Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BÀI BÁO CÁO HỌC PHẦN TRUY XUẤT NGUỒN GỐC “XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CHO SẢN PHẨM GẠO XUẤT KHẨU”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.13 KB, 27 trang )

1
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG



BÀI BÁO CÁO
HỌC PHẦN TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
“XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
CHO SẢN PHẨM GẠO XUẤT KHẨU”
NHÓM 2 - LỚP 53 TP 2
GVHD: PHAN THỊ THANH HIỀN
1. NGUYỄN HẢI BẢO MƠ 53130919
2. ĐÀO THỊ XUÂN QUỲNH 5313 1325
3. TRÌNH THỊ NGÂN 5313 1018
4. HUỲNH THỊ NGỌC THẠCH 5313 1591
5. HUỲNH THỊ LOAN 5313 0856
6. NGUYỄN TRUNG CHÁNH 5313 0163
7. NGUYỄN THANH TRỌNG 5313 1853
Nha Trang tháng 11, 2014
2
2
MỤC LỤC
I. CHUỖI CUNG ỨNG GẠO XUẤT KHẨU 3
II. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOẠI 4
III. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI 10
III.1. TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT 10
III.2. TẠI CÔNG TY XUẤT KHẨU 15
III.3. TẠI CẢNG SÀI GÒN 16
IV. BẢNG LIÊN KẾT 19
IV.1. BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI 19


IV.2. BẢNG LIÊN KẾT NỘI (TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT) 20
IV.3. BẢNG LIÊN KẾT NỘI-NGOẠI (TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT) 21
V. BIỂU MẪU CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG NHÀ MÁY XAY XÁT 22
VI. TRIỆU HỒI SẢN PHẨM 25
3
3
I. CHUỖI CUNG ỨNG GẠO XUẤT KHẨU
Hàng sáo mua lúa trực tiếp của nông dân từ các vùng lúa chuyên canh để cung ứng cho
đơn hàng của các nhà xuất khẩu theo mức giá thỏa thuận vào thời điểm mua. Hoặc nhà
xuất khẩu mua lúa trực tiếp từ nông dân. Lúa/gạo nguyên liệu được giao đến các nhà
máy của nhà xuất khẩu, thanh toán bằng tiền mặt. Gạo nguyên liệu được lau bóng, tách
hạt khác màu, phối trộn và đóng gói theo yêu cầu của nhà nhập khẩu. Phương tiện vận
chuyển chủ yếu là xe container theo quốc lộ 1A về cảng Sài Gòn.
Nông trường
Nhà máy xay xát
Công ty xuất khẩu
Công ty vận chuyển
Cảng Sài Gòn
Nhà nhập khẩu
4
4
II. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOẠI
Nông trường
Nhà máy xay xát
Công ty xuất khẩu
Công ty vận chuyển
Cảng Sài Gòn
Nhà nhập khẩu
5
5

Mắt xích Mã nhận diện Diễn giải Ghi chú
Nông
trường
DDMMYY-AAAA-
CCC-DD-EE
DDMMYY: ngày thu hoạch
AAAA: tên của vùng chuyên canh trồng lúa
Mã vùng Tên vùng
AG01 Vùng 1 thuộc tỉnh An Giang
BT03 Vùng 3 thuộc tỉnh Bến Tre
LX03 Vùng 3 thuộc tỉnh Long Xuyên
ĐT03 Vùng 3 thuộc tỉnh Đồng Tháp
CCC: giống lúa mà vùng chuyên canh canh tác
DD: chất lượng lúa khi thu hoạch
Mã chất lượng lúa Chất lượng lúa
25 Lép 2,5%
05 Lép 5%
10 Lép 10%
EE: khối lượng lúa thu hoạch (tấn)
=) 120714-AG01-DTD-25-98: Ngày 12/7/2014, thu hoạch 98 tấn lúa hạt
dài, dẻo, thơm 2,5% lép, canh tác tại vùng 1 tỉnh An Giang
Mã giống lúa Tên giống lúa
DTD Giống hạt dài, dẻo, thơm
JMI Giống jasmine
TNX Giống hạt tròn, nở, xốp
Nhà máy
xay xát
EE-GG-II-
DDMMYY
EE: khối lượng lúa thu hoạch (tấn)

