Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

1254- Hướng dẫn mức chi các khì thi ngành GD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.2 KB, 12 trang )

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1524 /SGDĐT-KHTC Thành phố Cao Lãnh, ngày 17 tháng 12 năm 2010
V/v quy định và hướng dẫn
thực hiện mức chi các kỳ thi
và hội thi của ngành giáo dục
từ năm học 2010-2011
Kính gửi:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở.
Căn cứ Thông số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007
của Liên Bộ Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Hướng dẫn tạm thời
về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng
câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi
Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm
2009 của Liên Bộ Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Sửa đổi, bổ
sung Thông số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Bộ Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức
chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế và khu
vực.
Thực hiện Quyết định số 1055/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 11 năm 2010
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức chi các kỳ thi học
sinh giỏi và tổ chức các hội thi của ngành giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo quy
định và hướng dẫn thực hiện mức chi các kỳ thi, hội thi của ngành từ năm học
2010-2011 như sau:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo sao y Quyết định số 1055/QĐ-UBND-HC ngày
12/11/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức chi các kỳ thi học
sinh giỏi và tổ chức các hội thi của ngành giáo dục, gửi các đơn vị để triển khai


thực hiện.
2. Thực hiện nội dung qui định tại Điều 2 của Quyết định số 1055/QĐ-
UBND-HC ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp, Sở Giáo dục và Đào
tạo quy định bổ sung định mức và nội dung chi cho các kỳ thi, hội thi và các hoạt
động khác có liên quan, mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
3. Mức chi quy định tại các Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định số
1055/QĐ-UBND-HC ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh và công văn này là mức
chi tối đa, trong phạm vi nguồn kinh phí được giao hàng năm các đơn vị lập dự
1
toán thực hiện nhiệm vụ được giao phù hợp với tình hình thực tế và khả năng
ngân sách của đơn vị, nhưng không được vượt mức chi theo quy định tại công
văn này.
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong
thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi và hoạt động khác có liên quan.
Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ
được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đơn vị thực hiện tốt nội dung quy định
trên. Phòng GD&ĐT huyện, thị, thành phố hướng dẫn và triển khai cho các đơn
vị trực thuộc thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc
khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở thông qua phòng Kế hoạch - Tài
chính để kịp thời giải quyết./.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
-Như trên;
-UBND Tỉnh(để báo cáo);
-Sở Tài chính (để phối hợp); (Đã ký)
-Lãnh đạo Sở (để biết);
-Phòng CM-NV Sở (để thực hiện);
-Lưu: VT, (KHTC.NG-90b).


Nguyễn Hoàng Nhi
2
PHỤ LỤC
MỨC CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÀ TỔ CHỨC CÁC HỘI THI CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
( Áp dụng từ năm học: 2010 -2011 )
( Kèm theo công văn số: 1525 /SGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính : đồng
TT Nội dung chi
Đơn vị
tính
Mức chi
Ghi
chú
Cấp Tỉnh
Cấp
huyện,
thị, TP
Cấp
trường
I
Tiền ăn cho học sinh dự thi , tập huấn ở các cấp học, bậc
học :

- Dự thi học sinh giỏi môn văn hoá Hs/ngày 50,000
40,0
00
20,0
00

- Dự thi đấu của giải thể thao, HKPĐ, hội thao QP Hs/ngày 50,000

40,0
00
20,0
00

- Dự thi các giải khu vực, toàn quốc ( ngoài tỉnh ) Hs/ngày 80,000

- Tổ chức tập huấn đội tuyển Tỉnh dự các giải khu vực, toàn
quốc
Hs/ngày 50,000

- Dự thi khác Hs/ngày 30,000
20,00
0
II
Bồi dưỡng cán bộ ra đề thi và chấm thi :
1
Mầm non :
1.1
Ra đề thi :

- Giáo viên dạy giỏi và tuyên truyền viên giỏi Bộ đề
360,00
0
250,00
0
170,0
00

- Các hội thi của bé (bé nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay ,an

toàn giao thông, bé khoẻ bé ngoan, ). Bộ đề
200,00
0
140,0
00
90,0
00
1.2
Chấm thi :

