Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án toán lớp 5 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.48 KB, 6 trang )

TU

N 17
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Toán : giới thiệu máy tính bỏ túi
(SGK 81; TK 329 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túiđể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân
chia và tính % ( chỉ sử dụng máy tính khi GV cho phép)
B/- Đồ dùng: GV + mỗi hs có 1 máy tính bỏ túi
C/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1- Hs làm quen với máy tính bỏ túi
- Kiểm tra đồ dùng của hs
- Hs quan sát máy tính
? Bên ngoài máy tính gồm những bp nào ?
? Nêu ý nghĩa của những phím em đã biết?
? Nêu công dụng của náy tính - Hs đọc SGK
- GV giới thiệu các bộ phận và công dụng
của từng bộ phận
2- Hớng dẫn thực hiện tính trên máy
b1: hoạt động máy: bấm nút ON/C
b2: sử dụng tính
a- VD tính 25,3 + 7,09
- Hs đọc hớng dẫn SGK - Hđ nhóm 2
- Chú ý dấu (.), dấu (,) trong STP - Thực hành
b- tính 3,42 x 5 - Hs tự thực hiện
- trình bày cách làm
- Chốt: tơng tự cách x, : cũng sd nh vậy - bấm ST1



bấm dấu tính

bấm
ST2

= rồi đọc kq trên màn hình
3- Thực hành:
a- Hs tự thao tác, ghi kq trên nháp
-b1: tính bằng miệng trên nháp
-b2: KT bằng máy tính - dổi vở KT
b- viết PS

STP sd máy tính - Hs tự làm, nêu kq
- Chốt: hãy nêu cách làm - thực hiện phép chia trên máy
c- bài 3: tính gt biểu thức ( sd máy)
- Chốt: Nêu cách tính
- Ta cũng dùng máy để tính gt biểu thức
có nhiều phép tính tuân theo thứ tự
4- Củng cố
- Nêu cách thực hiện phép tính trên máy
MR: tìm phím có ký hiệu %
- Dặn dò: giờ sau chuẩn bị máy tính
********************************************
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toán : sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỷ số %
(SGK 82 ,TK 331)
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỷ số %.

B/- Chuẩn bị : GV + HS máy tính bỏ túi
C/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC: 3
/
- Sd máy tính viết
10
7

STP
- B
- Chuyển kq đó thành tỷ số %
II/- Bài mới
1- Sd máy tính để tính tỷ số % của 2 số
a- VD1: tính tỷ số của 7 và 40
? Nêu các bớc làm - Tính thơng 7 : 40
-Nhân nhẩm thơng với 100 và viết thêm %
- Hs thực hiện 2 bớc trên máy
- GV thực hiện trên máy
7

4.0 % = 17,5 - Hs thao tác lại
b- VD2: tính 34% của 57 - Hs đọc hớng dẫn SGK
- Thực hành trên máy - Hđ nhóm 2
- Nêu cách làm 54 x 34% = - KT bằng cách tính thông thờng
c- VD3: tìm 1 số biết 65% của nó = 78
- Hs tự tính 78: 65 x 100
- KT bằng máy 78 : 65% =

- Chốt: sd máy tính để giải 3 dạng toán về
tỷ số % thay cho việc (x, :0 100 ta chỉ cần
bấm phím %
2- Thực hành
a- bài 1: hs nêu yêu cầu
- hs tự thực hiện = máy tính
- đọc kq, tự KT
b- bài 2: giaỉ toán
- Hs đọc, phân tích đề - Hs làm vở
- Chữa - đổi bài KT - 1 hs làm bảng
- giải thích cách làm
c- bài 3: Hs nêu y/cầu - tự làm
- Chữa , tự KT
III/- Củng cố :
- C/ta sd máy tính để giải toán về tỷ số % ở
những dạng nào? Cần sử dụng phím nào: %
- TK: thay cho việc x 100 hay : 100 ta chỉ
cần bấm phím %