GG: địa điểm đặt nhà máy xay xát
Mã Địa điểm đặt nhà máy
AG An Giang
ST Sóc Trăng
TN Tây Ninh
Khối lượng
của mỗi mẻ
khi xay xát là
x(kg)
6
6
II: người giám sát quá trình xay xát
Mã Người giám sát
12 Trần Trung Tiến
13 Nguyễn Chí Định
14 Lê Hữu Trọng
DDMMYY: ngày xay xát
=) 98-ST-14-120714: Ngày 12/7/2014, tại nhà máy xay xát đặt tại Sóc
Trăng, anh Lê Hữu Trọng là người giám sát quá trình xay xát
Công ty
xuất khẩu
DDMMYY-
PP-QQ-RR-
MMMM
DDMMYY: ngày xay xát
PP: số lượng lô xuất đi, mỗi lô xuất đi gồm 10 mẻ, mỗi mẻ 50 kg
QQ: chất lượng gạo của lô xuất đi
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%

02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
RR: tên của người nhập hàng từ công ty xuất khẩu
Mã Tên
35 Lý Thị Thanh
36 Mai Bá Nam
38 Trần Thị Ngọc Hoà
MMMM: tên công ty xuất khẩu
Mã Tên công ty XK
CPSG Cổ phần xuất khẩu Sài Gòn
THHP Trách nhiệm hữu hạn Hoà Bình
CPLC Cổ phần Long Chí
7
7
=)180714-02-01-38-CPSG: Ngày 18/7/2014, chị Trần Thị Ngọc Hoà
của công ty cổ phần xuất khẩu Sài Gòn chịu trách nhiệm xuất 2 lô (1
tấn) gạo loại hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ hạt gãy không quá
1% đến công ty vận chuyển.
Công ty
vận
chuyển
MMMM-
DDMMYY-TTTT-
VV-YY-XX
MMMM: tên công ty xuất khẩu
Mã Tên công ty XK
CPSG Cổ phần xuất khẩu Sài Gòn
THHP Trách nhiệm hữu hạn Hoà Bình

CPLC Cổ phần Long Chí
DDMMYY: ngày vận chuyển
TTTT: tên công ty vận chuyển
Mã Tên công ty
VT01 Vận tải An Giang
VT02 Vận tải Sài Gòn
VT03 Vận tải Bạc Liêu
VV: tên tài xế xe tải
Mã Tên tài xế
54 Nguyễn Văn Bình
57 Hoàng Duy Anh
59 Trần Ngọc Thọ
YY: chất lượng gạo trên mỗi xe
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
8
8
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
XX: khối lượng gạo vận chuyển (tấn)
=) CPSG-180714-VT02-57-01-01: Ngày 18/7/2014, tài xế Hoàng Duy
Anh thuộc công ty vận tải Sài Gòn vận chuyển 1 tấn gạo loại hạt bóng,
tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ hạt gãy không quá 1% đến Cảng Sài Gòn
Cảng Sài
Gòn
XX-DDMMYY-
C’C’-F’F’F’-

