhiều trong
thân cây
thân cây
( gỗ, tre,
( gỗ, tre,
nứa, … ).
nứa, … ).

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
1.)
1.)
a)
a)
VẬT THỂ TỰ NHIÊN
VẬT THỂ TỰ NHIÊN
VẬT THỂ NHÂN TẠO

VẬT THỂ NHÂN TẠO
CHẤT
CHẤT
Thân cây Chậu Nhôm, chất dẻo,
xenlulozơ
Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

1.)
1.)

b) Biết rằng sắt có thể bò nam châm
b) Biết rằng sắt có thể bò nam châm
hút, có khối lượng riêng D= 7,8 g/cm
hút, có khối lượng riêng D= 7,8 g/cm
3
3
;
;
nhôm có D= 2,7 g/cm
nhôm có D= 2,7 g/cm
3
3
và gỗ tốt (coi
và gỗ tốt (coi
như là xenlulôzơ) có D= 0,8 g/cm

như là xenlulôzơ) có D= 0,8 g/cm
3
3
. Hãy
. Hãy
nói cách làm để tách riêng mỗi chất
nói cách làm để tách riêng mỗi chất
trong hỗn hợp vụn rất nhỏ ba chất.
trong hỗn hợp vụn rất nhỏ ba chất.

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
1.)
1.)
b)
b)


-
Dùng nam châm hút sắt ( tách riêng được sắt ).
-
Bỏ hỗn hợp còn lại vào nước :
+ nhôm chìm xuống
+ còn gỗ nổi lên.
-
Gạn và lọc tách riêng được hai chất này.
Sơ đồ

II.
II.

BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

5) Khẳng đònh sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp
5) Khẳng đònh sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp
chất, vì nước cất sôi ở đúng 100
chất, vì nước cất sôi ở đúng 100
o
o
C”.
C”.

Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án
sau :
sau :


A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.


B. 1 sai, ý 2 đúng.
B. 1 sai, ý 2 đúng.


C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.
C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.



D.Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.
D.Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.


E.Cả 2 ý đều sai.
E.Cả 2 ý đều sai.

Trả lời : Chọn phương án D
Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
các từ hay cụm từ thích hợp :
các từ hay cụm từ thích hợp :

a) Những chất tạo nên từ hai ……………………………………trở
a) Những chất tạo nên từ hai ……………………………………trở
lên được gọi là …………………
lên được gọi là …………………

c)………………… là những chất tạo nên từ một ……………………….
c)………………… là những chất tạo nên từ một ……………………….
nguyên tố hóa học
hợp chất.
Đơn chất nguyên tố hóa học.

Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
4) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ
các từ hay cụm từ thích hợp :
các từ hay cụm từ thích hợp :

b) Những chất có ……………… gồm những nguyên tử cùng
b) Những chất có ……………… gồm những nguyên tử cùng
loại…………………………………được gọi là………………
loại…………………………………được gọi là………………

d)………………….là những chất có……………….gồm những
d)………………….là những chất có……………….gồm những
nguyên tử khác loại …………………………………
nguyên tử khác loại …………………………………

e) Hầu hết các……………có phân tử là hạt hợp thành,
e) Hầu hết các……………có phân tử là hạt hợp thành,
còn…………………… là hạt hợp thành của ………………… kim
còn…………………… là hạt hợp thành của ………………… kim
loại.
loại.



phân tử
liên kết với nhau đơn chất.
Hợp chất phân tử
liên kết với nhau.
Sơ đồ
chất
nguyên tử đơn chất

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

2) Cho biết hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magiê và
2) Cho biết hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magiê và
canxi :
canxi :







Nguyên tử magiê
Nguyên tử magiê


Nguyên tử canxi
Nguyên tử canxi


a) Hãy chỉ ra :
a) Hãy chỉ ra :
số p
số p
trong hạt nhân,
trong hạt nhân,
số e
số e
trong nguyên tử,
trong nguyên tử,
số lớp electron
số lớp electron


số e lớp ngoài cùng
số e lớp ngoài cùng
của 2 nguyên tử
của 2 nguyên tử
trên.
trên.

