Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

cac de kiem tra toan 10, 11, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.11 KB, 10 trang )

Nguyen Dac Tuan – THPT Vinh Loc
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 1
Câu 1. (4 điểm) Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng. Xác định tính đúng sai của các mệnh
đề sau (không cần giải thích)
a)
;\ BBA

b)
;\ ABA

c)
;)\(
∅=∩
BBA
d)
.ABABA
=∩⇒⊂
Câu 2. (3 điểm) Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số
a)
( ) ( )
;7;05;3
∪−
b)
( ) ( )
.;32;
∞+−∩∞−
Câu 3. (3 điểm) Biết
...6457513,27
=
a) Làm tròn kết quả trên đến hàng phần chục và uớc lượng sai số tuyệt đối.


b) Làm tròn kết quả trên đến hàng phần mười nghìn và ước lượng sai số tuyệt đối.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 2
Câu 1. (3 điểm) Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của
chúng
a)
;41,12
=
b)
( )
.15,3;14,3

π
Câu 2. (3 điểm) Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
a)
( )
;2;\
∞−
R
b)
( )
[ ]
.3;0\7;5

Câu 3. (4 điểm) Cho A, B, C là những tập hợp tuỳ ý. Xác đinh tính đúng sai của các mệnh
đề sau (không cần giải thích):
a)
( )
;\ BABBA

∪=∪
b)
( )
;)\(\
∅=∩
ABBA
c)
( ) ( )
;\\ BAABBA
∪=∪
d)
( ) ( )
.CBACBA
∪∩=∪∩
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng II.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 1
Câu 1. (3 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
;
1
1
2

+
=
x
x
y
b)

.5423
++−=
xxy
Câu 2. (4 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
.123
2
++−=
xxy
Nguyen Dac Tuan – THPT Vinh Loc
Câu 3. (3 điểm) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh







4
3
;
2
1
I
và đi qua điểm
).1;1(

A
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng II.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 2

Câu 1. (3 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
;
23
1
2
++
+
=
xx
x
y
b)





>−

+
=
.02
0
1
1
xkhix
xkhi
x
y

Câu 2. (4 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
.532
2
−−=
xxy
Câu 3. (3 điểm) Xác định hàm số bậc hai
cbxaxy
++=
2
biết đồ thị của nó đi qua điểm
).3;1();5;1();2;0(

CBA
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng III.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 1
Câu 1. (4 điểm) Giải và biện luận theo tham số a phương trình:
.6)3()1(
−+=−
xaxaa
Câu 2. (3 điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số
của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số
hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đã cho.
Câu 3. (3 điểm) Giải phương trình
.1|32|
−=+
xx
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng III.
LỚP 10 - MÔN: Đại số. Đề số 2
Câu 1. (4 điểm) Giải hệ phương trình






=−+
−=+−−
=−+
.31993
17542
523
zyx
zyx
zyx
Câu 2. (3 điểm) Một giáo viên chủ nhiệm trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra rằng
tuổi của mình gấp ba lần tuổi của một học sinh, còn nếu lấy tuổi của mình cộng thêm 3 thì
bằng bình phương hiệu số của tuổi học sinh đó và 5. Hỏi số tuổi của học sinh đó và tuổi
của giáo viên.
Câu 3. (3 điểm) Giải phương trình
.3274
−=+
xx
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng III.
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 1
Câu 1. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy thực
hiện các phép toán sau:
a)
;DOCOBOAO
+++

b)
;ACADAB
++
c)
.ODOC

Câu 2. (3 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
a)
;QPMN
=
b)
.MQMNMP
+=
Nguyen Dac Tuan – THPT Vinh Loc
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Các điểm M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng
.0
=++
GPGNGM
Câu 4. (1 điểm) Xét xem ba điểm sau thẳng hàng không?

).5;8();1;5();3;2( CBA

************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 2
Câu 1. (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD.
a) Với M tùy ý, hãy chứng minh:

.MDMBMCMA
+=+
b) Chứng minh rằng:
.|||| ADABADAB
−=+
Câu 2. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, K là trung điểm của BI.
Chứng minh:
a)
;
2
1
2
1
AIABAK
+=
b)
.
4
1
4
3
ACABAK
+=
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng 1, điểm O trùng với gốc toạ độ, AB
song song với Ox, A là điểm có toạ độ dương. Tính toạ độ hai đỉnh A, B.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 3
Câu 1. (2 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tích
AM

theo
BA

.CA
Câu 2. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CA. Chứng minh rằng
.0
=++
CMBPAN
Câu 3. (3 điểm) Cho hai vectơ
)4;3(
−=
u

).5;2(
=
v
a) Tìm toạ độ các vectơ
.32,, vuvuvu
+−+
b) Tìm a sao cho
)16;(aw =

u
cùng phương. Khi đó
u

w
cùng hướng hay
ngược hướng?

