CU H I TR C NGHI M Cể P N - S T O
MU V GI I PH U SINH Lí
Câu hỏi lợng giá: S T O MU
1. Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai có rất sớm, vào thời điểm nào, của phôi
thai:
a- Tuần thứ 2 c - Tuần thứ 4
b- Tuần thứ 3 d - Tháng thứ 2
2. Trong thời kỳ bào thai sự tạo máu đợc thực hiện:
a- ở nhiệu bộ phận: Gan, lách, tuỷ xơng/hay
b- Chỉ ở tuỷ xơng.
3. Sự tạo máu sau khi sinh ở trẻ em có các đặc điểm sau đầy, trừ:
a- Mạch d - Cha ổn định
b- Còn yếu c - Dễ bị loạn sản
c - ổn định f - Không bị loạn sản
4. Hãy cho biết ở trẻ bình thờng, lợng Hb vào khoảng bao nhiêu?
a. Với trẻ mới sinh
b. Với trẻ 6-12 tháng
c. Với trẻ từ trên 1 tuổi
5. Hãy cho biết ở trẻ bình thờng, số lợng hồng cầu khoảng bao nhiêu?
a- Với trẻ sinh đủ tháng lúc mới sinh.
b- Với trẻ sinh đủ tháng lúc 1 tháng tuổi.
c- Với trẻ 6-12 tháng tuổi.
d- Với trẻ từ trên 1 tuổi.
6. Hãy cho biết tỷ lệ thành phần hemoglobin ở trẻ em là bao nhiêu ?
a- HbF lúc mới sinh
b- HbF lúc từ 1 tuổi
c- HbA1 lúc mới sinh
d- HbA1 lúc từ 1 tuổi
7. Hãy cho biết số lợng bạch cầu là bao nhiêu?
a- Với trẻ từ cuối thời kỳ sơ sinh đến 1 tuổi.
b- Với trẻ trên 1 tuổi.
8. Vào thời điểm nào, ở trẻ bình thờng, bạch cầu trung tính có tỷ lệ:
a - 60-65 %?
b - 30%?
9. Vào thời điểm nào, ở trẻ bình thờng, bạch cầu lympho có tỷ lệ:
a - 20-30%?
b- 60%?
10. Tỷ lệ prothrombin đạt 80-100% vào thời điểm nào?
a- Lúc mới sinh c - Lúc 1 tháng tuổi
b - Lúc 1 tuần tuổi d - Lúc 2 tháng tuổi
Đáp án cần hỏi lợng giá
1. b
2. a
3. b, c, f
4. a: 170 - 190 g/l
b: 100 - 120 g/l
c: 120 - 140 g/l
5. a: 4,5 - 6,0 x 10
12
/l
b: 4,0 - 4,5x10
12
/l
c: 3,2 - 3,5x10
12
/l
d: 4,0 x 10
12
/l
6. a: 60-80%
b: < 1%
c: 20-40%
d: 97-98%
7. a: 10-12x10
9
/l
b: 6 - 8x10
9
/l
8. a: Giờ đầu sau sinh và 10-14 tuổi
b: 9-10 tháng tuổi
9. a: Trẻ mới sinh và 14 tuổi
b: 9-10 tháng tuổi
10. b.
Test lợng giá bài Đặc điểm giải phẫu sinh lý cơ quan tiêu hoá trẻ
em
1) Anh chị hãy đánh dấu những đặc điểm giải phẫu sinh lý miệng của trẻ em.
a) Hốc miệng nhỏ, có môi dày.
b) Hốc miệng rộng, xơng hàm trên phát triển.
c) Lỡi rộng dày, 2 hòn mỡ bichát lớn.
d) Niêm mạc mềm mại, có nhiều mạch máu.
e) Niêm mạc khô, nớc bọt tiết ra ít.
h) 3-4 tháng đầu, tuyến nớc bọt sơ khai bài tiết ít.
2) Anh chị hãy chọn những đặc điểm đúng của nớc bọt trẻ em.
a) pH nớc bọt toan tính pH 1-2.
b) pH nớc bọt trẻ nhỏ trung tínhvà toan tính nhẹ pH 6-7.8.
c) pH nớc bọt trẻ nhỏ kiềm tính 7.4-8.
d) Nồng độ men Amylaza, phyalin, mantaza ít trong mấy tháng đầu.
e) Nồng độ men Amylaza, phyalin, mantaza nh nồng độ ngời lớn.
h) 5-6 tháng nớc bọt bài tiết ra nhiều do trẻ có mầm răng và sắp mọc răng cửa vào
tháng thứ 6.
3) Anh chị hãy chọn nhữngchỉ số đúng chiều dài thực quản:
a) ở trẻ sơ sinh: 10-11cm
b) ở trẻ sơ sinh: 7-12 cm
c) ở trẻ sơ sinh: 10-11cm
d) ở trẻ 10 tuổi: 18 cm
e) ở trẻ 5 tuổi:12 cm
đ) ở trẻ sơ sinh: 18 cm
h) ở trẻ 10 tuổi: 20 cm
4) Anh chị hãy chọn công thức đúng tính chiều dài thực quản x tử cung răng
đến tâm vị (tính bằng cm)
1- Chiều dài thực quản x tính bằng cm = 1/5 chiều cao cm + 6,3 cm.
2- Chiều dài thực quản x tính bằng cm = 1/6 chiều cao cm + 7,3 cm.
3- Chiều dài thực quản x tính bằng cm = 1/7 chiều cao cm + 5,3 cm.
5) Anh chị hãy điền những đặc điểm giải phẫu sinh lý của dạ dày trẻ em.
a) Hình thể dạ dày:
b) Vùng đáy và háng vị hình thành vào:
c) Đặc điểm các lớp cơ, lớp đàn hồi, lớp tuyến dạ dầy:
d) Thời gian tống hết thức ăn ở dạ dày ở trẻ sơ sinh đủ tháng là:
6) Anh chị hãy chọn những chỉ số đúng về độ toan của dịch vị dạ dày trẻ em:
a) pH dịch dạ dày trong thời kỳ bú mẹ: 3,8 - 5,8.
b) pH dịch dạ dày gần bằng ngời lớn: 1,5-2,0.
c) pH dịch dạ dày bằng ngời lớn: 1,0-2,0.
7) Anh chị hãy liệt kê các men của dịch bài tiết dạ dày:
a)
b)
c)
8) Anh chị hãy liệt kê 4 đặc điểm giải phẫu ruột trẻ em.
a)
b)
c)
d)
9) Anh chị hãy điền những đặc điểm phân và vi khuẩn đờng ruột ở trẻ em.
Trẻ bú mẹ Trẻ bú sữa công nghiệp
1) Số lần ỉa/1 ngày
2) Màu sắc
3) Đồ đồng nhất rắn mềm
4) Mùi
5) Vi khuẩn chủ
10) Anh chị hãy liệt kê giới hạn bình thờng vùng đục gan ở trẻ em:
1- Bờ trái của gan:
2- Bờ trên của gan:
3- Bờ phải của gan: Trẻ > 7 tuổi
Trẻ 2-3 tuổi
Trẻ 5-7 tuổi
Trẻ > 7 tuổi