Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

vu hoang dia ly 6 (2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 72 trang )


Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 05/9/2010 Ngày dạy: 10/9/2010
Tit 3. BN - CCH V BN .
I.Mc tiờu.
HS trỡnh by c khỏi nim bn v 1 vi c im ca bn oc v theo cỏc phộp
chiu khỏc nhau. Bit 1 s vic c bn khi v bn .
II.Phng tin dy hc.
- Qu a cu.
- Mt s bn : th gii, chõu lc, quc gia, bỏn cu.
III.Hot ng trờn lp
1.Bi c.
- V trớ ca T trong h Mt tri- Nờu ý ngha?
- Xỏc ng trờn qu a cu KT , KT T, VT B, VT N, na cu , na cu T, na cu
B, na cu N.
2. Bi mi. GV gii thiu bi mi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
GV gii thiu bn th gii, Vit Nam.
Bn l gỡ?
Tm quan trng ca bn trong vic hc tp
a lý?
( Xỏc nh v trớ, phõn b cỏc i tng, biu
tng a lý TN. KT XH ca cỏc vựng t
khỏc nhau)
GV dựng bn th giI, qu a cu.
Em hóy tỡm im ging nhau v khỏc nhau v
hỡnh dng cỏc lc a trờn bn v trờn qu
a cu?
-Ging: L hỡnh nh thu nh.
-Khỏc: Mt phng cong.
Vy v bn l lm cụng vic gỡ?


H4 b mt cong a cu c dn phng- Hóy
nhn xột cú c im gỡ khỏc H5?
Ti sao o Grnlento gn bng lc a Nam
M?
( Bn phiiu chnh )
GV yờu cu HS c phn mc 2 v tr lI cõu
hi.
v c bn ln lt lm nhng cụng
vic gỡ?
1.Bn l gỡ?
Bn l hỡnh nh thu nh tng i chớnh xỏc v
vựng t hay ton b b mt T trờn 1 mt phng.
2.V bn .
-L biu hin mt cong hỡnh cu ca T l mt phng
ca giy bng cỏc phng phỏp chiu .
-Cỏc vựng t trờb bn cú s bin dng so vI
thc t.
Cng v cc sai lch cng ln.
3.Mt s cụng vic phi lm khi v
bn .
-S dng cỏc phng phỏp chiu chuyn mt
cong- phng.
-Thu thp thụng tin v I tng a lý.
-Tớnh t l, la chn cỏc ký hiu th hin cỏc I
tng a lý trờn bn .
III.Cng c.
Bn cú vai trũ gỡ trong vic ging dy v hc tp a lý?
IV. Hng dn v nh.
Hc bi c
Hon thnh cỏc cõu hI bi tp SGK + v bi tp Chun b bi m


Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

1

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 12/9/2010 Ngày dạy: 17/9/2010
Tit 4: T L BN
I.Mc tiờu bi hc:
-HS hiu t l bn l gỡ v nm c ý ngha ca 2 loI s t l v thc t l.
-Bit cỏch tớnh cỏc khong cỏch thc t da vo s t l v thc t l.
II.Phng tin dy hc.
-Mt s bn cú t l khac nhau.
-Thc t l.
III.Hot ng trờn lp.
1.Bi c
- Bn l gỡ? Bn cú tm quan trng nh th no trong ging dy v hc tp a lý?
- Nhng cụng vic c bn cn thit v c bn ?
2.Bi mi:. GV gii thiu bi mi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Vớ d: 1/ 20, 1/ 50, 1/100
GV dựng 2 bn cú t l khỏc nhau. GiI thiu v trớ phn
ghi t l ca mI bn .
GI HS lờn bng c, rI ghi ra bng t l ca 2 bn ú?
T l bn l gỡ?
c t l ca 2 bn H8, H9 cho bit im ging nhau v
khỏc nhau.
+Ging: Th hin cựng mt lónh th.

+Khỏc: T l khỏc nhau.
Cú my dng biu hin t l bn ?
VD: GII thớch 1/ 1000000;
1/ 250000
-T s ch giỏ tr gỡ? ( khong cỏch trờn bn )
-Mu s l s ch giỏ tr gỡ? ( khong cỏch ngoi thc a)
Quan sỏt H8, H9 cho bit:
-MI cm trờn 1 bn ng vI khong cỏch bao nhiờu trờn
thc a?
( H8.1cm trờn bn ng vI 7.500m ngoi thc a )
( H9.1cm trờn bn ng vI 15.000m ngoi thc a.)
Bn no trong 2 bn ú cú t l ln hn? TI sao?
Bn no th hin cỏc I tng a lý chi tit hn? Nờu
dn chng?
( Bn H8 cú t l ln hn v th hin cỏc i tng a lý
chi tit hn)
T l bn quy nh mc khong cỏch húa nI dung th
hin trờn bn .
Yờu cu HS c SGK nờu trỡnh t cỏch tớnh khong cỏch da
vo t l thc, t l s.
Hot ng nhúm:
Chia lp thnh 4 nhúm.
Nhúm 1: o v tớnh khong cỏch thc a theo ng chim
bay t khỏch sn HI Võn n khỏch sn Thu Bn.
Nhúm 2: KS Hũa Bỡnh n KS Sụng Hn.
Nhúm 3: T Trn Quý Cỏp n Lý T Trng.
Nhúm 4:Nguyn Chớ Thanh n Lý Thng Kit rI n
Quang Trung.
Hng dn:
-o khong cỏch theo ng chim bay.

-o t chớnh gia cỏc ký hiu
Kim tra kt qu cu cỏc nhúm
1.í ngha ca t l bn ?
a.T l bn .
-L t s gia khong cỏch trờn bn so vI khong cỏch tng
ng trờn thc a.
b.í ngha.
T l bn cho bit c thu nh bao nhiờu so vI thc a.
Hai dng th hin t l bn :
+T l s
+T l thc
-Bn cú t l bn ln, thỡ s lng cỏc I tung a lý a
lờn trờn bn cng nhiu.
2.o tớnh cỏc khong cỏch thc a da vo t l thc hoc t
l s trờn bn .
III.Cng c . Hóy in vo du thớch hp vo ch trng gi cỏc t l bn sau.
1/ 100000 1/900000 1/1200000
IV.Hng dn v nh.Lm bi tp 2,3, hc bi c, nghiờn cu bi mi.

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

2

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 19/9/2010 Ngày dạy: 24/9/2010
Tit 5. PHNG HNG TRấN BN , KINH , V V TA A Lí.
I.Mc tiờu bi hc:
-HS bit v nh cỏc quy nh v phng hng trờn bn .

