TUYỂN TẬP ĐỀ THI CÔNG CHỨC-
VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC MÔN
TIN HỌC VĂN PHÒNG QUA CÁC NĂM
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề thi chính thức
Đề THI Tuyển dụng công chức 2012
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Giám thị 1: Chữ ký
Giám thị 2: Chữ ký
phần 1 Lý thuyết (10 điểm)
Đề ra:
Thí sinh khoanh tròn vào một ký tự đứng trớc câu trả lời
Câu 1: Trong Hệ điều hành MS DOS, độ dài tối đa của phần tên file là:
A. 8 ký tự
B. 6 ký tự
C. 12 ký tự
D. Không quy định
Câu 2: Thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài là:
A. ROM
B. Đĩa cứng
C. Màn Hình
D. RAM
Câu 3: Trong hệ soạn thảo văn bản MS-Word, để chọn tất cả văn bản trong file đang
mở, ta gõ tổ hợp các phím sau:
A. CTRL+F
B. CTRL+A
C. CTRL+B
D. CTRL+D
Câu 4: Trong hệ soạn thảo văn bản MS-Word, để dán khối văn bản trong vùng đệm
(clipboard) ra vị trí con trỏ hiện tại, ta gõ tổ hợp các phím sau:
Phách
A. CTRL+I
B. CTRL+S
C. CTRL+V
D. CTRL+P
Câu 5: Trong hệ soạn thảo văn bản MS-Word, công cụ đợc dùng để:
A. Đóng file hiện tại
B. Mở file đã có trên đĩa
C. In file hiện tại
D. Lu file hiện tại
===Hết===
Kết quả chấm thi Họ tên và chữ ký của giám khảo
Điểm (Bằng số): Giám khảo 1:
Điểm (Bằng chữ): Giám khảo 2:
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề chính thức
SBD:
Đề THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC
phần 2 thực hành (90 điểm)
Yêu cầu chung: (10 điểm)
+ Hãy lu bài làm vào máy tính với tệp có tên là BAITHI.DOC đối với phần Word
và BAITHI.XLS đối với phần Excel.
+ Trình bày bài thi với cỡ giấy: A4; hớng giấy: dọc; lề trên: 7cm, lề dới: 2cm, lề
phải: 2cm, lề trái: 2cm và các định dạng đúng nh trong văn bản.
Câu 1: (Phần Word - 40 điểm) Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau:
ờ Li l v vua khai sỏng nh Lờ, ụng ngụi t nm 1428-1433, niờn hiu l
Thun Thiờn, quc hiu l I VIT, kinh ụ l Thng Long. ễng l con ỳt
trong mt gia ỡnh tri ch Lam Sn. Trong hon cnh nc nh b xõm lc
Lờ Li ó chun b lc lng khi ngha. Nm 1417, Lờ Li xng l Bỡnh nh
Vng, pht c khi ngha chng quõn Minh. Nm 1426, ngha quõn ca ụng ó
chim c Ngh An. Nm 1427, i quõn ca ụng chin thng quõn Minh phớa
Bc, trong ú ó ỏnh tan o quõn do Liu Thng cm u Chi Lng buc Vng
Thụng phi xin ging hũa v a hn 86.000 bi binh v nc.
Câu 2: (Phần Excel - 40 điểm) Lập bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau:
L
BNG LNG THNG 8 NM 2009
TT
H v tờn
CV
H s
PCCV
PC
BHXH
Thc nhn
1
Lơng Hùng
HT
4,89
0,4
?
?
?
2
Tùng Nam
GV
4,98
?
?
?
3
Đàm Thanh
NV
3,33
?
?
?
4
Hoành Phi
HP
3,99
?
?
?
5
Duy Hậu
GV
2,34
?
?
?
Tổng cộng
?
Yêu cầu:
1- Nhập dữ liệu và định dạng cho bảng tính theo mẫu trên.
2- Lập công thức để điền giá trị cho cột PCCV, biết:
Nếu CV "HT" thì PCCV là 0,4
Nếu CV "HP" thì PCCV là 0,3
Các trờng hợp còn lại thì PCCV là 0.
