Tải bản đầy đủ (.ppt) (98 trang)

Chuong 6 Nhà quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 98 trang )

Chương 6
NHÀ QUẢN TRỊ
TS. Vũ Trọng Nghĩa
Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp
Khoa Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế quốc dân
6.1. Nhà quản trị
6.1.1. Khái niệm

NQT là người TC t.hiện HĐ QTDN

Nhiều quan điểm

NQT = QT viên: người làm việc ở lĩnh vực QT

Chỉ bao gồm cán bộ

NQT

Phải hoàn thành n/v với nguồn lực SD nhỏ nhất

Có knăng làm việc với và thông qua người khác
Lãnh đạo
Nhà lãnh đạo Nhà quản trị
Cách thức làm việc: họ là người làm thay đổi,
truyền cảm hứng, thúc đẩy và ảnh hưởng
đến các cá nhân cộng tác với họ.
họ thiên về điều phối: lên kế hoạch, tổ chức,
hướng dẫn và điều khiển nhân viên.
Họ có tư duy trừu tượng và trực quan: có tầm
nhìn vào những điều mà tổ chức có thể trở


thành, làm được
thì họ làm việc dựa trên các quy định, điều luật
và mang tính khoa học, chặt chẽ.
Dựa vào tổ chức và nhóm cộng tác với nhau để
thúc đẩy mọi người và sử dụng sự thuyết
phục
Dựa vào những kỹ năng phổ biến, những kỹ
thuật và công cụ rõ ràng, trên cơ sở lập luận
và kiểm tra.
Thay đổi và định hướng Dự đoán được và thực hiên theo mệnh lệnh
Thay đổi tổ chức Duy trì tổ chức
Tạo ra viễn cảnh, tầm nhìn Hiện thực hóa tầm nhìn
Tạo cảm hứng Cứng nhắc vào các quy tắc
Sự khác nhau giữa lãnh đạo và quản trị
Tiêu chí Lãnh đạo Quản trị
Bản chất Thay đổi Ổn định
Tập trung Thu hút con người Quản lý công việc
Có Người đi theo Cấp dưới/Nhân viên
Tìm kiếm Tầm nhìn Mục tiêu
Mức độ cụ thể Định hướng Lên kế hoạch cụ thể
Quyền lực Uy tín cá nhân Quyền lực chuẩn tắc
Tác động đến Trái tim Trí óc
Năng lượng Đam mê Điều khiển
Mức độ năng động Chủ động đi trước Bị động, phòng vệ
Thuyết phục “Bán” ý tưởng “Bảo” người khác làm theo
Phong cách Chuyển đổi tâm lý con người Áp đặt tâm lý con người
Trao đổi Niềm hăng say làm việc Tiền – Công việc
Rủi ro Chấp nhận – tìm kiếm rủi ro Tối thiểu hóa rủi ro
Nguyên tắc Phá bỏ nguyên tắc Lập ra nguyên tắc
Xung đột Sử dụng xung đột Tránh xung đột

Định hướng Đường mới Đường đã có
Đổ lỗi Nhận lỗi về mình Đổ lỗi cho người khác
6.1.2. Các cách phân loại

Chia thành 3 cấp

NQT cấp cao (LĐ, đỉnh QT)

NQT cấp trung gian
NQT cấp thấp (cơ sở)

