Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề kiểm tra sinh 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra sinh học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút
Đề 1
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), ( Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
A. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. Cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 2. Đại diện cho giới nguyên sinh là:
A.Tảo C. Nấm nhầy
B. Động vật đơn bào D. Cả A, B và C
Câu 3. Vai trò cơ bản của ribôxôm là:
A. Tham gia tổng hợp prôtêin C. Tổng hợp các chất béo
B. Tham gia tổng hợp đờng saccarit D. Phân hủy prôtêin
Câu 4. Vai trò của bộ máy gôngi là :
A. Là phân xởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm.
B. Tạo ra các túi tiết để đa chất bã ra ngoài.
C. Phát hiện các sản phẩm có hại cho tế bào.
D. Kiểm tra quá trình đồng hóa của tế bào.
Câu 5. Đặc điểm dinh dỡng của giới nguyên sinh là:
A. Tự dỡng C. Dị dỡng
B. Hoại sinh D. Cả A và B là đúng
Câu 6. Trong cơ thể sống, nhóm chất nào sau đây có đặc tính kị nớc
A. Tinh bột, saccarôzơ, mỡ, fructôzơ
B. Sắc tố, vitamin, stêrôit, phôtpholipit, mỡ
C. Mỡ, xenlulôzơ, phôtpho lipit, tinh bột
D. Vitamin, sêtêrôit, glucôzơ, cacbohiđrat
Câu 7. Lục lạp là cấu trúc có đặc điểm :
1. Có ở tế bào thực vật


2. Có ở tế bào thực vật và động vật
3. Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
4. Có vai trò chuyển hóa năng lợng trong tế bào
5. Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu.
A. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
Câu 8. Vai trò của t.ARN trong sinh tổng hợp prôtêin là:
A. Vận chuyển các axit amin
B. Đối mã di truyền trong sinh tổng hợp prôtêin
C. Tơng tác với r.ARN D. Cả A và B đúng
Câu 9. Enzim làm giảm năng lợng bằng cách nào ?
A. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian
B. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
C. Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng.
D. Cả A, B và C.
Câu 10. Màng sinh chất có cấu tạo:
A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp, 2 lớp prôtêin và lớp lipit
C. Cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit đợc xen kẽ bởi những phân tử
prôtêin, ngoài ra còn 1 lợng nhỏ pôlisaccarit.
D. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin.
II,Tự luận:
Câu 1( 2,5 điểm)
So sánh vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động các chất của tế bào
sống.
Câu 2( 2,5 điểm)
Enzim là gì? Thành phần, cấu trúc, cơ chế tác tác động của enzim cho ví dụ
minh họa.
Đề kiểm tra sinh học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút

Đề 2
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Màng sinh chất có cấu tạo:
A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp, 2 lớp prôtêin và lớp lipit
C. Cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit đợc xen kẽ bởi những phân tử
prôtêin, ngoài ra còn 1 lợng nhỏ pôlisaccarit.
D. Các phân tử li pit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin.
Câu 2. Enzim làm giảm năng lợng bằng cách nào ?
A. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian
B. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
C. Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng.
D. Cả A, B và C.
Câu 3. Vai trò của t.ARN trong sinh tổng hợp prôtêin là:
A. Vận chuyển các axit amin
B. Đối mã di truyền trong sinh tổng hợp prôtêin
C. Tơng tác với r.ARN
D. Cả A và B đúng
Câu 4. Lục lạp là cấu trúc có đặc điểm :
1. Có ở tế bào thực vật
2. Có ở tế bào thực vật và động vật
3. Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
4. Có vai trò chuyển hóa năng lợng trong tế bào
5. Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu.
C. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
Câu 5 Trong cơ thể sống, nhóm chất nào sau đây có đặc tính kị nớc
A. Tinh bột, saccarôzơ, mỡ, fructôzơ
B. Sắc tố, vitamin, stêrôit, phôtpholipit, mỡ