- Giáo viên dạy giỏi ( dự giờ, rút kinh nghiệm ); thi tuyên
truyền viên giỏi và các hội thi khác tương đương Tiết/gk 30,000
20,00
0
15,0
00

- Chấm bài lý thuyết ( tự luận) đồng/bài 6,000
4,00
0
3,0
00

- Mời Chuyên gia chấm thi giáo viên dạy giỏi, tiếng
hát giáo viên mầm non Buổi/người
200,00
0
140,0
00


- Các hội thi của bé ( bé nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay ,an
toàn giao thông, bé khoẻ bé ngoan, ). Buổi/người 60,000
40,0
00
30,0
00

- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ thuật Sản phẩm 30,000
20,00
0
15,0
00
Ít nhất
2GK
chấm 1
SP
2
Tiểu học :
1.1
Ra đề thi :
3

- Giáo viên dạy giỏi , giáo viên thi viết chữ đẹp ( thi lý thuyết
)
Bộ đề
360,00
0
250,00
0
170,0

00

- Ra đề khảo sát chất lượng học sinh ( cho 1 môn hoặc phân
môn)
Bộ đề
200,00
0
140,0
00
90,0
00

- Ra đề tính theo câu hỏi như : thi đố em, kể chuyện, viết chữ
đẹp ( thực hành, vấn đáp) Câu 12,000
8,00
0
6,0
00
1.2
Chấm thi :

- Mời Chuyên gia chấm thi giáo viên dạy giỏi Buổi/người
200,00
0
140,0
00

- Giáo viên dạy giỏi ( dự giờ , rút kinh nghiệm ) và chấm hồ
sơ giáo viên dự thi ( mỗi bộ hồ sơ gồm thời gian kiểm tra,
nhận xét ,đánh giá, góp ý ), thi thư viện giỏi; kể chuyện và hội

thi tương đương của giáo viên
Tiết/gk 30,000
20,00
0
15,0
00

- Thi giáo viên giỏi và hội thi tương đương ( bài thi lý thuyết -
tự luận)
Bài 6,000
4,00
0
3,0
00

- Chấm bài viết chữ đẹp của học sinh và các hội thi tương
đương ( lý thuyết)
Bài
4,00
0
3,00
0
2,0
00

- Chấm bài làm của học sinh từ 10 - 20 câu Bài 2,000
1,50
0
1,0
00


- Thi đố em, tìm hiểu răng miệng (có đáp án sẵn )thi kể
chuyện, Oplympic tiếng Anh….
Buổi/người 60,000
40,0
00
30,0
00

- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ thuật tự làm Sản phẩm 30,000
20,00
0
15,0
00
Ít nhất
2 GK
chấm 1
SP
3
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông :
3.1
Chế độ ra đề thi :

- Thi giáo viên dạy giỏi, cán bộ thư viện giỏi Đề
360,00
0
250,00
0
170,0
00


- Khảo sát chất lượng học sinh Đề/môn
360,00
0
250,00
0
170,0
00

- Thi giữa học kỳ-kiểm tra học kỳ- thi diễn tập hoặc thi
thử( 45 phút trở lên , tập trung tại Sở và Phòng )

+ Tự luận ( có cả câu trắc nghiệm) Đề/môn
360,00
0
250,00
0
150,0
00

+ Trắc nghiệm : . THCS Câu/môn 12,000
8,00
0
5,0
00

. THPT Câu/môn 15,000
10,00
0
6,0

00

- Tin học trẻ không chuyên, thí nghiệm thực hành, máy tính
casio,

+ Tự luận ( có cả câu trắc nghiệm ) Đề 400,00 250,00 200,0
4
0 0 00

+ Trắc nghiệm Câu 15,000
10,00
0
6,0
00

- Thi kỹ thuật, mỹ thuật Đề
200,00
0
140,0
00
100,0
00

- Thi kính vạn hoa, tri thức trẻ Câu 15,000
10,00
0
7,0
00

- Thi tuyển lớp 6, lớp 10:


+ Lớp 6 Đề
360,00
0
250,00
0

+ Lớp 10 Đề
450,00
0

+ Lớp 10 chuyên Đề
680,00
0
3.2
Chấm thi :