3- Lập công thức để điền giá trị cho cột PCƯĐ, BHXH, biết:
PC = (Hệ số + PCCV)
35%; BHXH = (Hệ số + PCCV)
6%
4- Lập công thức để điền giá trị cho cột Thực nhận, biết:
Thc nhận = (Hệ số + PCCV + PC - BHXH)
650000
5- Lập công thức để điền giá trị cho ô trên dòng Tổng cộng tơng ứng với cột Thực
nhận
=====Hết=====
Câu 1: (Phần Word - 40 điểm) Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu định dạng nh sau:
à vị vua sáng lập nhà Tiền Lê, ở ngôi từ năm 980-1005, miếu hiệu là Lê
Đại Hành. Ông làm quan cho nhà Đinh đến chức Thập đạo Tớng quân.
Năm 979, hai cha con Đinh Bộ Lĩnh và Đinh Liễn bị giết, ông phù giúp Đinh
Toàn mới 6 tuổi lên ngôi báu. Tuy Dơng Thái Hậu nhiếp chính, nhng quyền binh nhà
Đinh nằm trong tay Lê Hoàn. Năm 980, nhà Tống cất quân xâm lăng Đại Cồ Việt,
L
triều đình nhà Đinh suy tôn Lê Hoàn lên ngôi báu để chỉ huy cuộc kháng chiến.
Sau khi lên ngôi, Lê Hoàn chỉ huy quân dân kháng chiến đánh bại quân xâm lợc
Tống vào năm 981. Ông mất năm 1005, thọ 63 tuổi.
Câu 2: (Phần Excel - 40 điểm) Lập bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau:
kết quả thi tuyển sinh lớp 10
TT
Họ và tên
Văn
Toán
TBC
Kết quả
1
Anh Dũng
6.5
6.0
?
?
2
Kiên Trung
3.5
7.0
?
?
3
Hạnh Dung
8.0
6.5
?
?
4
Sơn Tùng
6.0
3.0
?
?
5
Minh Lý
5.0
7.5
?
?
Yêu cầu:
1 - Nhập dữ liệu và định dạng cho bảng tính theo mẫu trên.
2 - Lập công thức để điền giá trị cho cột TBC biết:
TBC = (Văn + Toán)/2.
3 - Lập công thức để điền giá trị cho cột Kết quả biết:
Nếu TBC 6.0 thì Kết quả là Đỗ ngợc lại Kết quả là Hỏng
=====Hết=====
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đáp án và hớng
dẫn chấm
Đề THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC
Thời gian làm bài: 60 phút
phần 1 Lý thuyết (10 điểm)
Phần này 5 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng giám khảo cho 2 điểm.
Đáp án:
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: D
phần 2 thực hành (90 điểm)
1- Yêu cầu chung (10 điểm)
- Lu đúng tên file (5 điểm)
- Trình bày đúng kích cở giấy, các lề văn bản (5 điểm)
2- Câu 1 (40 điểm)
- Gõ đủ văn bản (10 điểm)
- Không sai chính tả (8 điểm). Sai 1 lỗi trừ 1
- Tạo đợc chữ cái đầu đoạn văn (2 điểm)
- Định dạng đúng các loại font chữ, cở chữ (10 điểm)
- Tạo đúng chữ nghệ thuật (10 điểm)
3- Câu 2 (40 điểm)
- Nhập đủ dữ liệu, kẻ đúng bảng biểu (15 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột TBC (5 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột Kết quả (10 điểm)
- Định dạng đúng bảng biểu, tiêu đề (10 điểm)
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề thi chính thức
kỳ THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC-lý thuyết
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên thí sinh: Số báo danh
Họ và tên Giám thị 1: Chữ ký
Họ và tên Giám thị 2: Chữ ký
Lu ý:
- Đề thi gồm có 2 trang với 10 câu trắc nghiệm.
- Khoanh tròn vào một ký tự đứng trớc câu trả lời đợc cho là đúng nhất.
- Mỗi câu trả lời đúng đợc cho 1 điểm.
