Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

báo cáo khoa học nông nghiệp Kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới đất năm 2012.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 21 trang )


1
THÔNG BÁO DIN BIN TÀI NGUYÊN NC DI T NM 2012
VÀ D BÁO XU TH DIN BIN TÀI NGUYÊN NC DI T
T THÁNG 6 N THÁNG 9 NM 2013

Trong thông báo, mt s thut ng và ch vit tt đc hiu nh sau:
- Mc nc h thp cho phép (Hcp) là đ sâu mc nc di đt ti đa t mt
đt trong quá trình khai thác s dng nc đm bo phát trin bn v
ng (m);
-  sâu là mc nc tính t mt đt đn gng nc ngm (m);
-  cao là mc nc đã so sánh vi mc nc bin (m, msl);
- Tiêu chun cho phép (TCCP) là giá tr hàm lng gii hn các thông s cht
lng nc quy đnh trong Quy chun k thut quc gia v cht lng nc ngm
QCVN09:2008/ BTNMT;
- Tng đ khoáng hóa (TDS) là tng cht rn hòa tan trong nc (mg/l).
- Các ch vit tt khác:
H
min
1995:  cao mc nc TB tháng thp nht nm 1995 (m,msl);
H
min
2012:  cao mc nc TB tháng thp nht nm 2012 (m,msl);
LK: L khoan;
msl: Ct cao so vi mc nc bin trung bình;
ND: Nc di đt;
TB: Trung bình.
Hin nay, công tác quan trc tài nguyên nc di đt đang đc Trung tâm
Quy hoch và iu tra tài nguyên nc - B Tài nguyên và Môi trng thc hin  5
vùng: đng bng Bc B (có 206 công trình quan trc và đc vn hành t nm 1988
đn nay), Bc Trung B (có 46 công trình quan trc và đc v


n hành t tháng 3 nm
2011 đn nay), Duyên hi Nam Trung B (có 46 công trình quan trc và đc vn
hành t tháng 3 nm 2011 đi vi vùng Qung Nam - à Nng và tháng 7 nm 2010
đi vi vùng Qung Ngãi), Tây Nguyên (có 212 công trình quan trc và đc vn
hành t nm 1991 đn nay) và Nam B (có 220 công trình quan trc và đc vn hành
t nm 1991 đn nay).

A. VÙNG NG BNG BC B
I. Din bin tài nguyên nc di đt nm 2012
1. Mc nc
Ti m
t s vùng khai thác nc mnh, mc nc tng cha nc Pleistocene có
xu hng gim dn. c bit công trình quan trc Q.63a (phng Mai Dch, qun Cu
Giy, thành ph Hà Ni), mc nc đã h thp sâu, vt quá 50% giá tr Hcp.
a. Tng cha nc Holocene trên (qh
2
)
Mc nc TB tháng ca tng là 2,73 (m, msl), giá tr thp nht là 2,26 (m, msl)
(xut hin vào tháng 3), giá tr cao nht là 3,73 (m, msl) (xut hin vào tháng 8).


2
b. Tng cha nc Pleistocene (qp)
Mc nc TB tháng ca tng là -0,46 (m, msl), giá tr thp nht là -0,74 (m, msl)
(xut hin vào tháng 4), giá tr cao nht là 0,32 (m, msl) (xut hin vào tháng 8).
Bng 1. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc chính vùng đng bng Bc B
n v tính: (m, msl)
Tng cha nc
Tháng
1

Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
Holocene trên (qh
2
) 2,31 2,38 2,26 2,30 2,58 2,95 3,16 3,73 3,17 2,85 2,63 2,48 2,73
Pleistocene (qp) -0,70 -0,59 -0,66 -0,74 -0,67 -0,45 -0,29 0,32 -0,09 -0,36 -0,59 -0,68 -0,46

1.1. Tnh Vnh Phúc: mc nc đang có xu hng h thp, ti công trình Q.5
(Ngô Quyn, Vnh Yên), tc đ h thp TB là 0,36m/nm (tính t 1995 đn 2012), mc

nc TB tháng thp nht nm 2012 là -2,70 (m, msl) (xut hin vào tháng 4).
1.2. TP.Hà Ni: mc nc đang có xu hng h thp, ti công trình Q.63a, tc đ
h thp TB vào khong 0,35m/nm (tính t 1992 đn nm 2012), mc nc TB tháng
th
p nht nm 2012 là -21,84 (m, msl) (xut hin vào tháng 12); ti công trình Q.64a
(Trung T, ng a) là -18,55 (m, msl) (xut hin vào tháng 6).
1.3. Tnh Hi Dng: mc nc đang có xu hng h thp, ti công trình Q.131b
(TT. Thanh Min, Thanh Min), tc đ h thp TB là 0,36m/nm (tính t 1993 đn 2012),
mc nc TB tháng thp nht nm 2012 là -1,64 (m, msl) (xut hin vào tháng 7).
1.4. Tnh Thái Bình: mc nc đang có xu hng h thp, ti công trình Q.159b
(An Bài, Qu
nh Ph), tc đ h thp TB là 0,25m/nm (tính t 1995 đn 2012), mc
nc TB tháng thp nht nm 2012 là -3,15 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
1.5. Tnh Nam nh: mc nc đang có xu hng h thp, ti công trình Q.109a
(Trc Phú,Trc Ninh), tc đ h thp TB vào khong 0,5m/nm (tính t 1995 đn 2012),
mc nc TB tháng thp nht nm 2012 là -10,60 (m, msl) (xut hin vào tháng 7).
Bng 2. Cnh báo mc nc ti mt s công trình đang có xu hng h thp
Công trình
H
min
1995,
đ cao
(m,msl)
H
min
2012
Hcp,
(m)
So sánh
vi Hcp

(%)
Mc đ cnh báo
 cao
(m,msl)
 sâu
(m)
Q.63a -15,9 -21,84 28,05 47,00 61,19 Hmin 2012 đã vt 50% Hcp
Q.64a -10,85 -18,55 27,06 64,00 38,06
Q.109a -0,54 -10,60 12,25 50,00 24,50 Chú ý đ tránh xâm nhp mn
Q.159b 1,46 -3,15 5,13 50,00 10,26 Chú ý đ tránh xâm nhp mn
Q.5 3,57 -2,70 11,18 19,00 58,85 Hmin 2012 đã vt 50% Hcp
Q.131b 1,18 -1,64 4,04 50,00 8,16 Chú ý đ tránh xâm nhp mn


3
Hình 1.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q.63a
Hình 2.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q.109a

Hình 3.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q.159b
Hình 4.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q.5

Hình 5.  th dao đng mc nc công trình quan trc Q.131b
2. Cht lng nc
Qua phân tích thành phn hóa hc nc di đt trong c hai tng Holocene
trên và Pleistocene ti vùng đng bng Bc B, phn ln ngun nc di đt  vùng
này cht lng còn tng đi tt, đáp ng yêu cu s dng nc. Tuy nhiên có mt s

ch tiêu vt gii hn cho phép và c th nh sau:
2.1. Tng cha nc Holocene trên (qh
2
)
- Thông s TDS: đc quan trc  35 công trình vào mùa khô và 36 công trình
vào mùa ma. Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 23675 mg/l ti công trình
Q.165 (Hi Thành, Kin Thy, Hi Phòng).
Mi mt công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
Tnh Thái Bình: TT.Diêm in, xã Thy Hà, xã Thy Vit, huyn Thái Thy.
-22.00
-21.00
-20.00
-19.00
-18.00
-17.00
-16.00
-15.00
12/96 12/98 12/00 12/02 12/04 12/06 12/08 12/10 12/12
Mc nc (m, msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q.63a
-11.00
-10.00
-9.00
-8.00
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00

-2.00
-1.00
0.00
12/96 12/98 12/00 12/02 12/04 12/06 12/08 12/10 12/12
Mc nc (m, msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q.109a
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
1.00
2.00
12/96 12/98 12/00 12/02 12/04 12/06 12/08 12/10 12/12
Mc nc (m, msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q.159b
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
12/96 12/98 12/00 12/02 12/04 12/06 12/08 12/10 12/12
Mc nc (m, msl)

Thi gian (tháng/nm)
Q.5
-2.00
-1.50
-1.00
-0.50
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
12/96 12/98 12/00 12/02 12/04 12/06 12/08 12/10 12/12
Mc nc (m, msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q.131b

4
Tnh Hi Phòng: phng Quán Tr, qun Kin An; xã Hi Thành, huyn Kin
Thy.
Tnh Hi Dng: TT.Thanh Hà, xã Thanh Hi, huyn Thanh Hà.
Tnh Nam nh: xã Yên Lng, huyn Ý Yên; xã Ngha Minh, huyn Ngha
Hng; xã Hi Tây, Hi Lý, huyn Hi Hu.
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mangan (Mn) và
Asen (As).
Hàm lng Mn cao nh
t là 3,07 mg/l ti công trình Q.58 (Sn ng, Hoài c,
Hà Ni). Nm công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5 mg/l) phân b  xã
ông Hi, huyn ông Anh; xã Th An, xã Tân Lp, huyn an Phng; xã Sn
ng, huyn Hoài c; phng T Liên, qun Tây H.

