Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tuyển tập đề thi thử ĐH 2010 lần thứ I môn Vật lý + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.56 KB, 39 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
SBD:...............................................................................
Mã đề thi 135
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm kháng L, tụ điện C
mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay
đổi được. Khi tần số f = f
1
thì Z
C1
=2Z
L1
. Tăng tần số dòng điện từ giá trị f
1
đến giá trị f
2
= 2f
1
thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch:
A. Tăng B. Ban đầu giảm, sau đó tăng.
C. Ban đầu tăng, sau đó giảm D. Giảm
Câu 2: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng


dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A. 175 vòng B. 248 vòng C. 62 vòng D. 44 vòng
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10V C. 20V D. 10
2
V
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình là
( )
5cos / 6 (cm)= 10π − πx t
. Thời điểm động
năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai.
A.
1
15
s B.
1
5
s C.
1
12
s D.
2
15
s
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 6: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U
1
= 110V thì điện áp đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì điện áp
đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 7: Một mạch điện xoay chiều RLC: vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100(V), có tần số không đổi. Thay đổi
độ tự cảm của cuộn dây thì người ta thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại. Điện áp hai đầu R lúc đó bằng:
A. 40(V). B. 100(V). C. chưa thể tính được. D. 60(V).
Câu 8: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos
ω
t (V), thì điện áp hai
đầu điện trở R là u
R
= 5cos
ω
t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là
A. T = 0,2
ω
. B. T = 2
π
LC

. C. T = 1/(2
π
LC
). D. T = 2
ω
.
Câu 9: Một chùm sáng mặt trời song song, có thiết diện thẳng hình chữ nhật tới một bản mặt song song
bằng thủy tinh, sau bản mặt thủy tinh đặt màn M thì vết sáng trên màn:
A. Hoàn toàn có màu trắng.
B. Có đủ bảy màu của cầu vồng.
C. Có đủ bảy màu cầu vồng nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc.
D. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.
Câu 10: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
1
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật
trong khoảng thời gian
1
4
T

A.
4 2A
T
B.
4A
T
C.
2 2A
T

D.
2A
T
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.
A. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
B. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
C. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong
một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm
Câu 13: Chọn câu có nội dung đúng:
A. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng tử ngoại
C. Các vạch quang phổ trong dãy Laiman, Banme, Pasen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng
khác nhau.
D. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng hồng ngoại
Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm). Số bức xạ cho vân
sáng tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ màu lục (λ
lục
= 0,5µm) là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 15: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 2
2
mA. B. 3mA. C. 1,5
2
mA. D. 1mA.
Câu 16: Một chùm sáng trắng, đến mặt bên AB của lăng kính ABC sao cho tia ló màu lục bắt đầu bị

phản xạ toàn phần ở mặt bên AC. Hãy tìm câu đúng:
A. Các tia màu lam, chàm, tím đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
B. Tất cả các tia đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
C. Tất cả các tia đều ló ra khỏi mặt bên AC.
D. Các tia màu đỏ, cam, vàng đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ
dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I
0
thì
A. i
2
= i
3
= -
2
I
0
B. i
2
= i
3
=
3
I
0
C. i

2
= i
3
=
2
I
0
. D. i
2
= i
3
= -
3
I
0
.
Câu 18: Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh:
A. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở gần hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
B. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
C. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm ứng
với ánh sáng tím.
D. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm
ứng với ánh sáng
tím.
Câu 19: Cường độ dòng quang điện (qua tế bào quang điện) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng.
B. Điện áp U giữa anod và catod và công suất chiếu sáng
C. Bản chất kim loại dùng làm catod.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.