Câu 1: Thiết bị nào không phải là bộ nhớ ngoài:
A. CD Rom
B. Flash
C. Đĩa mềm
D. ROM
Câu 2: Trong hệ soạn thảo văn bản MS-Word, để chọn tất cả văn bản trong file đang
mở, ta gõ tổ hợp các phím sau:
A. CTRL + F
B. CTRL + A
C. CTRL + B
D. CTRL + D
Câu 3: Trong hệ soạn thảo văn bản MS-Word, để dán khối văn bản trong vùng đệm
(clipboard) ra vị trí hiện tại của con trỏ, ta gõ tổ hợp các phím sau:
A. CTRL + I
B. CTRL + S
C. CTRL + V
D. CTRL + P
Cõu 4: Trong h son tho vn bn MS-Word, bt/tt s hin th ca thanh cụng
c Standard trờn mn hỡnh, ta thc hin:
A. Edit/Toolbars/Standard
B. View/Toolbars/Standard
C. Insert/Toolbars/Standard
D. Tools/Toolbars/Standard
Cõu 5: Gi s cú mt file Word di 30 trang, in c t trang s 5 n trang s
10, ta thc hin:
A. File/Print/Pages/nhp vo 5 10
B. File/Print/Pages/nhp vo 5,10
C. File/Print/Pages/nhp vo 5-10
D. C 3 ỏp ỏn trờn
Cõu 6: Trong h son tho vn bn MS-Word, chốn s trang vo vn bn, ta thc
hin:
A. Format/Pages Numbers
B. Insert/Pages Numbers
C. View/Pages Numbers
D. Edit/Pages Numbers
Cõu 7: Trong bng tớnh MS-Excel, gi s ụ A1 cú giỏ tr l 3, ụ A2 cú giỏ tr 4, ụ A3
cú giỏ tr 5, ụ D3 cú giỏ tr 4, ụ E3 cú giỏ tr 7. Cụng thc =Sum(A1:A3,D3,E3) cho
giỏ tr l:
A. 23
B. 12
C. 11
D. #VALUE!
Cõu 8: Trong bng tớnh MS-Excel, gi s ụ A1 cú giỏ tr l 2, ụ A2 cú giỏ tr l 4, ụ
A3 cú giỏ tr l 3. Cụng thc =Max(A1:A3) cho giỏ tr l:
A. 2
B. 4
C. 3
D. #VALUE!
Cõu 9: Trong bng tớnh MS-Excel, gi s ụ B5 ang cha im thi, cụng thc no
di õy biu din cho phỏt biu: Nu hc sinh t t 5 im tr lờn, thỡ c xp
Lờn lp ngc li thỡ xp Hc li
A. =IF(B5>=5, “Lên lớp”, “Học lại”)
B. =IF(B5>=5, “Lên lớp”) Else (“Học lại”)
C. = IF(B5>5, “Lên lớp”) Else (“Học lại”)
D. =IF(B5>5, “Lên lớp”, “Học lại”)
Câu 10: Chương trình ứng dụng nào tạo ra tập tin có phần mở rộng mặc định là xls?
A. Word
B. Calculator
C. Notepad
D. Excel
===HÕt===
KÕt qu¶ chÊm thi Hä tªn vµ ch÷ ký cña gi¸m kh¶o
§iÓm (B»ng sè): Gi¸m kh¶o 1:
§iÓm (B»ng ch÷): Gi¸m kh¶o 2:
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề chính thức
SBD:
kỳ THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC thực hành
Thời gian làm bài: 70 phút
Yêu cầu chung: (10 điểm)
+ Hãy lu bài làm với tệp có tên là BAITHI.DOC đối với phần Word và
BAITHI.XLS đối với phần Excel.
+ Trình bày bài thi với cỡ giấy: A4; hớng giấy: dọc; lề trên: 7cm, lề dới: 2cm, lề
phải: 2cm, lề trái: 2cm và các định dạng đúng nh trong văn bản.
Câu 1: (Phần Word - 40 điểm) Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau:
Lấ LI
ờ Li l v vua khai sỏng nh Lờ, ụng ngụi t nm 1428-1433, niờn hiu l
Thun Thiờn, quc hiu l I VIT, kinh ụ l Thng Long. ễng l con ỳt
trong mt gia ỡnh tri ch Lam Sn. Trong hon cnh nc nh b xõm lc
Lờ Li ó chun b lc lng khi ngha. Nm 1417, Lờ Li xng l Bỡnh nh
Vng, pht c khi ngha chng quõn Minh. Nm 1426, ngha quõn ca ụng ó
chim c Ngh An. Nm 1427, i quõn ca ụng chin thng quõn Minh phớa
Bc, trong ú ó ỏnh tan o quõn do Liu Thng cm u Chi Lng buc Vng
Thụng phi xin ging hũa v a hn 86.000 bi binh v nc.
