Trường THPT Minh Khai ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I-NĂM HỌC 2009/2010
(đề thi có 4 trang) MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã 219
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số báo danh………………….
Phần chung cho tất cả các thí sinh
1.Có các polime: nilon-6,6 (1); tơ nitron (2); nilon-6 (3); tơ lapsan (4); nilon-7 (5). Các polime thuốc loại poliamit là
A. (1),(3),(4). B.(1),(4),(5). C.(1),(3),(5). D.(3),(5),(2).
2 . Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng với CH
3
OH/HCl là
A.glucozơ,mantozơ. B.saccarozơ, mantozơ. C.saccarozơ,xenlulozơ. D.tinh bột, xenlulozơ.
3.Dung dịch axit CH
3
COOH 0,1M có pH =3. Độ điện li của CH
3
COOH trong dung dịch trên là
A.0,1%. B.0,2%. C.1%. D.2%.
4.Hoà tan 17 gam AgNO
3
vào nước được dung dịch A.Tiến hành điện phân dung dịch A bằng dòng điện có
I =2,681 A trong thời gian 30 phút thì trên catot thu được 4,9 gam Ag.Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.90%. B.46,29 % C.90.74%. D.92%.
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu được 8,96 lít CO
2
(đktc)và 10,8 gam H
2
O. Dẫn m gam hỗn hợp
ancol trên qua CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm B.Cho B vàodung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thấy có
43,2 gam Ag kết tủa ( hiệu suất các pư = 100%). Hai ancol trên là
A.CH
3
OH , CH
3
CHOHCH
3
. B.CH
3
OH,CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C.CH
2
OHCH
2
OH,CH
3
CH
2
OH. D.CH
3
OH và CH
3
CH
2
CHOHCH
3
.
6.Cho sơ đồ phản ứng: X + Fe
2
O
3
-> Fe + Y.
Dãy gồm các chất (X) đều tham gia phản ứng trên là
A.CO, H
2
,CO
2
. B.CO, Al, SO
2
. C.CO, Al, C. D.Al, H
2
, CO
2
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O
2
(đktc) thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) 4,5 gam H
2
O và
5,3 gam Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là
A.C
2
H
3
O
2
Na. B.C
3
H
5
O
2
Na. C.C
3
H
3
O
2
Na. D.C
4
H
5
O
2
Na.
8. Đun nóng m gam saccarozơ trong dung dịch HCl loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được dung dịch A.
Cho dung dịch A vào dung dịch nước brom dư thấy có 0,5 mol Br
2
phản ứng. Khối lượng saccarozơ (m) đã dùng là
A.324 gam. B.271 gam. C.342 gam. D.171 gam.
9.Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch Y.Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)
2
2M. Giá trị của V là
A. 400 ml. B.125 ml. C.150 ml. D.225 ml.
10.Từ 1 tấn quặng Pirit sắt (chứa 16 % tạp chất trơ) ta điều chế được 0,9464 tấn oleum H
2
SO
4
.3SO
3
.
Hiệu suất chung của quá trình sản xuất trên là
A.70%. B.80%. C.90%. D.94%.
11.Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO
4
với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2). B.(1),(3). C.(2),(3). D.(3),(4).
12.Cho hợp chất hữu cơ A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
( vừa đủ) thu được dung dịch B và kết tủa
Ag. Khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH đều thấy có khí bay lên (đktc).
Chất A là
A.HCHO hoặc (COOH)
2
. B.HCOOH hoặc HCHO .
C.HCOOH hoặc (COOH)
2
. D.CH
2
(COOH)
2
hoặc HCHO
13.Dung dịch A chứa các ion: Mg
2+
, Ba
2+
;
0,1 mol Cl
-
và 0,3 mol NO
3
-
.Thêm từ từ dung dịch K
2
CO
3
0,5M vào dung
dịch A cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Thể tích dung dịch K
2
CO
3
0,5M đã dùng là
A.300ml. B.6 00 ml. C.400 ml. D.800ml.
14.Khi thuỷ phân 5,475 gam este A cần dùng 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Công thức của A là
A.(COOC
2
H
5
)
2
. B.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. C.CH
2
(COO)
2
C
2
H
4
D. (HCOO)
2
C
3
H
6
.
15.Cho m hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M thu được một muối và 0,336 lít (đktc) hơi một ancol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A ta
thu được 2,464 l ít CO
2
(đktc) gam.Công thức của 2 chất trên là
Mã đề 219-trang 1
A,CH
3
COOH và CH
3
COOCH
3
. B.CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
OH.
C.HCOOC
2
H
5
và HCOOH. D.CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
16.Khi thuỷ phân không hoàn toàn một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro- Gli-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg có thể thu
được số tripeptit có chứa phenylalanin (Phe) tối đa là
A.7. B.6. C.5. D.4.
17.Dãy gồm các chất mà khi bị nhiệt phân đều không tạo ra oxit kim loại là
A.Cu(NO
3
)
2
,NaNO
3
. B.CaCO
3
,Cu(NO
3
)
2
. C.Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. D.KNO
3
,NaHCO
3
.