- Mời Chuyên gia chấm thi giáo viên dạy giỏi tiết/người 70,000
50,00
0

- Giáo viên dạy giỏi : + Dự giờ, rút kinh nghiệm Tiết/gk
45,00
0
30,00
0
20,0
00

+ Bài thi lý thuyết - tự luận Bài 10,000

7,00
0
5,0
00

- Cán bộ thư viện giỏi :+ Chấm sáng kiến Bài 20,000
15,00
0

+ Lý thuyết Bài 10,000
7,00
0

+ Thuyết trình Tiết/gk 25,000
20,00
0

- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ thuật tự làm Sản phẩm
Ít nhất
2 GK
chấm
1SP

+ Trung học cơ sở
40,00
0
30,00
0
20,0
00



+ Trung học phổ thông 50,000
25,0
00


- Tiếng hát hay Buổi/người
120,00
0
80,00
0

Mời chuyên gia Buổi/người
200,00
0
140,0
00

- Chấm bài khảo sát học sinh Bài 3,000
2,00
0
1,5
00

- Tin học trẻ không chuyên , thí nghiệm thực hành, máy tính
bỏ túi, giải toán trên internet


+ Tự luận Bài 20,000

15,00
0
5,0
00

+ Trắc nghiệm Người/ngày
110,00
0
80,00
0
50,0
00

- Kỹ thuật, mỹ thuật Sản phẩm 10,000
7,00
0
2,0
00

- Kính vạn hoa, tri thức trẻ Buổi/người 80,000
60,00
0
40,0
00
5

- Sáng tác thơ, truyện, văn hay chữ tốt Bài 10,000
7,00
0
5,0

00

- Chấm bài thi tuyển :

+ Lớp 6 Bài
4,00
0
3,00
0

+ Lớp 10 Bài 6,000

+ Lớp 10 chuyên Bài 25,000
III
Mức khen thưởng :
1
Chi tiền khen thưởng học sinh giỏi các môn văn hóa , thí
nghiệm thực hành, máy tính casio :

- Cấp quốc gia :

+ Giải nhất Giải/hs
2,000,00
0

+ Giải nhì Giải/hs
1,500,00
0

+ Giải ba Giải/hs

1,000,00
0

+ Giải khuyến khích Giải/hs
500,00
0

Giáo viên có học sinh đạt giải chính thức I,II,III Giải/hs
1,000,00
0

- Giỏi các cấp :

+ Giải nhất Giải/hs
600,00
0
400,0
00
250,0
00

+ Giải nhì Giải/hs
450,00
0
300,00
0
200,0
00

+ Giải ba Giải/hs

300,00
0
200,00
0
150,0
00

+ Giải khuyến khích Giải/hs
150,00
0
100,00
0
50,0
00

- Giáo viên có học sinh đạt giải : I,II,III Giải/hs
200,00
0
150,00
0
100,0
00
2
Mầm non :
2.1
Giáo viên :

- Giáo viên dạy giỏi Giải/người
500,00
0

350,00
0
250,0
00

- Tuyên truyền viên giỏi và các hội thi khác tương đương

+ Cùng 1 mức Giải/người
400,00
0
300,00
0
150,0
00

+ Theo giải : . Giải nhất Giải/người
400,00
0
300,00
0
150,0
00

. Giải nhì Giải/người
300,00
0
200,00
0
100,0
00


. Giải ba Giải/người
250,00
0
150,00
0
80,0
00

. Giải khuyến khich Giải/người
200,00
0
100,00
0
60,0
00

+ Tập thể : . Giải nhất Giải/TT
700,00
0
500,00
0
300,0
00
6

. Giải nhì Giải/TT
600,00
0
400,0

00
200,0
00

. Giải ba Giải/TT
500,00
0
350,00
0
150,0
00

. Giải khuyến khich Giải/TT
400,00
0
250,00
0
100,0
00

- Tiếng hát giáo viên Mầm non :