-Hiu th no l kinh , v , ta a lý ca 1 im.
-Bit cỏch tỡm phng hng, kinh , v , ta a lý ca 1 im trờn bn , trờn qu a cu.
II.Phng tin dy hc.
-Bn chõu , bn khu vc ụng Nam .
-Qu a cu.
III.Hot ng trờn lp.
1.Bi c.
T l bn l gỡ? Lm bi tp 2.
T l : 1: 200000.5cm ng vI
5* 200000 = 1000000cm = 10 km
5* 6000000 = 30000000 = 300 km
2.Bi mi. GV giI thiu bi mi
Hot ng ca GV v HS NI dung chớnh
Trỏi t l mt qu cu trũn, lm th no xỏc nh c
phng hng trờn mt qu a cu?
( Ly hng t quay ca T chn ụng, Tõy, hng
vuụng gúc vI hng chuyn ng ca T l B v N.
ó cú 4 hng c bn , T, N, B rI nh ra cỏc hng
khỏc )
Vy xỏc nh phng hng trờn bn cn da vo
õu?
GV giI thiu khi xỏc nh phng hng trờn bn .
Phn chớnh gia bn c coi l phn trung tõm. T
trung tõm xỏc nh phớa trờn l hng B, dI l hng
N, trỏi l hng T, phI l hng .
Tỡm v ch hng ca cỏc ng kinh tuyn, v tuyn
trờn qu a cu?
KT nI cc B vI cc N cng l ng ch hng B,
N.
VT l ng vuụng gúc vI cỏc KT v ch hng - T.

Vy c s xỏc nh phng hng trờn bn l da
vo yu t no?
Trờn thc t cú nhng bn khụng th hin KT, VT.
Lm th no xỏc nh c phng hng? Xỏc
ng cỏc hng cũn lI hỡnh sau.
HS thc hnh tỡm phng hng i t im 0 n im
A, B, C, D hỡnh 13 SGK.
GV: V trớ ca 1 im trờn bn ( qu a cu )l ch
ct nhau ca KT v VT.
Quan sỏt H 11. Hóy tỡm im C l ch gp nhau ca
ng KT v VT no?
Khong cỏch t C n KT gc xỏc nh kinh ca
im C.
Khong cỏch t C n xớch o ( VT gc) xỏc nh v
ca im C.
Vy kinh , v ca a im l gỡ?
Ta a lý ca 1 im l gỡ?
GV hng dn cỏch vit
1.Phng hng trờn bn .
*Kinh tuyn.
-u trờn: hng Bc.
-u dI: hng Nam
*V tuyn.
-Bờn phI: hng
-Bờn trỏi: hng T.
-Da vo cỏc ng KT, VT
-Da vo mi tờn ch hng B rI tỡm cỏc hng cũn li.
B B
2.Kinh , v v ta a lý.
a.Khỏi nim kinh , v , ta a lý.

*Kinh v v ca 1 a im l s ch khong
cỏch t KT v VT i qua a im ú n KT gc v VT
gc.
-Ta a lý ca 1 im chớnh l kinh , v ca a
im ú trờn bn .
b.Cỏch vit ta a lý ca 1 im
Vit: kinh trờn
V dI
VD: 20
0
T

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

3

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
Hoạt động của GV và HS NộI dung chính
HS làm việc theo nhóm: 4 nhóm .
Nhóm 1: Dựa vào bản đồ 12 cho biết
các hướng bay từ Hà NộI đi thủ đô 1 số
nước Đông Nam Á.
Nhóm 2: Ghi tọa độ địa lý các điểm A,
B, C ( H 12 )
Nhóm 3: Tìm các điểm đã có tọa
độ địa lý?
Nhóm 4: Xác định hướng dựa vào H
13.

1.Phương hướng trên bản đồ.
10
0
B
3.Bài tập.
Hà nộI Viêng Chăn: TN
Hà NộI Giacacta: N
Hà NộI Manila : ĐN
Cualalămpơ Băng cốc: TB
Cualalămpơ Manila: ĐB
Manila Băng cốc: TN
A. 130
0
Đ B. 110
0
C. 130
0
Đ
10
0
B 10
0
0
0
E. 140
0
Đ D. 120
0
Đ
0

0
10
0
N
A hướng B
B Đ
Điểm 0 C N

D T
III. Củng cố
Căn cứ vào đâu ngườI ta xác định phương hướng ? Cách viết 1 tọc độ địa lý, cho
ví dụ?
IV. Hướng dẫn về nhà.
Học bài, làm bài tập bản đồ
Nghiên cứu bài 6.


Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

4

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 26/9/2010 Ngày dạy: 01/10/2010
Tit 6. K HIU BN . CCH BIU HIN A HèNH TRấN BN
I.Mc tiờu bi hc.
-HS hiu kớ hiu bn l gỡ? Bit c im v s phõn loI cỏc kớ hiu bn .
-Bit cỏch c cỏc kớ hiu trờn bn , sau khi I chiu vI bng chỳ giI, c bit l kớ hiu v cao ca a hỡnh ( cỏc ng
ng mc )

II.Phng tin dy hc.
-Bn cỏc nc ụng nam
-Bn phõn b thc ng vt Vit Nam
-Bn t nhiờn chõu .
III.Hot ng trờn lp.
1.Bi c:
Cn c vo õu xỏc nh phng hng trờn bn ? Cỏch xỏc nh?
Th no l kinh , v , ta a lý ca 1 im?
2.Bi mi. GV giI thiu bi
Hot ng ca GV v HS NI dung chớnh
GV giI thiu bn cỏc nc NA, bn TN VN
Nhn xột s lng, cỏc dng kớ hiu, nhn xột cỏc kớ hiu
vI hỡnh dng thc t.
TI sao mun hiu kớ hiu phI c bn chỳ giI?
Quan sỏt H14 hóy k tờn 1 s i tng a lý c biu
hin bng cỏc loI kớ hiu?
Qua H14, H15 cho bit mI quan h gia cỏc loI kớ hiu
v dng kớ hiu?
Vy c im quan trng nht ca kớ hiu l gỡ?
Quan sỏt H16 cho bit.
MI lỏt ct cỏch nhau bao nhiờu m?
( 100 m )
Da vo cỏc ng ng mc 2 sn nỳi phớa ụng v
phớa Tõy hóy cho bit sn no cú dc ln(Tõy)
Thc t qua 1 s bn a lý t nhiờn, chõu lc, quc
gia, cao cũn c th hin bng yu t no? Xỏc nh
trờn bn .?
Kt lun:
biu hin cao a hỡnh ngI ta lm th no?
biu hin sõu ta lm nh th no?

TI sao khi s dng bn trc tiờn ta phI s dng bn
chỳ giI?
1.Kớ hiu bn .
-Kớ hiu bn dựng th hin v trớ, c im ca cỏc
I tng a lý c a lờn bn .
-Cỏc kớ hiu dựng cho bn rt a dng v cú tớnh quy
c.
-Bng chỳ giI giI thớch nI dung v ý ngha ca kớ hiu.
-Cú 3 loI kớ hiu: hỡnh hc, ch, tng hỡnh.
*Kt lun: Kớ hiu phn ỏnh v trớ, s phõn b i tng
a lý trong khụng gian.
2.Cỏch biu hin a hỡnh trờn bn .
+Biu hin cao a hỡnh bng thang mn hoc ng
ng mc.
+Quy c trong cỏc bn GK a hỡnh VN
-T 0m- 200m: mu xanh lỏ cõy.
-T 200m- 500m: mu vng hay hng nht.
-T 500m- 1000m: mu
- T 2000m tr lờn: mu nõu
+Khi c bn trc tiờn cn c chỳ giI hiu y
nI dung ý ngha ca cỏc kớ hiu.
III. Cng c
Cỏc kớ hiu biu hin cỏc I tng a lý trờn bn .
Cn c vo õu hiu c nI dung ý ngha ca cỏc kớ hiu.
IV. Hng dn v nh.
Hc bi c, tr lI cõu hI 1, 2, 3 SGK
Chun b: - c trc bi thc hnh
- thc dõy, giy, bỳt, chỡ ty
- a bn.


Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

5

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011

Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày dạy: 29/10/2010
Tit 7: THC HNH
TP S DNG A BN V THC O V S LP HC + ễN TP

I.Mc tiờu bi hc.
-Bit cỏch s dng a bn tỡm phong hng ca cỏc I tng a lý trờn bn .
-Bit o cỏc khong cỏch trờn thc t v tớnh t l khi a lờn lc .
-Bit v s n gin ca 1 lp hc hoc 1 khu vc ca trng trờn giy.
II.Chun b
GV : a bn : 4 chic
Thc dõy: 1 cun
HS: Thc tõy: 4
Thc k, compa, giy bỳt.
III.Ni dung v cỏc bc lờn lp.
1.Kim tra s chun b ca HS
2.Mt s yờu cu i vi HS trc khi hc.
- í thc t chc, n np, kt qu.
3. Tin hnh
I.Tp s dng a bn v thc o v s lp hc.
-GV nờu nhim v ca bi hc.
-GV chia lp thnh 4 nhúm, thc hnh theo nhúm.
1.S dng a bn nh hng lp hc.

-Cú th xem hng ca lp hc l hng ca chớnh ra vo lp.
-Dựng phn k mi tờn t im gia ca ra vo lp, thng gúc vi bc ca. t a bn lờn ng phn sao cho tõm
ca a bn nm trờn ng phn. Xong t t hp a bn mi tờn a bn cú mu xanh trựng vi hng bc ca
mt a bn.
-Mi tờn bng phn s to vi hng bc ca a bn 1 gúc v cho bit hng ca lp hc.
-Mi tờn bng phn s to vi hng bc ca a bn 1 gúc
2.GV ph bin cho HS cỏch tớnh t l, khong cỏch v cỏch v s lp hc sao cho va vI kh giy.
Chn t l 1: 50 ( 1cm ng vI 0,5m )
3.o chiu di, chiu rng lp hc, kớch thc bn gh hc sinh v GV ca ra vo ca s, bng en v khong
cỏch gia chỳng.
-Trc ht v khung lp hc sau ú mI n cỏc i tng bờn trong.
4.Bn v phI cú : tờn s , t l, mi tờn ch hng bc.
II.Hng dn HS t ụn tp t bi 1 n bi 5 chun b giũ sau kim tra 1 tit.
-V trớ hỡnh dng, kớch thc trỏi t.
-Bn , vai trũ ca bn trong ging dy v hc tp a lý.
- v c bn phi lm gỡ?
-T l bn ? Tp tớnh khong cỏch trờn bn ?
-Phng hng trờn bn .
Kinh , v ca 1 im
-Cỏc loI kớ hiu trờn bn
-Cỏch biu hin a hỡnh trờn bn .
IV. Hng dn v nh
- Hon thnh bi v thc hnh s lp hc
- ễn tp k chun b gi sau kim tra vit 1 tiờt.

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

6


Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 31/10/2010 Ngày dạy: 05/11/2010
Tit 8 KIM TRA VIT 1 TIT
I,Mc tiờu:
Nhm ỏnh giỏ quỏ trỡnh tip thu v hc tp ca HS .T ú rỳt ra nhng
u,khuyt im cú bin phỏp ging dy tt hn v hng dn cỏch hc ti u cho
HS.
II, ra:
Đề I:
Câu 1 : Hãy vẻ hình tròn tợng trng cho Trái Đất và ghi trên đó cực Bắc và cực
Nam, đờng xích đạo, nữa cầu Bắc, nữa cầu Nam?
Câu 2 : Bản đồ là gì ? Vai trò của bản đồ trong dạy và học địa lí ?
Câu 3 : a. Viết toạ độ địa lí của điểm A có kinh độ 130
0
Đ và vĩ độ 10
0
B, điểm
B có kinh độ 140
0
T và 20
0
Nam?
b. Khoảng cách 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 bằng bao nhiêu
km trên thực địa?
Đề II
Câu 1 : a. Viết toạ độ địa lí của điểm C có kinh độ 110
0
T và có vĩ độ 0
0

, điểm
D có kinh độ 140
0
Đ và 20
0
Bắc?
b. Khoảng cách 2 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 bằng bao nhiêu
km trên thực địa?
Câu 2 : Bản đồ là gì ? Vai trò của bản đồ trong dạy và học địa lí ?
Câu 3 : Hãy vẻ hình tròn tợng trng cho Trái Đất và ghi trên đó cực Bắc và cực
Nam, đờng xích đạo, nữa cầu Bắc, nữa cầu Nam?

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

7

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
đáp án kiểm tra một tiết Môn Địa lí 6
Đề I:
Câu 1: Vẻ đúng và đẹp (3 điểm)
Vẻ đúng một yêu cầu (0.5 điểm)
Câu 2: (3.0 điểm )
- Bản đồ là hình vẻ thu nhỏ tơng đối chính xác về một vùng đất hay toàn bộ Trái Đất trên mặt
phẳng giấy (1.5 điểm )
- Giúp chúng ta có khái niệm chính xác về vị trí, về sự phân bố các dối tợng, hiện tợng địa lí tự
nhiên, kinh tế xả hội ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ (1.5 điểm )
Câu 3: (4.0 điểm )
130

0
Đ
a. A (1.0 điểm )
0
0
140
0
T
B (1.0 điểm)
20
0
N
b. 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000 tơng ứng bằng 250 km trên thực địa (2.0 điểm)
Đề II:
Câu 1: (4.0 điểm )
110
0
T
a. C (1.0 điểm )
0
0
140
0
Đ
D (1.0 điểm)
20
0
B
b. 2 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000 tơng ứng bằng 100 km trên thực địa (2.0 điểm)
Câu 2: (3.0 điểm )

- Bản đồ là hình vẻ thu nhỏ tơng đối chính xác về một vùng đất hay toàn bộ Trái Đất trên mặt
phẳng giấy (1.5 điểm )
- Giúp chúng ta có khái niệm chính xác về vị trí, về sự phân bố các dối tợng, hiện tợng địa lí tự
nhiên, kinh tế xả hội ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ (1.5 điểm )
Câu 3: Vẻ đúng và đẹp (3 điểm)
Vẻ đúng một yêu cầu (0.5 điểm)

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

8

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 31/10/2010 Ngày dạy: 05/11/2010
Tit 9. S VN NG T QUAY QUANH TRC CA
TRI T V CC H QU.
I.Mc tiờu bi hc.
-HS bit c s chuyn ng t quay quanh 1 trc tng tng ca T. Hng
chuyn ng ca T t T- . Thi gian t quay 1 vũng quanh trc ca T l 24
gi.
-Trỡnh by c 1 s h qu ca s vn ng T quanh trc.
-Bit dựng qu a cu, chng minh hin tng ngy ờm liờn tip nhau trờn T.
II.Phng tin dy hc.
-Qu a cu
-Cỏc hỡnh v trong SGK phúng to.
III.Hot ng trờn lp.
Hot ng ca GV v HS NI dung chớnh
GV a qu a cu
Qu a cu biu hin mụ hỡnh gỡ?