18.Quá trình sau không xảy ra sự ăn mòn điện hoá
A.Vật bằng sắt để trong không khí ẩm.
B.Cho vật bằng sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C.Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm Zn ngâm trong nước biển.
D.Nung vật bằng sắt rồi cho vào lọ có chứa khí Cl
2
.
19.Các este của fenol thường được điều chế bằng phản ứng giữa
A.C
6
H
5
OH và RCOOH. C.C
6
H
5
OH và (RCO)
2
O.
B.C
6
H
5
CH
2
OH và (RCO)
2
O. D.C
6
H
5
CH
2
OH và RCOOH
20.Nguyên tố X có thể tạo ra anion XO
3
2-
.Tổng số hạt electron có trong anion XO
3
2-
bằng 40. Cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C.1s
2
2s
2
2p
2
. D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
21.Dãy gồm các muối khi bị nhiệt phân đều giải phóng NO
2
là
A. AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
2
, NaNO
3
.
C. NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
.
22.Có các dung dịch sau: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Để phân biệt các chất trên ta chỉ cần dùng một
dung dịch thuốc thử là
A.NaOH. B.BaCl
2
. C.NH
3
. D.Ba(OH)
2
.
23. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe trong 300 ml dung dịch HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toànthấy có khí NO ( duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là
A.36,3 gam. B. 39,1 gam. C.36 gam. D.48,4 gam.
24.Chỉ ra phát biểu đúng
A.Supephotphat đơn chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
; còn supephotphatkép chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B.Thành phần chính của supephotphát đơn và supephotphat kép là muối canxihiđrophotphat.
C.Supephotphat đơn sản xuất qua 2 giai đoạn.
D.Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
25. Khi trùng ngưng 13,1 g axit
ε
-aminocaproic với hiệu suất H% , ngoài amino axit còn dư, người ta thu được m
gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m và H là
A. 10,41 v à 90%. B. 9,04 gam và 80 %. C. 11,02 gam v à 87% D. 8,43gam và 90%.
26.Trong phòng thí nghiệm ta có thể điều chế O
2
bằng cách nhiệt phân tất cả các chất trong dãy sau
A.KMnO
4
, KClO
3
. B.KMnO
4
, CaO. B. H
2
O, KMnO
4
. D.KMnO
4
, MnO
2
.
27.Cho sơ đồ phản ứng: X +H
2
A (1); X + O
2
B (2); A+B este C
4
H
4
O
4
+ H
2
O (3)
Công thức cấu tạo của X, A, B lần lượt là
A. HCO-CHO, CH
2
OH-CH
2
OH, HOCO-COOH. B.HCO-CHO, HOCO-COOH, CH
2
OH-CH
2
OH.
C. HCO-CHO, HCO-COOH, CH
2
OH-CH
2
OH. D. HOCO-CHO. HOCO-CH
2
OH, HOCO-COOH.
28.Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
3
H
10
O
3
N
2
tác dụng được với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
được chất rắn B chỉ chứa các chất vô cơ và phân hơi có chứa hợp chất hữu cơ D bậc 1.
Công thức của chất A là
A.NH
2
CH
2
CH(OH)COONH
4
. B.CH
3
CH
2
CH
2
NH
3
NO
3
.
C.HO-CH
2
COONH
3
CH
2
NH
2
. C.NH
2
CH
2
COONH
3
CH
2
OH
29 Có các chất: CH
3
COOH (1), NH
2
CH
2
CO-NH-CH
2
COOH (2), CH
2
OH-CH
2
OH (3);
NH
2
-CH
2
CO-NH-CH
2
CO-NH-CH
2
COOH (4). Các chất có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo hợp chất phức là
A.(1),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(4),(1).
30. Để phân biệt các chất riêng biệt : CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH ta có thể dùng các hoá
chất sau
A.Quì tím và nước Br
2
. B.nước Br
2
và AgNO
3
/NH
3
. C.Quì tím và Cu(OH)
2
. D.CaCO
3
và Cu(OH)
2
31 Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
thấy có 4,48 lít (đktc) khí không màu dễ
hoá nâu bay lên (duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng một cách cẩn thận ta thu được 111,6 gam chất rắn khan.
Kim loại M là
A.nhôm. B.sắt. C.magie. D. đồng.
Mã đề 219-trang 2
32.Cú cỏc cht C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
2
OH-CH
2
OH, CuO, dung dch AgNO
3
/NH
3
, nc brom.Khi cho cỏc cht trờn
tỏc dng vi nhau tng ụi mt thỡ tng s phn ng oxi hoỏ kh xy ra l
A.4. B.5. C.6. D.7.
33.Nung mt hn hp X gm Al v Fe
x
O
y
, sau khi phn ng xy ra hon ton ta thu c 97,95 gam cht rn Y.Ho
tan Y trong dung dch NaOH d thy cú 8,4 lớt khớ bay ra (ktc) , thờm tip dung dch H
2
SO
4
loóng d vo li thy
cú 20,16 lớt khớ bay ra (ktc). Cụng thc ca Fe
x
O
y
v thnh phn % theo khi lng ca nú trong hn hp l
A.FeO v 40,8%. B.Fe
2
O
3
v 71%. C.Fe
2
O
3
v 85,6%. D.Fe
3
O
4
v 71%.