A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc
ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ
2
C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ
bằng không
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
giống hệt nhau phát sóng có bước sóng λ = 4 cm được đặt
cách nhau một khoảng l = 6,5λ. Điểm dao động với biên độ cực đại, xa O
1
nhất, trên đường thẳng nối
O
1
và O
2
, cách O
1
một khoảng
A. 25 cm B. 50 cm C. 24 D. 26
Câu 22: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
µ
F, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực
hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A. 10mJ B. 10kJ C. 5kJ D. 5mJ.
Câu 23: Bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10
-10
m . Bán kính bằng 19,08.10
-10
m ứng với bán kính
quĩ đạo Bohr thứ:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 10cm. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết vật đi được quãng
đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc thả vật dao động. Lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A.
6,3cos10 ( )=x t cm
B.
6 os(10 )( )=x c t cm
C.
( )
6cos 10 / 2 ( )x t cm= π + π
D.
( )
6,3cos 10 / 2 ( )x t cm
π
= − π
Câu 25: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ

1
=
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ
2
= 80m.
Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.`
λ
= 48m. B.
λ
= 70m. C. `
λ
= 100m. D. `
λ
= 140m
Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng, phát biểu nào sai?
A. Hai sóng kết hợp cùng pha giao thoa với nhau tạo ra vân trung tâm.
B. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng không.
C. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng λ.
D. Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, vân trung tâm là vân sáng trắng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng:
A. Chu kỳ quay của từ trường nhỏ hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
B. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và lớn hơn chu kỳ quay của Rôto.

C. Chu kỳ quay của từ trường lớn hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
D. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
Câu 28: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. Hệ dao động duy trì không chịu tác dụng của ngoại lực.
C. Dao động duy trì không có hiện tượng cộng hưởng.
D. Ngoại lực tác dụng vào vật dao động duy trì sinh công dương.
Câu 29: Chiếu vào bề mặt catod của một tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ = λ
0
( λ
0
là giới
hạn quang điện của kim loại làm catod). Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ
dòng quang điện vào điện áp giữa anod và catod:
A. Đồ thị ở hình 1 B. Đồ thị ở hình 2 C. Đồ thị ở hình 3 D. Đồ thị ở hình 4
Câu 30: Đồ thị biểu diễn điện áp hãm vào tần số của ánh sáng kích thích là:
3
A. Đường thẳng. B. Đường cong qua gốc tọa độ
C. Đường cong không qua gốc tọa độ D. nửa đường thẳng
Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64cm; l
2
= 81 cm dao động điều hòa trong hai mặt phẳng
song song tại cùng một nơi trên Trái Đất có gia tốc trọng trường g = 9,87 (m/s
2
)= π
2
(m/s
2

). Hai con
lắc cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều vào thời điểm t = 0. Sau khoảng thời gian ∆t, hai con lắc lại
cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Xác định giá trị nhỏ nhất của ∆t.
A. 20s B. 12s C. 14.4s D. 8s
Câu 32: Một động cơ 200W-50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số
vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu
động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất
của động cơ bằng :
A. 0,8 B. 0,75 C. 0,85 D. 0,9
Câu 33: Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với phương trình
cos(5 ) ( )x A t cm
ϕ
= +
. Khi pha dao động là 3π rad thì gia tốc là
2
100 ( / )
=
a cm s
. Động năng cực đại
của nó là
A.
3
W 4.10

= J
B.
4
W 4.10

= J

C.
3
W 2.10

= J
D.
W 20
=
J
Câu 34: Chọn câu đúng về sóng cơ.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
D. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền vật chất
Câu 35: Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng,
người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do
2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu? Cho biên độ của không bị giảm trong quá
trình lan truyền.
A. 6cm B.
2 2
cm C.
8 / 3
cm D.
4 2
cm
Câu 36: Xét mạch điện xoay chiều RLC, điện áp ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4
π
. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. Z
C
= 2 Z
L
B. Z
L
= 2Z
C
C. Z
L
= Z
C
D.
RZZ
CL
=−
Câu 37: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận
tốc 1500 vòng/ phút.Tần số dòng điện do máy tạo ra là:
A. f = 40 Hz B. f = 75 Hz C. f = 60Hz D. f = 50 Hz
Câu 38: Hãy chọn câu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sinh ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi OA có chiều dài rất lớn có một sóng cơ học lan truyền từ O với vận
tốc v=1m/s. Phương trình dao động của một điểm B cách O 6m là
3. os(4 )( )x c t cm
π
=
. Li độ của một