đợc Kq - Dặn dò BVN:
***********************************************
Thứ t ngày tháng năm 2008
Toán :hình tam giác
(SGK 86 ; TK 335)
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết đợc các yếu tố của hình tam giác
- -Phân biệt 3 dạng hình tam giác
- - Nhận biết đáy và chiều cao tơng ứng của tam giác
B/ Đồ DùNG DạY HọC
- Các hình tam giác giác nh SGK

- - Một số đồ vật hình tam giác, ê ke
C/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I KTBC: 3
/
Chữa bài tập tiết 84 HS lên bảng và bảng tay
II.Bài mới 12
/
1. Giới thiệu các yếu tố của tam giác
-HS lấy ra một hình tam giác HĐ cá nhân
Hãy chỉ trên đồ dùng các cạnh,góc ,đỉnh
của hình tam giác
Hình tam giac s cóbao nhiêu cạnh? Góc ?
Có bao nhiêu đỉnh? HS trả lời
GV vẽ hìnhlên bảng HS đọc tên hình tam giác
- tên cạnh, tên góc, tên đỉnh
Viết gọn: Góc đỉnh A cạnh AB, AC ta viết
gọn là góc A
1 HS lên chỉ lại các yếu tố của
hình tam giác
Chốt : Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh,
3 góc
2.Giới thiệu 3 dạng hình tam giác
-dùng ê ke đo góc của hình tam giác HS đo theo nhóm và ghi kết quả
? Tam giác có mấy góc nhọn vào phiếu học tập
? H2 có số góc nh thế nào?
H3 có số góc nh thế nào? HS trả lời
H1 có 3 góc nhọn

H2 có 2 góc nhọn ,1 góc vuông
H3 có 2 góc nhọn , một góc tù
GV giới thiệu 3 dạng hình tam giác
3. Giới thiệu đáy và đờng cao
GV vẽ hình HS chỉ các cạnh và đỉnh đối diện
GV giới thiệu đáy BC và đờng cao AH Tơng tự HS tìm cac sđáy và
đờng cao tơng ứng
Chốt: Đờng cao là đoạn thẳng nối từ đỉnh
và vuông góc với cạnh đáy tơng ứng.
Trong tam giác có 3 cạnh đáy và 3 đờng
cao tơng ứng
MR : Vẽ đờng cao trong tam giác tù HS tự vẽ
HS lên bảng
4. Thực hành
Bài 1:Củng cố nhận biết gócvà cạnh của 4
/
HS tự làm nháp
tam giác Đọc bài theo hình thức nối tiếp
Bài2:Củng cố nhận biết đáy và đờng cao 7
/
Hs làm nháp
Chữa bài : Cho HS lên bảng chỉ và đọc
MR: ở hình tam giác 3 ngoài đờng cao
MN em còn biết đờng cao nào? HS trả lời cá nhân
Em có nhận xét gì về đờng cao DK?
Bài 3:So sánh diện tích các hình dựa vào 7
/
TLN2
các ô HS trình bày KQ so sánh
Chú ý giải thích tại sao lại có KQ

MR : Nếu thay đổivị tríđiểm E ra điểm
khác trên AB thì diện tích hình CN có
gấp 2 lần diện tích hình tam giác không?
Có thể tính diện tam giác dựa vào diện tích
HCN không?
III.Củng cố 2
/
Bài học hôm nay ta cầnghi nhớ điều gì?
Đờng cao của tam giác có đặc điểm gì?
Dặn dò : Tìm cách ghép HTG thành HCN
BTVN : Tiết 85
***********************************************
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán : diện tích hình tam giác
(SGK87 ; TK 337 )
A/-Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác
- biết vận dụng quy tắc để giải toán
B/- Đồ dùng
-Bộ đồ dùng toán 5: Lấy ra 2 Tam giác 2 mảnh rời
C/-Hoạt động dạy học-
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I. KTBC: 3
/
Chữa BT3 VBT 1 HS lên bảng tính diện tích HCN
có chiều dài a, chiều rộngb
15
/