C. Mỡ, xen lu lô zơ, phôt pho li pit, tinh bột
D. Vitamin, sêtêrôit, glucôzơ, cacbohiđrat
Câu 6. Đặc điểm dinh dỡng của giới nguyên sinh là:
A.Tự dỡng C. Dị dỡng
B. Hoại sinh D. Cả A và B là đúng
Câu 7. Vai trò của bộ máy gôngi là :
A. Là phân xởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm.
B. Tạo ra các túi tiết để đa chất bã ra ngoài.
C. Phát hiện các sản phẩm có hại cho tế bào.
D. Kiểm tra quá trình đồng hóa của tế bào.
Câu 8. Vai trò cơ bản của ribôxôm là:
A.Tham gia tổng hợp prôtêin C. Tổng hợp các chất béo
B. Tham gia tổng hợp đờng saccarit D. Phân hủy prôtêin
Câu 9. Đại diện cho giới nguyên sinh là:
A.Tảo C. Nấm nhầy
B. Động vật đơn bào D. Cả A, B và C
Câu 10. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
A. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. Cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
II,Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm)
Quá trình hô hấp đợc chia làm mấy giai đoạn ? Nêu rõ các giai đoạn đó.
Câu 2( 2,0 điểm)
Phân biệt đờng đơn, đờng đôi, đờng đa về mặt khái niệm, cấu trúc và vai trò.
Câu 3( 1,0 điểm)
Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa nớc thờng và nớc đá?
Đề kiểm tra sinh học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút

Đề 3
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Vai trò cơ bản của ribôxôm là:
A.Tham gia tổng hợp prôtêin C. Tổng hợp các chất béo
B. Tham gia tổng hợp đờng saccarit D. Phân hủy prôtêin
Câu 2. Lục lạp là cấu trúc có đặc điểm :
1. Có ở tế bào thực vật
2. Có ở tế bào thực vật và động vật
3. Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
4. Có vai trò chuyển hóa năng lợng trong tế bào
5. Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu.
A. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
Câu 3. Đặc điểm dinh dỡng của giới nguyên sinh là:
A.Tự dỡng C. Dị dỡng
B. Hoại sinh D. Cả A và B là đúng
Câu 4. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
A. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. Cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 5. Enzim làm giảm năng lợng bằng cách nào ?
A. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian
B. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
C. Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6. Vai trò của t.ARN trong sinh tổng hợp prôtêin là:
A. Vận chuyển các axit amin
B. Đối mã di truyền trong sinh tổng hợp prôtêin

C. Tơng tác với r.ARN
D. Cả A và B đúng
Câu 7. Vai trò của bộ máy gôngi là :
A. Là phân xởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm.
B. Tạo ra các túi tiết để đa chất bã ra ngoài.
C. Phát hiện các sản phẩm có hại cho tế bào.
D. Kiểm tra quá trình đồng hóa của tế bào.
Câu 8. Màng sinh chất có cấu tạo:
A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp, 2 lớp prôtêin và lớp lipit
C. Cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit đợc xen kẽ bởi những phân tử
prôtêin, ngoài ra còn 1 lợng nhỏ pôlisaccarit.
D. Các phân tử li pit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin.
Câu 9. Đại diện cho giới nguyên sinh là:
A.Tảo C. Nấm nhầy
B. Động vật đơn bào D. Cả A, B và C
Câu 10. Trong cơ thể sống, nhóm chất nào sau đây có đặc tính kị nớc
A. Tinh bột, saccarôzơ, mỡ, fructôzơ
B. Sắc tố, vitamin, stêrôit, phôtpholipit, mỡ
C. Mỡ, xen lulôzơ, phôtpho lipit, tinh bột
D. Vitamin, sêtêrôit, glucôzơ, cacbohiđrat
II,Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1(2,5 điểm)
Phân biệt cấu trúc của tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực.
Câu 2(1,0 điểm)
Nêu đặc tính nổi trội của các cấp tổ chức sống ?
Câu 3 (1,5 điểm)
Nêu cấu trúc hóa học và cấu trúc không gian của prôtêin ?
Đề kiểm tra sinh học - Lớp 11
Thời gian: 45 phút