điểm M cách O 4,5m tại thời điểm t=2s là:
A. 3cm B. -3 cm C. 2 cm D. 0
Câu 40: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu
kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 2,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ
số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 2 B. 16/9 C. 5/4 D. 25/16
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc phần B)
A) Theo chương trình Chuẩn : (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
4
Câu 41: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe của
thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
trong vùng giao thoa là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x
1
= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1 s. B. 1/20 s. C. 1/10 s. D. 1/30 s.
Câu 43: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =
2
π

= 10m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn
hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 7 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 44: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω, U
R
=100V,
U
r
=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 60 W; B. 240W; C. 120W; D. 480W.
Câu 45: Hai nguồn phát sóng điểm M,N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng biên độ là
5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 0,4m/s.Tần số là 20Hz. Số
các điểm có biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn là:
A. 8 B. 11 C. 20 D. 10
Câu 46: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U
0R
, U
0L,
U
0C
là điện áp cực đại
ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U
0L
= 2U
0R
= 2U
0C.

Kết luận nào dưới đây
về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 B. u chậm pha hơn i một góc π/3
C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy π
2
=10, điện tích cực đại của tụ
q
0
=6.10
-10
C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10
-10
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn
A.
7
3 3.10 A

B.
7
3.10 A

C. 2.10
-7
A D. 6.10
-7
A
Câu 48: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang chỉ có thể là
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 49: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ

0
=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ
xảy ra với nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 100W.
B. tử ngoại có công suất 0,1W.
C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.
D. hồng ngoại có công suất 11W.
Câu 50: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng (
: 0,76 m 0,38 m
λ µ → µ
) biết khoảng cách giữa hai khe
là và a = 0,6mm, biết khoảng cách giữa hai khe với màn là D = 2m. Hỏi ở vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng có bước sóng λ = 550nm còn có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc khác.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
B)Theo chương trình Nâng cao : (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Năng lượng nghỉ của 1kg tương đương với bao nhiêu kWh?
A. 9.10
16
kWh B. 9.10
13
kWh C. 2,5.10
13
kWh D. 2,5.10
10
kWh
Câu 52: Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
=I và tốc độ góc
1
ω

=150rad/s đối với trục đối xứng của
nó. Vật 2 hình trụ đồng trục với vật 1 có momen quán tính I
2
=I/3 đối với trục đó và đứng yên không
quay ở phía trên vật 1. Vật 2 rơi xuống theo trục và dính chặt vào vật 1. Hệ hai vật sẽ quay với tốc độ
góc là:
A. 112,5rad/s B. 100rad/s C. 50rad/s D. 200rad/s
5
Câu 53: Một mômen lực không đổi đặt vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đây
thì đại lượng nào không phải là một hằng số
A. Mômen quán tính B. Gia tốc góc
C. Khối lượng D. Mômen động lượng
Câu 54: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên
theo thời gian t theo phương trình :
2
22 tt ++=
ϕ
, trong đó
ϕ
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng
giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào
thời điểm t = 1 s ?
A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s.
Câu 55: Một cơ hệ như hình vẽ: Ròng rọc có dạng một đĩa tròn đặc bán kính R,
khối lượng m. Vật nặng có khối lượng 3m treo vào đầu sợi dây mảnh, không khối
lượng, không giản quấn quanh ròng rọc. Trong quá trình chuyển động, dây không
trượt trên ròng rọc. Gia tốc của vật nặng là:
A.
g
3

2
B.
g
6
5
C.
g
7
6
D.
g
5
4
Câu 56: Một thước mảnh đồng chất, tiết diện đều, chiều dài
)m(1l
=
có thể dao động điều hòa quanh
trục đi qua một đầu của thước, lấy
10g
=
(m/s
2
) và
10
2