Chia NQT thành 2 loại (cũ):
NQT chỉ huy trực tuyến

NQT chức năng
6.1.3. Tiêu chí và tiêu chuẩn

Các tiêu chí chủ yếu

Knăng truyền thông
Knăng thương lượng, thỏa hiệp

Tư duy sáng tạo mang tính toàn cầu

Phản ứng linh hoạt, hành động lịch
thiệp, am hiểu đa văn hóa

Tiêu chuẩn cụ thể phụ thuộc vào

Vị trí


Tính chất công việc

Chân dung NQT khu vực Đông nam Á thế kỷ 21
1. “Có tầm nhìn QT, có knăng giao dịch ở tầm mức QT
2. SD thành thạo tiếng Anh và các thiết bị tin học
3. Có trnhiệm cao đối với XH, có tài qhệ, giao dịch với các cquan
N
2
có lquan
4. Có tầm nhìn CL dài hạn và ∼ qđiểm này được thể hiện nhất
quán trong các QĐKD. Có phong cách mềm dẻo, linh hoạt
thích ứng với MTKD
5. Có knăng sáng tạo một hệ thống QT, cơ cấu TC HĐ hữu hiệu
để duy trì các HĐ của DN
6. Theo đuổi đường lối phát huy ntố con người, qtâm đến việc
đào tạo các tài năng cmôn, nhìn nhận con người là tài nguyên
CL của DN
7. Nhạy cảm với các khía cạnh VH của nghề QT, với các đ2 đa
VH, dân tộc của địa phương, quốc gia và khu vực
8. Là NQT có óc canh tân, đổi mới
9. Không ngừng học hỏi để tự hoàn thiện, tự đổi mới kiến thức
10. Liên kết chặt chẽ với mạng lưới HĐ của DN trên toàn quốc và
các đồng nghiệp tại các quốc gia trong khu vực”[1]
[1] Nguyễn Hải Sản: Quản trị học, Nxb Thống kê, tr.22 (Henri Claude de Bettig Nies phác hoạ)
6.2. Các kỹ năng QT cần thiết
6.2.1. Các loại kỹ năng quản trị

Kỹ năng KT


Là ∼ hiểu biết về knăng thực hành theo qui trình
về 1 lvực cmôn cụ thể nào đó

Được hình thành từ học tập, đào tạo và ↑ trong
thực hành

Kỹ năng qhệ con người

Là knăng

Lviệc cùng, hiểu và khuyến khích
người khác trong qtHĐ

XD tốt các mối qhệ người - người
trong cviệc
Chứa đựng ytố bẩm sinh, chịu ảh
nhiều bởi nghệ thuật giao tiếp, ứng
xử

Kỹ năng nhận thức – CL

Là kỹ năng phân tích và
XDCLKD với tầm nhìn,
nhạy cảm và bản lĩnh KD

Được hình thành từ tri
thức, kinh nghiệm và bản
lĩnh KD
6.2.2. Yêu cầu về kỹ năng đối với từng loai NQT
1 2 3

NQT cao cấp Kỹ năng
nhận thức
chiến lược
Kỹ năng
quan hệ con
người
Kỹ năng kỹ
thuật
NQT
cấp
Kỹ năng
quan hệ con
người
Kỹ năng
nhận thức
chiến lược
Kỹ năng kỹ
thuật
trung
gian
Kỹ năng
quan hệ con
người
Kỹ năng kỹ
thuật
Kỹ năng
nhận thức
chiến lược
NQT cấp
Cơ sở

Kỹ năng kỹ
thuật
Kỹ năng
quan hệ con
người
Kỹ năng
nhận thức
chiến lược
6.3. Các yếu tố nghệ thuật và khoa học trong QT

QT đòi hỏi cả hai yếu tố khoa học và nghệ thuật
"Cách QL với tư cách thực hành là nghệ thuật, còn kiến
thức có TC làm cơ sở cho nó, có thể coi như là một
khoa học"

Khoa học
Tổng hợp các kiến thức khoa học về QTKD

Được hình thành từ qt học tập; tích luỹ, rèn luyện

Nghệ thuật
Biểu hiện ở tính cách, knăng truyền cảm, tính nhạy
cảm,
Gắn liền với tố chất bên trong, năng khiếu bẩm sinh

Tích lũy qua qt HĐ
6.4. PHONG CÁCH QT
6.4.1. Khái niệm

Kn

Là tổng thể các pthức ứng xử (cử chỉ, lời nói, thái độ,
hđộng) ổn định của chủ thể QT trong qtrình t.hiện các
cnăng, n/v QT của mình