+ Tập thể : . Giải nhất Giải/TT
600,00
0
400,0
00
300,0
00


. Giải nhì Giải/TT
400,00
0
250,00
0
200,0
00

. Giải ba Giải/TT
300,00
0
200,00
0
150,0
00

. Giải khuyến khich Giải/TT
200,00
0
150,00
0
100,0
00

+ Giải cá nhân :

. Giải nhất Giải/người
300,00
0
200,00

0

. Giải nhì Giải/người
200,00
0
150,00
0

. Giải ba Giải/người
150,00
0
100,00
0

. Giải khuyến khich Giải/người
100,00
0
70,00
0

- Dự thi ĐDDH tự làm và hoạt động phong trào

+ Giải cá nhân :

. Giải nhất Giải/ĐD
300,00
0
200,00
0
150,0

00

. Giải nhì Giải/ĐD
200,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải ba Giải/ĐD
150,00
0
100,00
0
70,0
00

. Giải khuyến khich Giải/ĐD
100,00
0
70,00
0
50,0
00

+ Giải tập thể : ( kể cả Tổ, khối )
Đơn vị TT
phòng
GDĐT và

cụm
trường
THPT dự
thi tỉnh
mức chi
giải đạt
bằng gấp
đôi giải đạt
cấp tỉnh
của các
cấp học

. Giải nhất Giải/TT
1,000,00
0
700,00
0
250,0
00

. Giải nhì ,,
800,00
0
600,00
0
200,0
00

. Giải ba ,,
600,00

0
400,0
00
150,0
00

. Giải khuyến khich ,,
400,00
0
250,00
0
100,0
00
2.2
Các hội thi của bé : ,,

- Hội thi bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ, an toàn giao thông

+ Giải nhất Đội
300,00
0
200,00
0
100,0
00

+ Giải nhì Đội
200,00
0
150,00

0
80,0
00

+ Giải ba Đội 150,00 100,00 60,0
7
0 0 00

+ Giải khuyến khích Đội
100,00
0
70,00
0
40,0
00

- Bé khéo tay

+ Giải nhất Cháu
150,00
0
100,00
0
50,0
00

+ Giải nhì Cháu
100,00
0
70,00

0
40,0
00

+ Giải ba Cháu 80,000
50,00
0
30,0
00

+ Giải khuyến khích Cháu 50,000
40,0
00
20,0
00

- Bé khỏe bé ngoan Cháu
150,00
0
100,00
0
50,0
00
3
Tiểu học :
3.1
Giáo viên :

- Giáo viên dạy giỏi Giải/người
500,00

0
350,00
0
250,0
00

- Giáo viên giỏi cấp quốc gia Người
1,000,00
0
Nếu Bộ
GD&ĐT
không
thưởng

- Giáo viên viết chữ đẹp, kể chuyện hay và các hội thi tương
đương :

+ Cùng 1 mức Người
400,00
0
300,00
0
200,0
00

+ Theo giải : . Giải nhất Giải/người
400,00
0
300,00
0

200,0
00

. Giải nhì Giải/người
300,00
0
200,00
0
150,0
00

. Giải ba Giải/người
250,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải khuyến khich Giải/người
200,00
0
100,00
0
80,0
00

- Dự thi ĐDDH tự làm và hoạt động phong trào:

+ Giải cá nhân :


. Giải nhất Giải/ĐD
300,00
0
200,00
0
150,0
00

. Giải nhì Giải/ĐD
200,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải ba Giải/ĐD
150,00
0
100,00
0
70,0
00

. Giải khuyến khich Giải/ĐD
100,00
0
70,00
0

50,0
00

+ Giải tập thể : (kể cả tổ, khối )
Đơn vị TT
phòng
GDĐT và
cụm
trường
THPT dự
thi tỉnh

. Giải nhất Giải/TT
1,000,00
0
700,00
0
250,0
00

. Giải nhì ,, 800,00
0
600,00
0
200,0
00
8
mức chi
giải đạt
bằng gấp

đôi giải đạt

. Giải ba ,,
600,00
0
400,0
00
150,0
00

. Giải khuyến khich ,,
400,00
0
250,00
0
100,0
00
3.2
Học sinh :

- Đố em cấp Tỉnh, an toàn giao thông và các hội thi khác
tương đương


+ Giải đồng đội :