E’E’E’E’
XX: khối lượng gạo vận chuyển (tấn)
DDMMYY: ngày xe vận chuyển nhập cảng
C’C’: tên tài xế xe vận chuyển
Mã Tên tài xế
54 Nguyễn Văn Bình
57 Hoàng Duy Anh
59 Trần Ngọc Thọ
F’F’F’: khối lượng gạo xuất đi trên mỗi tàu (kg)
E’E’E’E’: mã tàu xuất cảng
Mã Tàu xuất cảng
XKTL Xuất khẩu Thiên Long
XKAB Xuất khẩu An Bình
XKBT Xuất khẩu Bình Thăng
=) 01-180714-57-500-XKAB: Ngày 18/7/2014, cảng Sài Gòn cho nhập
cảng xe của tài xế Hoàng Duy Anh và hoàn tất các thủ tục cho tàu xuất
khẩu An Bình vận chuyển 500kg gạo sang thị trường nhập khẩu
Nhà nhập
khẩu
E’E’E’E’-H’H’-
J’J’J’-
K’K’K’K
DDMMYY
E’E’E’E’: mã tàu xuất cảng
H’H’: thị trường nhập khẩu
Mã Thị trường nhập khẩu
AS Châu Á
EU Châu ÂU
AF Châu Phi
9

9
J’J’J’: khối lượng gạo nhập vào (kg)
K’K’K’K’: tàu nhập vào
Mã Tàu xuất cảng
XKTL Xuất khẩu Thiên Long
XKAB Xuất khẩu An Bình
XKBT Xuất khẩu Bình Thăng
DDMMYY: ngày tàu nhập vào
=) XKAB-AF-500-XKAB-250714: Ngày 25/7/2014, thị trường Châu
Phi đã nhập 500 kg gạo từ tàu xuất khẩu An Bình
10
10
III. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI
III. 1. TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT
Vào bao
Xay xát
Phân loại gạo
Tiếp nhận lúa từ vùng chuyên canh
Vô kho
11
11
Công đoạn Mã nhận diện Diễn giải Ghi chú
Tiếp nhận EE-GG-II-
DDMMYY-CCC
EE: khối lượng lúa thu hoạch (tấn)
GG: địa điểm đặt nhà máy xay xát
Mã Địa điểm đặt nhà máy
AG An Giang
ST Sóc Trăng
TN Tây Ninh

II: người giám sát quá trình xay xát
Mã Người giám sát
12 Trần Trung Tiến
13 Nguyễn Chí Định
14 Lê Hữu Trọng
DDMMYY: ngày xay xát
CCC: giống lúa đưa vào xay xát
=) 98-ST-14-120714-DTD: Ngày 12/7/2014, tại nhà
máy xay xát đặt tại Sóc Trăng, anh Lê Hữu Trọng là
người giám sát quá trình xay xát giống hạt dài, dẻo
thơm
Mã giống lúa Tên giống lúa
DTD Giống hạt dài, dẻo, thơm
JMI Giống jasmine
TNX Giống hạt tròn, nở, xốp
Khối lượng của mỗi mẻ
xay xát là x (kg)
Xay xát CCC-DDMMYY-AA-
BB-b
CCC: giống lúa đưa vào xay xát
Mã giống lúa Tên giống lúa
DTD Giống hạt dài, dẻo, thơm
JMI Giống jasmine
TNX Giống hạt tròn, nở, xốp
12
12
DDMMYY: ngày xay xát
AA: người giám sát quá trình xay xát
Mã Người giám sát
12 Trần Trung Tiến

13 Nguyễn Chí Định
14 Lê Hữu Trọng
BB: số lượng mẻ lúa đem đi xay xát
b: số thứ tự của mẻ xay xát
=) JMI-210714-13-06-2: ngày 21/7/2014, xay xát mẻ
thứ 2 trong số 6 mẻ lú giống Jasmine do Nguyễn Chí
Định giám sát.
13
13
Phân loại gạo b-DDMMYY-A’A-
B’B-C’CC-EE
b: số thứ tự mẻ xay xát
DDMMYY: ngày tiến hành phân loại gạo
A’A: tên người giám sát công đoạn phân loại gạo
Mã Tên người giám sát
86 Lý Thị Ngọc Linh
88 Trần Thị Ngà
89 Nguyễn Trọng Nhân
B’B: số lượng mẻ gạo đưa vào phân loại
C’CC: giống lúa đưa vào xay xát
EE: chất lượng gạo sau khi phân loại
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%,
tỷ lệ hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%,
tỷ lệ hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới
7%, tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
=) 04-210714-86-05-JMI-02: ngày 21 tháng 7 năm
2014, phân loại 5 mẻ gạo của mẻ lúa xay xát thứ 4,