Đề 1
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trớc khi vào mạch gỗ của rễ, nớc và chất khoáng hoà tan phải đi qua:
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì D. Tế bào biểu bì
C. Tế bào lông hút E. Tế bào nhu mô vỏ
Câu 2. Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+

bằng cách nào ?
A. Hấp thụ thụ động C. Hấp thụ chủ động
B. Khuyếch tán D. Thẩm thấu
Câu 3. Khi lá cây bị vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm nguyên tố khoáng
nào liên quan đến hiện tợng này ?
A. P, K, Fe
B. S, P, K D. N, K, Mn
C. N, Mg, Fe E. P, K, Mn
Câu 4. Giai doạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ?
A. Chu trình Crep
B. Chuỗi chuyền êlectron D. Tổng hợp axêtyl - CoA
C. Đờng phân E. Khử axit piruvic thành axit lactic
Câu 5. Tại sao trâu, bò ăn cỏ chứa hàm lợng prôtêin rất ít nhng chúng vẫn
sinh trởng, phát triển và hoạt động bình thờng ?
A. Vì khối lợng ăn thức ăn hàng ngày lớn
B. Vì có sự biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ sinh vật.
C. Vì hệ vi sinh vật phát triển sẽ là nguồn bổ sung prôtêin cho cơ thể.
D. Cả A, B và C

Câu 6. Vai trò cơ bản của quang hợp là:
A. Tạo chất hữu cơ, tích luỹ năng lợng, điều hoà khí hậu.
B. Giữ bầu không khí trong lành.
C. Tạo chất hữu cơ, dự trữ năng lợng, thải khí CO
2
.
D. Tích luỹ năng lợng, điều hoà không khí.
Câu 7. Hệ cơ quan nào của động vật đảm bảo nhận chức năng vận chuyển
chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể ?
A. Hệ bài tiết C. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn D. Hệ hô hấp
Câu 8. Thực vật nào sau đây sau đây quang hợp theo con đờng C
4
?
A. Rau dền C. Ngô
B. Mía D. Cả A, B và C
Câu 9. Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O
2

và máu giàu CO
2
ở tim ?
A. Cá xơng, chim, thú. C. lỡng c, thú.
B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lỡng c, bò sát, chim.
Câu 10. Điểm giống nhau giữa con đờng C
3
, C
4
và CAM cố định CO
2

là:
A. Đều có chu trình Canvin C. Đều có chu trình C
3
.
B. Đều có chu trình C
4
. D. Đều có chu CAM.
II/ Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1(3,0 điểm)
Trình bày các hình thức tiêu hoá ở động vật: cha có cơ quan tiêu hoá, có túi
tiêu hoá, có ống tiêu hoá ?
Câu 2 (2,0 điểm)
Vai trò của quang hợp đối với sự sống trên hành tinh.
Đề kiểm tra sinh học - Lớp 11
Thời gian: 45 phút
Đề 2
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Điểm giống nhau giữa con đờng C
3
, C
4
và CAM cố định CO
2
là:
A. Đều có chu trình Canvin C. Đều có chu trình C
3
.
B. Đều có chu trình C
4

. D. Đều có chu CAM.
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O
2

và máu giàu CO
2
ở tim ?
A. Cá xơng, chim, thú. C. lỡng c, thú.
B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lỡng c, bò sát, chim.
Câu 3. Thực vật nào sau đây sau đây quang hợp theo con đờng C
4
?
A. Rau dền C. Ngô
B. Mía D. Cả A, B và C
Câu 4. Hệ cơ quan nào ở động vật đảm bảo nhận chức năng vận chuyển chất
dinh dỡng cung cấp cho cơ thể ?
A. Hệ bài tiết C. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn D.Hệ hô hấp
Câu 5. Vai trò cơ bản của quang hợp là:
A. Tạo chất hữu cơ, tích luỹ năng lợng, điều hoà khí hậu.
B. Giữ bầu không khí trong lành.
C. Tạo chất hữu cơ, dự trữ năng lợng, thải khí CO
2
.
D. Tích luỹ năng lợng, điều hoà không khí.
Câu 6. Tại sao trâu, bò ăn cỏ chứa hàm lợng prôtêin rất ít nhng chúng vẫn
sinh trởng, phát triển và hoạt động bình thờng ?
A. Vì khối lợng ăn thức ăn hàng ngày lớn
B. Vì có sự biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ sinh vật.
C. Vì hệ vi sinh vật phát triển sẽ là nguồn bổ sung prôtêin cho cơ thể.