34.Cú cỏc hn sau u c trn theo t l 1: 1 v s mol : Na v Al (1); Na v Al
2
O
3
(2); Na
2
O v Al
2
O
3
(3) .Khi
cho cỏc hn hp trờn vo lng nc d v khuy u , sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ cỏc hn hp b
ho tan v to thnh dung dch trong sut l
A.(1),(2). B.(1),(3). C.(2),(3). D.(1),(2),(3).
35. Hirocacbon X cú cụng thc phõn t C
6
H
14
.Khi cho A tỏc dng vi Cl
2
( theo t l 1:1 v s mol ) cú kh to ra
ti a 2 sn phm. Cụng thc cu to ca A l
CH
3
- CH - CH -CH
3
A.
CH
3
CH
3
B.CH
3
-CH -CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
C.CH
3-
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
. D.(CH
3
)
3
CCH
2
CH
3
36.Trn cỏc cht lng trong mi cp cht sau vi nhau: C
6
H
5
NH
2
v HCl (1); C
6
H
5
NH
2
v H
2
O (2); C
6
H
5
NH
3
Cl v
NaOH(3); C
6
H
5
OH v KOH(4). Cỏc cp cht to c dung dch ng nht sau khi trn l
A.(2),(4). B.(3),(4). C.(1),(3). D.(1),(4).
37.Hp cht hu c A cú cụng thc phõn t C
8
H
15
O
4
N . A tham gia phn ng sau:
A + NaOH C
5
H
7
O
4
NNa
2
+ CH
4
O+ C
2
H
6
O. Bit C
5
H
7
O
4
NNa
2
cú cha nhúm amino v cú mch cacbon khụng
phõn nhỏnh thỡ s ng phõn A tho món s trờn l
A.1. B.2. C.3. D.4
38.Sc khớ NH
3
cho n d vo dung dch cha 0,2 mol FeCl
2
; 0,4 mol AlCl
3
v 0,2 mol CuCl
2
, lc ly kt ta em
nung n khi lng khụng i c cht rn X.Cho CO d i qua X nung núng n khi cỏc phn ng xy ra hon
ton thu c cht rn Y cú khi lng l
A.31,6 gam. B.34,8 gam. C.44,4 gam. D.57,6 gam.
39.Cú cỏc phn ng sau: I
2
+ H
2
S -> 2HI + S ; 2Fe
3+
+ 2I
-
-> Fe
2+
+ I
2
;
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
-> 5 Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4 H
2
O
Dóy gm cỏc phõn t v ion c xp theo chiu tng dn tớnh oxi hoỏ l
A.I
2
<S<Fe
3+
<MnO
4
-
B.Fe
3+
< S<I
2
<MnO
4
-
. C.S <I
2
<MnO
4
-
<Fe
3+
. D.S <I
2
<Fe
3+
<MnO
4
-
40. Cho luồng H
2
d đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al
2
O
3
, ống 2 đựng 0,1
mol Fe
2
O
3
, ống 3 đựng 0,5 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng
theo thứ tự là:
A. Al ; Fe; Ca v CaO C.Al
2
O
3
;Fe; CaO v Ca(OH)
2
B. Al; Fe ; Ca(OH)
2
v Ca D.Al
2
O
3
; Fe ; Ca(OH)
2
v Ca.
Phn riờng: Hc sinh ch chn mt trong 2 phn
A.Theo chng trỡnh nõng cao
41.Dóy gm cỏc cht c dựng lm x phũng l
A.C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa. B.CH
3
COONa, C
17
H
33
COONa.
C.C
12
H
25
OSO
3
Na, C
6
H
5
ONa. D.C
6
H
5
ONa, C
17
H
31
COONa.
42. Cú cỏc dung dch sau cú cựng nng mol/l: CH
3
COOH (1),HCl (2),NaCl (3), NaHCO
3
(4).pH ca cỏc dung
dch trờn tng dn theo th t sau
A.(1),(2),(3),(4). B.(4),(3),(1),(2). C,(2),(1),(3),(4). D.(2),(1),(4),(3).
43.Khi cho 0,03 mol CO
2
hoc 0,09 mol CO
2
hp th ht vo 120 ml dung dch Ba(OH)
2
thỡ lng kt ta thu c
u nh nhau. Dung dch Ba(OH)
2
cú pH bng
A.11. B.12. C.13. D.14.
44.Hn hp hi X gm 1 ankan A v 1 amin n chc no B cú cựng s nguyờn t cacbon. t chỏy hon ton 1,5
gam hn hp X ta thu c 1,792 lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc trung ho 1,5 gam X cn 20 ml dung dch HCl 1M.
Cụng thc ca B v thnh phn % th tớch ca nú trong hn hp l
A.CH
3
NH
2
v 50%. B.C
2
H
5
NH
2
v 60%. C.C
2
H
5
NH
2
v 50 %. D.C
3
H
7
NH
2
v 60%.