Lớp đọc bài3 đối chiếu
II. Bài mới :SD bài 3 để GTB
1. HD ghép hình+ Quy tắc + công thức
a,Lấy ra HTG lớn và 2 mảnh rời của HTG
nhỏ HS làm theo lệnh của GV
GHép 2TG nhỏ thành 1 tam giác lớn
-Đặt hai TG chồng khít lên nhau
- SS diện tích hai TG DT hai TG bằng nhau vì
-Ghép hai tam giac nhỏ vào TG lớn để
đợc HCN HS ghép
1HS lên bảng
- Kẻ đờng cao của TG lớn 1 HS lên bảng kẻ
b, SS các yếu tố của tam giác và HCN HĐN2
Hãy chỉ rõ chiều dài ,CR của HCN HS nêu
Chỉ đáy và chiều cao của tam giác ban đầu
SS chiều dài với đáy?
SS chiêù rộng với chiều cao của TG?
Dựa vào diện tích HCN hãy tính DT của
hình tam giác? HĐN4
Trình bày rúy ra quy tắc và công
thức
Nhẩm thuộc quy tắc và công thức
2.Thực hành 18
/
a-bài 1 : V/dụng quy tắc tính dt tam giác - Hs làm bảng tay
- Chốt: Muốn tính dt tam giác em làm tn?
b-bài 2: Hs đọc thầm- nêu yêu cầu
- ý a : nháp - 1 hs lên bảng
- ý b : vở - hs đọc bài
- Cách làm ý a


ý b ntn?
- Khi tính dt tam giác em cần chú ý gì? - đv đo cùng nhau
c-MR: từ công thức S =
2
ha ì
hãy tìm các
cách khác tính dt hình tam giác
- hđ nhóm 2
S =
2
a

ì
h S = a
ì

2
h
phát biểu thành lời
III/- Củng cố : Nêu kiến thức cần nhớ 2
/
- TK: Nhớ quy tắc+ công thức v.dụng làm
bài tập về tính dt hình tam giác trong toán
học + thực tế - BVN tiết 86
***********************************************
Toán : luyện tập
(SGK 88; TK )
A/-Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Rèn luyện cách tính dt hình tam giác .

- Giới thiệu cách tính dt hình tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông của nó .
- B/-Hoạt động dạy học-
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1- bài 1: Củng cố cách tính dt hình tam
giác, v.dụng quy tắc + công thức 8
/
- bảng tay , hs lên bảng
- Lời giải: diện tích hình tam giác là :
a- S = 30,5 x 12 : 2 =
b- y/c hs phải nhận thấy cha cùng đv đo - Hs nháp, lên bảng
bớc 1 : đổi ( theo 1 trong 2 cách )
bớc 2 : tính dt
- Chốt: khi tính dt tam giác em cần biết yếu
tố nào?
2- bài 2: Củng cố nhận biết đờng cao của 5
/
t.giác vuông.
-tại sao AB, AC gọi là 2 đờng cao
-kẻ đờng cao thứ 3 của t.giác vuông
-Chốt: trong t.giác vuông 2 cạnh đờng cao
chính là 1 cặp cạnh đáy và đờng cao tơng
ứng
3- bài 3: tính dt hình t.giác vuông 10
/
a- Hs quan sát hình, phân tích đề - vở, 1 hs làm bảng phụ
- Hs làm bài.
- Chữa
b- Hs quan sát hình, tự phân tích, tự làm bài - 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vở

- Chữa
4- bài 4: 10
/
a- Hs tự đọc, làm bài, báo cáo Kq(đo kích AB = 4 cm
thớc ) AD = 3 cm
b- Hs dựa vào kích thớc đã đo - Hđ nhóm 2, trình bày
MR: Hãy ss dt hình CN ABCD và dt tam
giác EQP ( gấp đôi )
III/- Củng cố
- Nêu cách tính dt hình t.giác vuông 3
/
- BVN : tiết 87

×