Hàm lng As cao nht là 0,150 mg/l ti công trình Q.56 (Th An, an
Phng, Hà Ni). Hai công trình có hàm lng As cao hn TCCP (0,05 mg/l) phân b
xã ông Hi, huyn ông Anh; xã Th An, huyn an Phng.
- Thông s Amôni (NH
4
+
): quan trc  33 công trình mùa khô và 35 công trình
mùa ma. Kt qu phân tích cho thy các công trình đu có hàm lng cao hn TCCP
(0,1 mg/l), hàm lng cao nht là 44,18 mg/l ti công trình Q.111 (Hi Lý, Hi Hu,
Nam nh), các công trình đc phân b nh sau:
Tnh Vnh Phúc: xã Vnh Thnh, huyn Vnh Tng.
TP.Hà Ni: xã Th An, xã Tân Lp, huyn an Phng; xã Mai Lâm, xã ông
Hi, huyn ông Anh; xã Sn ng, xã An Thng, huyn Hoài c; phng T Liên
qun Tây H; TT.Phú Minh, huyn Phú Xuyên; xã Hòa Phú, huy
n ng Hòa.
Tnh Bc Ninh: TT.H, huyn Thun Thành.
Tnh Hi Dng: xã Kim Xuyên, huyn Kim Thành; xã Thanh Hi, huyn Thanh
Hà; xã K Sn, huyn T K.
Tnh Qung Ninh: TT.Mo Khê, huyn ông Triu.
Tnh Hng Yên: phng Lam Sn, phng Hin Nam, TP.Hng Yên.
Tnh Hi Phòng: phng Quán Tr, qun Kin An; xã Hi Thành, huyn Kin
Thy.
Tnh Hà Nam: phng Lê Hng Phong, xã Lam H, TP.Ph Lý; xã Chính Lý,
huy
n Lý Nhân; xã Chuyên Ngoi, huyn Duy Tiên.
Tnh Thái Bình: TT.Diêm in, xã Thy Hà, xã Thy Vit, huyn Thái Thy;
TT.An Bài, huyn Qunh Ph.
Tnh Nam nh: xã Yên Lng, huyn Ý Yên; xã Ngha Minh, huyn Ngha
Hng; xã Trc Phú, huyn Trc Ninh; xã Hi Tây, xã Hi Lý, huyn Hi Hu.


2.2. Tng cha nc Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: quan trc  49 công trình mùa khô và 50 công trình mùa ma.
Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 7360mg/l ti công trình Q.145a (Thanh

5
Hi, Thanh Hà, Hi Dng). Sáu công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l) phân
b nh sau:
Tnh Hi Dng: xã Thanh Hi, huyn Thanh Hà; xã K Sn, huyn T K.
Tnh Hng Yên: phng Hin Nam, TP.Hng Yên.
Tnh Hà Nam: xã Lam H TP.Ph Lý; xã Chuyên Ngoi, huyn Duy Tiên.
Tnh Thái Bình: xã Thy Hà, huyn Thái Thy.
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc 40 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr
Mn và As.
Hàm lng Mn cao nht là 3,11 mg/l ti công trình Q.129b (phng Hin Nam,
TP.Hng Yên, tnh Hng Yên). Hai lm công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP
(0,5mg/l) phân b nh sau:
Tnh Vnh Phúc: xã Sn ông, huyn Lp Thch; phng Ngô Quyn, TP.Vnh
Yên; xã Vnh Thnh, huyn Vnh Tng.
Tnh Bc Giang: xã Quang Châu, huyn Vit Yên.
TP.Hà Ni: xã Mai Lâm, huyn ông Anh; TT.Trâu Qu, huyn Gia Lâm;
phng Mai Dch, qun Cu Giy; phng T Liên, qun Tây H; ph
ng Yt Kiêu,
phng Phú Lãm, qun Hà ông; xã Ng Hip, huyn Thanh Trì; xã ông Mai,
huyn Thanh Oai; TT.Tt ng, huyn Chng M; TT.Phú Minh, huyn Phú Xuyên.
Tnh Bc Ninh: TT.H, huyn Thun Thành.
Tnh Hi Dng: TT.Thanh Min, huyn Thanh Min.
Tnh Hng Yên: TT.Nh Qunh, huyn Vn Lâm; xã Hng Long, huyn M
Hào; phng Hin Nam, TP.Hng Yên.
Tnh Hà Nam: phng Lê Hng Phong, TP.Ph Lý; xã Chuyên Ngoi, huyn

Duy Tiên.
Tnh Thái Bình: TT.An Bài, huy
n Qunh Ph.
Tnh Nam nh: xã Ngha Minh, huyn Ngha Hng; xã Hi Tây, huyn Hi
Hu.
Hàm lng As cao nht là 0,40 mg/l ti công trình Q.58a (Sn ng, Hoài c,
Hà Ni). Sáu công trình có hàm lng As cao hn TCCP (0,05mg/l) phân b nh sau:
Tnh Vnh Phúc: xã Vnh Thnh, huyn Vnh Tng.
Tnh Bc Giang: xã Quang Châu, huyn Vit Yên.
TP.Hà Ni: xã Tân Lp, huyn an Phng; xã Sn ng, huyn Hoài c; xã
ông Mai, huyn Thanh Oai.
T
nh Hà Nam: xã Chuyên Ngoi, huyn Duy Tiên.
- Thông s Amôni: quan trc 30 công trình vào mùa khô và 31 công trình mùa
ma. Kt qu phân tích cho thy tt c các công trình đu có hàm lng cao hn
TCCP (0,1mg/l). Trong đó hàm lng cao nht là 38,3 mg/l ti công trình Q.88b
(Chuyên Ngoi, Duy Tiên, Hà Nam). Các công trình có hàm lng cao hn TCCP
phân b nh sau:

6
Tnh Vnh Phúc: xã Sn ông, huyn Lp Thch; phng Ngô Quyn, TP.Vnh
Yên; xã Vnh Thnh, huyn Vnh Tng; xã Vân Hi, huyn Tam Dng.
Tnh Bc Giang: xã Quang Châu, huyn Vit Yên.
TP.Hà Ni: xã Mai Lâm, huyn ông Anh; xã Tân Lp, huyn an Phng; xã
Sn ng; xã An Thng, huyn Hoài c; xã Minh Khai, huyn T Liêm; TT.Trâu
Qu, huyn Gia Lâm; phng Hoàng Lit, qun Hoàng Mai; xã Ng Hip, huyn
Thanh Trì; phng T Liên, qun Tây H
; phng Kim Liên, qun ng a; phng
Yt Kiêu, phng Phú Lãm, qun Hà ông; xã ng Mai, huyn Thanh Oai; xã i
Yên, huyn Chng M.

Tnh Bc Ninh: xã Vn Môn, huyn Yên Phong.
Tnh Hi Dng: TT.Thanh Min, huyn Thanh Min.
Tnh Hng Yên: TT.Nh Qunh, huyn Vn Lâm; phng Hin Nam, TP.
Hng Yên.
Tnh Hi Phòng: xã Lê Li, huyn An Dng.
Tnh Hà Nam: phng Lê Hng Phong, TP.Ph Lý; xã Chính Lý, huyn Lý
Nhân; xã Chuyên Ngoi, huy
n Duy Tiên.
Tnh Thái Bình: TT.An Bài, huyn Qunh Ph.
Tnh Nam nh: xã Ngha Minh, huyn Ngha Hng; xã Hi Tây, huyn Hi Hu.
II. D báo xu th din bin mc nc di đt tháng 6 đn tháng 9 nm 2013
Mc nc đc d báo ti mt s đim quan trc đang có xu hng h thp. Kt
qu đc trình bày trong bng 3.
1. Tnh Vnh Phúc
Nhn xét: m
c nc có xu hng h thp và thay đi theo mùa.
D báo: mc nc trung bình tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti công trình Q.5 (Ngô
Quyn, Vnh Yên) đc trình bày trong bng 3.
2. TP.Hà Ni
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp.
D báo: mc nc trung bình tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti công trình Q.64a
(Trung T, ng a) và công trình Q.63a (Mai Dch, Cu Giy) đc trình bày trong
bng 3.
3. Tnh Hi Dng
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp
D báo: m
c nc trung bình tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti công trình Q.131b
(TT.Thanh Min, Thanh Min) đc trình bày trong bng 3.
4. Tnh Thái Bình
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp

D báo: mc nc trung bình tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti công trình Q.159b
(An Bài, Qunh Ph) đc trình bày trong bng 3.
5. Tnh Nam nh
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp

7
D bỏo: mc nc trung bỡnh thỏng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti cụng trỡnh Q.109a
(Trc Phỳ,Trc Ninh) c trỡnh by trong bng 3.
Bng 3. Kt qu d bỏo mc nc di t ti cỏc khu vc khai thỏc mnh,
tng cha nc qp
Cụng
trỡnh
Mc nc d bỏo
thỏng 6
Mc nc d bỏo
thỏng 7
Mc nc d bỏo
thỏng 8
Mc nc d bỏo
thỏng 9
cao
(m,msl)
sõu
(m)
cao
(m,msl)
sõu
(m)
cao
(m,msl)

sõu
(m)
cao
(m,msl)
sõu
(m)
Q.63a -22,78 28,99 -22,97 29,18 -23,06 29,27 -23,29 29,50
Q.64a -21,76 27,57 -21,67 27,48 -21,32 27,13 -21,55 27,36
Q.109a -10,25 11,9 -10,74 12,39 -10,47 12,12 -10,08 11,73
Q.159b -3,36 5,34 -3,47 5,45 -3,44 5,42 -3,44 5,42
Q.5 -2,26 10,74 -1,62 10,10 -0,65 9,13 -0,71 9,19
Q.131b -1,79 4,23 -1,84 4,28 -1,82 4,26 -1,76 4,20




Hỡnh 6. V trớ mt s im cnh bỏo v suy gim mc nc

901
600
400
329
2
0
0
587
4
0
0
247

400
600
400
588
200
612
400
200
600
400
4
0
0
200
474
1
0
0
100
247
294
400
200
2
0
100
32
303
200
466

4
(
6
)
N
400
298
400
200
372
200
695
200
400
600
800
200
246
200
729
400
600
631
200
200
200
400
353
443
600

200
400 474
200
600
200
200
504
1068
800
200
539
462
200
4
0
0
413
400
4
0
0
553
4
0
0
2
0
0
400
536

2
0
0
2
0
0
1
0
0
218
2
0
0
280
411
2
0
0
2
0
0
2
0
0
304
100
2
0
0
6

0
0
828
100
400
20
573
200
246
1
0
0
133
200
377
236
4
0
0
4
0
0
1
0
0
100
200
200
336
621

20
10020
100
1
0
0
200
1
0
0
186 100
100
400
1
0
0
2
0
0
100
207
100
454
2
0
0
2
0
100
20

100
261
100
231
108
2
0
160
2
0
100
1
0
0
6
0
1
0
0
2
0
269.
.180karst
karst
.
1
6
5
2
0

0
325.
253.
.
1
4
6
2
0
0
347.
2
0
0
2
0
0
2
0
0
.
2
0
0
karst
.389
Karst
.440
.337
.290

karst
523.
.421
2
0
0
2
0
0
4
0
0
2
0
0
20
0
6
0
0
2
0
0
2
0
0
2
0
0
2

0
0
4
0
0
4
0
0
2 00
50
80
90
60
70
106 59'00''
20
22
30
40
19
57' 05' '
106 59'00''
40
50
487
23
21
20' 45''
23
30

20
00
10
9080
6050 70
30
20
40
50 90
80 487
30
60 70
20
40
00
00
40
00
10
48690
60
80 90
50
486
70485
1000
80
70
50
60

40
30
23
485
23
50
40
21
20' 45''
105 17'19''
19
57' 05' '
22
20
30
40
105 17'19''
70
80
50
60
20
10
00
90
k
i
ế
n


a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n

k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n

k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i

ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i
ến

a
n
k
i

ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n

a
n
k
i
ế
n


a
n
k
i
ế
n

a
n
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d


u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h

ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n


d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d


u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u

h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò
n

d

u
h
ò

n

d

u
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m

đ
i
ền
d

i

m

đ
i

n
d
i

m

đ
i
ền
d
i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i


n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i

m


đ
i
ền
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m

đ
i

n
d
i

m

đ
i
ền
d

i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i
ễm

đ
i


n
d
i
ễm

đ
i

n
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m


đ
i
ền
d
i

m

đ
i

n
d
i

m

đ
i
ền
d
i

m

đ
i
ền



Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
Thanh H
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn

phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ li ễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
phủ liễn
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí lin h
chí lin h
chí lin h
chí lin h
chí lin h

chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí lin h
chí lin h
chí lin h
chí lin h
chí lin h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
chí l in h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u


n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h

n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h



q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u


n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h

n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h



q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u


n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h
n
h


q
u

n
h

p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h

ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l


c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c


th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h


ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ

n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g

p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h

ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

th

ơ
n
g
p
h
ú
c

l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l


c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c


t
h

ơ
n
g
p
h
ú
c
l

c

t
h

ơ
n
g
b
ến

h

b
ến

h


b
ến

h

b
ến

h

b
ến

h

b
ế
n

h

b
ế
n

h

b
ế
n


h

b
ế
n

h

b
ế
n

h

b
ến

h

b
ến

h

b
ến

h


b
ến

h

b
ế
n

h

b
ế
n

h

b
ế
n

h

b
ế
n

h

b

ế
n

h

b
ến

h

b
ến

h

b
ến

h

b
ến

h

b
ến

h


b
ến

h


g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u

g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n


k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n

k
h


u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k

h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n

k
h

u

g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n

k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i
á
n
k
h

u
g
i

á
n
k
h

u



trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh

trực ninh
trực ninh
trực ninh
trực ninh
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
Văn lý
phủ lý

phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
phủ lý
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
hng y ên

hng y ên
hng y ên
hng y ên
hng y ên
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
hng y ên
hng y ên
hng y ên
hng y ên
hng y ên
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
hng yên
h


n

i
h


n


i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n


i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n


i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n


i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n


i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
v
i
ệt

t

v
i
ệt

t


v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i

t
t
r
ì
v
i

t

t
r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i
ệt

t


v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i

t
t
r
ì
v
i

t
t

r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i

t
t
r
ì
v
i
ệt

t

v

i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i
ệt

t

v
i
ệt

t



v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ

n
h
l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v

ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v

ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v

ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h

l

c
v
ĩ
n
h
l

c

v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ
n
h
l

c
v
ĩ

n
h
l

c
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
t
h


n

g

c
á
t
t
h


n
g

c
á
t
h


n

i
h


n

i
h



n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h



n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h



n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h



n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h


n

i
h



n

i
h


n

i
h


n

i
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây

sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
sơn tây
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên

vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
vĩnh y ên
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h
III-qh
III-qh
III-qh
III-qh
III-qh
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h
III-qh
III-qh
III-qh
III-qh
III-qh
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h
III-q h

I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p
I-q p

Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất

Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Điểm quan trắc nớc dới đất
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm

Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình

Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số l
ợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất m ới

Điểm quan trắc nớc dới đất m ới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Điểm quan trắc nớc dới đất mới
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số hiệu điểm

Số hiệu điểm
Số hiệu điểm
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số l
ợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Số trong ngoặc: Số lợng công trình
Q.177(3)
Q.177(3)

Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo

Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
Điểm thông báo - cảnh báo
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt

T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc n ớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
T rạm quan trắc nớc mặt
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng yên
Hng yên
Hng yên
Hng yên
Hng yên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng yên
Hng yên
Hng yên

Hng yên
Hng yên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Hng y ên
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm

Nh trạm
Nh trạm
Nh trạm
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
Sông, hồ
SD.2
SD.2

SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
SD.2
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông

Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông
Đờn g giao th ông

Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9

Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
Q.1 0 9
CHỉ DẫN
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )

Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
Q.5 8 ( 2 )
c

a

l

c
h

t
r
a
y
S
ô
n
g

B


c
h

Đ

n
g
c

a

c

m
đ

o

h

i

n
a
m
Hải P hòng
Quảng Ninh
v

n

g

đ


s
ơ
n
c

a

n
a
m
t
r
i

u
c

a

l
â
n
c

a


t
r


l
ý
c

a

t
h
á
i

b
ì
n
h
c

a

v
ă
n

ú
c

c

a

b
a

l

t
b







i
















n















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ








ô







n







g
b







i
















n
















đ







ô







n







g
b








i















n
















đ







ô







n







g

b







i















n
















đ







ô







n








g
b







i















n
















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ








ô







n







g
b







i
















n
















đ







ô







n







g
b








i















n
















đ







ô







n







g

b







i















n
















đ







ô







n








g
b







i















n
















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ








ô







n







g
b







i
















n
















đ







ô







n







g
b








i















n
















đ







ô







n







g

b







i















n
















đ







ô







n








g
b







i















n
















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ








ô







n







g
b







i
















n
















đ







ô







n







g
b








i















n
















đ







ô







n







g

b







i















n
















đ







ô







n








g
b







i















n
















đ







ô








n







g
b







i
















n















đ







ô








n







g
S
ô
n
g

Đ
á

B

c
h

S
ô

n
g

K
i
n
h


n
S
ô
n
g

T
h
á
i

B
ì
n
h
hải dơng
S
ô
n
g


K
i
n
h

T
h

y
S
ô
n
g

T
r


L
ý
Nam định

S
g
.