Câu 4. (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có
).5;1();1;4();2;3( CBA
Tìm toạ độ
của D.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 4
Câu 1. (7 điểm) Cho hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ có chung đỉnh A.Chứng
minh rằng:
a)
;''' DDBBCC
+=
(3 điểm)
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm.(4 điểm)
Câu 2. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 4) và B(2; 2). Đường
thẳng đi qua A và B cắt trục Ox tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chuơng I.
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 5
Câu 1. (7 điểm) Cho tam giác OAB. Đặt
.; bOBaOA
==
Gọi C, D, E là các điểm sao
cho
.
3
1
,
2
1

,2 OAOEOBODABAC
===
Nguyen Dac Tuan – THPT Vinh Loc
a) Hãy biểu thị các vectơ
DECDOC ,,
qua các vectơ
., ba
(5 điểm)
b) Chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng. (2 điểm)
Câu 2. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho G(1; 2). Tìm tiọa độ điểm A thuộc Ox
và điểm B thuộc Oy sao cho G là trọng tâm của tam giác OAB.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương I
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 6
Cho hình bình hành ABCD.
a) Tính độ dài của vectơ
.DCABCABDu
+++=
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
.BDGDGCGA
=++
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương I
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 7
Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của AC.
a) Xác định điểm M sao cho:
.ICIMAB
=+
b) Tính độ dài của vectơ
.BCBAu

+=
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương I
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 8
Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thoả mãn điều kiện:
.032
=++
ICIBIA
a) Chứng minh rằng I là trọng tâm tam giác BCD, trong đó D là trung điểm cạnh AC.
b) Biểu thị vectơ
AI
theo hai vectơ
AB

.AC
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương I
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 9
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(4; 0); B(8; 0); C(0; 4); D(0; 6) Và M(2; 3).
a) Chứng minh rằng B, C, M thẳng hàng và A, D, M thẳng hàng.
b) Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OM, AC, BD. Chứng minh ba
điểm P, Q, R thẳng hàng.
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 10
(Sau khi học xong tích vô hướng)
Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
.3;1;0;2;1;1
−−−
CBA


a) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC. (5 điểm)
b) Tìm toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (5 điểm)
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 11
(Sau khi học xong định lý cốin, định lý sin)
Cho tam giác ABC thoả mãn
.sinsin.sin
2
CBA
=
Chứng minh rằng:
a)
;
2
abc
=
(5 điểm) b)
.
2
1
cos

C
(5 điểm)
************************************************************************
Nguyen Dac Tuan – THPT Vinh Loc
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 12

(Sau khi học xong công thức trung tuyến và diện tích tam giác)
Cho hình bình hành ABCD có
.132,5,3
===
ACADAB
a) Tính BD. (5 điểm)
b) Tính diện tích hình bình hành ABCD. (5 điểm)
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 1
Cho tam giác ABC có
cm. 5 ABcm,8,60A
0
===

AC
a) Tính cạnh BC. (2 điểm)
b) Tính diện tích S của tam giác ABC. (2 điểm)
c) Xét xem góc B tù hay nhọn. (2 điểm)
d) Tính độ dài đường cao AH. (2 điểm)
e) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . (2 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 2
Cho tam giác ABC có
.cm15,cm14,cm13
===
cba
a) Tính diện tích tam giác ABC. (2 điểm)
b) Góc B nhọn hay tù? Tính góc B. (3 điểm)
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. (3 điểm)

d) Tính độ dài đường trung tuyến
.
b
m
(2 điểm)
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 3
Câu 1. (4 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(-1; 0), B(3; 0). Tìm điểm C sao cho
tam giác ABC có góc A bằng 30
0
và góc C bằng 90
0
.
Câu 2. (6 điểm) Cho tam giác ABC với
.30A,32,2
0
===

ACAB
a) Tính cạnh BC. (2 điểm)
b) Tính trung tuyến AM. (2 điểm)
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.(2 điểm)
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chương II
LỚP 10 - MÔN: Hình học. Đề số 4
Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm
).4;2(),1;1( BA

a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.(2 điểm)

b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.(2 điểm)
Câu 2. Cho tam giác ABC có
.15,14,13
===
CABCAB

a) Tính diện tích S của tam giác. (2 điểm)
b) Tính đường cao AH của tam giác.(2 điểm)
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (2 điểm)
************************************************************************
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - Chương I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×