45. ng vi cụng thc C
8
H
8
O
2
cú tng s ng phõn este khi x phũng hoỏ cho ra 2 mui l
A.3. B. 5. C.6. D.4
46. Cho hn hp X gm 0,1 mol Na v 0,2 mol Ba vo 300 ml dung dch FeCl
2
1M, sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton ta thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
Mó 219-trang 3
A.22,5 gam. B.14 gam. C.16,8 gam. D.21 gam.
47.Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy có 0,6 mol
AgNO
3
phản ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A.65,22%. B.32,60%. C.26,40%. D.21,74%.
48.Cho pin điện ghép bởi 2 điện cực sau Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu hoạt động ở điều kiện chuẩn và cho biết:
34,0
0
/
2
=
+
CuCu
E
V;
76,0
0
/
2
−=
+
ZnZn
E
V. Suất điện động của pin trên trong điều kiện chuẩn là
A. 1,10V. B. –0,42V. C. –1,1V. D. 0,42V
49. 14 gam một anđehit mạch hở A phản ứng được với tối đa 8,96 lít H
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).Công thức cấu tạo của A có thể là
A.CH
2
=CHCHO. B.CH
2
=CHCH
2
CHO. C,CH
2
(CHO)
2
. D.HCO-C≡CCHO.
50.Trong nguyên tử của nguyên tố X có electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.Số nguyên tố X thoả mãn điều kiện trên là
A.4. B.3. C.2. D.1.
B.Theo chương trình chuẩn
51.Cho các phản ứng: H
2
(k) + I
2
(k) <-> 2HI (k) (1); 2SO
2
(k) + O
2
(k) <-> 2SO
3
(k) (2).
3H
2
(k) + N
2
(k) <->2NH
3
(k) (3); N
2
O
4
(k) >2 NO
2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(2).
52. Dãy gồm các chất mà dung dịch của chúng đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng là
A.CH
3
COONa, NH
4
Cl. B CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa. C.C
6
H
5
NH
2
,CH
3
NH
2
. D.C
6
H
5
NH
2
,NaHCO
3
.
53.Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của
axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na.Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là
A.5. B.6. C.7. D.8.
54.Cho m gam hỗn hợp gồm CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
COOC
6
H
5
tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch AgNO
3
dư thấy có 0,4 mol Ag tạo thành.Giá
trị của m là
A.44,4 gam. B.31,2 gam. C. 35,6 gam. D.30,8 gam.
55. Để trung hoà hoàm toàn 15,6 gam mọt axit cacboxilic A phải dùng 150 ml dung dịch NaOH 2M .
Công thức của A là
A.CH
3
CH
2
COOH. B.CH
2
(COOH)
2
. C. (COOH)
2
, D,HCOOH.
56.Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư ta thu được
10,08 lít khí SO
2
(đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3 gam.Giá trị cuả m là
A.25 gam. B.18 gam. C.22,1 gam. D.16,4 gam.
57.Cho 17,92 lít (đktc) hỗn hợp X (gồm H
2
và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) đi qua Ni nung nóng thu
được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96 gam H
2
O và 16,128 lít CO
2
(đktc).Công thức phân tử của 2
olefin là
A.C
3
H
6
và C
4
H
8
. B.C
2
H
4
và C
3
H
6
. C.C
4
H
8
và C
5
H
10
. D.C
5
H
10
và C
6
H
12
.
58.Có 3 chất hữu cơ X,Y,Z ( không theo thứ tự) sau: phenylamin (1); p-crezol (2); p-aminophenol (3) . Biết: Chất X
chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với HCl. Chất Y vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl. Chất Z chỉ
tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH Các chất X,Y,Z lần lượt là
A. (3),(2),(1). B.(1),(2),(3). C.(2),(1),(3). D.(2),(3),(1).
59.Xenlulozơtrinitrat là dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit HNO
3
.Khối lượng dung dịch HNO
3
60% cần dùng để điều chế 59,4 kg xenlulozơtrinitrat ( hiệu suất 90%) là
A.70 kg. B.63 kg. C.56,7 kg. D.42 kg.
60.NHỏ một ít hồ tinh bột vào dung dịch KI, sau đó sục khí O
3
ta thấy dung dịch xuất hiện màu
A.tím. B. xanh. C.hồng. D. đỏ.
……………………………… ……….Hết…………………………………………………
Biết: C=12, O=16, N=14, Fe=56, Mg=24, Cu=64, H=1, Ag=108, S=32, Al=27, Zn =65
Mã đề 219-trang 4
Trng THPT Minh Khai THI TH I HC LN TH I-NM HC 2009/2010
(ố thi cú 4 trang) MễN HO HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt Mó 201
H v tờn thớ sinh.S bỏo danh.
Phn chung cho tt c cỏc thớ sinh
1.Dóy gm cỏc cht m khi b nhit phõn u khụng to ra oxit kim loi l
A.Cu(NO
3
)
2
,NaNO
3
. B.CaCO
3
,Cu(NO
3
)
2
.
C.Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. D.KNO
3
,NaHCO
3
.
2.Quỏ trỡnh sau khụng xy ra s n mũn in hoỏ
A.Vt bng st trong khụng khớ m.
