ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN THỊ THANH HƢỜNG
HỖ TRỢ NGƢỜI NGHÈO NÔNG THÔN NGHỆ AN
TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN THỊ THANH HƢỜNG
HỖ TRỢ NGƢỜI NGHÈO NÔNG THÔN NGHỆ AN
TIẾP CẬN THỊ TRƢỜNG
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS MAI THỊ THANH XUÂN
N CA GVHD
N CA CH
TCH HNG
Hà Nội – 2015
ii
MỤC LỤC
DANH M VIT TT ii
DANH MNG iii
M U 1
1
4
1.1. Tu 4
1.1.1. Nh n n 4
1.1.2. Nhng kt qu, hn ch ct s v cc
u tip 7
1.2. Nhng v n v h tr p cn th ng 8
a th cn thit h tr p cn
th ng 8
c trong h tr p cn th ng 20
1.2.3. Ni dung ca vic h tr p cn th ng 25
2
33
3
NG H TR
P CN TH NG TNH NGH N 2006-2013 37
tnh Ngh An 37
3.1.1. V 37
c 38
n kinh t tnh Ngh 38
ng h tr p cn th ng Ngh An giai
n 2006- 2013 40
3.2.1. H tr 40
3.2.2. H tr o ngh 43
3.2.3. H tr ng cho h 47
3.2.4. H tr n sn xut 50
3.2.5.
n th 51
3.3ng ca hong h tr p cn th
gi An 54
58
3.4.1. Kt qu c 58
iii
3.4.2. Tn ti, hn ch 59
4
TR
AN TIP CN TH TRNG 65
m v tr p cn th
ng 65
4.1.1. G
i gii quyt vin vng 65
4.1.2. H tr p cn th p thit,
v 66
4.1.3. H tr p cn th
tip cch v i 66
4.2. Gicao hiu qu hong h tr p cn
th ng 67
4.2.1. Trang b kin thc v kinh t th 67
4.2.2. Tu ki p cc vn vng, nht
68
4ng cung c th 70
4 y m ng khuy
n sn xu sn phm 71
c c 74
4.3.
76
KT LUN 80
DANH MLIU THAM KHO 82
ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CSHT
h tng
2
DN
Doanh nghip
3
DTTS
n tc thiu s
4
KH-CN
Khoa hc
5
KTTT
Kinh t th ng
6
NHCSXH
i
7
NS&VSMT
c s ng
8
PBGDPL
Ph bit
9
SXKD
Sn xut kinh doanh
10
TGPL
Tr
11
TTKH&CN
Th ng khoa h
12
UBND
13
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
Thc tr
14
2
Bng 3.1
Nguc Ngh
38
3
Bng 3.2
Thc trng h mt s huyn ca Ngh
54
4
Bng 3.3
T l h i
m,
56
1
MỞ ĐẦU
1. Tnh cp thit ca đ tài
Trong thi gian qua, Vit Nam c nhng kt qu n
c kinh t- i. Nn kinh t
c ci thin, tu ca
n. Vic mc thu nh ca th gii.
Trong t trong nhng
u, sc m v gim t l c
u mc v
chc bii lng l ging
l n vi i thuc din
Ngh quyt 30a
cho 63 huyn min
c n vng.
Ti Ngh
.
,
u tp trung khu v
, iu kin sinh hon xuu thn kh
Nhi thp, thiu s hiu bit v nn kinh t th
vi sinh nhai rt s sau khi nhn
c nhng s tr cp, h tr (bng hin vt, tin) t s dng s
dng hiu qu, Mt s
n h tr t li di do th
ng th ch tc mt,
n vng. ch cn mng trong cuc s
li quay tr li thuc di
Hit nhiu gi , h tr
ni ch dng li nhu:
cp vn, dy ngh, h tr k thu, vic h tr
2
p cn vi th u t
th sn ph m ra.
, do b hn v
, k , v vn rt khu,
th ng. p cn s h
tr c lc d p cc vu t sn
xut, ng,
v h c mt
c ca th n vn t.
Vy, ti Ngh An hin nay, h tr c a
i v p cn th c
m ng hn ch gn khc phi gian ti cn phi
s h tr ci vp cn
th ng hiu qu nht, nh
bn vi ti tnh
Ngh i Ngh An sinh sp mi mic phi
gia ch n thc s Hô
̃
trơ
̣
ngƣơ
̀
i nghe
̀
o
nông thôn Nghê
̣
An tiê
́
p câ
̣
n thi
̣
trƣơ
̀
ng m m
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục tiêu nghiên cứu:
Khng h tr An tip cn th
ng, nhng, hn ch xut gi tr
An tip cn th ng hiu qu
* Nhiệm vụ nghiên cứu:
- H thng v c tin v hong h tr
p cn th ng.