Câu 2: (Phần Excel - 40 điểm) Lập bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau:
L
kết quả thi tuyển sinh lớp 10, năm học 2009-2010
TT
Họ và tên
Văn
Toán
Lý
TBC
Kết quả
1
Trọng Anh
3,0
6,0
9,0
?
?
2
Ngọc Thanh
3,5
7,0
8,5
?
?
3
Đức Danh
8,5
6,5
9,5
?
?
4
Văn Hành
6,0
3,0
5,5
?
?
5
Mỹ Hạnh
6,5
7,5
7,5
?
?
Yêu cầu:
1- Nhập dữ liệu và định dạng cho bảng tính theo mẫu trên.
2- Lập công thức để điền giá trị cho cột TBC, biết:
TBC = (Văn
2 + Toán
2 + Lý)/5.
3- Lập công thức để điền giá trị cho cột Kết quả, biết:
Nếu TBC 6,0 thì Kết quả là "Đỗ" ngợc lại Kết quả là "Hỏng"
=====Hết=====
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đáp án và
hớng dẫn chấm
kỳ thi Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC
phần 1 Lý thuyết (10 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng giám khảo cho 1 điểm.
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: D
phần 2 thực hành (90 điểm)
1 - Yêu cầu chung (10 điểm)
- Lu đúng tên file (5 điểm)
- Trình bày đúng kích cở giấy, hớng trang in và các lề văn bản (5 điểm)
2 - Câu 1 (40 điểm)
- Gõ đủ văn bản (10 điểm)
- Đúng chính tả (Sai 1 lỗi trừ 1 điểm) (10 điểm)
- Tạo đợc chữ cái đầu đoạn văn (5 điểm)
- Định dạng đúng các loại font chữ, kiểu chữ, cở chữ (15 điểm)
3 - Câu 2 (40 điểm)
- Nhập đủ dữ liệu, kẻ đúng bảng biểu (15 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột TBC (10 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột Kết quả (10 điểm)
- Định dạng đúng bảng biểu, đờng biên, tiêu đề của cột (5 điểm)
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề thi chính thức
kỳ THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC-lý thuyết
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên thí sinh: Số báo danh
Họ và tên Giám thị 1: Chữ ký
Họ và tên Giám thị 2: Chữ ký
Lu ý:
- Đề thi gồm có 2 trang với 10 câu trắc nghiệm.
- Khoanh tròn vào một ký tự trớc một phơng án trả lời đợc cho là đúng
nhất.
- Mỗi phơng án trả lời đúng đợc cho 1 điểm.
Câu 1: Thiết bị nào đợc gọi là thiết bị xuất dữ liệu :
A. Mouse
B. Scanner
C. Keyboard
D. Printer
Câu 2: Trong hệ soạn thảo văn bản MS Word, để chọn tất cả văn bản của file đang
mở, ta gõ tổ hợp các phím sau:
A. CTRL + F
B. CTRL + A
C. CTRL + B
D. CTRL + D
C©u 3: Trong hÖ so¹n th¶o v¨n b¶n MS Word, ®Ó më hép tho¹i in v¨n b¶n, ta gâ tæ
hîp c¸c phÝm sau:
A. CTRL + I
B. ALT + P
C. CTRL + P
D. SHIFT + P
Câu 4: Trong hệ soạn thảo văn bản MS Word, để bật/tắt sự hiển thị của thanh công
cụ Standard trên màn hình, ta thực hiện:
A. Edit/Toolbars/Standard
B. View/Toolbars/Standard
C. Insert/Toolbars/Standard
D. Tools/Toolbars/Standard
Câu 5: Với bộ gõ chữ Việt: Vietkey, khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode,
những font chữ nào sau đây được sử dụng để soạn thảo văn bản tiếng Việt trong phần
mềm soạn thảo văn bản MS Word?
A. .Vn Time, .Vn Courier
B. .Vn Time, Times New Roman
C. .VNI Times, Arial
D. Tahoma, Times New Roman
Câu 6: Trong hệ soạn thảo văn bản MS Word, lệnh Table/Split Cells thực hiện công
việc gì?