B.Cho vt bng st vo dung dch H
2
SO
4
loóng cú nh thờm vi git dung dch CuSO
4
.
C.Phn v tu bng st ni vi tm Zn ngõm trong nc bin.
D.Nung vt bng st ri cho vo l cú cha khớ Cl
2
.
3.Hp cht hu c A cú cụng thc phõn t C
8
H
15
O
4
N . A tham gia phn ng sau:
A + NaOH C
5
H
7
O
4
NNa
2
+ CH
4
O+ C
2
H
6
O. Bit C
5
H
7
O
4
NNa
2
cú cha nhúm amino v cú mch cacbon khụng
phõn nhỏnh thỡ s ng phõn A tho món s trờn l
A.1. B.2. C.3. D.4
4.Sc khớ NH
3
cho n d vo dung dch cha 0,2 mol FeCl
2
; 0,4 mol AlCl
3
v 0,2 mol CuCl
2
, lc ly kt ta em
nung n khi lng khụng i c cht rn X.Cho CO d i qua X nung núng n khi cỏc phn ng xy ra hon
ton thu c cht rn Y cú khi lng l
A.31,6 gam. B.34,8 gam. C.44,4 gam. D.57,6 gam.
5.Cú cỏc phn ng sau: I
2
+ H
2
S -> 2HI + S ;
2Fe
3+
+ 2I
-
-> Fe
2+
+ I
2
;
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
-> 5 Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4 H
2
O
. Dóy gm cỏc phõn t v ion c xp theo chiu tng dn tớnh oxi hoỏ l
A.I
2
<S<Fe
3+
<MnO
4
-
B.Fe
3+
< S<I
2
<MnO
4
-
.
C.S <I
2
<MnO
4
-
<Fe
3+
. D.S <I
2
<Fe
3+
<MnO
4
-
6. Cho luồng H
2
d đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al
2
O
3
, ống 2 đựng 0,1 mol
Fe
2
O
3
, ống 3 đựng 0,5 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo
thứ tự là:
A. Al ; Fe; Ca v CaO C.Al
2
O
3
;Fe; CaO v Ca(OH)
2
B. Al; Fe ; Ca(OH)
2
v Ca D.Al
2
O
3
; Fe ; Ca(OH)
2
v Ca.
7.Cỏc este ca fenol thng c iu ch bng phn ng gia
A.C
6
H
5
OH v RCOOH. C.C
6
H
5
OH v (RCO)
2
O.
B.C
6
H
5
CH
2
OH v (RCO)
2
O. D.C
6
H
5
CH
2
OH v RCOOH
8.Hp cht hu c A cú cụng thc phõn t C
3
H
10
O
3
N
2
tỏc dng c vi NaOH d, cụ cn dung dch sau phn ng
c cht rn B ch cha cỏc cht vụ c v phn hi cú cha hp cht hu c D bc 1.
Cụng thc ca cht A l
A.NH
2
CH
2
CH(OH)COONH
4
. B.CH
3
CH
2
CH
2
NH
3
NO
3
.
C.HO-CH
2
COONH
3
CH
2
NH
2
. C.NH
2
CH
2
COONH
3
CH
2
OH.
9.Cú cỏc polime: nilon-6,6 (1); t nitron (2); nilon-6 (3); t lapsan (4); nilon-7 (5).Cỏc polime thuc loi poliamit l
A. (1),(3),(4). B.(1),(4),(5). C.(1),(3),(5). D.(3),(5),(2).
10 Cú cỏc cht: CH
3
COOH (1), NH
2
CH
2
CO-NH-CH
2
COOH (2), CH
2
OH-CH
2
OH (3);
NH
2
-CH
2
CO-NH-CH
2
CO-NH-CH
2
COOH (4).
Cỏc cht cú kh nng ho tan Cu(OH)
2
to hp cht phc l
A.(1),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(4),.
11. phõn bit cỏc cht riờng bit : CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH ta cú th dựng cỏc hoỏ
cht sau
A.Quỡ tớm v nc Br
2
. B.nc Br
2
v AgNO
3
/NH
3
.
C.Quỡ tớm v Cu(OH)
2
. D.CaCO
3
v Cu(OH)
2
12 Ho tan hon ton 16,8 gam mt kim loi M trong dung dch HNO
3
thy cú 4,48 lớt (ktc) khớ khụng mu d hoỏ
nõu bay lờn (duy nht). Cụ cn dung dch sau phn ng mt cỏch cn thn ta thu c 111,6 gam cht rn khan. Kim
loi M l
A.nhụm. B.st. C.magie. D. ng.
Mó 201-trang 1
13.Có các chất C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
2
OH-CH
2
OH, CuO, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, nước brom.Khi cho các chất trên tác
dụng với nhau từng đôi một thì tổng số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là
A.4. B.5. C.6. D.7.
14.Nung một hỗn hợp X gồm Al và Fe
x
O
y
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được 97,95 gam chất rắn Y.Hoà
tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra (đktc), nhỏ tiếp dung dịch H
2
SO
4
loãng dư vào lại thấy có
20,16 lít khí bay ra (đktc). Công thức của Fe
x
O
y
và thành phần % theo khối lượng của nó trong hỗn hợp là
A.FeO và 40,8%. B.Fe
2
O
3
và 71%. C.Fe
2
O
3
và 85,6%. D.Fe
3
O
4
và 71%.