. Giải nhất Giải/đội
400,00
0
300,00

0
100,0
00

. Giải nhì Giải/đội
300,00
0
200,00
0
80,0
00

. Giải ba Giải/đội
200,00
0
150,00
0
60,0
00

+ Cá nhân xuất sắc Giải/hs
150,00
0
100,00
0
70,0
00

- Kể chuyện , viết chữ đẹp: 02 năm tổ chức 01 lần


+ Giải tập thể :

. Giải nhất Giải/tt
400,00
0
300,00
0
100,0
00

. Giải nhì Giải/tt
300,00
0
200,00
0
80,0
00

. Giải ba Giải/tt
200,00
0
150,00
0
60,0
00

+ Giải cá nhân : Giải/tt

. Giải nhất Giải/hs
250,00

0
170,00
0
120,0
00

. Giải nhì Giải/hs
200,00
0
140,0
00
100,0
00

. Giải ba Giải/hs
150,00
0
100,00
0
70,0
00

. Giải khuyến khích Giải/hs
100,00
0
70,00
0
50,0
00
4

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông :
4.1
Giáo viên :

- Giáo viên dạy giỏi Giải/người
500,00
0
350,00
0
250,0
00

- Giáo viên được xếp giải qua các hội thi, cán bộ thư viện giỏi
:

+ Cùng 1 mức Giải/người
500,00
0
350,00
0
200,0
00

+ Theo giải : . Giải nhất Giải/người
500,00
0
350,00
0
200,0
00


. Giải nhì Giải/người
350,00
0
250,00
0
150,0
00

. Giải ba Giải/người
250,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải khuyến khich Giải/người 200,00 100,00 80,0
9
0 0 00

- Dự thi ĐDDH tự làm và hoạt động phong trào

+ Giải cá nhân :

. Giải nhất Giải/người
300,00
0
200,00
0

150,0
00

. Giải nhì Giải/người
200,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải ba Giải/người
150,00
0
100,00
0
70,0
00

. Giải khuyến khích Giải/người
100,00
0
70,00
0
50,0
00

+ Giải tập thể (kể cả tổ , khối)

. Giải nhất Giải/TT

1,000,00
0
700,00
0
250,0
00

. Giải nhì ,,
800,00
0
600,00
0
200,0
00

. Giải ba ,,
600,00
0
400,0
00
150,0
00

. Giải khuyến khích ,,
400,00
0
250,00
0
100,0
00

4.2
Học sinh :

- Tiếng hát hay học sinh THPT :

+ Giải đồng đội :

. Giải nhất Giải/đội
600,00
0
400,0
00
300,0
00

. Giải nhì Giải/đội
400,00
0
250,00
0
200,0
00

. Giải ba Giải/đội
300,00
0
200,00
0
150,0
00


. Giải khuyến khích Giải/đội
200,00
0
150,00
0
100,0
00

+ Giải cá nhân :

. Giải nhất Giải/hs
400,00
0
250,00
0
150,0
00

. Giải nhì Giải/hs
300,00
0
200,00
0
120,0
00

. Giải ba Giải/hs
200,00
0

150,00
0
100,0
00

. Giải khuyến khích Giải/hs
100,00
0
70,00
0
50,0
00

- Thơ, truyện ngắn ,kỹ thuật, mỹ thuật …

. Giải nhất (A) Giải/hs
300,00
0
200,00
0
100,0
00

. Giải nhì (B) Giải/hs
250,00
0
180,00
0
80,0
00


. Giải ba © Giải/hs
200,00
0
150,00
0
60,0
00

. Giải khuyến khích Giải/hs
100,00
0
70,00
0
40,0
00

- Tin học trẻ không chuyên :
10

. Giải nhất Giải/hs
400,00
0
250,00
0
150,0
00

. Giải nhì Giải/hs
300,00

0
200,00
0
120,0
00

. Giải ba Giải/hs
200,00
0
150,00
0
100,0
00

. Giải khuyến khích Giải/hs
100,00
0
70,00
0
50,0
00

- Tri thức trẻ, kính vạn hoa :