. Chu kỳ dao động của thước là:
A.
3
8

(s)
B.
3
4
(s)
C.
3
2
(s)
D. Không thể tính được vì không cho khối lượng của thước
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần
A. Là một dao động tự do.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng dao động giảm dần
D. Biên độ dao động giảm dần
Câu 58: Theo vật lý tương đối tính, đại lượng nào sau đây là bất biến trong các hệ quy chiếu quán tính
khác nhau:
A. Khoảng thời gian giữa hai biến cố B. Khối lượng nghỉ của một vật
C. Kích thước của một vật D. Khối lượng tương đối tính của một vật
Câu 59: Một máy bay phản lực chuyển động với tốc độ v hướng thẳng tới một mục tiêu đứng yên.
Máy bay phát ra một âm có tần số 5000Hz. Hỏi vận tốc v của máy bay như thế nào thì người trên mục
tiêu đó không nghe thấy âm mà nó phát ra? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340m/s)
A. v > 85m/s B. v < 85m/s C. v > 255m/s D. v < 255m/s
Câu 60: Một vật chuyển động phải có vận tốc bao nhiêu để chiều dài của nó theo phương chuyển động
giảm đi 10% so với khi đứng yên. Cho c=3.10
8
m/s
A. ~1,31.10
8
m/s B. ~2,98.10

8
m/s C. ~2,97.10
8
m/s D. ~0,57.10
8
m/s
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;

R
3m
m
6
(60 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
SBD:...............................................................................
Mã đề thi 208
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A. 175 vòng B. 62 vòng C. 248 vòng D. 44 vòng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng, phát biểu nào sai?
A. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng không.
B. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng λ.
C. Hai sóng kết hợp cùng pha giao thoa với nhau tạo ra vân trung tâm.
D. Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, vân trung tâm là vân sáng trắng.
Câu 4: Chọn câu đúng về sóng cơ.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
D. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền vật chất
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi OA có chiều dài rất lớn có một sóng cơ học lan truyền từ O với vận
tốc v=1m/s. Phương trình dao động của một điểm B cách O 6m là
3. os(4 )( )x c t cm
π
=
. Li độ của một
điểm M cách O 4,5m tại thời điểm t=2s là:
A. 0 B. 2 cm C. -3 cm D. 3cm
Câu 6: Một chùm sáng mặt trời song song, có thiết diện thẳng hình chữ nhật tới một bản mặt song song
bằng thủy tinh, sau bản mặt thủy tinh đặt màn M thì vết sáng trên màn:
A. Có đủ bảy màu của cầu vồng.
B. Có đủ bảy màu cầu vồng nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc.
C. Hoàn toàn có màu trắng.
D. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.
Câu 7: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận
tốc 1500 vòng/ phút.Tần số dòng điện do máy tạo ra là:
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 75 Hz D. f = 60Hz
Câu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm). Số bức xạ cho vân

sáng tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ màu lục (λ
lục
= 0,5µm) là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 9: Một chùm sáng trắng, đến mặt bên AB của lăng kính ABC sao cho tia ló màu lục bắt đầu bị
phản xạ toàn phần ở mặt bên AC. Hãy tìm câu đúng:
A. Tất cả các tia đều ló ra khỏi mặt bên AC.
B. Tất cả các tia đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
C. Các tia màu lam, chàm, tím đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
D. Các tia màu đỏ, cam, vàng đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
Câu 10: Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng,
người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do
2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu? Cho biên độ của không bị giảm trong quá
trình lan truyền.
7
A. 6cm B.
2 2
cm C.
8 / 3
cm D.
4 2
cm
Câu 11: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U
1
= 110V thì điện áp đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì điện áp

đo được ở cuộn 1 là
A. 45V. B. 220 V. C. 110 V. D. 55 V .
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật
trong khoảng thời gian
1
4
T

A.
4 2 A
T
B.
2 2 A
T
C.
4A
T
D.
2A
T
Câu 13: Bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10
-10
m . Bán kính bằng 19,08.10
-10
m ứng với bán kính
quĩ đạo Bohr thứ:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 10cm. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết vật đi được quãng
đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân

bằng, gốc thời gian là lúc thả vật dao động. Lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A.
6,3cos10 ( )=x t cm
B.
( )
6,3cos 10 / 2 ( )x t cm
π
= − π
C.
6 os(10 )( )=x c t cm
D.
( )
6cos 10 / 2 ( )x t cm= π + π
Câu 15: Cường độ dòng quang điện (qua tế bào quang điện) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng.
B. Điện áp U giữa anod và catod và công suất chiếu sáng
C. Bản chất kim loại dùng làm catod.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.
A. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong
một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
D. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
Câu 17: Chiếu vào bề mặt catod của một tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ = λ
0
( λ
0