GV: T t quay quanh 1 trc tng
tng nI lin 2 cc v nghiờng 1 gúc
66
0
33 trờn mt phng qu o.
Quan sỏt H 19 v cho bit T t quay
quanh trc theo hng no?
Cho HS lờn th hin hng quay trờn
qa a cu.
ThI gian T t quay 1 vũng quanh
trc trong 1 ngy ờm c quy c
bao nhiờu gi?
Cựng 1 lỳc trờn T cú bao nhiờu gi
khỏc nhau? ( 24 )
( 24 gi- 24 khu vc ) ( 24 mỳi gi)
MI khu vc chờnh nhau my gi?
Rng bao nhiờu ?(360:4=15 KT )
tin tớnh gi trờn ton th giI nm
1884 hI ngh quc t thng nht ly
khu vc cú KT gc 0
0
i qua i thiờn
vn Grinuýt lm khu vc gi gc.
( MI khu vc gi nu i v phớa
nhanh hn 1 gi. V phớa T chm 1
gi )
Da vo H 20 cho bit khi khu vc
1.S chuyn ng ca T quanh trc.
-Hng t quay quanh trc ca T t
T- .

-ThI gian t quay 1 vũng 24 gi.
-Chia b mt T thnh 24 khu vc
gi.MI khu vc ( gi ) cú 1 gi riờng.
ú l khu vc gi.
-Gi gc ( GMT ) khu vc cú KT gc i
qua chớnh gia lm khu vc gi gc v
ỏnh s 0. ( cũn gI l gi quc t )
-Phớa cú gi sm hn phớa T.

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

9

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
giờ gốc là 12h thì ở nước ta là mấy giờ,
ở khu vực giờ thứ mấy?
Tính giờ của VN, Bắc Kinh, NiuÓoc
khi khu vực giờ gốc là 0h, 12h. Những
quốc gia có diện tích rộng thì giờ dùng
chung cho quốc gia tính gần khu vực đi
qua thủ đô nước đó.Tránh nhầm lẫn trên
đường giao thông quốc tế: đường đổI
ngày.
Quan sát H21 sự chuyển động quanh
trục sinh ra hiện tượng gì?
Cho HS nhận xét diện tích được chiếu
sáng gọI là gì? ( ngày )
Nhận xét diện tích không được chiếu

sáng gọI là gì? ( đêm )
Đẩy quả cầu quay từ T- Đ có hiện tượng
gì?
Giả sử TĐ không tự quay quanh trục thì
có hiện tượng ngày đêm không?
TạI sao hàng ngày quan sát bầu trời
thấy mặt trờI, mặt trăng và các ngôi sao
chuyển động từ Đ- T. ( đọc bài đọc
thêm để giảI thích )
Quan sát H 22 cho biết ở NCB cho biết
các vật chuyển động từ P- N và từ 0- S
bị lệch hướng về phía tay trái hay tay
phảI?
Vì sao lại có sự lệch hướng của các vật
chuyển động?

-KT 180
0
là đường đổI ngày quốc tế.
2.Hệ quả sự vận động tự quay quanh
trục của TĐ.
a.Hiện tượng ngày và đêm.
-Khắp mọi nơi trên TĐ đều lần lượt có
ngày và đêm.
-DT được mặt trời chiếu sáng gọi là
ngày.
-DT nằm trong bóng tèi gọi là đêm.
b.Sự lệch hướng do vận động tự quay
của TĐ.
-Nếu nhìn xuôi theo vật chuyển động.

NCB: lệch về tay phải.
NCN: lệch về tay trái.
III. Củng cố
-Tập tính giờ khi nước Anh 12h, 0h.
-Hướng chuyển động của Trái Đất.
-Hệ quả của sự chuyển động quanh trục.
IV. Dặn dò
Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK
Nghiên cứu trước bài: Sự chuyển động của TĐ quanh MT.

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

10

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Ngày soạn : 07/11/2010 Ngày dạy: 10/11/2010
Tit: 10
S CHUYN NG CA TRI T QUANH MT TRI
I.Mc tiờu bi hc.
-HS hiu c c ch ca s chuyn ng ca T quanh MT thi gian chuyn ng v tớnh cht
ca h chuyn ng.
-Nh v trớ : xuõn phõn, h chớ, thu phõn, ụng chớ trờn qu o T.
-Bit s dng qu a cu lp li hin tng chuyn ng tnh tin ca T trờn qu o v
chng minh hin tng cỏc mựa.
II. dựng
-Mụ hỡnh s chuyn ng ca T quanh MT
III. Hot ng trờn lp.
1.Bi c

Vn ng t quay quanh trc ca T sinh ra h qu gỡ?
2. Bi mi.
Hot ng ca GV v HS NI dung chớnh
GV giI thiu H23
Nhc lI chuyn ng t quay quanh trc,
hng, nghiờng ca trc T.
Theo dừi chiu mi tờn thỡ T cựng lỳc tham
gia my chuyn ng?
Hng cỏc vn ng trờn?
S chuyn ng ú gi l gỡ?
GV dựng qu a cu lp lI hin tng
chuyn ng tnh tin ca T cỏc v trớ:
xuõn phõn, h chớ, thu phõn, ụng chớ theo
qu o.
ThI gian vn ng quanh trc ca T 1
vũng l bao nhiờu?
H23 cho bit khi chuyn ng trờn qu o,
trc nghiờng v hng t quay ca T cú
thay I khụng?
( khụng I )
Hin tng gỡ s xy ra v trớ hai bỏn cu
thay I th no th no vI mt trI?
Sinh ra hin tng gỡ?
Quan sỏt H23 cho bit:
Ngy 22/ 6 ( h chớ ) na cu no ngó nhiu
1.S chuyn ng ca T quanh MT
-2 chuyn ng t quay quanh trc
chuyn ng quanh
MT.
-T T-

-Tnh tin
+T chuyn ng quanh MT theo hng
t T- trờn qu o cú hỡnh elớp gn trũn.
+ThI gian T chuyn ng trn 1 vũng
trờn qu o l 365 ngy 6 gi.
2.Hin tng cỏc mựa.
-Khi chuyn ng trờn qu o trc ca
T bao gi cng cú nghiờng khụng I
hng v 1 phớa.
-Hai na cu luõn phiờn nhau ngó gn v
chch xa MT.
-Sinh ra cỏc mựa.
*Na cu Bc
*Na cu Nam