- n ch trong hong h tr
p cn th ng c
gi An trong nh
3
- xum h tr p cn
th ng tn thc hi
An mn vng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứung h tr
tip cn th ng, bao gm mt s hong h tr v h
tng, h tr ng, h tr
th
trin th
* Phạm vi nghiên cứu: n t 2006
4. Đóng góp mới ca đ tài
- c trng hong h tr
ti tnh Ngh An hin nay, ch ra nhu, hn ch ca ho
trong thi gian 2006- 2013;
- Ch cn thit phi h tr p cn th
- xut gi u qu ng h tr i
5. Kt cu ca đ tài
n M u, Kt lun, Danh mu tham kho, ni dung
c kt c4
- : T lun v h tr
p cn th ng;
- u
-
2006 2013
-
4
CHƢƠNG 1
TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÊ
̀
HÔ
̃
TRƠ
̣
NGƢƠ
̀
I NGHE
̀
O NÔNG THÔN TIÊ
́
P CÂ
̣
N THI
̣
TRƢƠ
̀
NG
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Những công trình đã công bố liên quan đến nội dung đề tài luận văn
- S: V gin kinh t th ng Vit Nam hin nay
c Trn Th Hn v
gi yu gi c ta hin nay.
- : Vit Nam ca
Nguyn Hu Tii
nh, h th u tra thc tin, g u,
p nhc bi tip c li nhiu
t ra chung quanh v n ngh nhiu gi
- Mt s t ch
o v
miu
.
:
+
,
,
DTTS.
5
+
- ADB (
)
qua
(
, 9, 2005).
(UK),
(Tokyo)
,
.
ra
,
.
+ i nhp th ng c
thc t
u nh g vn ca T chi
p Ph n khuy
chuyc tt phn ca dch v n
n th D p cn
Th M m tip
cn th ng cn phm hin phm
tim ca h. Kt luc
s u hi nh hi nhp ph
thuc rt nhit loi sn ph c sn phm
ch v thit y
t hn ch.
- Xo
Minh (
2010,
,
,
website ).
,
6
i
An.
- tham gia ca cng ti Ngh An
cng chng kt qu
cu v Ngh p k hoch vnh
p
- “n vm bn
An tr a c
,
,
,
.
- ng tip cn th
huy nh Ngh An (
,
, 2011,
,
,
, , thu
.
- 2011,
2011-2015.
:
,
7
,
- nh Ngh
Gic s
bin Ngh c tr
n ca Ngh
u kin t c nghi h tng va thiu
va yu t ng kinh t p, t l
mi t l a tnh). T ra
gim gim t l c s
nh
1.1.2. Những kết quả, hạn chế của các công trình trên và một số vấn đề cần
được nghiên cứu tiếp
thy m
c hin
c s
u ca nhi, ca nhiu.
Cu
,
,
.
tp trung gii quyt v trc tic m
cp, to vim tay ch vi
nghiu m thng v
mn vng tip
cn th n thc t kinh t th h
bit nm bt nhi th ng t
8
i. c gng gii quyt mt phn n:
h tr
tip cn th ng.
u mt s v sau:
- T u
i vi
n u
2006 2013,
2020.
- n ch
.
-
,
,
,
,
kinh
.
1.2. Những vn đ lý luận cơ bản v hỗ trợ ngƣời nghèo tip cận thị trƣờng
1.2.1. Vai trò của thị trường và sự cần thiết hỗ trợ người nghèo nông thôn
tiếp cận thị trường
1.2.1.1.
- Khái niệm nghèo đói
n t s thi sng mt cuc sng
vn ti thiu nh
i i
9
gian. T chc Y t Th git
t na mc thu nh
a qu
ng quan v cn, Robert
c c gi m
m tuyng ranh gii nga tn ti. Nhi
i ph sinh tu
thn ti t ng b t phng
ng mang du n ca cnh ng may mn ca gi
Ti H-
“Nghèo là tình trạng một bộ phận dân cư không được
hưởng và thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của con người mà những nhu cầu
này đã được xã hội thừa nhận tuy
̀
theo trình độ phát triển kinh tế- xã hội và
phong tục tập quán của địa phương” [18]. Nghèo
-
10
-
-
-
u
-
-
*
*
+
11
- Nguyên nhân đói nghèo ở nông thôn
S u
kin t u, v ng
(nh bm sinh, tu thc tip c
ngun l tin xu vn, khoa hc k thut
ng thp, chn php cn
c vi th c nhu cu ca th ng, sn phm b
n kinh t th ng (KTTT).