A. Tách một ô trong bảng thành nhiều ô.
B. Ghép nhiều ô trong bảng thành một ô.
C. Tạo một bảng biểu.
D. Xóa một ô trong bảng.
Câu 7: Phần mềm nào sau đây được gọi là phần mềm trình chiếu:
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft Access
Câu 8: Trong bảng tính MS Excel, giả sử ô A1 có giá trị là 4, ô A2 có giá trị 4, ô A3
có giá trị 5, ô D3 có giá trị 5, ô E3 có giá trị 7. Công thức =Average(A1:A3,D3,E3)
cho giá trị là:
A. 5
B. 12
C. 11
D. Không có gí trị nào đúng
Câu 9: Trong bảng tính MS Excel, giả sử ô A1 có giá trị là 2, ô A2 có giá trị là 4, ô
A3 có giá trị là 3. Công thức =Min(A1:A3) cho giá trị là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. Không có gí trị nào đúng
Câu 10: Trong bảng tính MS Excel, giả sử ô B5 đang chứa điểm thi, công thức nào
dưới đây biểu diễn cho phát biểu: “Nếu học sinh có điểm dưới 5 thì được xếp là
HỎNG ngược lại thì được xếp là ĐỖ”
A. =IF(B5>=5, “ĐỖ”, “HỎNG”)
B. =IF(B5>=5, “HỎNG”, “ĐỖ”)
C. = IF(B5>5, “HỎNG”, “ĐỖ”)
D. =IF(B5>5, “ĐỖ”, “HỎNG”)
===HÕt===
KÕt qu¶ chÊm thi Hä tªn vµ ch÷ ký cña gi¸m kh¶o
§iÓm (B»ng sè): Gi¸m kh¶o 1:
§iÓm (B»ng ch÷): Gi¸m kh¶o 2:
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đề chính thức
SBD:
kỳ THI Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC - thực hành
Thời gian làm bài: 70 phút
Yêu cầu chung: (10 điểm)
+ Thớ sinh lu bi lm vo mỏy tớnh vi tp cú tờn l s bỏo danh ca mỡnh v phn
m rng l .doc i vi phn Word, phn m rng l .xls i vi phn Excel (vớ d: Thớ
sinh cú SBD 11 ghi tờn tp l 11.doc, 11.xls)
+ Trỡnh by bi thi vi c giy: A4; hng giy: dc; l trờn: 7cm, l di: 2cm, l
phi: 2cm, l trỏi: 2cm; nh dng cho kớ t ỳng nh trong vn bn mu.
+ Cú th chn hỡnh khỏc vi hỡnh c cho trong thi.
Câu 1: (Phần Word - 40 điểm) Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau:
SA PA
hỡm trong ln mõy bng bnh, Sa Pa nh mt thnh ph
trong sng huyn o, v lờn mt bc tranh sn thy hu
tỡnh. Ni õy, cú th ti nguyờn vụ giỏ ú l khớ hu trong
lnh mỏt m, mang nhiu sc thỏi a dng. Nm cao trung bỡnh 1500m-1800m,
nờn khớ hu Sa Pa ớt nhiu li mang sc thỏi ca x ụn i, vi nhit trung bỡnh
15-18C.
Sa Pa, tờn gi ny cú ngun gc t ting quan thoi, Sa - P. Sa l cỏt, P
l bói. a danh ca bói cỏt ny bờn phi cu km 32 t Lo Cai vo Sa Pa. T hai
ch Sa P, ngi Phng Tõy phỏt õm khụng cú du thnh Sa Pa v h ó vit
bng ch Phỏp l Cha Pa.
Câu 2: (Phần Excel - 40 điểm) Lập bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau:
C
kết quả thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Tin, năm học 2009-2010
TT
Họ và tên
Văn
Toán
Tin
TBC
Kết quả
1
Ngọc Anh
3,0
6,0
9,0
?
?
2
Hoài Thanh
3,5
7,0
8,5
?
?
3
Trung Thành
8,5
6,5
9,5
?
?
4
Đức Sánh
6,0
3,0
5,5
?
?
5
Mỹ Hạnh
6,5
7,5
7,5
?
?
Yêu cầu:
1- Nhập dữ liệu và định dạng cho bảng tính theo mẫu trên.