15.Có các hỗn sau đều được trộn theo tỉ lệ 1: 1 về số mol : Na và Al (1); Na và Al
2
O
3
(2); Na
2
O và Al
2
O
3
(3) .Khi
cho các hỗn hợp trên vào lượng nước dư và khuấy đều , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các hỗn hợp bị
hoà tan và tạo thành dung dịch trong suốt là
A.(1),(2). B.(1),(3). C.(2),(3). D.(1),(2),(3).
16.Hoà tan 17 gam AgNO
3
vào nước được dung dịch A.Tiến hành điện phân dung dịch A bằng dòng điện có
I =2,681 A trong thời gian 30 phút thì trên catot thu được 4,9 gam Ag.
Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.90%. B.46,29 % C.90.74%. D.92%.
17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu được 8,96 lít CO
2
(đktc)và 10,8 gam H
2
O. Dẫn m gam hỗn hợp
ancol trên qua CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm B.Cho B vàodung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thấy có
43,2 gam Ag kết tủa ( hiệu suất các pư = 100%). Hai ancol trên là
A.CH
3
OH , CH
3
CHOHCH
3
. B.CH
3
OH,CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C.CH
2
OHCH
2
OH,CH
3
CH
2
OH. D.CH
3
OH và CH
3
CH
2
CHOHCH
3
.
18.Cho sơ đồ phản ứng: X + Fe
2
O
3
-> Fe + Y. Dãy gồm các chất (X) đều tham gia phản ứng trên là
A.CO, H
2
,CO
2
. B.CO, Al, SO
2
. C.CO, Al, C . D.H
2
, NH
3
,CO
2
19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O
2
(đktc) thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) ; 4,5 gam H
2
O
và 5,3 gam Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là
A.C
2
H
3
O
2
Na. B.C
3
H
5
O
2
Na. C.C
3
H
3
O
2
Na. D.C
4
H
5
O
2
Na.
20. Đun nóng m gam saccarozơ trong dung dịch HCl loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được dung dịch A.
Cho dung dịch A vào dung dịch nước brom dư thấy có 0,5 mol Br
2
phản ứng. Khối lượng saccarozơ (m) đã dùng là
A.324 gam. B.271 gam. C.342 gam. D.171 gam.
21.Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch Y.Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)
2
2M. Giá trị của V là
A. 400 ml. B.125 ml. C.150 ml. D.225 ml.
22.Từ 1 tấn quặng Pirit sắt (chứa 16 % tạp chất trơ) ta điều chế được 0,9464 tấn oleum H
2
SO
4
.3SO
3
. Hiệu suất chung
của quá trình sản xuất trên là
A.70%. B.80%. C.90%. D.94%.
23 . Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng với CH
3
OH/HCl là
A.glucozơ, mantozơ. B.saccarozơ, mantozơ. C.saccarozơ,xenlulozơ. D.tinh bột, xenlulozơ.
24.Dung dịch axit CH
3
COOH 0,1M có pH =3. Độ điện li của CH
3
COOH trong dung dịch trên là
A.0,1%. B.0,2%. C.1%. D.2%.
25.Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO
4
với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2). B.(1),(3). C.(2),(3). D.(3),(4).
26.Cho hợp chất hữu cơ A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được dung dịch B và kết tủa Ag.
Khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều thấy có khí bay lên. Chất A là
A.HCOOH hoặc (COOH)
2
. B.HCOOH hoặc HCHO.
C.HCHO hoặc (COOH)
2
. D. CH
2
(COOH)
2
hoặc HCHO.
27.Dung dịch A chứa các ion: Mg
2+
, Ba
2+
,
0,1 mol Cl
-
và 0,3 mol NO
3
-
.Thêm từ từ dung dịch K
2
CO
3
0,5M vào dung
dịch A cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch K
2
CO
3
0,5M đã dùng là
A.300ml. B.6 00 ml. C.400 ml. D.800ml.
28.Khi thuỷ phân 5,475 gam este A cần dùng 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Công thức của A là
A.(COOC
2
H
5
)
2
. B.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. C.CH
2
(COO)
2
C
2
H
4
D. (HCOO)
2
C
3
H
6
.
29.Cho m hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M thu được một muối và 0,336 lít (đktc) hơi một ancol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A ta
thu được 2,464 lít CO
2
(đktc).Công thức của 2 chất trên là
Mã đề 201-trang2
A,CH
3
COOH và CH
3
COOCH
3
. B.CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
OH.
C.HCOOC
2
H
5
và HCOOH. D.CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
30.Khi thuỷ phân không hoàn toàn một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro- Gli-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg có thể thu
được số tripeptit có chứa phenylalanin (Phe) tối đa là
A.7. B.6. C.5. D.4.
31. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
14
.Khi cho A tác dụng với Cl
2
( theo tỉ lệ 1:1 về số mol ) có khả tạo ra
tối đa 2 sản phẩm. Công thức cấu tạo của A là
CH
3
- CH - CH -CH
3
A.