. Giải nhất Giải/tt
1,500,00
0
1,000,00
0
500,0

00

. Giải nhì Giải/tt
1,000,00
0
700,00
0
400,0
00

. Giải ba Giải/tt
750,00
0
500,00
0
300,0
00

. Giải khuyến khích Giải/tt
500,00
0
350,00
0
200,0
00

. Cá nhân xuất sắc Hs
200,00
0
150,00

0
100,0
00
5
Hội khỏe Phù đổng, hội thao quốc phòng và các giải thể
thao khác của tỉnh

5.1
Giải cá nhân :

. Giải nhất ( Huy chương vàng ) Giải/hs
400,00
0
250,00
0
150,0
00

. Giải nhì ( Huy chương bạc ) Giải/hs
300,00
0
200,00
0
120,0
00

. Giải ba ( Huy chương đồng ) Giải/hs
200,00
0
100,00

0
70,0
00
5.2
Giải đôi, đồng đội :

. Giải nhất ( Huy chương vàng ) Giải/tt
600,00
0
400,0
00
200,0
00

. Giải nhì ( Huy chương bạc ) Giải/tt
400,00
0
250,00
0
150,0
00

. Giải ba ( Huy chương đồng ) Giải/tt
300,00
0
200,00
0
120,0
00
5.3

Giải tập thể ( bóng đá, bóng chuyền, bóng rỗ ) :

. Giải nhất Giải/tt
1,000,00
0
700,00
0
300,0
00

. Giải nhì Giải/tt
800,00
0
500,00
0
200,0
00

. Giải ba Giải/tt
600,00
0
400,0
00
100,0
00
5.4
Giải toàn đoàn /huyện :

. Giải nhất Giải/tt
3,000,00

0
1,000,00
0

. Giải nhì Giải/tt
2,000,00
0
800,00
0

. Giải ba Giải/tt
1,000,00
0
600,00
0

* Thủ môn , cầu thủ xuất sắc ( bóng đá ) Giải/hs
300,00
0
200,00
0
11
6
HKPĐ, Hội thao quốc phòng và các giải thể thao khác cấp
quốc gia
Giải/hs
hoặc tập
thể
Gấp đôi
cấp tỉnh

Nếu Bộ GD&ĐT
không thưởng
7
Thưởng danh hiệu " viên phấn vàng " cho giáo viên đạt
xuất sắc trong hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh ở các cấp
học
Giải/người/
môn/hoặc
khối
Giá trị
tương
đương
bằng 01
chỉ vàng
SJC
Khánh mạ vàng
( hóa đơn thực tế
theo thời giá )
IV
Công tác khác có liên quan đến các kỳ thi (kể cả thi tuyển
lớp 6, lớp 10), hội thi

1
Phụ cấp trách nhiệm thanh tra:


- Thành lập đoàn thanh tra:


+ Trường đoàn thanh tra

Người/ngày
120,00
0
75,00
0

+ Đoàn viên thanh tra
Người/ngày 80,000
60,00
0

- Thanh tra viên độc lập
Người/ngày
100,00
0
70,00
0
2
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề và in sao đề, coi thi,
chấm thi
Mức chi tổ chức cấp tỉnh; huyện, thị, thành phố; trường
bằng mức chi quy định tại điểm 2.3 mục 2; mục 3; điểm
4.1 mục 4 các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển quốc gia các môn
văn hoá của Phụ lục kèm Quyết định số 1055/QĐ-UBND-
HC ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
3
Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ chức:

+ Trưởng ban Người/ngày 60,000
40,0

00
30,0
00

+ Phó Trưởng ban Người/ngày 50,000
35,00
0
25,0
00

+ Thư ký, ủy viên Người/ngày
40,00
0
30,00
0
20,0
00
4
Chi cho công tác giúp việc cho Ban chỉ đạo kỳ thi
tốt nghiệp THPT Người/ngày 35,000
5
Mức chi cho Nhân viên phục vụ ( Ra đề thi, sao in đề thi, coi
thi,chấm thi ) ,, 30,000
25,00
0
20,0
00
6
Chi tiền ăn cho cán bộ cách ly : ra đề, sao in đề thi, làm phách ,, 70,000
50,00

0
30,0
00
12

×