giống jasmine, cho ra gạo hạt bóng, tỷ lệ tấm không
quá 5%, tỷ lệ hạt gãy từ 1% - dưới 5%, giám sát quá
trình là Lý Thị Ngọc Linh.
Mã giống lúa Tên giống lúa
DTD Giống hạt dài, dẻo, thơm
JMI Giống jasmine
TNX Giống hạt tròn, nở, xốp
Khối lượng mỗi mẻ đưa
vào phân loại là y (kg)
14
14
Vào bao EE-ddmmyy-aa-ff EE: chất lượng gạo sau khi phân loại
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%,
tỷ lệ hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%,
tỷ lệ hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới
7%, tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
ddmmyy: ngày vào bao
aa: người giám sát công đoạn vào bao
Mã Người giám sát
A1 Trần Thị Tuyến
A2 Nguyễn Công Trí
A3 Đinh Ngọc Hiếu
ff: khối lượng mỗi bao (kg)
=) 02-210714-A2-50: ngày 21 tháng 7 năm 2014,
Nguyễn Công Trí giám sát vào bao loại gạo hạt bóng,
tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ hạt gãy từ 1% - dưới
5%, mỗi bao 50kg.

Vô kho ff-ddmmyy-cc-ee ff: khối lượng mỗi bao (kg)
ddmmyy: ngày vô kho
cc’: số lượng mẻ nhập kho
ee’: số hiệu kho
=) 50-210714-11-C1: ngày 210714, vô kho C1 11 mẻ
gạo, mỗi bao 50kg.
Khối lượng mỗi mẻ
nhập kho là z (kg)
15
15
III.2. TẠI CÔNG TY XUẤT KHẨU
Công đoạn Mã Diễn giải Ghi chú
Tiếp nhận gạo
từ nhà máy xay
xát
AA-DDMMYY-BB-
CC
AA: tên người tiếp nhận gạo
Mã Tên người tiếp nhận
X1 Nguyễn Thị Tiến
X2 Hoàng Thị Kim Hồng
X3 Trần Minh Tuấn
DDMMYY: ngày công ty tiếp nhận gạo
BB: chất lượng gạo tiếp nhận
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
Khối lượng mỗi mẻ

gạo công ty tiếp nhận
là a (kg)
Xếp tàu đưa đến cảng
Tiếp nhận gạo từ nhà máy xay xát
Đóng thùng
16
16
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
CC: số lượng mẻ tiếp nhận
=)
Đóng thùng DD-DDMMYY DD: chất lượng gạo đóng thùng
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
DDMMYY: ngày đóng thùng tại công ty
Xếp tàu đưa
đến cảng
CCCC-EE-FFF-JJ-
DDMMYY
CCCC: tên tàu đi đến cảng
Mã Tên tàu
0101 Tàu số 1
0102 Tàu số 2
0103 Tàu số 3
EE: tên người điều khiển tàu

Mã Tên người điều khiển tàu
01C1 Huỳnh Văn Thành
01C2 Phạm Minh Chính
01C3 Ngô Minh Quân
FFF: số lượng container trên tàu
JJ: chất lượng gạo trong container trên tàu
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
17
17
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
DDMMYY: ngày xếp tàu đưa đến cảng
III.3. TẠI CẢNG SÀI GÒN
Công đoạn Mã nhận diện Diễn giải Ghi chú
Tiếp nhận tàu từ
CTXK
FFFF-GG-HH-
DDMMYY
FFFF: tên tàu đi từ công ty xuất khẩu
Mã Tên tàu
0101 Tàu số 1
0102 Tàu số 2
0103 Tàu số 3
GG: tên người điều khiển tàu từ công ty xuất khẩu
Mã Tên người điều khiển tàu
01C1 Huỳnh Văn Thành