,
, .
, ,
,
, ,
.
,
,
p.
,
,
.
,
, .
,
,
cao,
. ,
,
n.
,
,
.
.
,
,
,
,
12
,
.
,
, ,
.
M nn cho khi h sn xu
sn phm r p cn v
p cn vi th ng ca hp rt nhi
c tip c u ra cho sn ph
n nu qu, kh
v quan tru, m rng th c
t khe c trin hin
i, mn xuu do th ng quynh ch i ch
nhn xun
xu c sn xut phi xu th ng, do th
ng v ng quynh. N thi t cung t cp, sn xut
vi m phc v nhu c n xut
i kinh t k hop trung sn xut theo ch hoch vi
mc v i giao np sn phc
thng nh thi kinh t th n xu
o vi mc v nhu cu th do trao
n xuo.
, ,
,
,
,
.
,
,
, . , vi vic trng tr
13
dc s c k
thung thp, kh ch bnh xy ra cao,
,
.
n xup u hc thc hin
, ru i quy
a tng h n ca th gii, Vi
mt trong nhng quc g t so v
quc gia trong khu v gii. Dit sn xup
gi
Vi -
2
,
2
2
14
- -
Bảng 1.1. Thực trạng manh mún đt đai năm 2010
Tỉnh
Diện tch đt canh tác (ha)
(trung bình)
Số
mảnh đt
Tổng
khoảng cách đn
các mảnh (m)
1.06
5.1
6,499
0.51
6.2
4,084
0.95
5.3
9,655
1.19
6.1
12,196
0.68
4.8
3,871
0.36
4.5
3,180
1.00
3.5
4,242
1.47
3.9
5,754
2.61
3.1
7,188
1.37
2.9
5,036
Long An
1.52
3.0
2,298
0.41
5.5
4,034
c
1.06
5.5
9,602
1.83
3.4
6,066
0.94
3.7
2,828
Total
0.85
4.7
4,766
[8]
15
c giao quyn s hu nhu
sn xu ng ch c
cho vay t n cm cng vn ca h
b hn hp, thiu vng rt ln vic quyn
xut c
,
, ,
,
,
.
,
,
,
,
,
(
).
,
,
.
t thc tr
c t m nghi vic
sn xu u, thiu kin thc sn xut, thi
li, ch
ch tr ng tranh th
dng h
16
ng li t
c.
h tng khu vu yt cp. Trong
c thic, thi n vin
xut c ng. H thng
c bit u,
t gia mii mi
mip nhin lc trao
n phm gi
c, vn chuy
tip cc v u
i chp nhn phm vp.
,
,
, ,
, , ,
.
1.2.
p, th n ra quan h
, cng, th ng th mi
quan h kinh t - i, nh nh ,
ng ci sn xuc tha nhn.
Th i vi sn xui s
c th hin t ch yu sau:
Thứ nhất, thị trường có vai trò cung cấp các yếu tố đầu vào cho sản
xuất. ,
17
mua, :
,
, ,
.
.
n
,
,
,
,
. Do vn
xut truyn th sn phng, v
p, thi
lun qun ca s ng tip t
c ca hng thi ngun vc
thp li cn tr h .
n xu
nghip, do thiu v ng ti sn xu
trng, v kinh t ng h la ch
sn xut t cung, t cp,
c sn xut truyn thng v
kinh t thp, thii thc hin xut mang li nhun
cao.
,
, ,
.
Thứ hai, thị trường là nơi tiêu thụ sản phẩm đầu ra cho người sản
xuất. Th ng i mua-
18
n l nhu cu c
sn xu nh v sn xut c sn xun
xut bt, t i th c ng
so vi th n kinh t th ng, ch ng m
c nhu cu, th hiu c tn ti. N
ng nhu cu v mt mi
sn xut s u ca th ra quyp tc
sn xut hay dng l rn xut hay thu hn
xut, chuyn sang sn xut nhng m
ca, nt lon
nh y, th
u tiu tit ca loi
n xut phng, nhm
bt nhu cu ca th ng, cung cp nhng sn phng
c nhu cu c
ng. Vi nn sn xuu sn xut
n nhu cu ca th ng, ny theo li nhun
xut ra nhng mc hn sc kh
quyn li ca ng
i sn xut v b thi t tric
th ng chp nh b i. Th o ra
bi i l, li nhun
ng.
,
.
19
.
, ,
,
,
, ,
.
,
.
,
,
,
.
, ,
.
.
,
.
, ,
,
,
ng
ho
.
,
,
,
,
,
,
,
,
, , ,
.
,
,
,
, , ,
. ,