C
h
â
u


T
h

n
h
S
ô
n
g

H

n
g
S
ô
n
g

K
i
ê
n

G
i
a
n
g

thái bình
b

c

n
i
n
h
b

c

g
i
a
n
g
S
ô
n
g

Đ
u

n
g
S
ô

n
g

C

u

Ch

m
S
ô
n
g

C

u

L

S
ô
n
g

L

c


N
a
m
S
ô
n
g

T
h

ơ
n
g
S
ô
n
g

N
i
n
h

C
ơ
c

a


đ
á
y
c

a

l

c
h

g
i
a
n
g
S
ô
n
g

Vọ
c
S
ô
n
g

B


c

H

n
g

H

i





S
ô
n
g

Đ
ĩ
n
h

Đ

o
S

ô
n
g

C

m

G
i

n
g
H

n
g

Y
ê
n
Ninh Bình
S
ô
n
g

L
ý


N
h
â
n
H nam
1
S
ô
n
g

C
h
â
u

G
i
a
n
g
S
ô
n
g

Đ
á
y
S

ô
n
g

H
o

t
S
ô
n
g
.

C

u

S
ô
n
g

C


L

h



n

i
H


T
â
y
S
ô
n
g

Đ
u

n
g
S
ô
n
g

H

n
g
H



Đ

n
g

M
ô

S
ô
n
g

C
o
n
S
ô
n
g

Đ

h
o


b

ì
n
h
H


S
u

i

H
a
i
.


S
ô
n
g

H

n
g
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng

Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q131b - Hải Dơng
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình

Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q159b-Thái Bình
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc

Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.5 - Vĩnh Phúc
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội

Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q.64a-H Nội
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định
Q109a-Nam Định

Q109a-Nam Định
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.76
Q.76
Q.76
Q.76
Q.76
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.76
Q.76
Q.76
Q.76
Q.76
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.7 6
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)

Q.1 (2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 (2)
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.10
Q.10
Q.10
Q.10

Q.10
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.10
Q.10
Q.10
Q.10
Q.10
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.1 0
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107

Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.1 07
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111

Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.115
Q.115
Q.115
Q.115
Q.115
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.115
Q.115
Q.115
Q.115
Q.115
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15
Q.1 15

Q.1 15
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q.1 16(2)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)

Q119( 3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q119( 3)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)

Q127(2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q127( 2)
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128

Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q128
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)

Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q129( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)
Q130( 3)

Q130( 3)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q141( 2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)

Q143(2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143( 2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.1 44
Q.1 44
Q.1 44
Q.1 44

Q.1 44
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.1 44
Q.1 44
Q.1 44
Q.1 44
Q.1 44
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)

Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 45(2)
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.15
Q.15
Q.15
Q.15
Q.15
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.15
Q.15
Q.15
Q.15
Q.15

Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q.1 5
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)
Q156( 2)

Q156( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q158( 2)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)

Q164(3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164( 3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.165
Q.165
Q.165
Q.165

Q.165
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.165
Q.165
Q.165
Q.165
Q.165
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 65
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)

Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 67(2)
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.173
Q.173
Q.173
Q.173
Q.173
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.173
Q.173
Q.173
Q.173
Q.173

Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.1 73
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.2 3a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.23a
Q.23a

Q.23a
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 3( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)

Q.3 5( 2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.3 5( 2)
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.3 6
Q.3 6
Q.3 6
Q.3 6

Q.3 6
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.3 6
Q.3 6
Q.3 6
Q.3 6
Q.3 6
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.36
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)

Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.3 7( 2)
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8
Q.3 8

Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)
Q.4 (2)

Q.4 (2)
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.5 0a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.55
Q.55
Q.55
Q.55

Q.55
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.55
Q.55
Q.55
Q.55
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.5 5
Q.55
Q.55
Q.55
Q.55
Q.55
Q.55
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.5 6
Q.5 6
Q.5 6
Q.5 6

Q.5 6
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.5 6
Q.5 6
Q.5 6
Q.5 6
Q.5 6
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.56
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a

Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.5 9a
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)
Q.6 5( 3)

Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.6 6( 3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)

Q.66(3)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.6 9( 2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7

Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)

Q.7 5( 2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.7 5( 2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)

Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.8 2( 2)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)
Q.8 3( 3)

Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.8 4( 3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)

Q.84(3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 5( 3)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)

Q.8 6( 2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 6( 2)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)

Q.88(3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 8( 3)
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9

Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.8 9
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)

Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
Q.9 2( 2)
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1
SD1

SD1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII- 1
QXXVII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1

QIII-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QII I-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
QIII-1
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2

M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a

QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QI- 3a
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7
QTIII -7

QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-7
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII -4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4

QTIII-4
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
B1
CL1
CL1
CL1
CL1

CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB

DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.149
Q.149
Q.149
Q.149
Q.149
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49

Q.149
Q.149
Q.149
Q.149
Q.149
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q.1 49
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)
Q110( 2)

Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.1 89
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189

Q.189
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.7 7( 2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)

Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 75(2)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)

Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.1 77(3)
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176

Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.1 76
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193

Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q 193
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.2 16
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216

Q.216

8
B. VÙNG BC TRUNG B
1. Din bin mc nc di đt nm 2012
1.1. Tnh Thanh Hóa
+ Tng cha nc Holocene (qh)
Mc nc TB tháng ca tng là 3,70 (m, msl), giá tr thp nht 3,38 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht 4,20 (m, msl) (xut hin vào tháng 9).
+ Tng cha nc Pleistocene (qp)
Mc nc TB tháng ca tng là 3,08 (m, msl), giá tr thp nht 2,82 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht 3,55 (m, msl) (xut hin vào tháng 9).
Bng 4. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc vùng Thanh Hóa
n v tính:(m,msl)
Tng cha nc
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng

8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
Holocene (qh) 3,49 3,52 3,53 3,48 3,38 3,54 3,58 3,73 4,20 4,15 3,98 3,87 3,70
Pleistocene (qp) 2,92 2,92 2,88 2,86 2,82 2,99 2,83 3,11 3,55 3,47 3,31 3,32 3,08

1.2. Tnh Hà Tnh
+ Tng cha nc Holocene (qh)
Mc nc TB tháng ca tng là 5,82 (m, msl), giá tr thp nht 5,28 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5) và giá tr cao nht 6,31 (m, msl) (xut hin vào tháng 11).
+ Tng cha nc Pleistocene (qp)
Mc nc TB tháng ca tng là 5,48 (m, msl), giá tr thp nht 5,39 (m, msl) (xut
hin vào tháng 8), giá tr cao nht 6,16 (m, msl) (xut hin vào tháng 12).
+ Tng cha nc đá gc
Mc nc TB tháng ca tng là 10,37 (m, msl), giá tr
thp nht 9,85 (m, msl)
(xut hin vào tháng 8), giá tr cao nht 10,90 (m, msl) (xut hin vào tháng 11).
Bng 5. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc chính vùng Hà Tnh
n v tính:(m,msl)
Tng cha
nc
Tháng
1

Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
Holocene (qh) 6,02 5,93 5,88 5,68 5,28 5,57 5,34 5,10 6,14 6,30 6,31 6,28 5,82
Pleistocene (qp) 5,95 5,88 5,84 5,77 5,55 5,69 5,56 5,39 6,00 6,08 6,15 6,16 5,48
Tng cha nc
đá gc
10,39 10,30 10,22 10,19 9,96 10,24 10,04 9,85 10,76 10,80 10,90 10,83 10,37

2. Din bin cht lng nc di đt nm 2012

Cht lng nc đc quan trc hai ln trong nm, mt ln vào mùa khô và
mt ln vào mùa ma. Kt qu đánh giá mt s thông s cht lng nc nm 2012
ca các tng cha nc chính nh sau:
2.1. Thanh Hóa
+ Tng cha nc Holocene (qh)

