Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT hinh 6 chuong 2 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.73 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG II HÌNH HỌC 6
Mức độ Nhận Thông Vận dụng Tổng
Chủ đề biết hiểu mức độ thấp mức độ cao
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
Biết khái niệm nmp, góc, góc bẹt
Nửa mặt phẳng nhận biết góc trong hình vẽ và vẽ được góc
Góc 1 1 2
1 0.5 1.5 điểm = 15%
Nhận biết góc vuông, Hiểu kn góc …, hai góc Vận dụng được tính chất tia Oy nằm giữa
Số đo góc nhọn, tù, bẹt,… kề, bù, phụ, kề bù nhau
hai tia Ox và Oz thì

2 1 2 5
2 0.5 2 4.5 điểm = 45%
Hiểu và vận dụng được khái niệm tia phân giác
Tia phân giác của một góc
của một góc 1 1 1 3
1 1 1 3 điểm = 30%
Nhận biết và vẽ được đường tròn, tam giác
Đường tròn
Tam giác 1 1
1 1 điểm = 10%
Tổng
3 4 3 1 11
3 điểm = 30% 3 điểm = 30% 3 điểm = 30% 1 điểm = 10% 10
 

xOy yOz xOz
+ =
GV : Nguyễn Võ Thục Vi


Đơn vị : PT cấp 2-3 Đồng Tiến
ĐỀ KIỂM TRA 45’
HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II
Bài 1 (3 điểm)
a. Góc bẹt là gì ?
b. Góc nhọn là gì ?
c. Nêu các hình ảnh thực tế của góc bẹt, góc vuông ?
Bài 2 (2 điểm)
Cho = 110
0
. Vẽ tia phân giác OC của góc đó.
Tính
Bài 3 (4 điểm)
Cho hai góc kề bù biết
·
0
50yOz =
. Trên nửa mặt phẳng bờ xy có chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho
·
0
80xOt =
a. Tính
·
·
àzOt v yOz
b. Tia Oy có là phân giác của
·
zOt
không ? Vì sao ?
Bài 4 (1 điểm)

Vẽ tam giác ABC có AB < AC . Vẽ (A ; AB) cắt AC tại D
·
AOB
·
·
àAOC v COB
· ·
àxOy v yOz
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
BÀI NỘI DUNG THANG ĐIỂM
1 a. HS trả lời đúng
b. HS trả lời đúng
c. HS nêu được hình ảnh thực tế
1 điểm
1 điểm
1 điểm
2 Vẽ đúng hình
Tính : Ta có OC là phân giác của góc AOB nên

0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
3 Vẽ hình đúng
a. Ta có
·
·
0 0 0 0
180 180 80 100zOt xOt= − = − =

(2 góc kề bù)

Ta có Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz (
·
·
0 0
(100 50 )zOt yOz> >
nên
·
·
·
0 0 0
100 50 50yOt zOt yOz= − = − =
b. Ta có Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz

·
·
0
50yOt yOz= =
Nên Oy là tia phân giác của góc zOt
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
4 Vẽ đúng hình 1 điểm
(Tùy từng bài làm của học sinh mà chấm điểm)
·
·
·
0
0
110

55
2 2
AOB
AOC COB
= = = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×