Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm ra 1 tiết Hóa học (PP mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 4 trang )

Tiết 60: Kiểm tra viết
Thời gian: 45
Hình thức: TNKQ kết hợp Tự luận
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
mức độ thấp
Vận dụng
mức độ cao
hơn
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Rợu - Biết CTCT,
độ rợu
- Tính chất
hóa học
- Tính độ r-
ợu, điều chế
rợu
- Bài tập tìm
công thức r-
ợu, phân biệt
rợu.
Số câu
hỏi
2 1 1 4
Số điểm 0,5 0,25 0,25 1,0
10%


2. Axit CTCT Tính chất. Điều chế
axit.
Tính nồng
độ, tìm công
thức.
Số câu
hỏi
1 2 2 5
Số điểm 0,25 0,5 0,5 1,25
12,5%
3. Chất
béo
Biết khái
niệm về chất
béo.
Đặc điểm
cấu tạo, tính
chất.
Tính khối l-
ợng xà
phòng.
Số câu
hỏi
1 1 1 3
Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75
7,5%
4. Mối
liên hệ
giữa các
hợp chất

hữu cơ.
Thực hiện
chuyển đổi
hóa học.
Số câu
hỏi
1 1
Số điểm 2 2,0
20%
Tổng
hợp các
phần
trên
Số câu
hỏi
1 1 1 3
Số điểm 2 1,5 1,5 5,0
50%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
4
1,0
10%
1
2,0
20%
4
1,0

10%
1
2,0
20%
4
1,0
10%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
16
10,0
100%
Đề bài
* Phần I. TNKQ:
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
1. Dãy chất nào sau đây đều là rợu:
A. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH, NaOH
B. C

3
H
7
OH, C
2
H
5
OH, C
n
H
2n+1
OH.
C. C
3
H
7
OH, HCHO, C
n
H
2n+1
OH.
D. CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH, C

n
H
2n+1
OH.
2. Công thức nào sau đây tính độ rợu:
A. Độ rợu= V rợu/V nớc.100 B. Độ rợu= V rợu/V dd.100
C. Độ rợu= m
rợu
/m
nớc
. 100 D. Độ rợu= D rợu/D nớc.100
3. Rợu etylic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. O
2
, K, HCl, C
3
H
5
OH B. O
2
, K, NaCl, C
3
H
5
OH
C. O
2
, K, CH
3
COOH, Ca D. CO

2
, K, HCl, C
3
H
5
OH
4. Hòa tan 25ml rợu etylic nguyên chất vào 50ml nớc, dung dịch thu đợc có độ rợu là:
A. 25
0
B. 50
0
C. 20
0
D. 30
0
5. Dãy chất nào sau đây đều là axit:
A. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH, NaOH
B. C
3
H
7
OH, C

2
H
5
OH, HCl.
C. C
3
H
7
OH, HCOOH, RCOOH.
D. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, C
n
H
2n+1
COOH.
6. Chất nào sau đây có phản ứng este hóa với CH
3
COOH:
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H

5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
COONa
7. CH
3
COOH phản ứng với dãy chất nào sau đây, sinh ra chất khí:
A. Ca, Cu, Na
2
SO
3
B. Mg, Na, Na
2
SO
4
C. Ca, Na, Na
2
CO
3
D. CO
2
, Na, Na
2
CO

3
8. Oxi hóa hoàn toàn 23g rợu etylic, khối lợng axit axetic thu đợc là:
A. 25g B. 30g
C. 20g D. 3g
9. Oxi hóa hoàn toàn rợu etylic, thu đợc 6g axit axetic thể tích khí oxi đã dùng là:
A. 0,224 lít B. 22,4 lít
C. 224 lít D. 2,24 lít
10. Công thức nào sau đây là chất béo:
A. C
3
H
5
(COOC
15
H
31
)
3
B. RCOOH
C. Al(COOC
15
H
31
)
3
D. C
2
H
5
COOC

15
H
31
11. Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa:
A. (RCOO)
3
C
3
H
5
B. (RCOO)
3
Fe
C. RCOONa D. C
2
H
5
COOC
15
H
31
12. Khi thủy phân hoàn toàn 4,29g một loại chất béo cần vừa đủ 0,6g NaOH, thu đợc
0,184g glixerol. Vậy khối lợng hỗn hợp muối của các axit béo thu đợc là:
A. 0,4166g B. 41,66g
C. 416,6g D. 4,166g
* Phần II. Tự luận
Câu 1(2đ). Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ ( ), hoàn thành các phơng trình
phản ứng hóa học sau:
1. C
2

H
5
OH + + H
2
.
2. C
2
H
5
OH + + CO
2
.
3. CH
3
COOH + + CO
2
+
4. CH
3
COOH +

0
42
,tdSOH
CH
3
COOC
2
H
5

+
Câu 2(2đ). Có 3 lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: Rợu etylic, axit axetic, dầu ăn. Em
hãy phân biệt 3 chất lỏng trên bằng phơng pháp hóa học (Viết phơng trình phản ứng nếu
có).
Câu 3(3đ). Có hỗn hợp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2g A phản ứng với Na d
thì thu đợc 4,48 lít khí và điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong
hỗn hợp A.
* Đáp án Biểu điểm
* TNKQ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C B D A C B D A C D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
* Tự luận:
Câu 1(2đ)
1. C
2
H
5
OH + Na C
2
H
5
ONa + H
2
.
2. C
2
H
5
OH + O

2
H
2
O + CO
2
.
3. CH
3
COOH + Na
2
CO
3
CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O.
4. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

0
42
,tdSOH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Câu 2(2đ).
- Trích mẫu thử.
- Lấy ở mỗi lọ 1 ít hóa chất nhỏ vào mẩu giấy quỳ tím. Lọ nào làm quỳ tím chuyển sang
màu đỏ, lọ đó đựng dung dịch axit axetic (CH
3
COOH ).
- Hai lọ còn lại là rợu etylic và dầu ăn, lấy ở mỗi lọ 1 ít dung dịch nhỏ vào từng mẩu Na,
lọ nào phản ứng có khí sinh ra lọ đó đựng rợu etylic (C
2
H
5
OH).
Phơng trình phản ứng:
CH
3
COOH + Na CH
3
COONa + 1/2H
2
.
Lọ còn lại không có hiện tợng gì là lọ đựng dầu ăn.

Câu 3(3đ).
Đáp án Điểm
Tổng số mol khí H
2
thu đợc:
n
H2
=
)(2,0
4,22
48,4
mol=

0,25
Gọi số mol của C
2
H
5
OH và CH
3
COOH lần lợt là x,y: 0,25
Phơng trình phản ứng:
C
2
H
5
OH + Na C
2
H
5

ONa + 1/2H
2
.
x x/2
0,25
CH
3
COOH + Na CH
3
COONa + 1/2H
2
.
y y/2
0,25
Theo bài ra ta có hệ phơng trình:




=+
=+
2,05,05,0
2,214660
yx
yx
0,5
Giải hệ phơng trình trên, ta đợc:
x= 0,2, y=0,2
0,5
Phần trăm khối lợng của từng chất trong hỗn hợp A:

%mC
2
H
5
OH =
%4,43
2,21
100.2,0.46
=
0,5
%mCH
3
COOH = 100 43,3 = 56,6% 0,5

×