2- Lập công thức để điền giá trị cho cột TBC, biết:
TBC = (Văn + Toán + Tin
2)/4.
3- Lập công thức để điền giá trị cho cột Kết quả, biết:
Nếu TBC 6,0 thì Kết quả là "Đỗ" ngợc lại Kết quả là "Hỏng"
=====Hết=====
Sở GIáO DụC ĐàO TạO
Đáp án và
hớng dẫn chấm
kỳ thi Tuyển dụng công chức
cơ quan sở giáo dục và đào tạo
Môn thi: TIN HọC
phần 1 - Lý thuyết (10 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng giám khảo cho 1 điểm.
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: A
phần 2 - thực hành (90 điểm)
1 - Yêu cầu chung (10 điểm)
- Lu đúng tên file (5 điểm)
- Trình bày đúng kích cở giấy, hớng trang in và các lề văn bản (5 điểm)
2 - Câu 1 (40 điểm)
- Gõ đủ văn bản (10 điểm)
- Đúng chính tả (Sai 1 lỗi trừ 1 điểm) (10 điểm)
- Tạo đợc chữ cái đầu đoạn văn (5 điểm)
- Định dạng đúng các loại font chữ, kiểu chữ, cở chữ (10 điểm)
- Chèn đợc hình vào văn bản (5 điểm)
3 - Câu 2 (40 điểm)
- Nhập đủ dữ liệu, kẻ đúng bảng biểu (15 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột TBC (10 điểm)
- Lập đúng công thức điền giá trị cho cột Kết quả (10 điểm)
- Định dạng đúng bảng biểu, đờng biên, tiêu đề của cột (5 điểm)
ĐỀTHI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Hệ điều hành windows XP:
Câu 1: Trong My computer của hệ điều hành windows XP, để chọn các tập tin, thư mục liên tục
trong thư mục đang làm việc, thực hiện các cách sau:
1) Lần lượt kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn
2) Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuộc vào các tập tin, thư mục cần chọn
3) Kích chuột vào tập tin, thư mục đầu sau đó ấn phím Shift, đồng thời kích chuột vào tập
tin, thư mục cuối cần chọn
Câu 2: Trong hệ điều hành windows XP, nhấn phím F2 sẽ có tác dụng:
1. Xóa các mục đang chọn (tập tên, thư mục) và đưa sang thư mục Recycle Bin.
2. Đưa về chế độ sửa tên đối tượng đang chọn (ổ đĩa, tên thư mục, tên tin)
3. Xá hẳn các mục đang chọn (tệp tên, thư mục ) không đưa sang thư mục Recycle Bin.
Câu 3: Trong My Computer tại thời điểm như hình hình bên. Khi ấn chuột vào lệnh Save as
Hệ điều hành windows sẽ:
1. Xuất hiện hộp thoại
2. Thệc hiện lệnh đó
3. Tắt/Bật tính năng đó
4. Xuất hiện menu con
Câu 4: Trong hệ điều hành windows XP, phím có tác dụng:
1. Mở cửa sổ My computer
2. Hiện thị nội dung menu Start của windows XP
3. Xuất hiện hộp thoại Run
4. Không có tác dụng khi chỉ bấm 1 phím này
Câu 5. Trong hệ điều hành windows XP, tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del có tác dụng:
1. Khởi động lại máy tính
2. Xuất hiện hộp thoại Run
3. Xuất hiện hộp thoại windows Task Manager
4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì
Câu 6. Trong menu Star của windows XP, menu Turn Off Computer có chức năng:
1. Tắt máy tính
2. Xuất hiện hộp thoại Turn Off Computer
3. Quay về màn hình đăng nhập
4. Đưa máy tính về chế độ tạm thời nghỉ
Câu 7: Để chạy một chương trình ứng đụng đã được cài đặt trong windows XP cách nào luôn
được thực hiện:
1. Kích đúp chuột vào biểu thượng chương trình cần chạy trên Desktop
2. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong All Program trong menu Start
3. Kích chuộc vào biểu tượng chương trình cần chạy trong Quick Lauch
4. Kích chuộ vào biểu tượng chương trình cần chạy trong My computer trong menu Start
Câu 8. Khi kích đúp chuột và thanh tiêu đề của một cửa số đang ở kích thước cực đại, Hệ điều
hành windows XP sẽ:
a. Thu cửa số đó về kích thước trước đó
2. Thu cửa sổ đó về kích thước cực tiểu
Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
4. Đóng cửa số đó
Câu 9: Trong My computer của windows XP, phím Backspace có tác dụng
1. Xóa tư mục, tập tin đang chọn
2. Xóa thư mục, tập tin nằm trước tập tin, thư mục đwocj chọn
3. Về thư mục chứa chứa thư mục đang làm việc hiện tại
4. Xóa thư mục, tập tin nằm sau tập tin, thư mục đang chọn.
II. MS word 2007:
Câu 10: Để đánh số thứ tự trang văn bản trong MS word 2007, ta thực hiện bằng cách kích chuột
vào biểu tượng trong Rubbin:
1. Home
2. Insert
3. Page Layout
4. References
Câu 11: Để đống tập văn bản đang làm việc hiện tại trong MS word 2007, ta kích chuột vào biểu
tượng trong
1. Page Layoute
2. References
3. Office Buttons
4. Home
Câu 12: MS word 2007 có khả năng
1. Xử lý văn bản, bảng biểu, biểu đồ, đồ họa
2. Tạo trang web
3. Liên kết với các chương trìh ứng dụng khác
4. Cả 3 chức năng trên
Câu 13: Để di chuyển giữa các tập tin văn bản đang mở bảng phím tróng MS word 2007, ta bấm:
1. Ctrl+F5
2. Ctrl+F6
3. F5
4. F6
Câu 14: Đê lưu trưc nội dung văn bnar hiện tại với tên tập tin khác trong MS word 2007, ta thực
hiện:
1. Kích chuột vào biểu tượng trong Home
2. Kích chuộc vào biểu tượng trong Office button
3. Kích chuột vào biểu tượng trong Office button
4. Kich cuộc vào biểu tượng trong Home
Câu 15: Mục Selection trong hộp thoại Print ucar MS word 2007 có tác dụng:
1. In nội dung tạp tin đang chọn làm việc
2. In trang đầu của phần văn bản đang chọn (phần bị bôi đen)
3. In phần văn bản đang chọn (phần bị bôi đen)
4. Luôn ở trạng thái mở, hkhoong bao giờ có tác dụng
Câu 16. Để chuyển về chế độ chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và cuối trang đã có trong MS word
2007 ta thực hiện:
1. Kích chuột vào phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang
2. Rê chuộc trong phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang
3. Kích phải chuột vào phần nội dung của tiêu dề đầu trang (hoặc cuối trang) và chọn lệnh Edit
Header (hoặc Edit Foooter) từ menu ngắn
4. Chọn bieru tượng Header and Footer từ View
Câu 17. Đê thay đổi khổ giấy in trong MS word 2007, ta kích chuột vào biểu tượng trong
Ribbon:
1. Page Layout
2. Home
3. Insert
4. References
Câu 18: Để hiện thị mục Replace trong hộp thoại Find anh Replace, từ văn bản hiện tịa của MS
word 2007, ta ấn tổ hợp phím:
1. Ctrl + F
2. Ctrl + G
3. Ctrl + Y
4. Ctrl + H
Câu 19. Biểu tượng bên phải Shortcut trong Recent Documents của MS word 2007 (hình bên)
cho biết điều gì?
1. Biểu tượng của Shortcut đó
2. Được giữ lại trong Recent Documents
3. Không được giữ lại trong Recent Documents
4. Biểu tượng riêng của tập tin văn bản tương ứng với Shortcut đó
Câu 20. Để làm xuất hiện hội thoại Open trong MS word 2007, ta bấm tổ hợp phím:
1. Alt + O
2. Ctrl + O
3. Alt + Ô
4. Ctrl + Ô
Câu 21: Trong MS word 2007, phí hoặc tổ chợp phím nào sau đây có tác dụng di chuyển con trỏ
về cuối dòng hiện tại:
1. End
2. Home
3. Ctrl + Home
4. Ctrl + Page Up
III. MS Excel 2007:
Câu 22: Trong báng dữ liệu bên của MS Excel 2007, công thức = SUMIF(A40:A44, "???",
B40:B44) trả về kết quả:
1. 0
2. 86
3. 247
4. Công thức sai