là giới
hạn quang điện của kim loại làm catod). Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ
dòng quang điện vào điện áp giữa anod và catod:
A. Đồ thị ở hình 1 B. Đồ thị ở hình 2 C. Đồ thị ở hình 3 D. Đồ thị ở hình 4
Câu 18: Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh:
A. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm ứng
với ánh sáng tím.
B. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
C. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở gần hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
D. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm
ứng với ánh sáng
tím.
Câu 19: Một động cơ 200W-50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số
vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu
8
động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất
của động cơ bằng :
A. 0,75 B. 0,85 C. 0,8 D. 0,9
Câu 20: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
µ
F, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực
hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. 10kJ B. 5mJ. C. 5kJ D. 10mJ
Câu 21: Đồ thị biểu diễn điện áp hãm vào tần số của ánh sáng kích thích là:
A. Đường thẳng. B. nửa đường thẳng
C. Đường cong qua gốc tọa độ D. Đường cong không qua gốc tọa độ
Câu 22: Chọn câu có nội dung đúng:
A. Các vạch quang phổ trong dãy Laiman, Banme, Pasen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng
khác nhau.

B. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng tử ngoại
D. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng hồng ngoại
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng:
A. Chu kỳ quay của từ trường nhỏ hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
B. Chu kỳ quay của từ trường lớn hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
C. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
D. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và lớn hơn chu kỳ quay của Rôto.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm kháng L, tụ điện C
mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay
đổi được. Khi tần số f = f
1
thì Z
C1
=2Z
L1
. Tăng tần số dòng điện từ giá trị f
1
đến giá trị f
2
= 2f
1
thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch:
A. Ban đầu tăng, sau đó giảm B. Ban đầu giảm, sau đó tăng.
C. Tăng D. Giảm
Câu 25: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu
kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 2,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ
số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 16/9 B. 25/16 C. 2 D. 5/4

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ
dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I
0
thì
A. i
2
= i
3
= -
2
I
0
B. i
2
= i
3
= -
3
I
0
. C. i
2
= i
3
=
3

I
0
D. i
2
= i
3
=
2
I
0
.
Câu 27: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 2
2
mA. B. 1,5
2
mA. C. 3mA. D. 1mA.
Câu 28: Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với phương trình
cos(5 ) ( )x A t cm
ϕ
= +
. Khi pha dao động là 3π rad thì gia tốc là
2
100 ( / )
=
a cm s
. Động năng cực đại

của nó là
A.
3
W 2.10

= J
B.
W 20
=
J
C.
3
W 4.10

= J
D.
4
W 4.10

= J
Câu 29: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Hệ dao động duy trì không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Ngoại lực tác dụng vào vật dao động duy trì sinh công dương.
D. Dao động duy trì không có hiện tượng cộng hưởng.
Câu 30: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10V B. 10
2

V C. 20V D. 30
2
V
9
Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64cm; l
2
= 81 cm dao động điều hòa trong hai mặt phẳng
song song tại cùng một nơi trên Trái Đất có gia tốc trọng trường g = 9,87 (m/s
2
)= π
2
(m/s
2
). Hai con
lắc cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều vào thời điểm t = 0. Sau khoảng thời gian ∆t, hai con lắc lại
cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Xác định giá trị nhỏ nhất của ∆t.
A. 20s B. 12s C. 8s D. 14.4s
Câu 32: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos
ω
t (V), thì điện áp
hai đầu điện trở R là u
R
= 5cos
ω
t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là
A. T = 1/(2
π
LC

). B. T = 2
π
LC
. C. T = 2
ω
. D. T = 0,2
ω
.
Câu 33: Hãy chọn câu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sinh ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
giống hệt nhau phát sóng có bước sóng λ = 4 cm được đặt
cách nhau một khoảng l = 6,5λ. Điểm dao động với biên độ cực đại, xa O
1
nhất, trên đường thẳng nối
O
1
và O
2
, cách O
1
một khoảng
A. 25 cm B. 50 cm C. 24 D. 26
Câu 35: Khi mắc tụ điện có điện dung C