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

11

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
nht v phớa Mt trI? Na cu no chch
xa?
Ngy 22/ 12 ( ụng chớ ) na cu no ngó
nhiu nht v phớa Mt trI? Na no chch
xa?
GV: Na bỏn cu ngó v phớa MT, gúc chiu
ln nhn nhiu nhit, ỏnh sỏng mựa núng.
Na bỏn cu chch xa MT gúc chiu nh

nhn ớt nhit ỏnh sỏng mựa lnh.
Nh vy, khi na cu B l ngy h chớ 22/ 6
l mựa gỡ? Thỡ na cu N thI gian ú l
ngy gỡ? Mựa gỡ?
22/ 12 thỡ na cu nam l ngy gỡ? Mựa gỡ?
Na cu B thI gian ú l ngy gỡ? Mựa gỡ?
Em cú nhn xột gỡ v:
-S phõn b nhit, ỏnh sỏng 2 na bỏn cu?
-Cỏch tớnh mựa 2 na cu?
H23 cho bit:
-T hng c hai na cu B v N v phớa
MT nh nhau vo cỏc ngy no?
Khi ú ỏnh sỏng MT chiu thng gúc ni no
trờn b mt T?
( Chiu thng gúc vo khu vc xớch o )
Cỏc mựa th hin rừ vựng no?
( Vựng ụn I )


*Na cu Bc
*Na cu Nam
*Ngy 22/6 h chớ cu Bc l mựa núng,
bỏn cu nam l mựa lnh l ngy ụng chớ.
*Ngy 22/12 ụng chớ, bỏn cu Bc l
mựa lnh, na cu nam l mựa núng l
ngy h chớ.
S phõn b ỏnh sỏng v lng nhit
cỏch tớnh mựa 2 na cu Bc v Nam
hon ton trỏi ngc nhau.
*Ngy 21/3 xuõn phõn na cu Bc, na

cu Nam l ngy thu phõn.
*Ngy 23/9 thu phõn l mựa chuyn tip
gia mựa lnh v núng
*Cỏc mựa tớnh theo dng lch v õm lch
cú khỏc nhau v thI gian
III. Cng c
TI sao Trỏi t chuyn ng quanh Mt trI lI sinh ra hai thI k núng v lnh luõn
phiờn nhau hai na cu trong 1 nm?
IV. Hng dn v nh.
Hc bi c
ễn tp: S vn ng t quay ca Trỏi t v h qu.
Ngày soạn : 07/11/2010 Ngày dạy: 12/11/2010

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

12

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
Tiết: 11
Bài 9 HIỆN TƯỢNG NGÀY, ĐÊM DÀI NGẮN THEO MÙA
I.Mục tiêu bài học:
-HS biết được hiện tượng ngày đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự
vận động tự quay của Trái Đất quanh Mặt trời.
-Các khái niệm về các đường chí tuyến B, chí tuyến N, vòng cực B, vòng cực N.
-Biết cách dùng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện tượng ngày và đêm
dài ngắn khác nhau.
II.Đồ dùng
-Quả địa cầu

-Tranh vẽ hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
III.Hoạt động lên lớp.
1.Bài cũ
Nêu nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái đất? Các ngày hạ chí, đông, xuân
phân ở hai nửa cầu?
2.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Cho HS thảo luận theo nhóm.
QS H 24 phân biệt đâu là đường biểu
hiện trục TĐ ( BN ), đường sáng tối.
Theo H 24 cho biết vì sao đường
biểu diễn trục Trái đất và đường
phân chia ánh sáng không trùng
nhau?
Sự không trùng nhau đó xảy ra hiện
tượng gì?
Căn cứ vào H 24 phân tích:
-Vào ngày 22-6( hạ chí ) ánh sáng
Mặt trời chiếu thẳng góc vào mặt đất
ở vĩ tuyến bao nhiêu?Vĩ tuyến đó gọi
là đường gì?
-Vào ngày 22-12( đông chí ) ánh
sáng MT chiếu thẳng góc vào mặt
đất ở vĩ tuyến bao nhiêu? Vĩ tuyến
đó là đường gì?
Quan sát H25 cho biết:
1.Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở
các vĩ độ khác nhau trên Trái đất.
-Trục TĐ nghiêng với mặt phẳng quỹ
đạo 1 góc 66

0
33’.
-Trục sáng tối vuông góc với mặt
phẳng quỹ đạo 1 góc 90
0
.
-Sinh ra hiện tượng ngày đêm dài
ngắn khác nhau ở hai nửa cầu.
+VT : 23
0
27’.
+Chí tuyến B.
+VT: 23
0
27’.
+Chí tuyến N.
-VT 66
0
33’ B và N là những đường

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

13

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
S khỏc nhau v di ca ngy
ờm ca cỏc a im A, B na cu
B v cỏc a im tng ng A, B

na cu N vo cỏc ngy 22-6 v
22-12?
a im C trờn ng xớch o?
Da vo H25 cho bit:
-Vo cỏc ngy 22-6 v 22-12 di
ca cỏc a im D, D VT 66
0
33
NCB, N nh th no?
-Vo cỏc ngy 22-6 v 22-12 di
ca ngy ờm 2 im cc nh th
no?
gii hn cỏc khu vc cú ngy ờm di
24h NCB v NCN cỏc vũng
cc.
2. hai min cc, s ngy cú ngy,
ờm di sut 24h thay i theo
mựa.


IV.Cng c.
Gii thớch cõu: ờm thỏng nm cha nm ó sỏng
Ngy thỏng mi cha ci ó ti.
V.Hng dn v nh
-Hc bi v tr li cỏc cõu hi trong SGK
-Lm bi tp 1, 2,3
-Nghiờn cu trc bi: Cu to bờn trong ca T.
Ngày soạn : 21/11/2010 Ngày dạy: 24/11/2010

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng


Trờng THCS Quảng Trung

14

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Tit: 12
Bi 10: CU TO BấN TRONG CA TRI T
I.Mc tiờu bi hc:
-Bit v trỡnh by cu to bờn trong ca T gm 3 lp: v,lp trung gian v
nhõn.c tiúnh riờng ca mi lp v dy, v trng thỏi, tớnh cht, v v nhit
.
-Bit lp v T c cu to do by mng ln v mt s a mng nh.Cỏc a
mng cú th di chuyn, dón tỏch nhau hoc xụ vo nhau to nờn nhiu a hỡnh
ni v hin tng ng t, nỳi la.
II.Phng tin dy hc:
-Qu a cu.
-Hỡnh v SGK.
III.Hot ng trờn lp.
1.Kim tra bi c.
Nờu nh hng cỏc h qu ca vn ng t quay quanh trc v vn ng quanh
MT ca T ti i sng v sn xut trờn Trỏi t.
2.Bi ging.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
? Da vo H26 v bng trang 32 trỡnh
by c im cu to bờn trong ca
T?
? Trong 3 lp, lp no mng nht?
Nờu vai trũ ca lp v i vi i
sng sn xut ca con ngi?