9
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  12 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP (1500mg/l). Giá tr cao nht là 1335mg/l
ti công trình QT13-TH (Nga Hng, Nga Sn).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  9 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn và As.
Sáu công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), phân b  xã Th
Dân, huyn Triu Sn; xã Qung Chính, huyn Qung Xng; xã Hong Trung, huy
n
Hong Hóa; xã Th Nguyên, huyn Th Xuân; xã Thiu Viên, huyn Thiu Hóa; xã
ông Hi, TP.Thanh Hóa. Hàm lng Mn cao nht là 1,87mg/l ti công trình QT12-TH
(Qung Chính, Qung Xng).
Mt công trình có hàm lng As cao hn TCCP (0,05mg/l)  xã Thiu Viên,
huyn Thiu Hóa vi hàm lng 0,07mgl.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  11 công trình. Kt qu phân tích cho
thy ti tt c các công trình đu có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), phân b  xã
Trung Chính, huyn Nông Cng; xã Qung Chính, huyn Qung Xng; xã Nga
Hng, huyn Nga Sn; xã Ngc Lnh, huyn Tnh Gia; xã Thiu Viên, huyn Thiu
Hóa; xã ông Hi, TP.Thanh Hóa; phng Trng Sn, TX.Sm Sn; xã Hong
Trung, huyn Hong Hóa; xã Minh Lc, huyn Hu Lc và xã Xuân Hòa, xã Th
Nguyên, huyn Th Xuân. Hàm lng cao nht là 17,10mg/l ti công trình QT2-TH
(Hong Trung, Hong Hóa).
+ Tng cha nc Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  12 công trình. Kt qu phân tích cho thy

hai công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), phân b 
phng Trng Sn,
TX.Sm Sn và xã Nga Hng, huyn Nga Sn. Giá tr cao nht là 14261mg/l ti công
trình QT9a-TH (phng Trng Sn, TX.Sm Sn).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  12 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn và As.
Tám công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), phân b  xã Trung
Chính, huyn Nông Cng; xã Ngc Lnh, huyn Tnh Gia; xã Yên Thái, huyn Yên
nh; xã Thiu Viên, huyn Thi
u Hóa; xã ông Lnh, huyn ông Sn; phng
Trng Sn, TX.Sm Sn. Hàm lng Mn cao nht là 1,93mg/l ti công trình QT9a-
TH (phng Trng Sn, TX.Sm Sn).
Bn công trình có hàm lng As cao hn TCCP (0,05mg/l), phân b  xã Nga
Hng, huyn Nga Sn; xã Yên Thái, huyn Yên nh; phng Trng Sn, TX.Sm
Sn; xã Xuân Hòa, xã Th Nguyên, huyn Th Xuân. Hàm lng As cao nht là
0,22mg/l ti công trình QT1a-TH (Yên Thái, Yên nh).
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  10 công trình. Kt qu
 phân tích cho
thy ti tt c các công trình đu có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), phân b  xã
Yên Thái, huyn Yên nh; xã ông Lnh, huyn ông Sn; xã Trung Chính, huyn
Nông Cng; xã Nga Hng, huyn Nga Sn; xã Ngc Lnh, huyn Tnh Gia; xã Thiu

10
Viên, huyn Thiu Hóa; xã ông Hi, TP.Thanh Hóa; phng Trng Sn, TX.Sm
Sn; xã Hong Trung, huyn Hong Hóa; xã Xuân Hòa, xã Th Nguyên, huyn Th
Xuân. Hàm lng cao nht là 7,95mg/l ti công trình QT5a-TH (Th Nguyên, Th Xuân).
2.2. Hà Tnh
+ Tng cha nc Holocene (qh)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  9 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP (1500mg/l). Giá tr cao nht là 1081mg/l

ti công trình QT3-HT (Sn Lc, Can Lc).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan tr
c  6 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn và Pb.
Bn công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), phân b  xã Sn
Lc, M Lc, huyn Can Lc; xã Cm Thành, Cm Thch, huyn Cm Xuyên. Hàm
lng Mn cao nht là 0,99mg/l ti công trình QT6-HT (Cm Thch, Cm Xuyên).
Ba công trình có hàm lng Pb cao hn TCCP (0,01mg/l), phân b  xã Minh
Lc, huyn Hu Lc, xã Xuân Hòa huyn Th Xuân, xã Thch nh, huy
n Thch Hà.
Hàm lng Pb cao nht là 0,02mg/l ti công trình QT7-HT (Thch nh, Thch Hà).
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu phân tích cho thy
4 công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), phân b  xã Sn Lc, huyn Can
Lc; xã Cm Thành, Cm Thch, huyn Cm Xuyên; xã Thch nh, huyn Thch Hà.
Hàm lng cao nht là 1,09mg/l ti công trình QT6-HT (Cm Thch, Cm Xuyên).
+ Tng cha nc Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu phân tích cho thy
1 công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), gp ti công trình QT2a-HT (Thch
Kênh, Thch Hà) vi giá tr là 6745mg/l.
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn và As.
Hai công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), phân b  xã Cm
Thành, huyn Cm Xuyên. Hàm lng Mn cao nht là 4,74mg/l ti công trình QT2a-HT
(Thch Kênh, Thch Hà).
Hai công trình có hàm lng As cao hn TCCP (0,05mg/l), phân b  xã Thch
Kênh, xã Thch 
nh, huyn Thch Hà. Hàm lng As cao nht là 0,34mg/l ti công
trình QT7a-HT (Thch nh, Thch Hà).
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  4 công trình. Kt qu phân tích cho
thy 4 công trình đu có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), phân b  xã Cm

Thành huyn Cm Xuyên; xã Phú Phong, huyn Hng Khê; xã Thch nh, huyn
Thch Hà và xã Thch Kênh, huyn Thch Hà. Hàm lng cao nht là 6,53mg/l ti
công trình QT2a-HT (Thch Kênh, Thch Hà).
+ Tng cha nc đá gc
- Thông s TDS: mi mùa quan tr
c  7 công trình. Kt qu phân tích cho thy 1
công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), gp ti công trình QT3b-HT (Sn Lc,
Can Lc) vi giá tr là 4931mg/l.

11
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  4 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn. Mt công
trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), gp ti công trình QT3b-HT (Sn
Lc, Can Lc) vi hàm lng là 1,55mg/l.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  3 công trình. Kt qu phân tích cho thy
2 công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), phân b  xã Sn Lc, huyn Can
Lc; xã Hng Thy, huyn Hng Khê. Hàm l
ng cao nht là 2,18 mg/l ti công
trình QT3b-HT (Sn Lc, Can Lc).
C. VÙNG TÂY NGUYÊN
1. Din bin mc nc di đt nm 2012
1.1. Tng cha nc l hng bi tích hin đi (Q)
Mc nc TB tháng ca tng là 500,70 (m, msl), giá tr thp nht là 500,20 (m, msl)
(xut hin vào tháng 3), giá tr cao nht là 501,57 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
1.2. Tng cha nc khe nt, l hng phun trào bazan Pleistocen gia (

Q
2
)
Mc nc TB tháng ca tng là 667,12 (m, msl), giá tr thp nht là 665,14 (m, msl)

(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là 669,47 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
1.3. Tng cha nc khe nt, l hng phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
di (

N
2
-Q
1
)
Mc nc TB tháng ca tng là 608,39 (m, msl), giá tr thp nht là 607,17 (m, msl)
(xut hin vào tháng 3), giá tr cao nht là 610,83 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
1.4. Tng cha nc khe nt, l hng va các thành to đm h trm tích
Neogene (n)
Mc nc TB tháng ca tng là 396,00 (m, msl), giá tr thp nht là 395,06 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là 397,01 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
Bng 6. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc chính vùng Tây Nguyên
n v tính: (m, msl)
Tng cha nc
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6

Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
L hng bi tích hin
đi (Q)
500,74 500,45 500,20 500,28 500,42 500,52 500,63 500,77 501,20 501,57 501,03 500,61 500,70
Khe nt, l hng phun
trào bazan pleistocen
gia (Q
2
)
667,44 666,54 665,66 665,22 665,14 665,67 667,20 668,01 668,81 669,47 668,73 667,61 667,12
Khe nt, l hng phun
trào bazan pliocen -
pleistocen di (N
2
-Q
1
)
608,10 607,63 607,17 607,24 607,24 607,45 608,00 609,14 610,14 610,83 609,35 608,40 608,39

Khe nt, l h

ng va các
thành to đm h trm
tích Neogene (n)
396,61 396,13 395,64 395,19 395,06 395,42 395,73 396,02 396,58 397,01 396,56 396,04 396,00

2. Din bin cht lng nc di đt nm 2012
Cht lng nc đc quan trc hai ln trong nm, mt ln vào mùa khô và
mt ln vào mùa ma. Kt qu đánh giá mt s thông s cht lng nc nm 2012
ca các tng cha nc chính nh sau:


12
2.1. Tng cha nc l hng bi tích hin đi (Q)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  22 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht là 612mg/l gp ti công
trình C7a (Phú Thin, AyunPa, Gia Lai).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn. Hàm lng
Mn cao hn TCCP gp ti hai công trình: LK136Tm1 (Diên Bình, 
k Tô, Kon Tum)
và LK18T (TT.An Khê, An Khê, Gia Lai). Hàm lng cao nht là 1,77mg/l ti công
trình LK18T.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  5 công trình. Kt qu phân tích cho thy
hàm lng các công trình đu thp hn TCCP.
2.2. Tng cha nc khe nt, l hng phun trào bazan Pleistocene gia (