CH
3
CH
3
B.CH
3
-CH -CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
C.CH
3-
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
. D.(CH
3
)
3
CCH
2
CH
3
32.Trộn các chất lỏng trong mỗi cặp chất sau với nhau: C
6
H
5
NH
2
và HCl (1); C
6
H
5
NH
2
và H
2
O (2) ; C
6
H
5
NH
3
Cl và
NaOH(3); C
6
H
5
OH và KOH(4). Các cặp chất tạo được dung dịch đồng nhất sau khi trộn là
A.(2),(4). B.(3),(4). C.(1),(3). D.(1),(4).
33.Nguyên tố X có thể tạo ra anion XO
3
2-
.Tổng số hạt electron có trong anion XO
3
2-
bằng 40.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C.1s
2
2s
2
2p
2
. D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
34. Dãy gồm các muối khi bị nhiệt phân đều giải phóng NO
2
là
A. Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
2
, NaNO
3
.
C. NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
. D. NH
4
NO
3
, Zn(NO
3
)
2
.
35.Có các dung dịch sau: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
.
Để phân biệt các chất trên ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là
A.NaOH. B.BaCl
2
. C.NH
3
. D.Ba(OH)
2
.
36. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe trong 300 ml dung dịch HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toànthấy có khí NO ( duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là
A.36,3 gam. B. 39,1 gam. C.36 gam. D.48,4 gam.
37.Chỉ ra phát biểu đúng
A.Supephotphat đơn chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
; còn supephotphatkép chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B.Thành phần chính của supephotphát đơn và supephotphat kép là muối canxihiđrophotphat.
C.Supephotphat đơn sản xuất qua 2 giai đoạn.
D.Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
38. Khi trùng ngưng 13,1 g axit
ε
-aminocaproic với hiệu suất H% , ngoài amino axit còn dư, người ta thu được m
gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m và H là
A. 10,41 v à 90%. B. 9,04 gam và 80 %. C. 11,02 gam v à 87% D. 8,43gam và 90%.
39.Trong phòng thí nghiệm ta có thể điều chế O
2
bằng cách nhiệt phân tất cả các chất trong dãy sau
A.KMnO
4
, KClO
3
. B.KMnO
4
, CaO. B. H
2
O, KMnO
4
. D.KMnO
4
, MnO
2
.
40.Cho sơ đồ phản ứng: X +H
2
A (1); X + O
2
B (2); A+B este C
4
H
4
O
4
+ H
2
O (3)
Công thức cấu tạo của X, A, B lần lượt là
A. HCO-CHO, CH
2
OH-CH
2
OH, HOCO-COOH. B.HCO-CHO, HOCO-COOH, CH
2
OH-CH
2
OH.
C. HCO-CHO, HCO-COOH, CH
2
OH-CH
2
OH. D. HOCO-CHO. HOCO-CH
2
OH, HOCO-COOH.
Phần riêng: Học sinh chỉ chọn một trong 2 phần
Theo chương trình nâng cao
41.Dãy gồm các chất được dùng làm xà phòng là
A.C
17
H
35
COONa, C
17
H
33
COONa. B.CH
3
COONa, C
17
H
33
COONa.
C.C
12
H
25
OSO
3
Na, C
6
H
5
ONa. D.C
6
H
5
ONa, C
17
H
31
COONa.
42. Có các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH
3
COOH (1),HCl (2),NaCl (3), NaHCO
3
(4).
pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự sau
A.(1),(2),(3),(4). B.(4),(3),(1),(2). C,(2),(1),(3),(4). D.(2),(1),(4),(3).
43. Ứng với công thức C
8
H
8
O
2
có tổng số đồng phân este khi xà phòng hoá cho ra 2 muối là
A.3. B. 5. C.6. D.4
44. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Ba vào 300 ml dung dịch FeCl
2
1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.22,5 gam. B.14 gam. C.16,8 gam. D.21 gam.
45.Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy có 0,6 mol
AgNO
3
phản ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A.65,22%. B.32,60%. C.26,40%. D.21,74%.
Mã đề 201-trang 3
46.Cho pin điện ghép bởi 2 điện cực sau Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu hoạt động ở điều kiện chuẩn và cho biết:
34,0
0
/
2
=
+
CuCu
E
V;
76,0
0
/
2
−=
+
ZnZn
E
V. Suất điện động của pin trên trong điều kiện chuẩn là
A. 1,10V. B. –0,42V. C. –1,1V. D. 0,42V
47. 14 gam một anđehit mạch hở A phản ứng được với tối đa 8,96 lít H
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).Công thức cấu tạo của A có thể là
A.CH
2
=CHCHO. B.CH
2
=CHCH
2
CHO. C,CH
2
(CHO)
2
. D.HCO-C≡CCHO.
48.Khi cho 0,03 mol CO
2
hoặc 0,09 mol CO
2
hấp thụ hết vào 120 ml dung dịch Ba(OH)
2
thì lượng kết tủa thu được
đều như nhau. Dung dịch Ba(OH)
2
có pH bằng
A.11. B.12. C.13. D.14.