? Tõm ng t v lũ mc ma phn
no ca T. Lp ú cú trng thỏi vt
cht nh th no? Nhit ? Lp ny
cú nh hng n i sng xó hi loi
ngi trờn b mt t khụng? Ti
sao?
? V trớ cỏc lc a v i dng trờn
a cu?
? Yờu cu HS c SGK, nờu c cỏc
1.Cu to bờn trong ca Trỏi t.
Gm 3 lp:
+Lp v.
+Trung gian
+Nhõn.
a.Lp v:Mng nht, quan trng nht,
l ni tn ti cỏc thnh phn t nhiờn,
mụi trng xó hi loi ngi.
b.Lp trung gian: Cú thnh phn vt
cht quỏnh do l nguyờn nhõn gõy
nờn s di chuyn cỏc lc a trờn b
mt Trỏi t.
c.Lp nhõn ngoi lng, nhõn trong
rn, c.
2.Cu to ca lp v Trỏi t?
*Lp v T chim 1% th tớch, 0,5%
khi lng.

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung


15

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
vai trũ lp v T?
? Da vo H27, hóy nờu s lng cỏc
a mng chớnh ca lp v T. ú l
nhng a mng no?
GV kt lun:
-V T khụng phi l khi liờn tc.
-Do mt s a mng k nhau to
thnh.
-Cỏc a mng cú th di chuyn vi
tc chm.
-Cỏc mng cú 3 cỏch tip xỳc:
*Tỏch xa nhau
*Xụ chm lờn nhau
*Trt bc nhau.
Kt qu ba cỏch tip xỳc ú:
-Hỡnh thnh dóy ni ngm di i
dng.
-ỏ b ộp, nhụ lờn thnh nỳi.
-Xut hin ng t, nỳi la.
*V T l mt lp t ỏ rn chc
dy 5- 70km ( ỏ granit, ỏ badan )
*Trờn lp v cú nỳi, sụngl ni
sinh sng ca xó hi loi ngi.
*V T do mt s a mng k nhau
to thnh. Cỏc mng di chuyn rt
chm. Hai mng cú th tỏch hoc xụ

vo nhau.
IV.Cng c.
a.Nờu c im ca lp trung gian( quyn Manti ). Vai trũ ca lp mm( trong
lp Manti trờn ) i vi s hỡnh thnh xut hin a hỡnh, nỳi la, ng t trờn
b mt T?
V.Hng dn v nh.
a.Lm cõu hi 1,2, lm bi 3 vo v.
b. Chun b gi sau thc hnh.
Ngày soạn; 21-11-2010 Ngày dạy: 26-11-2010

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

16

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Tit: 13 Bi 11. THC HNH
S PHN B CC LC A V I DNG TRấN B MT
TRI T.
I.Mc tiờu bi hc:
-HS bit c s phõn b lc a v i dng trờn b mt T v hai bỏn cu.
-Bit tờn, xỏc nh ỳng v trớ ca 6 lc a v 4 i dng trờn qu a cu hoc
trờn bn th gii.
II.Phng tin dy hc.
-Qu a cu.
-Bn th gii.
III.Hot ng trờn lp.
1.Kim tra bi c.
-Lm bi tp 3 trang 33.

-Cu to bờn trong ca T gm my lp? Tm quan trng ca lp v T i vi
xó hi loi ngi?
2.Bi ging.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Cõu 1: Quan sỏt H28 cho bit:
-T l din tớch lc a v i dng
hai na cu bc v nam.
Cõu 2: Quan sỏt bn th gii, kt
hp bng trang 34, cho bit:
-T cú bao nhiờu lc a, tờn, v trớ
cỏc lc a?
-Lc a no cú din tớch ln nht?
-Lc a no cú din tớch nh nht?
Nm na cu no?
-Cỏc lc a no nm hon ton na
cu Bc.? Na cu Nam?
-Vy lc a Phi nm õu trờn T?
Cõu 3.
Da vo bng trang 35
-Nu din tớch b mt trỏi t
l510.10
6
km
2
thỡ din tớchb mt cỏc
i dng chim bao nhiờu %?tc l
1,Na cu B phn ln cú cỏc lc a
tp trung gi l lc bỏn cu .
Nam bỏn cu cú cỏc i dng phõn
b tp trung gi l thu bỏn cu .

2,Trờn trỏi t cú 6 lc a:
_Lc a _u
-Lc a Phi
-Lc a Bc m
-Lc a Nam M
-Lc a Nam Cc
-Lc a ễtrõylia.
+Lc a u cú din tớch ln nht
nm na cu Bc
+Lc a tõylia cú din tớch nh nht
nm nam bỏn cu .
+Lc a phõn b bc bỏn cu :Lc
a u-,Bc M .
+Lc a phõn b nam bỏn cu :lc
a ễtrõylia,Nam M,Nam Cc.
3,Cỏc i dng:
-Din tớch b mt cỏc i dng chim
71% b mt trỏi t tc l 361 triu

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

17

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
bao nhiờu km
2
?
Cú my i dng? i dng no cú

din tớch ln nht , i dng no cú
din tớch nh nht?
Trờn bn th gii cỏc i dng cú
thụng vi nhau khụng.Con ngi ó
lm gỡ ni cỏc i dng trong
giao thụng ng bin ?<Hai kờnh
o ni cỏc i dng no ?(Kờnh Pa
na ma,kờnh Xuyờ).
Hin nay cú cụng trỡnh no ni lin
o Anh Quc vi Chõu u.
Cõu 4.Hóy quan sỏt H29,cho bit :
-Cỏc b phn ca rỡa lc a .
- sõu.
Rỡa lc a cú giỏ tr kinh t i vi
i sng v sn xut ca con ngi
nh th no ?
Liờn h ti Vit Nam(bói tm p ,
ỏnh bt cỏ ,lm mui )
km
2
,
-Cú 4 i dng,trong ú :
+Thỏi Bỡnh Dng ln nht .
+Bc Bng Dng nh nht .
-Cỏc i dng trờn th gii u thụng
vi nhau cú tờn chung : i dng th
gii .
-o kờnh rỳt ngn con ng qua 2
i dng .
4,Rỡa lc a

Gm :
+Thm sõu 0-200m
+Sn 200-2500m.
Cng c:
Hng dn v nh :
c li cỏc bi c thờm trong chng 1:Trỏi t
Ngày soạn; 28-11-2010 Ngày dạy: 3-12-2010

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

18

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
Chng II:
CC THNH PHN T NHIấN CA TRI T
Tit: 14 Bi 12:TC NG CA NI LC V NGOI LC TRONG
VIC HèNH THNH A HèNH B MT TRI T .
I.Mc tiờu bi hc :
-HS hiu nguyờn nhõn ca vic hỡnh thnh a hỡnh trờn b mt trỏi t l do tỏc
ng ca ni lc v ngoi lc .Hai lc ny luụn cú tỏc ng i nghch nhau .
-Hiu c nguyờn nhõn sinh ra v tỏc hi ca cỏc hin tng nỳi la , ng t
v cu to ca mt ngn nỳi la .
II.Phng tin dy hc :
-Bn t nhiờn th gii .
-Tranh nh v nỳi la , ng t .
III.Hot ng trờn lp .
1.Kim tra bi c
2.Bi mi :

Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Cho HS c phn 1 SGK
-Nguyờn nhõn no sinh ra s khỏc
bit ca a hỡnh b mt trỏi t ?(do
tỏc ng ca 2 lc i nghch
nhau:ni lc v ngoi lc )
-Vy ni lc l gỡ ?
-Ngoi lc l gỡ ?
-Phõn tớch tỏc ng i nghch nhau
ca ni lc v ngoi lc .
+Ni lc l nhng lc sinh ra trong
lũng t tỏc ng: nộn ộp,un np, t
góy t ỏ , y vt cht núng chy
lờn khi mt t lm mt t g gh
ca a hỡnh .
+Ngoi lc l lc sinh ra bờn ngoi
mt t ch yu l quỏ trỡnh phong
hoỏ,xõm thc,san bng nhng g gh
ca a hỡnh
Kt lun: Hai lc hon ton i
nghch nhau.
- Nu ni lc tc nõng a hỡnh lc
mnh hn ngoi lc san bng; thỡ nỳi
cú c im gỡ?(Nỳi cao nhiu,cng
1,Tỏc ng ca ni lc v ngoi lc .
+Ni lc l lc sinh ra bờn trong trỏi t lm
thay i v trớ lp ỏ ca vừ Trỏi t dn ti
hỡnh thnh a hỡnh nh to nỳi ,to lc
,hot ng nỳi la v ng t .
+Ngoi lc l nhng lc xy ra bờn trờn b

mt t ,ch yu l quỏ trỡnh phong hoỏ cỏc
loi ỏ v quỏ trỡnh xõm thc ,s v vn ca
ỏ do nhit khụng khớ ,bin ng
+Ni lc v ngoi lc l hai lc i nghch
nhau xy ra ng thi, to nờn a hỡnh b
mt T

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

19

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
ngày càng cao).
- Ngược lại nội lực < ngoại lực thì
sinh ra địa hình co đặc điểm gì?
Hãy nêu một số ví dụ về tác động của
ngoại lực đến địa hình trên bề mặt
TĐ?
-Núi lửa và động đất do nội lực hay
ngoại lực sinh ra?Sinh ra từ lớp nào
của TĐ?
-Đặc điểm vỏ TĐ nơi có động đất và
núi lửa như thế nào?
-Quan sát H31 hãy chỉ và đọc tên
từng bộ phận của núi lửa.
-Núi lửa được hình thành như thế
nào?
-Hoạt động của núi lửa ra sao? Tác

hại, ảnh hưởng của núi lửa tới cuộc
sống con người như thế nào?
Giới thiệu:
-Vành đai núi lửa TBD phân bố 7200
núi lửa sống, hoạt động mãnh liệt
nhất trên thế giới đặc biệt mácma va
dung nham!
-Việt Nam có địa hình núi lửa không?
Phân bố ở đâu? Đặc trưng? (Cao
nguyên núi lửa Tây Nguyên,miền
Đông Nam Bộ 800m núi lửa…).
- Vì sao Nhật Bản …có rất nhiều núi
lửa ?
Yêu cầu HS đọc mục động đất và cho
biết :
-Vì sao có động đất ? động đất là gì ?
-Hiện tượng động đất xảy ra ở đâu,tác
hại nguy hiểm của động đất ?
-để hạn chế tai hại động đất ,con
người đã có những biện pháp khắc
2)Núi lửa và động đất
a) Núi lửa
+ Núi lửa là hình thức phun trào mác ma
dưới sâu lên mặt đất.
+ Núi lửa đang phun hoặc mới phun là
những núi lửa hoạt động.
+ Núi lửa ngừng phun đã lâu là núi lửa tắt,
dung nham bị phân huỷ tạo thành lớp đất
đỏ phì nhiêu rất thuận lợi cho phát triễn
nông nghiệp, ở

những nơi này dân cư tập trung đông.
b, Động đất .
-Động đất là hiện tượng các lớp đất đá gần
mặt đất bị rung chuyển thiệt hại người và
của .
-Để hạn chế bớt thiệt hại do động đất.
+Xây nhà chịu chấn động lớn .
+Nghiên cứu dự báo để sơ tán dân.

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

20

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
phc nh th no ?
-Ni no trờn th gii ng t
nhiu ?
-Hóy cho bit nhng trn ng t ln
m em bit ?
Kt lun:
-Nhng vựng hay cú ng t v nỳi
la l nhng vựng khụng n nh ca
v Trỏi t .
-ú l ni tip xỳc ca cỏc mng kin
to
Chỳ ý (GTK)
Cho HS c thờm minh ho hai
hin tng ng t.

-S chn ng do nham thch (t ỏ ) ni
ú b t góy ,b phỏ v sõu trong lũng
t gõy nờn nhng vn ng d di .
-ng t l tai ho ca con ngi .
Kt lun:Nỳi la v n
g t u do ni lc gõy ra.
3,Cng c:
-Nguyờn nhõn ca vic hỡnh thnh a hỡnh trờn mt t .
-Hin tng ng t v nỳi la cú nh hng nh th no i vi a hỡnh b
mt Trai t ?
4,Hng dn v nh :
-Lm cõu hi 1,2,3,.
Su tm tranh nh v hai hin tng ng t v nỳi la .
Ngày soạn : 5-12-2010 Ngày dạy: 10-12-2010
Tit :15 Bi 13: A HèNH B MT TRI T .

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

21

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
I,Mục tiêu bài học:
-HS phân biệt được độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối của địa hình.
-Biết khái niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao,sự khác nhau giữa núi già và
núi trẻ.
-Hiểu thế nào là địa hình Cãctơ.
-Chỉ đúng trên bản đồ thế giới những vùng núi già ,một số vùng núi trẻ nổi tiếng
ở các châu lục.

II,Phương tiện dạy học:
-Bản đồ địa hình Việt Nam hoặc bản đồ tự nhiên thế giới.
III,Hoạt động trên lớp:
1,Kiểm tra bài cũ:
-Tại sao nói nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau/
-nguyên nhân sinh ravà tác hại động đất và núi lửa /
2,Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Giới thiệu cho HS một số tranh ảnh
các loại núivà yêu cầu quan sát H36.
Dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết
của mình hãy mô tả núi :
+Độ cao so với mặt đất ?
+Có mấy bộ phận?Tả đặc điểm ?
Gvkhái quát (STK)
Vậy núi là dạng địa hình gì? Đặc
điiểm?
-Núi có những bộ phận nào?
Yêu cầu HS đọc bảng phân loại núi
(căn cứ độ cao)tự ghi nhớ.
Ngọn núi cao nhất nước tacao bao
nhiêu m/ Tên là gì?Thuộc loại núi
nào?
Bằng kiến thức thực tế,qua tài liệu
sách báo…em cho biết .
-Châu nào có độ cao trung bình cao
nhất trong các đại lục trên thế giới ?
-Dãy núi nào cao, đồ sộ nhất thế
1,Núi và độ cao của núi
-Núi là dạng địa hình nhô cao nổi bật trên

mặt đất .
-độ cao thường trên 500m so với mực nước
biển.
-có ba bộ phận :
+Đỉnh nhọn.
+Sườn dốc .
+Chân núi.
-Căn cứ vào độ cao phân ra 3 loại núi:
+Thấp:<1000m.
+Trung bình:từ 1000m-2000m
+Cao:>2000m.
-Độ cao tuyệt đối được tính :Khoảng cách