Q
2

)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  16 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht là 232mg/l gp ti công
trình LK113T (Ninh Gia, c Trng, Lâm ng).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  7 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn. Hàm lng
Mn cao hn TCCP gp ti công trình LK159T (Yên Th, TP.Pleiku, Gia Lai) vi hàm
lng là 0,97mg/l.
- Thông s Amôni: m
i mùa quan trc  5 công trình. Kt qu phân tích cho thy
hu ht các công trình đu có hàm lng thp hn TCCP, tr công trình CB1-II (Ea
Drng, C Mgar, k Lk) vi hàm lng là 0,13mg/l.
2.3. Tng cha nc khe nt, l hng phun trào bazan Pliocene - Pleistocene
di (

N
2
-Q
1
)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  50 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht là 782mg/l ti công trình
LK46T (Hòa Phú, C Jut, k Nông).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  9 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn. Hàm lng
Mn cao hn TCCP gp ti công trình LK168T (Hoa L, TP.Pleiku, Gia Lai) vi hàm
lng là 0,99mg/l.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  9 công trình. K
t qu phân tích cho thy
hu ht các công trình đu có hàm lng thp hn TCCP.

2.4. Tng cha nc khe nt, l hng va các thành to đm h trm tích Neogene (n)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  19 công trình. Kt qu phân tích cho thy
các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht là 648mg/l gp ti công
trình C7o (Phú Thin, AyunPa, Gia Lai).
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  4 công trình. Kt qu phân tích
cho thy h
u ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn. Hàm lng
Mn cao hn TCCP gp ti hai công trình: LK138Tm1 (k Mra, k Hà, Kon Tum)

13
và LK139Tm1 (Hà Mòn, k Hà, Kon Tum), vi hàm lng cao nht là 0,88mg/l ti
công trình LK139Tm1.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  3 công trình. Kt qu phân tích cho thy
hàm lng  các công trình đu thp hn TCCP.

D. VÙNG DUYÊN HI NAM TRUNG B
1. Din bin mc nc di đt nm 2012
1.1. Qung Nam - à Nng
a. Tng cha nc Holocene (qh)
Mc nc TB tháng ca tng là 3,34 (m, msl), giá tr thp nht là 2,60 (m, msl)
(xut hin vào tháng 7), giá tr cao nht là 4,01 (m, msl) (xut hi
n vào tháng 1).
b. Tng cha nc Pleistocene (qp)
Mc nc TB tháng ca tng là 6,14 (m, msl), giá tr thp nht là 5,43 (m, msl)
(xut hin vào tháng 8), giá tr cao nht là 7,06 (m, msl) (xut hin vào tháng 1).
c. Tng cha nc trong các trm tích Neogene (n)
Mc nc TB tháng ca tng là 1,48 (m, msl), giá tr thp nht là 1,11 (m, msl)
(xut hin vào tháng 8), giá tr cao nht là 1,89 (m, msl) (xut hin vào tháng 1).
Bng 7. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc vùng Qung Nam - à Nng
n v tính: (m, msl)

Tng cha nc
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
Holocene (qh) 4,01 3,80 3,59 3,83 3,08 2,84 2,60 2,92 2,94 3,06 3,71 3,72 3,34
Pleistocene (qp) 7,06 6,63 6,40 6,65 5,53 5,56 5,50 5,43 6,03 6,33 6,39 6,22 6,14
Neogene (n) 1,89 1,75 1,66 1,54 1,34 1,29 1,25 1,11 1,14 1,55 1,59 1,59 1,48


1.2. Qung Ngãi
a. Tng cha nc Holocene (qh)
Mc nc TB tháng ca tng là 2,07 (m, msl), giá tr thp nht là 1,41 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là 3,06 (m, msl) (xut hin vào tháng 1).
b. Tng cha nc Pleistocene (qp)
Mc nc TB tháng ca tng là 2,17 (m, msl), giá tr thp nht là 1,35 (m, msl)
(xut hin vào tháng 9), giá tr cao nht là 3,56 (m, msl) (xut hin vào tháng 1).
Bng 8. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc vùng Qung Ngãi
n v tính: (m, msl)
Tng cha nc
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10

Tháng
11
Tháng
12
TB
Holocene (qh) 3,06 2,77 2,48 1,79 1,41 1,52 1,60 1,60 1,72 2,31 2,48 2,13 2,07
Pleistocene (qp) 3,56 3,21 2,82 2,05 1,77 1,68 1,56 1,38 1,35 2,01 2,43 2,18 2,17



14
2. Din bin cht lng nc di đt nm 2012
Cht lng nc đc quan trc hai ln trong nm, mt ln vào mùa khô và
mt ln vào mùa ma. Kt qu đánh giá mt s thông s cht lng nc nm 2012
ca các tng cha nc chính nh sau:
2.1. Qung Nam - à Nng
a. Tng cha nc Holocene (qh): mi mùa quan trc  15 công trình. Kt qu
phân tích cho th
y:
- Thông s TDS: hu ht các công trình đu có giá tr thp hn TCCP tr hai
công trình: QT8a-QD và QT9-QD. Giá tr cao nht là 11034mg/l ti công trình QT9-QD
(P.Cm Châu, TP.Hi An). Các công trình có giá tr cao hn TCCP phân b  tnh
Qung Nam: xã in Phong, huyn in Bàn; phng Cm Châu, TP.Hi An.
- Các thông s vi lng: hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn
TCCP, tr Mn. Mt công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP vi hàm lng
0,88mg/l gp ti công trình QT11a-QD (Duy Trung, Duy Xuyên, Qu
ng Nam)
- Thông s Amôni: hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP. Hàm
lng cao nht là 0,16mg/l gp ti hai công trình là QT15-QD (Tam Thng, TP.Tam
K) và QT8a-QD (in Phong, in Bàn). Ba công trình có hàm lng cao hn TCCP,

phân b  tnh Qung Nam: xã Tam Thng TP.Tam K, xã in Phc và in Phong
huyn in Bàn.
b. Tng cha nc Pleistocene (qp): mi mùa quan trc  7 công trình. Kt qu
phân tích cho thy:
- Thông s TDS
: các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht là
152mg/l ti công trình QT8b-QD (in Phong, in Bàn, Qung Nam).
- Các thông s vi lng: các công trình đu có hàm lng các thông s thp hn
TCCP.
- Thông s Amôni: hàm lng cao nht là 0,14mg/l ti công trình QT17-QD
(Tam Phc, Phú Ninh). Bn công trình có hàm lng cao hn TCCP, gp ti các
công trình: QT11b-QD, QT13b-QD, QT17-QD và QT8b-QD, phân b  tnh Qung
Nam: xã Tam Phú TP.Tam K, xã Bình Phc huyn Thng Bình, xã Tam Phc
huyn Phú Ninh, xã in Phong huyn i
n Bàn.
c. Tng cha nc trong các trm tích Neogene (n): mi mùa quan trc  4
công trình. Kt qu phân tích cho thy:
- Thông s TDS: hu ht các công trình đu có giá tr thp hn TCCP, tr công
trình QT6b-QD (in Dng, in Bàn, Qung Nam) vi giá tr là 3706mg/l.
- Các thông s vi lng: các công trình đu có hàm lng các thông s thp hn
TCCP.
- Thông s Amôni: hàm lng cao nht là 0,15mg/l gp ti công trình QT6b-QD
(in Dng, i
n Bàn). Hai công trình có hàm lng cao hn TCCP, phân b  tnh
Qung Nam: xã in Hòa và in Dng, huyn in Bàn.



15
2.2. Qung Ngãi

a. Tng cha nc Holocene (qh): mi mùa quan trc  10 công trình. Kt qu
phân tích cho thy:
- Thông s TDS: các công trình đu có giá tr thp hn TCCP. Giá tr cao nht
là 388mg/l gp ti công trình QT2a-QN (Bình Thi, Bình Sn).
- Các thông s vi lng: hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP
tr Mn. Hàm lng Mn cao nht là 1,18mg/l ti công trình QT8a-QN.
Hai công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP, phân b  Bình Minh, Bình
Sn (QT3a-QN) và c Hip, M c (QT8a-QN).
-
Thông s Amôni: hu ht các công trình đu có hàm lng thp hn TCCP.
Hàm lng cao nht là 0,12mg/l ti công trình QT5a-QN (Ngha Dõng, TP.Qung
Ngãi). Ba công trình có hàm lng cao hn TCCP, phân b  xã Bình Minh huyn
Bình Sn, xã Ngha Dõng TP.Qung Ngãi, xã c Hip huyn M c.
b. Tng cha nc Pleistocene (qp): mi mùa quan trc  6 công trình. Kt qu
phân tích cho thy:
- Thông s TDS: hu ht các công trình đu có giá tr thp hn TCCP, tr công
trình QT7b-QN (c Minh, M 
c) vi giá tr là 2504mg/l.
- Các thông s vi lng: hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP
tr Mn. Mt công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP gp ti công trình QT6b-QN
(Ngha K, T Ngha) vi hàm lng là 0,81mg/l.
- Thông s Amôni: hu ht các công trình đu có hàm lng thp hn TCCP, tr
công trình QT7b-QN (c Minh, M c) vi hàm lng 0,11mg/l.