D. Cả A, B và C
Câu 7. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ?
A. Chu trình Crep
B. Chuỗi chuyền êlectron D. Tổng hợp axêtyl - CoA
C. Đờng phân E. Khử axit piruvic thành axit lactic
Câu 8. Khi lá cây bị vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm nguyên tố khoáng
nào liên quan đến hiện tợng này ?
A. P, K, Fe
B. S, P, K D. N, K, Mn
C. N, Mg, Fe E. P, K, Mn
Câu9. Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+

bằng cách nào ?
A. Hấp thụ thụ động C. Hấp thụ chủ động
B. Khuyếch tán D. Thẩm thấu
Câu 10. Trớc khi vào mạch gỗ của rễ, nớc và chất khoáng hoà tan phải đi
qua:
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì D. Tế bào biểu bì
C. Tế bào lông hút E. Tế bào nhu mô vỏ
II/Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1(3,0)
Trình bày sự khác nhau giữa tuần hoàn hở với tuần hoàn kín. Tuần hoàn đơn
với tuần hoàn kép.
Câu 2 ( 2,0 điểm)
Thế nào là điện thế nghỉ ? Cơ chế hình thành điện thế nghỉ ?
Đề kiểm tra sinh học - Lớp 11

Thời gian: 45 phút
Đề 3
I/Câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm), (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khi lá cây bị vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm nguyên tố khoáng
nào liên quan đến hiện tợng này ?
A. P, K, Fe
B. S, P, K D. N, K, Mn
C. N, Mg, Fe E. P, K, Mn
Câu 2. Hệ cơ quan nào ở động vật đảm bảo nhận chức năng vận chuyển chất
dinh dỡng cung cấp cho cơ thể ?
A. Hệ bài tiết C. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn D.Hệ hô hấp
Câu 3. Tại sao trâu, bò ăn cỏ chứa hàm lợng prôtêin rất ít nhng chúng vẫn
sinh trởng, phát triển và hoạt động bình thờng ?
A. Vì khối lợng ăn thức ăn hàng ngày lớn
B. Vì có sự biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ sinh vật.
C. Vì hệ vi sinh vật phát triển sẽ là nguồn bổ sung prôtêin cho cơ thể.
D. Cả A, B và C
Câu 4. Trớc khi vào mạch gỗ của rễ, nớc và chất khoáng hoà tan phải đi qua:
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì D. Tế bào biểu bì
C. Tế bào lông hút E. Tế bào nhu mô vỏ
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O
2

và máu giàu CO
2
ở tim ?
A. Cá xơng, chim, thú. C. lỡng c, thú.

B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lỡng c, bò sát, chim.
Câu 6. Thực vật nào sau đây sau đây quang hợp theo con đờng C
4
?
A. Rau dền C. Ngô
B. Mía D. Cả A, B và C
Câu 7. Giai doạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ?
A. Chu trình Crep
B. Chuỗi chuyền êlectron D. Tổng hợp axêtyl - CoA
C. Đờng phân E. Khử axit piruvic thành axit lactic
Câu 8. Điểm giống nhau giữa con đờng C
3
, C
4
và CAM cố định CO
2
là:
A. Đều có chu trình Canvin C. Đều có chu trình C
3
.
B. Đều có chu trình C
4
. D. Đều có chu CAM.
Câu 9. Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+

bằng cách nào ?
A. Hấp thụ thụ động C. Hấp thụ chủ động

B. Khuyếch tán D. Thẩm thấu
Câu 10. Vai trò cơ bản của quang hợp là:
A.Tạo chất hữu cơ, tích luỹ năng lợng, điều hoà khí hậu.
B.Giữ bầu không khí trong lành.
C. Tạo chất hữu cơ, dự trữ năng lợng, thải khí CO
2
.
D. Tích luỹ năng lợng, điều hoà không khí.
II/Tự luận: ( 5,0 điểm)
Câu 1(3,0 điểm)
Trình bày cấu tạo và sự tiến hoá của hệ thần kinh dạng lới, dạng chuỗi hạch,
dạng ống ?
Câu 2 (2,0 điểm)
Xi náp là gì? Nêu cấu tạo của xi náp hoá học ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×