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

22

§Þa lÝ Líp 6 N¨m Häc: 2010 -2011
giới ? Đỉnh núi nào được gọi là nóc
nhà thế giới ? Độ cao? Ở đâu?Thuộc
loại núi gì ?Xác định vị trí dãy
núi,ngọn núi nói trên trên bản đồ?
-Quan sát H34 cho biết cách tính độ
cao tuyệt đối của núi,khác cách tính
độ cao tương đối của núi như thế nào?
-Quy ước như vậy ,thường độ cao nào
lớn hơn?
Hoạt động nhóm

Qua kênh chữ và kênh hình35 hình
thành phương pháp phân loạ núi
già ,núi trẻ theo đặc điểm sau.
đo chiều thẳng đứng của một điiểm (đỉnh
núi , đồi) đến điểm nằm ngang mực trung
bình của nước biển .
-Độ cao tương đối :Khoảng cách đo chiều
thẳng đứng của một điểm(đỉnh núi , đồi) đến
chỗ thấp nhất của chân.
-Thường độ cao tuyệt đối lớn hơn độ cao
tương đối.
2,Núi già ,núi trẻ.
Núi trẻ Núi già
Đặc điểm hình thái -Độ cao lớn do bị bào
mòi.
-Có các đỉnh cao
nhọn,sườn dốc,thung
lủng sâu.
-Thường thấy bị bào mòi
nhiều.
-Dáng mềm, đỉnh tròn,sườn
thoải ,thung lủng rộng.
Thời gian hình
thành(tuổi)
Cách đây vài chục triệu
năm(hiện vẫn còn tiếp
tục nâng với tốc độ rất
chậm )
Cách đây hàng chục triệu năm
Một số dãy núi điển

hình
-Dãy Anpơ(Châu Âu)
-Himalaya(Châu Á)
-Anđét(Châu nam Mĩ)
-Dãy U ran(ranh giới châu âu-
châu á)
-Dãy xcăngdinavơ(Bắc mĩ)
-Apalát(ChâuMĩ)
Địa hình núi ở Việt Nam là núi già
hay núi trẻ?
Gọi HS lên xác định vị trí một số núi
già ,núi trẻ nổi tiếng thế giới trên bản
tự nhiên thế giới?
GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về địa
hình đá vôi kết hợp H37 và vốn kiến
thức thực tế
Em hãy nêu đặc điểm của các núi đá
vôi-Độ cao?
-Hình dáng?
Địa hình Cãctơ là loại địa hình đặc
3, Địa hình Cãctơ và các hang động.
Địa hìmh đá vôi có nhiều hình dạng khác
nhau,phổ biến là có đỉnh nhọn,sắc,sườn dốc
đứng.

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ Thu Hêng

Trêng THCS Qu¶ng Trung

23


Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
bit ca vựng ỏ vụi.
-Ngun gc thut ng Cóct?
Ti saonúi n a hỡnh Cóct l
ngi ta hiu ngay ú l a hỡnh cú
nhiu hang ng ?
-ỏ vụi l loi ỏ d ho tan.
-Trong iu kin khớ hu thun li
-Nc ma thm vo k nt ca ỏ
khoột mũi to thnh hng ng trong
khi nỳi.
Vy a hỡnh Cóct cú giỏ tr kinh t
nh th no?K tờn nhng hang ng
danh lam thng cnh p m em bit?
Nờu giỏ tr kinh t ca min nỳi i
vi xó hi loi ngi .
-a hỡnh nỳi ỏ vụi c gi l a hỡnh
Cóct
-Trong vựng nỳi ỏ vụi cú nhiu hang ng
p cú giỏ tr du lch ln.
-ỏ vụi cung cp vt liu xõy dng.
4,Giỏ tr kinh t ca min nỳi.
Kt lun chung:
-Min nỳi l ni cú ti nguyờn rng vụ cựng
phong phỳ.
-Ni giu ti nguyờn khoỏng sn
-Nhiu danh lam thng cnh p ,l ni ngh
ngi,dng bnh tt,du lch
3.Cng c:

-Neu s khỏc bit gia cao tng i v cao tuyt i
-Nỳi gi ,nỳi tr khỏc nhau im no?
4.Hng dn v nh:
Hc bi theo cõu hi SGK
Nghiờn cu trc bi 14.
Ngày soạn : 12-12-2010 Ngày dạy: 17-12-2010
Tit:16 Bi 14: A HèNH B MT TRI T

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

24

Địa lí Lớp 6 Năm Học: 2010 -2011
I,Mc tiờu bi hc:
-HS nm c c im hỡnh thỏi ca ba dng a hỡnh: ng bng,cao nguyờn v
i qua quan sỏt tranh nh,hỡnh v.
-Ch ỳng mt s ng bng,cao nguyờn ln th gii trờn bn .
II,Phng tin dy hc:
-Bn t nhiờn VN v TG.
-Tranh ng v ng bng,cao nguyờn.
III,Hot ng trờn lp:
1,Kim tra bi c:
-Nỳi l gỡ?Tiờu chun phõn loi nỳi.
-a hỡnh ỏ vụi cú c im gỡ?giỏ tr kinh t ca a hỡnh min nỳi?
2,Bi ging:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
-Bi ging theo phng phỏp hot
ng nhúm.GV chia nhúm cho

thớch hp v hon thnh cỏc phn
vic sau v c im ba dng a
hỡnh.
1,Bỡnh nguyờn(ng bng)
2,Cao nguyờn.
3, ũi.
c im Cao nguyờn i Bỡnh nguyờn
cao cao tuyt
i>500m
cao tng
i<200m
cao tuyt
i<200m(ng bng
cú cao tuyt
i=500m
c im
hỡnh thỏi
-B mt tng i
bng phng hoc gn
súng
-Sn dc.
-Dng a chuyn
tip bỡnh nguyờn v
nỳi
-Dng bỏt ỳp nh
trũn ,sn thoi.
-Hai loi ng bng bo
mũn v bi t.
+Bo mũn b mt hn
gn súng

+Bi t:b mt bng
phng do phự sa cỏc
sụng ln bi p ca
sụng.(chõu th)
K tờn
khu vc
ni ting
-Cao nguyờn Tõy
Trng(Trung Quúc)
-Cao nguyen Tõy
Nguyờn.
Vựng trung du Phỳ
Th .Thỏi
Nguyờn(VN)
-ng bng bo mũi:
ng bng chõu
u,Canaa
-ng bng bi t:
ng bng Hong
H,Amazụn,Cu Long

Giáo Viên : Phan Thị Thu Hờng

Trờng THCS Quảng Trung

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×