01C2 Phạm Minh Chính
01C3 Ngô Minh Quân
Xếp tàu đưa đến nhà NK
Tiếp nhận tàu từ CTXK
18
18
HH: chất lượng gạo trên tàu
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
DDMMYY: ngày cảng tiếp nhận tàu
Xếp tàu đưa đến
nhà NK
CCCC-EE-FFF-LL-
DDMMYY
CCCC: tên tàu đi đến nhà NK
Mã Tên tàu
NK11 Tàu nhập khẩu 11
NK12 Tàu nhập khẩu 12
NK13 Tàu nhập khẩu 13
EE: tên người điều khiển tàu
Mã Tên người điều khiển tàu
T7 Phan Thanh Hùng
X8 Võ Bá Duy
Y9 Đỗ Minh Hệ
FFF: số lượng container trên tàu

LL: chất lượng gạo trên tàu
Mã Chất lượng gạo
01 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy không quá 1%
02 Hạt bóng, tỷ lệ tấm không quá 5%, tỷ lệ
hạt gãy từ 1% - dưới 5%
03 Hạt ít bóng, tỷ lệ tấm từ 5% - dưới 7%,
tỷ lệ hạt gãy từ 7% - dưới 10%
19
19
DDMMYY: ngày tàu đi
IV. BẢNG LIÊN KẾT
IV.1. BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI
1. Tại nông trường
Mã vùng chuyên canh
(nông trường)
Mã cơ sở tiếp nhận
(nhà máy xay xát)
DDMMYY-AAAA-CCC-DD-EE EE-GG-II-DDMMYY
2. Tại nhà máy xay xát
Mã nơi cung cấp lúa
(nông trường)
Mã nhà xay xát Mã cơ sở tiếp nhận
(công ty xuất khẩu)
DDMMYY-AAAA-CCC-DD-EE EE-GG-II-DDMMYY DDMMYY-PP-QQ-RR-MMMM
3. Tại công ty xuất khẩu
Mã nơi cung cấp gạo
(nhà máy xay xát)
Mã công ty xuất khẩu Mã cơ sở tiếp nhận
(công ty vận chuyển)

EE-GG-II-DDMMYY DDMMYY-PP-QQ-RR-MMMM MMMM-DDMMYY-TTTT-VV-YY-XX
4. Tại công ty vận chuyển
Mã nơi cung cấp gạo
(công ty xuất khẩu)
Mã công ty vận chuyển Mã cơ sở tiếp nhận
(cảng SG)
DDMMYY-PP-QQ-RR-MMMM MMMM-DDMMYY-TTTT-VV-YY-
XX
XX-DDMMYY-C’C’-F’F’F’-
E’E’E’E’
20
20
5. Tại cảng Sài Gòn
Mã nơi cung cấp gạo
(công ty vận chuyển)
Mã cảng Sài Gòn Mã cơ sở tiếp nhận
(nhà nhập khẩu)
MMMM-DDMMYY-TTTT-VV-YY-
XX
XX-DDMMYY-C’C’-F’F’F’- E’E’E’E’ E’E’E’E’-H’H’-J’J’J’
-K’K’K’K-DDMMYY
6. Tại nhà nhập khẩu
Mã nơi cung cấp gạo
(cảng SG)
Mã nhà nhập khẩu
XX-DDMMYY-C’C’-F’F’F’- E’E’E’E’ E’E’E’E’-H’H’-J’J’J’-K’K’K’K-DDMMYY
IV.2. BẢNG LIÊN KẾT NỘI (TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT)
Công đoạn Mã đầu vào Mã đầu ra
Tiếp nhận EE-GG-II-DDMMYY-CCC CCC-DDMMYY-AA-BB-b
Xay xát CCC-DDMMYY-AA-BB-b b-DDMMYY-A’A-B’B-C’CC-EE