1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ
1
=
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ
2
= 80m.
Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.`
λ
= 48m. B.
λ
= 70m. C. `
λ
= 100m. D. `
λ
= 140m
Câu 36: Xét mạch điện xoay chiều RLC, điện áp ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4
π
. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. Z
L
= Z
C
B. Z
L
= 2Z
C
C. Z
C
= 2 Z
L
D.
RZZ
CL
=−
Câu 37: Một mạch điện xoay chiều RLC: vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100(V), có tần số không đổi.
Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì người ta thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại. Điện áp hai đầu R lúc đó
bằng:
A. 40(V). B. 100(V). C. 60(V). D. chưa thể tính được.
Câu 38: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình là
( )
5cos / 6 (cm)= 10π − πx t
. Thời điểm động
năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai.
A.
1

15
s B.
1
5
s C.
1
12
s D.
2
15
s
Câu 40: Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc
ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ
D. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ
bằng không
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc phần B)
A) Theo chương trình Chuẩn : (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
10
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =
2
π
= 10m/s
2

. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn
hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 42: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ
0
=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ
xảy ra với nguồn bức xạ
A. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.
B. hồng ngoại có công suất 100W.
C. tử ngoại có công suất 0,1W.
D. hồng ngoại có công suất 11W.
Câu 43: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe của
thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
trong vùng giao thoa là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 44: Hai nguồn phát sóng điểm M,N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng biên độ là
5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 0,4m/s.Tần số là 20Hz. Số
các điểm có biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn là:
A. 20 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x
1
= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy π
2
=10, điện tích cực đại của tụ
q
0
=6.10
-10
C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10
-10
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn
A.
7
3 3.10 A

B.
7
3.10 A

C. 2.10
-7
A D. 6.10
-7
A
Câu 47: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang chỉ có thể là
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω, U
R
=100V,

U
r
=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 240W; B. 60 W; C. 120W; D. 480W.
Câu 49: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng (
: 0,76 m 0,38 m
λ µ → µ
) biết khoảng cách giữa hai khe
là và a = 0,6mm, biết khoảng cách giữa hai khe với màn là D = 2m. Hỏi ở vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng có bước sóng λ = 550nm còn có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc khác.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 50: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U
0R
, U
0L,
U
0C
là điện áp cực đại
ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U
0L
= 2U
0R
= 2U
0C.
Kết luận nào dưới đây
về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u sớm pha i một góc π/4 B. u chậm pha hơn i một góc π/3
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 D. u chậm pha hơn i một góc π/4
B)Theo chương trình Nâng cao : (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một mômen lực không đổi đặt vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đây

thì đại lượng nào không phải là một hằng số
A. Mômen động lượng B. Khối lượng
C. Gia tốc góc D. Mômen quán tính
11
Câu 52: Một máy bay phản lực chuyển động với tốc độ v hướng thẳng tới một mục tiêu đứng yên.
Máy bay phát ra một âm có tần số 5000Hz. Hỏi vận tốc v của máy bay như thế nào thì người trên mục
tiêu đó không nghe thấy âm mà nó phát ra? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340m/s)
A. v > 255m/s B. v > 85m/s C. v < 85m/s D. v < 255m/s
Câu 53: Năng lượng nghỉ của 1kg tương đương với bao nhiêu kWh?
A. 9.10
13
kWh B. 9.10
16
kWh C. 2,5.10
10
kWh D. 2,5.10
13
kWh
Câu 54: Một cơ hệ như hình vẽ: Ròng rọc có dạng một đĩa tròn đặc bán kính R,
khối lượng m. Vật nặng có khối lượng 3m treo vào đầu sợi dây mảnh, không khối
lượng, không giản quấn quanh ròng rọc. Trong quá trình chuyển động, dây không
trượt trên ròng rọc. Gia tốc của vật nặng là:
A.
g
7
6
B.
g
5
4