E. VÙNG NAM B
I. Din bin tài nguyên nc di đt nm 2012
1. Mc nc
Ti mt s vùng khai thác nc mnh, mc nc tng cha nc Pleistocene có
xu hng gim dn. c bit công trình Q019340 (ông Hng Thun, TP.H Chí

Minh) mc nc đã h thp sâu, vt quá 71% giá tr Hcp.
a. Tng cha nc Pleistocene thng (qp
3
)
Mc nc TB tháng ca tng là 4,56 (m, msl) giá tr thp nht là 3,85 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là 5,56 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
b. Tng cha nc Pleistocene trung - thng (qp
2-3
)
Mc nc TB tháng ca tng là -4,55 (m, msl), giá tr thp nht là -5,03 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là -3,92 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).
c. Tng cha nc Pleistocene h (qp
1
)
Mc nc TB tháng ca tng là -2,78 (m, msl), giá tr thp nht là -3,09 (m, msl)
(xut hin vào tháng 4, tháng 5), giá tr cao nht là -2,35 (m, msl) (xut hin vào tháng 11).
d. Tng cha nc Pliocene trung (n
2
2
)

Mc nc TB tháng ca tng là 0,34 (m, msl), giá tr thp nht là -0,47 (m, msl)
(xut hin vào tháng 5) và giá tr cao nht là 1,14 (m, msl) (xut hin vào tháng 10).

16
e. Tng cha nc Pliocene h (n
2
1
)
Mc nc TB tháng ca tng là -5,08 (m, msl), giá tr thp nht là -5,29 (m, msl)

(xut hin vào tháng 5), giá tr cao nht là -4,69 (m, msl) (xut hin vào tháng 1).
Bng 9. Mc nc trung bình tháng các tng cha nc chính vùng Nam B
n v tính: (m, msl)
Tng cha nc
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
TB
Pleistocene thng

(qp
3
)
4,83 4,59 4,38 3,86 3,85 4,09 4,28 4,19 4,95 5,56 5,25 4,91 4,56
Pleistocene trung -
thng (qp
2-3
)
-4,23 -4,46 -4,79 -4,89 -5,03 -4,81 -4,62 -4,67 -4,45 -3,92 -4,30 -4,45 -4,55
Pleistocene h (qp
1
) -2,51 -2,68 -2,97 -3,09 -3,09 -2,99 -2,82 -2,92 -2,71 -2,35 -2,53 -2,76 -2,78
Pliocene trung (n
2
2
) 0,09 0,04 -0,18 -0,37 -0,47 0,19 0,46 0,44 0,98 1,14 0,99 0,73 0,34
Pliocene h (n
2
1
) -4,69 -4,81 -5,03 -5,23 -5,29 -5,27 -5,24 -5,23 -5,13 -5,08 -4,98 -5,00 -5,08

1.1. TP.H Chí Minh: mc nc có xu hng h thp. Ti công trình Q004030
(Thnh Lc, Qun 12) - tng cha nc qp
1
, tc đ h thp TB là 0,75m/nm (tính t
1991 đn 2012), mc nc TB tháng thp nht nm 2012 là -15,12 (m,msl) (xut hin
vào tháng 8); ti công trình Q011340 (Tân Chánh Hip, Qun 12) - tng cha nc
qp
2-3
, tc đ h thp TB là 0,88m/nm (tính t 1991 đn 2012), mc nc TB tháng

thp nht nm 2012 là -19,44 (m,msl) (xut hin vào tháng 5); ti công trình Q019340
(ông Hng Thun, Qun 12) - tng cha nc qp
2-3
, tc đ h thp TB là 1,60m/nm
(tính t 1995 đn 2012), mc nc TB tháng thp nht nm 2012 là -33,08 (m,msl)
(xut hin vào tháng 4).
1.2. Tnh Sóc Trng: mc nc có xu hng h thp. Ti công Q598030
(phng 3, TP.Sóc Trng) - tng cha nc qp
1
, tc đ h thp TB là 0,42m/nm (tính
t 1994 đn 2012), mc nc TB tháng thp nht nm 2012 là -8,50 (m,msl) (xut
hin vào tháng 8).
Bng 10. Cnh báo mc nc ti mt s công trình đang có xu hng h thp
Công trình
H
min
1995,
đ cao
(m,msl)
H
min
2012
Hcp
(m)
So sánh vi
Hcp (%)
Mc đ cnh báo
 cao
(m,msl)
 sâu

(m)
Q004030 -0,56 -15,12 17,50 50,00 35,00
Q011340 -4,56 -19,44 27,54 50,00 55,08 Hmin 2012 đã vt 50% Hcp
Q019340 -7,94 -33,08 35,92 50,00 71,84 Hmin 2012 đã vt 50% Hcp
Q598030 -1,60 -8,50 9,92 50,00 19,84


17
Hình 7.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q004030
Hình 8.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q598030


Hình 9.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q011340
Hình 10.  th dao đng mc nc công trình
quan trc Q019340
2. Cht lng nc
Cht lng nc đc quan trc hai ln trong nm, mt ln vào mùa khô và
mt ln vào mùa ma. Kt qu đánh giá mt s thông s cht lng nc nm 2012
ca các tng cha nc chính nh sau:
2.1. Tng cha nc Pleistocene thng (qp
3
)
- Thông s TDS: quan trc  28 công trình vào mùa khô và 26 công trình vào
mùa ma. Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 21320mg/l ti công trình
Q409020 (Phng 3, TP.Sóc Trng, Sóc Trng).
Mi lm công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huyn Bình Chánh.

Tnh Long An: TT.Thnh Hóa, huyn Thnh Hóa; TT.Vnh Hng, huyn Vnh Hng.
Tnh Bn Tre: TT.Ba Tri, huyn Ba Tri.
Tnh Vnh Long: xã Cái Vn, huyn Bình Minh.
Tnh ng Tháp: xã An Phong, huyn Thanh Bình.
Tnh An Giang: xã Lê Chánh, huy
n Tân Châu; xã Cn ng, huyn Châu
Thành; xã Vnh Thnh Trung, huyn Châu Phú; xã M Thành, TP.Long Xuyên.
Tnh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
-17.00
-14.00
-11.00
-8.00
-5.00
-2.00
1.00
4.00
2/91 2/94 2/97 2/00 2/03 2/06 2/09 2/12
Mc nc (m,msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q004030
-9.00
-7.00
-5.00
-3.00
-1.00
1.00
1/94 1/97 1/00 1/03 1/06 1/09 1/12
Mc nc (m,msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q598030

-22.00
-19.00
-16.00
-13.00
-10.00
-7.00
-4.00
-1.00
2.00
1/91 1/94 1/97 1/00 1/03 1/06 1/09 1/12
Mc nc (m,msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q011340
-36.00
-31.00
-26.00
-21.00
-16.00
-11.00
-6.00
-1.00
4/94 4/97 4/00 4/03 4/06 4/09 4/12
Mc nc (m,msl)
Thi gian (tháng/nm)
Q019340

18
Tnh Kiên Giang: TT.Minh Lng, huyn Châu Thành.
Tnh Bc Liêu: phng 7, TX.Bc Liêu.
Tnh Cà Mau: phng 9, TP.Cà Mau.

- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  8 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn, hàm lng
cao nht là 5,05 mg/l ti công trình Q606020 (M Th, Cao Lãnh, ng Tháp).
Nm công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
Tnh Tây Ninh: phng 1, TX.Tây Ninh.
Tnh ng Tháp: xã An Phong, huyn Thanh Bình; xã M Th, huyn Cao Lãnh.
T
nh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
Tnh Bc Liêu: phng 7, TX.Bc Liêu.
- Thông s Amôni: quan trc  12 công trình mùa khô và 13 công trình mùa
ma. Kt qu phân tích cho thy hàm lng cao nht là 2,54mg/l ti công trình
Q023020 (TT.Trng Bàng, Trng Bàng, Tây Ninh).
Nm công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: phng Tân Chánh Hip, Qun 12; xã Phm Vn Ci, huyn
C Chi.
Tnh Tây Ninh: TT.Trng Bàng, huyn Tràng Bàng.
Tnh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
Tnh Cà Mau: phng 9, TP.Cà Mau.
2.2. T
ng cha nc Pleistocene trung - thng (qp
2-3
)
- Thông s TDS: mi mùa quan trc  29 công trình. Kt qu phân tích cho thy giá
tr cao nht là 36900mg/l ti công trình Q822030 (Long Hoà, Cn Gi, TP.H Chí Minh).
Mi mt công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huyn Bình Chánh; xã Long Hòa, huyn
Cn Gi.
Tnh Long An: TT.Thnh Hóa, huyn Thnh Hóa; TT.Vnh Hng, huyn Vnh
Hng, TT Tân Tr, huyn Tân Tr.
Tnh Vnh Long: xã Cái Vn, huyn Bình Minh; xã Tân Long Hi, huyn Mng