Phạm vi

rộng: phong cách của các NQT

hẹp: phong cách của NQT đứng đầu DN

Ntố ảh

Các chuẩn mực XH Truyền thống đạo đức, lễ giáo,
phong tục tập quán
Lứa tuổi, giới tính, đ
2
nghề nghiệp
Tr.độ VH, học thức, knghiệm sống, MT sống
Kiểu khí chất, phẩm chất và nhân cách cá nhân
Trạng thái TL cá nhân

Tchất: phong cách biểu hiện cá tính của mỗi
người trong MT cụ thể

Cá tính được hun đúc trong tgian dài, đã chín
muồi ⇒ rất ít tđổi

MT là ntố bên ngoài là 1 tập hợp các hcảnh mà
cá nhân p.ứ lại
⇒ Mặc dù cá tính cá nhân ổn định song phong

cách NQT có thể tđổi theo ĐK mtrường
6.4.2. Các phong cách QTKD chủ yếu
6.4.2.1. Phân loại phong cách

Nhiều nhà TLH: cưỡng bức, dân chủ, tự do

Dominique Chalvin: 10 phong cách QL
6.4.2.2. Một số phong cách QTKD chủ yếu
Thứ nhất, phong cách dân chủ

Đ
2

Đối nội

Qhệ trên dưới không phân biệt rõ ràng

Bình đẳng, tôn trọng trong qhệ

Biết đưa ra lời khuyên, sự giúp đỡ đúng lúc

Khi bất hoà⇒ thiên về tìm cách giải thích nguyên nhân
từ MT

Đối ngoại: bình đẳng, tôn trọng, chủ động gặp gỡ

Đặc điểm
-
Ít sử dụng quyền lực trước mọi người
-

Mọi người được tham gia, trao đổi, bàn bạc
-
Thông qua biểu quyết
Ưu/ nhược
-
Nhận được sự ủng hộ của tập thể
-
Cấp dưới được làm việc trong môi trường chan hòa
-
Mất thời gian, mất cơ hội
-
Nhưng lãnh đạo nhu nhược thì hay theo đuôi quần chúng
Áp dụng:
-
Đối tượng 1: tri thức, có khả năng sáng tạo, có tinh thần hợp tác
-
Đối tượng 2: Thích lối sống tập thể

Nếu thái quá dễ dẫn đến phong cách dễ dãi, mị dân

Quá chú ý đến ê kíp

Tránh va chạm, không dám ảh đến người khác
⇒ dễ bị giật dây
Thứ hai, phong cách thực tế
-
Đ
2
-
Đối nội

-
Qhệ với cấp dưới trên
cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
-
Txuyên tiếp xúc với cấp dưới,
gây ảnh hưởng đến cấp dưới
-
Luôn tham khảo cấp dưới
-
Chú ý đến ĐK và tạo ĐK
để cấp dưới trực tiếp t.hiện
-
Nếu có bất đồng ⇒
chủ động thương lượng
giải quyết
-
Đối ngoại: thận trọng đgiá
⇒ có thái độ ứng xử đúng

-
Chú ý, nếu thái quá:
-
Quá chú ý đến địa vị,
quyền lực
-
Phát hiện và chộp thời
cơ tranh giành qlực
-
Dễ dàng hình thành,
giải thể liên minh

trên cơ sở mặc cả,
đổi chác

dễ dẫn đến
phong cách
cơ hội
Thứ ba, phong cách TC
-
Đ
2
-
Đối nội
-
Thiết lập qhệ ngôi thứ trên dưới
đúng đắn, XĐ rõ vị trí từng người
-
Rất thận trọng trong qhệ với cấp
dưới, luôn giữ kcách nđịnh với họ
-
Chú trọng dự kiến trước các tình
huống trước khi TC t.hiện và
chuẩn bị chu đáo trước khi lviệc
-
Nếu có bất đồng chú trọng tìm
đúng nguyên nhân để giải quyết
-
Đối ngoại: tìm hiểu kỹ, cbị
chu đáo ndung, thái độ và
hình thức giao tiếp