49.Hỗn hợp hơi X gồm 1 ankan A và 1 amin đơn chức no B có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 1,5
gam hỗn hợp X ta thu được 1,792 lít CO
2
(đktc). Mặt khác để trung hoà 1,5 gam X cần 20 ml dung dịch HCl 1M.
Công thức của B và thành phần % thể tích của nó trong hỗn hợp là
A.CH
3
NH
2
và 50%. B.C
2
H
5
NH
2
và 60%. C.C
2
H
5
NH
2
và 50 %. D.C
3
H
7
NH
2
và 60%.
50.Trong nguyên tử của nguyên tố X có electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.Số nguyên tố X thoả mãn điều kiện trên là
A.4. B.3. C.2. D.1.
Theo chương trình chuẩn
51.Cho các phản ứng: H
2
(k) + I
2
(k) <-> 2HI (k) (1); 2SO
2
(k) + O
2
(k) <-> 2SO
3
(k) (2).
3H
2
(k) + N
2
(k) <->2NH
3
(k) (3); N
2
O
4
(k) >2 NO
2 (k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(2).
52.Cho 17,92 lít (đktc) hỗn hợp X gồm H
2
và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đi qua Ni nung nóng thu
được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96 gam H
2
O và 16,128 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử của 2 olefin là
A.C
3
H
6
và C
4
H
8
. B.C
2
H
4
và C
3
H
6
. C.C
4
H
8
và C
5
H
10
. D.C
5
H
10
và C
6
H
12
.
53.Có 3 chất hữu cơ X,Y,Z, ( không theo thứ tự) sau: phenylamin (1); p-crezol (2); p-aminophenol (3).
Biết: Chất X chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với HCl. Chất Y vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với
HCl. Chất Z chỉ tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH. Các chất X,Y,Z lần lượt là
A. (3),(2),(1). B.(1),(2),(3). C.(2),(1),(3). D.(2),(3),(1).
54. Dãy gồm các chất mà dung dịch của chúng đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng là
A.CH
3
COONa, NH
4
Cl. B CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa.
C.C
6
H
5
NH
2
,CH
3
NH
2
. D.C
6
H
5
NH
2
, NaHCO
3
.
55.Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của
axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là
A.5. B.6. C.7. D.8.
56.Cho m gam hỗn hợp gồm CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
COOC
6
H
5
tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch AgNO
3
dư thấy có 0,4 mol Ag tạo thành.Giá
trị của m là
A.44,4 gam. B.31,2 gam. C. 35,6 gam. D.30,8 gam.
57. Để trung hoà hoàm toàn 15,6 gam mọt axit cacboxilic A phải dùng 150 ml dung dịch NaOH 2M .
Công thức của A là A.CH
3
CH
2
COOH. B.CH
2
(COOH)
2
. C. (COOH)
2
, D,HCOOH.
58.Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư ta thu được
10,08 lít khí SO
2
(đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3 gam.Giá trị cuả m là
A.25 gam. B.18 gam. C.22,1 gam. D.16,4 gam.
59.Xenlulozơtrinitrat là dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit HNO
3
.Khối lượng dung dịch HNO
3
60% cần dùng để điều chế 59,4 kg xenlulozơtrinitrat ( hiệu suất 90%) là
A.70 kg. B.63 kg. C.56,7 kg. D.42 kg.
60.NHỏ một ít hồ tinh bột vào dung dịch KI, sau đó sục khí O
3
ta thấy dung dịch xuất hiện màu
A.tím. B. xanh. C.hồng. D. đỏ.
……………………………… ……….Hết…………………………………………………
Biết: C=12, O=16, N=14, Fe=56, Mg=24, Cu=64, H=1, Ag=108, S=32, Al=27, Zn =65
Mã đề 201-trang 4
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ
MÃ ĐỀ 219
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ MÃ ĐỀ 210
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 C 26 A 51 A 1 D 26 B 51 A
2 A 27 A 52 B 2 D 27 C 52 B
3 C 28 B 53 C 3 C 28 A 53 D
4 C 29 C 54 D 4 A 29 D 54 B
5 A 30 A 55 B 5 D 30 C 55 C
6 C 31 C 56 C 6 C 31 A 56 D
7 B 32 A 57 B 7 C 32 D 57 B
8 D 33 D 58 D 8 B 33 A 58 C
9 D 34 B 59 A 9 C 34 A 59 A
10 B 35 A 60 B 10 C 35 D 60 B
11 B 36 D
11 A 36 B
12 B 37 C
12 C 37 A
13 C 38 A
13 A 38 B
14 A 39 D
14 D 39 A
15 D 40 C
15 B 40 A
16 C 41 A
16 C 41 A
17 D 42 C
17 A 42 C
18 D 43 D
18 C 43 D
19 C 44 C
19 B 44 A
20 A 45 D
20 D 45 D
21 A 46 A
21 D 46 A
22 D 47 D
22 B 47 B
23 B 48 A
23 A 48 D
24 A 49 B
24 C 49 C
25 B 50 B
25 B 50 B