C.
g
6
5
D.
g
3
2
Câu 55: Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
=I và tốc độ góc
1
ω
=150rad/s đối với trục đối xứng của
nó. Vật 2 hình trụ đồng trục với vật 1 có momen quán tính I
2
=I/3 đối với trục đó và đứng yên không
quay ở phía trên vật 1. Vật 2 rơi xuống theo trục và dính chặt vào vật 1. Hệ hai vật sẽ quay với tốc độ
góc là:
A. 50rad/s B. 100rad/s C. 200rad/s D. 112,5rad/s
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần
A. Là một dao động tự do.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng dao động giảm dần
D. Biên độ dao động giảm dần
Câu 57: Theo vật lý tương đối tính, đại lượng nào sau đây là bất biến trong các hệ quy chiếu quán tính
khác nhau:
A. Khoảng thời gian giữa hai biến cố B. Kích thước của một vật
C. Khối lượng nghỉ của một vật D. Khối lượng tương đối tính của một vật
Câu 58: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên

theo thời gian t theo phương trình :
2
22 tt ++=
ϕ
, trong đó
ϕ
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng
giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào
thời điểm t = 1 s ?
A. 0,5 m/s. B. 0,4 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s.
Câu 59: Một vật chuyển động phải có vận tốc bao nhiêu để chiều dài của nó theo phương chuyển động
giảm đi 10% so với khi đứng yên. Cho c=3.10
8
m/s
A. ~2,98.10
8
m/s B. ~2,97.10
8
m/s C. ~0,57.10
8
m/s D. ~1,31.10
8
m/s
Câu 60: Một thước mảnh đồng chất, tiết diện đều, chiều dài
)m(1l
=
có thể dao động điều hòa quanh
trục đi qua một đầu của thước, lấy
10g
=

(m/s
2
) và
10
2

. Chu kỳ dao động của thước là:
A. Không thể tính được vì không cho khối lượng của thước
B.
3
4
(s)
C.
3
8
(s)
D.
3
2
(s) ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ

R
3m
m
12


Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
SBD:...............................................................................
Mã đề thi 354
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu
kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 2,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ
số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 5/4 B. 16/9 C. 2 D. 25/16
Câu 2: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ
1
=
60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng `
λ
2
= 80m.
Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.`
λ
= 48m. B.

λ
= 70m. C. `
λ
= 100m. D. `
λ
= 140mCâu 3: Máy phát
điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận tốc 1500 vòng/
phút.Tần số dòng điện do máy tạo ra là:
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 75 Hz D. f = 60Hz
Câu 4: Một chùm sáng trắng, đến mặt bên AB của lăng kính ABC sao cho tia ló màu lục bắt đầu bị
phản xạ toàn phần ở mặt bên AC. Hãy tìm câu đúng:
A. Tất cả các tia đều ló ra khỏi mặt bên AC.
B. Tất cả các tia đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
C. Các tia màu lam, chàm, tím đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
D. Các tia màu đỏ, cam, vàng đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC.
Câu 5: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64cm; l
2
= 81 cm dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song
song tại cùng một nơi trên Trái Đất có gia tốc trọng trường g = 9,87 (m/s
2
)= π
2
(m/s
2
). Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều vào thời điểm t = 0. Sau khoảng thời gian ∆t, hai con lắc lại cùng
qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Xác định giá trị nhỏ nhất của ∆t.
A. 12s B. 14.4s C. 8s D. 20s

Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc
ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ
D. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ
bằng không
Câu 7: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm). Số bức xạ cho vân
sáng tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ màu lục (λ
lục
= 0,5µm) là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.
A. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong
một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
D. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
Câu 9: Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng,
người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do
2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu? Cho biên độ của không bị giảm trong quá
trình lan truyền.
A. 6cm B.
2 2
cm C.
8 / 3
cm D.
4 2

cm
13
Câu 10: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U
1
= 110V thì điện áp đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì điện áp
đo được ở cuộn 1 là
A. 45V. B. 220 V. C. 110 V. D. 55 V .
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 10cm. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết vật đi được quãng
đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc thả vật dao động. Lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A.
6,3cos10 ( )=x t cm
B.
( )
6,3cos 10 / 2 ( )x t cm
π
= − π
C.
6 os(10 )( )=x c t cm
D.
( )
6cos 10 / 2 ( )x t cm= π + π

Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng:
A. Chu kỳ quay của từ trường lớn hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
B. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
C. Chu kỳ quay của từ trường nhỏ hơn chu kỳ của dòng điện và nhỏ hơn chu kỳ quay của Rôto.
D. Chu kỳ quay của từ trường bằng chu kỳ của dòng điện và lớn hơn chu kỳ quay của Rôto.
Câu 14: Cường độ dòng quang điện (qua tế bào quang điện) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng.
B. Điện áp U giữa anod và catod và công suất chiếu sáng
C. Bản chất kim loại dùng làm catod.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 15: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos
ω
t (V), thì điện áp
hai đầu điện trở R là u
R
= 5cos
ω
t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là
A. T = 0,2
ω
. B. T = 2
π
LC
. C. T = 2
ω
. D. T = 1/(2
π
LC

).
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình là
( )
5cos / 6 (cm)= 10π − πx t
. Thời điểm động
năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai.
A.
1
15
s B.
1
5
s C.
1
12
s D.
2
15
s
Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
giống hệt nhau phát sóng có bước sóng λ = 4 cm được đặt
cách nhau một khoảng l = 6,5λ. Điểm dao động với biên độ cực đại, xa O
1
nhất, trên đường thẳng nối
O
1
và O

2
, cách O
1
một khoảng
A. 25 cm B. 50 cm C. 24 D. 26
Câu 18: Một động cơ 200W-50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số
vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu
động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất
của động cơ bằng :
A. 0,75 B. 0,85 C. 0,8 D. 0,9
Câu 19: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
µ
F, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực
hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. 10kJ B. 5mJ. C. 5kJ D. 10mJ
Câu 20: Đồ thị biểu diễn điện áp hãm vào tần số của ánh sáng kích thích là:
A. Đường thẳng. B. nửa đường thẳng
C. Đường cong qua gốc tọa độ D. Đường cong không qua gốc tọa độ
Câu 21: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 2
2
mA. B. 1mA. C. 1,5
2
mA. D. 3mA.
Câu 22: Một chùm sáng mặt trời song song, có thiết diện thẳng hình chữ nhật tới một bản mặt song
song bằng thủy tinh, sau bản mặt thủy tinh đặt màn M thì vết sáng trên màn:

14
A. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.
B. Có đủ bảy màu của cầu vồng.
C. Có đủ bảy màu cầu vồng nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc.
D. Hoàn toàn có màu trắng.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm kháng L, tụ điện C
mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay
đổi được. Khi tần số f = f
1
thì Z
C1
=2Z
L1
. Tăng tần số dòng điện từ giá trị f
1
đến giá trị f
2
= 2f
1
thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch:
A. Ban đầu tăng, sau đó giảm B. Ban đầu giảm, sau đó tăng.
C. Tăng D. Giảm
Câu 24: Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh:
A. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở gần hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
B. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm ứng
với ánh sáng tím.
C. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
D. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ ứng với ánh sáng đỏ thì ở gần thấu kính hơn so với tiêu điểm
ứng với ánh sáng

tím.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Hệ dao động duy trì không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Ngoại lực tác dụng vào vật dao động duy trì sinh công dương.
D. Dao động duy trì không có hiện tượng cộng hưởng.
Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10
2
V B. 30
2
V C. 20V D. 10V
Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa với ánh sáng, phát biểu nào sai?
A. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng không.
B. Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, vân trung tâm là vân sáng trắng.
C. Hai sóng kết hợp cùng pha giao thoa với nhau tạo ra vân trung tâm.
D. Vân trung tâm là vân có hiệu quang trình bằng λ.
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ
dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I

0
thì
A. i
2
= i
3
=
2
I
0
. B. i
2
= i
3
=
3
I
0
C. i
2
= i
3
= -
2
I
0
D. i
2
= i
3

= -
3
I
0
.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi OA có chiều dài rất lớn có một sóng cơ học lan truyền từ O với vận
tốc v=1m/s. Phương trình dao động của một điểm B cách O 6m là
3. os(4 )( )x c t cm
π
=
. Li độ của một
điểm M cách O 4,5m tại thời điểm t=2s là:
A. 2 cm B. -3 cm C. 3cm D. 0
Câu 31: Chọn câu đúng về sóng cơ.
A. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền vật chất
B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
Câu 32: Hãy chọn câu đúng?
15

×