Thít.
T
nh ng Tháp: TT.Lai Hoa, huyn Lai Vung.
Tnh An Giang: xã Lê Chánh, huyn Tân Châu;
Tnh Cà Mau: phng 9 và phng 5, TP.Cà Mau.
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  8 công trình. Kt qu phân tích cho
thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn, hàm lng cao nht
là 0,86 mg/l ti công trình Q019340 (ông Hng Thun, Qun 12, TP.H Chí Minh).
Hai công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: phng ông Hng Thun, Qun 12.
Tnh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
- Thông s
 Amôni: quan trc  4 công trình mùa khô và 3 công trình mùa ma.
Kt qu phân tích cho thy hàm lng cao nht là 3,47mg/l ti công trình Q224020
(Thi Hoà, Bn Cát, Bình Dng).
Ba công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l) phân b nh sau:

19
TP.H Chí Minh: xã Xuân Thi Thng, huyn Hóc Môn; xã Vnh Lc A, huyn
Bình Chánh.
Tnh Bình Dng: xã Thi Hoà, huyn Bn Cát.
2.3. Tng cha nc Pleistocene h (qp
1
):
- Thông s TDS: quan trc  24 công trình mùa khô và 20 công trình mùa ma.
Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 23877mg/l ti công trình Q821040 (Bình
Khánh, Cn Gi, TP.H Chí Minh).
Mi công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huyn Bình Chánh; xã Bình Khánh, huyn Cn Gi.
Tnh Long An: TT.Thnh Hóa, huyn Thnh Hóa; TT.Vnh Hng, huyn Vnh

Hng; TT.Bn Lc, huyn Bn Lc.
Tnh Bn Tre: TT.Ba Tri, huyn Ba Tri.
Tnh Vnh Long: xã Tân Long Hi, huy
n Mng Thít.
Tnh Sóc Trng: phng 3 TP.Sóc Trng.
Tnh Kiên Giang: xã Kiên Lng, huyn Hà Tiên.
- Các thông s vi lng: quan trc  11 công trình vào mùa khô và 10 công
trình vào mùa ma. Kt qu phân tích cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng
thp hn TCCP tr Mn và Niken (Ni).
Mt công trình có hàm lng Ni cao hn TCCP (0,3mg/l), gp ti công trình
Q616040 (TT.Bn Lc, Bn Lc, Long An) vi hàm lng là 0,33mg/l.
Hàm lng Mn cao nht là 24,99mg/l ti công trình Q616040, nm công trình
có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
TP.H
Chí Minh: TT.Tân Túc, huyn Bình Chánh.
Tnh Long An: TT.Thnh Hóa, huyn Thnh Hóa; TT.Tân Tr, huyn Tân Tr;
xã Hòa Khánh Nam, huyn c Hòa;TT.Bn Lc, huyn Bn Lc.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  4 công trình. Kt qu phân tích cho thy
1 công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), gp ti công trình Q004030
(Thnh Lc, Qun 12, TP.H Chí Minh) vi hàm lng là 0,48mg/l.
2.4. Tng cha nc Pliocen trung (n
2
2
)

- Thông s TDS: quan trc  26 công trình mùa khô và 20 công trình mùa ma.
Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 27360mg/l ti công trình Q406040 (Long
Sn, Cu Ngang, Trà Vinh).
Mi mt công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huyn Bình Chánh.

Tnh Long An: TT.Vnh Hng, huyn Vnh Hng; TT.Tân Tr, huyn Tân Tr.
Tnh Vnh Long: xã Tân Long Hi, huyn Mng Thít.
Tnh Trà Vinh: xã Tp Sn, huyn Trà Cú; xã Long Sn, huyn Cu Ngang.
Tnh Kiên Giang: TT.Minh Lng, huyn Châu Thành
Tnh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
Tnh Hu Giang: TT.Long M, huyn Long M.
Tnh Cà Mau: TT.Nm Cn, huyn Ngc Hin.
- Các thông s vi lng: mi mùa quan trc  11 công trình. Kt qu phân tích
cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp hn TCCP tr Mn.

20
Hàm lng Mn cao nht là 2,62mg/l ti công trình Q605050 (TT.Tân Túc, Bình
Chánh, TP.H Chí Minh). Ba công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l)
phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: phng Tân Chánh Hip, Qun 12; TT.Tân Túc, huyn Bình
Chánh.
Tnh Tây Ninh: phng 1, TX.Tây Ninh.
- Thông s Amôni: mi mùa quan trc  3 công trình. Kt qu phân tích cho thy
1 công trình có hàm lng cao hn TCCP (0,1mg/l), gp ti công trình Q714040 (Bình
Sn, Long Thành, ng Nai) vi hàm lng là 0,97mg/l.
2.5. Tng cha nc Pliocen h (n
2
1
):
- Thông s TDS: quan trc  25 công trình mùa khô và 19 công trình mùa ma.
Kt qu phân tích cho thy giá tr cao nht là 23520mg/l ti công trình Q219040
(TT.Ba Tri, Ba Tri, Bn Tre).
Mi bn công trình có giá tr cao hn TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huyn Bình Chánh.
Tnh Long An: xã Nh Thành, huyn Th Tha.

Tnh Bn Tre: TT.Ba Tri, huyn Ba Tri.
Tnh Vnh Long: xã Cái Vn, huyn Bình Minh; xã Tân Long Hi, huyn Mng Thít.
Tnh ng Tháp: xã M Th, huyn Cao Lãnh.
Tnh Trà Vinh: xã Tp Sn và i An, huy
n Trà Cú.
Tnh Sóc Trng: phng 3, TP.Sóc Trng.
Tnh Hu Giang: TT.Long M, huyn Long M.
Tnh Kiên Giang: TT Minh Lng, huyn Châu Thành.
Tnh Cà Mau: phng 9, TP.Cà Mau; TT.Nm Cn, huyn Ngc Hin.
- Các thông s vi lng: quan trc  8 công trình vào mùa khô và 7 công trình
vào mùa ma. Kt qu phân tích cho thy hu ht các thông s đu có hàm lng thp
hn TCCP tr Mn.
Hàm lng Mn cao nht là 3,86mg/l ti công trình Q605060 (TT.Tân Túc, Bình
Chánh, TP.H Chí Minh).
Hai công trình có hàm lng Mn cao hn TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huyn Bình Chánh.
Tnh ng Tháp: xã M Th, huyn Cao Lãnh.
II. D báo xu th din bin mc nc di đt tháng 6 đn tháng 9 nm 2013
Mc nc đc d báo ti mt s đim quan trc đang có xu hng h thp. Kt
qu đc trình bày trong bng 11.
1. TP.H Chí Minh
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp.
D báo: mc n
c TB tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti các công trình thuc Qun
12 nh Q011340 - phng Tân Chánh Hip; công trình Q019340 - phng ông Hng
Thun và công trình Q004030 - phng Thnh Lc đc trình bày trong bng 11.

21
2. Tnh Sóc Trng
Nhn xét: mc nc có xu hng h thp

D báo: mc nc TB tháng 6, 7, 8, 9 nm 2013 ti công trình Q598030 -
phng 3, TP.Sóc Trng đc trình bày trong bng 11.
Bng 11. Kt qu d báo mc nc di đt ti các khu vc khai thác mnh
Công trình
Mc nc d báo
tháng 6
Mc nc d báo
tháng 7
Mc nc d báo
tháng 8
Mc nc d báo
tháng 9
 cao
(m,msl)
 sâu
(m)
 cao
(m,msl)
 sâu
(m)
 cao
(m,msl)
 sâu
(m)
 cao
(m,msl)
 sâu
(m)
Q004030 -16,00 18,36 -15,85 18,23 -16,08 18,46 -15,88 18,26
Q011340 -20,26 28,36 -20,16 28,26 -20,42 28,52 -20,22 28,32

Q019340 -34,63 37,47 -34,67 37,51 -34,28 37,12 -34,35 37,19
Q598030 -8,76 10,18 -8,75 10,17 -8,74 10,16 -8,71 10,13



Hình 11. V trí mt s đim cnh báo v suy gim mc nc

×