Phân loại gạo b-DDMMYY-A’A-B’B-C’CC-EE EE-ddmmyy-aa-ff
Vào bao EE-ddmmyy-aa-ff ff-ddmmyy-cc-ee
21
21
IV.3. BẢNG LIÊN KẾT NỘI-NGOẠI (TẠI NHÀ MÁY XAY XÁT)
Mắt xích Mã đầu vào Mã đầu ra
Nhà máy xay xát EE-GG-II-DDMMYY-CCC ff-ddmmyy-cc-ee
22
22
V. BIỂU MẪU CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG NHÀ MÁY XAY XÁT
BIỂU MẪU CÔNG ĐOẠN TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU (LÚA)
Tên sản phẩm: gạo xuất khẩu
Nguồn gốc
Stt Ngày TN Người TN
Thông số giám sát
Ghi chú

cơ sở
Giống
lúa

số lô
Khối
lượng
Thời gian
thu hoạch
Tình trạng
tiếp nhận
Thông số giám sát
Stt Ngày

TN
Người
TN
Thông số giám sát Ghi chú
Tạp chất Chất lượng lúa Tỷ lệ hạt lép Chỉ tiêu cảm quan
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của nguyên liệu
Stt Ngày TN Người TN Mã số
mẫu
Chỉ tiêu phân tích Ghi chú
Nhiệt độ Độ ẩm Thuốc bảo vệ thực vật
Tỉnh , ngày , tháng , năm
Người chịu trách nhiệm (ký tên)
23
23
BIỂU MẪU CÔNG ĐOẠN XAY XÁT LÚA
Tên sản phẩm: gạo xuất khẩu
Stt Ngày xay xát Người giám sát Mã số cơ sở xay xát Giống lúa Chất lượng gạo Số lượng Ghi chú
Tỉnh , ngày , tháng , năm
Người chịu trách nhiệm (ký tên)
BIỂU MẪU CÔNG ĐOẠN VÀO BAO
Tên sản phẩm: gạo xuất khẩu
Đầu vào
Stt Chất liệu bao Kích cỡ bao Giống lúa - Chất lượng gạo Khối lượng mỗi bao Số lượng bao Ghi chú
Tỉnh , ngày , tháng , năm
Người chịu trách nhiệm (ký tên)
24
24
BIỂU MẪU CÔNG ĐOẠN NHẬP KHO
Tên sản phẩm: gạo xuất khẩu
Stt Ngày nhập kho Người giám sát Giống lúa - Chất lượng gạo Khối lượng nhập Số bao nhập Số hiệu

kho
Tỉnh , ngày , tháng , năm
Người chịu trách nhiệm (ký tên)
BIỂU MẪU GIÁM SÁT XUẤT HÀNG
Tên sản phẩm: gạo xuất khẩu
Stt Mã số cơ
sở xay xát
Giống lúa
- Chất lượng gạo
Số lượng (bao)
- Khối lượng (kg)
Thông số giám sát Ghi chú
Tình trạng
gạo
Phương pháp
kiểm soát nhiệt độ
Phương pháp
kiểm soát độ ẩm
Tỉnh , ngày , tháng , năm
Người chịu trách nhiệm (ký tên)
25
25
IV. TRIỆU HỒI SẢN PHẨM
Quy trình triệu hồi sản phẩm sau khi khách hàng phát hiện hư hỏng
Đo đạc mức độ ảnh hưởng
Lấy mẫu kiểm tra
Khách hàng phàn nàn
Tiếp nhận
Lập hội đồng
Đưa ra thông tin chính xác

Nhận diện mã
Thu hồi
Báo cáo
Hành động sửa chữa
Thu thập thông tin

×