-
Chú ý, nếu thái quá:
+ Quá thiên về tkế
các mối qhệ một
cách cứng nhắc
⇒ xa lánh NV
+ Cấp dưới tự kiềm
chế khi biết thủ
trưởng thích ổn
định ⇒ ổn định
giả tạo
⇒ dễ dẫn đến
phong cách
quan liêu
Thứ tư, phong cách mạnh dạn
-
Đ
2
-
Đối nội
-
Xác lập qhệ trên dưới theo
ngôi thứ rõ ràng
-
Ít tin tưởng vào đối tác
luôn trực tiếp lãnh đạo
từng người dưới quyền
-
Ham thích quyền lực,
không sợ xung khắc

-
Không sợ, chủ động giải quyết
bất đồng
-
Đối ngoại: ít tin tưởng đối tác,
muốn can thiệp sâu vào
gpháp của đối tác,
chú trọng ktra HĐ của đối tác

-
Chú ý, nếu thái quá:
+ Quá cứng rắn,
không tin và can
thiệp quá sâu vào
cviệc của cấp dưới
+ Không muốn tiếp
xúc với cấp dưới
và cấp dưới cũng
xa lánh
⇒ dễ dẫn đến
phong cách độc
đoán, chuyên
quyền
Phong cách tự do/ thả cương

Đặc điểm:
- Người lãnh đạo vạch kế hoạch chung, trực tiếp, mọi người được trao đổi,
bàn bạc, thảo luận
- Quyết định thuộc về người lãnh đạo


Điểm mạnh/ yếu
- Cho phép cấp dưới được trao đổi, góp ý kiến, tham gia bỏ phiếu tín nhiệm
- Thể hiện được bản lĩnh của người lãnh đạo
- Lãnh đạo thiếu bản lĩnh thì dễ tổ chức đổ vỡ
- Quyết định để quá lâu thì dễ gây mất đoàn kết

Áp dụng:
-
Đối tượng 1: Có đầu óc cá nhân  thích được phát biểu, cảm thấy được
tôn trọng, chú ý (Nếu sử dụng phong cách độc tài thì dễ bị đơn nặc danh,
nếu sử dụng phong cách dân chủ thì dễ bị dẫn đi khắp nơi
-
Đối tượng 2: Những người hướng nội, không thích tiếp xúc, không muốn bị
làm phiền, riêng tư
Thứ năm, phong cách chủ nghĩa cực đại
-
Đ
2
-
Đối nội
-
Chú trọng quyền lực
và SD quyền lực
-
Chú trọng kết quả
cá nhân
-
Không sợ bất đồng,
chú ý tìm nguyên
nhân để giải quyết

bất đồng
-
Đối ngoại: đòi hỏi cao
ở đối tác

-
Chú ý, nếu thái quá:
+ Quá quan tâm đến việc
phải đạt KQ xsắc,
nhanh chóng
+ Quá tin vào triết lí
tự do, công khai
⇒ có thể dẫn tới
tình trạng vô Chính phủ
⇒ dễ dẫn đến phong cách
không tưởng
Thứ sáu, phong cách tập trung chỉ huy
-
Đ
2
-
Đối nội
-
Tập trung quyền lực vào
tay mình
-
Sát sao, cẩn thận,
có nlực ra QĐ đúng đắn
-
Cương quyết, mệnh lệnh

ngắn gọn, rõ ràng
-
Không sợ, chủ động
giải quyết bất đồng
-
Đối ngoại: lôi cuốn người
khác theo ý tưởng của
mình
- Chú ý, nếu thái quá:
-
Can thiệp quá sâu vào
công việc cấp dưới
-
Tập trung quyền lực
cao độ

dễ dẫn đến phong
cách chuyên quyền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×