b) Nêu điểm
b) Nêu điểm
khác nhau
khác nhau


giống nhau
giống nhau

giữa nguyên tử
giữa nguyên tử
magiê và nguyên tử canxi.
magiê và nguyên tử canxi.
20+
12+

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
2.) a)
2.) a)
Nguyên tử
Nguyên tử
Số proton
Số proton
Số electron
Số electron
Số lớp electron
Số lớp electron
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng


b)
b) Giữa nguyên tử Magiê và nguyên tử Canxi :
-
Khác nhau về số proton, số electron và số lớp electron.
-
Giống nhau về số electron lớp ngoài cùng.
12 12 3 2Magiê

2020 4 2Canxi
Sơ đồ

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và
nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và
nặng hơn phân tử hidrô 31 lần.
nặng hơn phân tử hidrô 31 lần.

a) Tính phân tử khối của hợp chất.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.

b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và
kí hiệu của nguyên tố.
kí hiệu của nguyên tố.

TRẢ LỜI :
TRẢ LỜI :
3.)
3.)
a) Phân tử khối của hidrô bằng : 2 . 1 = 2 đvC
Phân tử khối của hợp chất bằng : 2 . 31 = 62 đvC
b) Nguyên tử khối của X bằng :

( 62 – 16 )/ 2 = 23 đvC
Rút ra X là nguyên tố Natri và ký hiệu hóa học là : Na

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

1./ Nơi tập trung khối lượng nguyên tử và mang
điện tích dương.
H A T N H A
N
2. Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử :

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

2./ Dùng gì để so sánh nguyên tử này nặng hay
nhẹ hơn nguyên tử khác ?
NH A T A
N
H
KGN U Y E N
T
U H O I

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :


3./ Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong
hạt nhân.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

4./ Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta
thường dựa vào tính chất khác nhau này.
KGN U Y E N
T
U H O I

H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

5./ Hạt tạo ra lớp vỏ của nguyên tử.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C

V A T L Y
TLE E C R
O
N

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

6./ Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa
học.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y

TLE E C R
O
N
D O N C H A
T

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

7./ Những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa
học trở lên.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N
HGN U Y E N
T
O O A H O C

V A T L Y
TLE E C R
O
N
D O N C H A
T
H O P C H A
T

Ô CHỮ
Ô CHỮ
1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Câu hỏi hàng ngang :

8./ Đây là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của một chất.
KGN U Y E N
T
U H O I
H A T N H A
N

HGN U Y E N
T
O O A H O C
V A T L Y
TLE E C R
O
N
D O N C H A
T
H O P C H A
T
P H A N T U

II.
II.
BÀI TẬP :
BÀI TẬP :

6) Tính phân tử khối của :
6) Tính phân tử khối của :
a) Axit sunfuric, biết phân tử gồm : 2 H, 1 S, 4 O
a) Axit sunfuric, biết phân tử gồm : 2 H, 1 S, 4 O
b) Photpho pent oxit, biết phân tử gồm : 2 P, 5 O
b) Photpho pent oxit, biết phân tử gồm : 2 P, 5 O
c) Natri hidrôxit, biết phân tử gồm : 1 Na, 1 O, 1 H
c) Natri hidrôxit, biết phân tử gồm : 1 Na, 1 O, 1 H
d) Kali nitrat, biết phân tử gồm : 1 K, 1 N, 3 O
d) Kali nitrat, biết phân tử gồm : 1 K, 1 N, 3 O

TRẢ LỜI :

TRẢ LỜI :
6.)
6.) Phân tử khối của :
d) Kali nitrat bằng :
39 + 14 + 3 . 16 = 101 đvC
a) Axit sunfuric bằng :
2 . 1 + 32 + 4 . 16 = 98 đvC
b) Photpho pent oxit bằng :
2 . 31 + 5 . 16 = 142 đvC
c) Natri hidroxit bằng :
23 + 16 + 1 = 40 đvC

×