Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Hê thống câu hỏi ôn TN (cho từng bài)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.6 KB, 30 trang )

Hắc
Chơng 1. Cơ sở di truyền và biến dị
Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
1. Pha nào sau đây trong kỳ trung gian của phân bào xảy
ra quá trình nhân đôi ADN?
a. Pha S b. Pha G1
c. Pha G2 d. Pha G1 và G2
2. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra tại:
a. NST b. Ti thể, lạp thểc. Plasmit
d. Cả a, b và c
3. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN
là:
a. Hai ADN con mới đợc hình thành hoàn toàn giống
nhau và giống ADN mẹ
b. Hai ADN con mới đợc hình thành chỉ có một ADN
con giống mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi
c. Hai ADN con, mỗi ADN gồm một mạch cũ và một
mạch mới tổng hợp
d. Sự nhân đôi trên hai mạch của ADN mẹ theo hai hớng
ngợc chiều nhau
4. Trong quá trình nhân đôi của ADN các nucleotit tự do
trong môi trờng nội bào sẽ liên kết với các nucleotit trên
các mạch khuôn của ADN mẹ theo cách:
a. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó
b. Dựa trên nguyên tắc bổ sung
c. Dựa trên nguyên tắc bán bảo tồn
d. Mỗi nucleotit trên mạch khuôn liên kết với một
nucleotit của môi trờng nội bào.
5. Sự nhân đôi ADN dựa trên nguyên tắc bổ sung có tác
dụng:
a. Đảm bảo thông tin di truyền ổn định từ đời này sang


đời khác.
b. Góp phần tạo nên hiện tợng biến dị cung cấp nguyên
liệu cho tiến hoá và chọn giống vật nuôi và cây trồng.
c. Sao lại chính xác trình tự sắp xếp các nucleotit trên
ADN mẹ, đảm bảo thông tin di truyền ổn định qua các
thế hệ tế bào và cơ thể.
d. Chọn a và b.
6. Quá trình nhân đôi ADN cần đợc enzim (1) xúc tác và
(2) tự do từ môi trờng nội bào. (1) và (2) lần lợt là:
a. ADN Polimeraza và nucleotit
b. ADN Polimeraza và ribonucleotit
c. ARN Polimeraza và nucleotit
d. ARN Polimeraza và ribonucleotit
7. Các mạch mới đợc tổng hợp trong quá trình nhân đôi
ADN có chiều:
a. 3 đến 5 b. 5 đến 3
c. 3 đến 5 d. 5 đến 3
8. Enzim nối các phân đoạn Okazaki lại với nhau tạo
thành mạch liên tục có tên là:
a. ADN ligasa b. ADN polimeraza c. Gyraza
d. ARN polimeraza
9. Phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Trong tổng hợp ADN, mạch mới tổng hợp từ mạch khuôn
3 5 diễn ra liên tục.
b. Trong tổng hợp ADN, mạch mới tổng hợp từ mạch
khuôn 5 3 diễn ra không liên tục.
c. Trong tổng hợp ADN, 2 mạch mới đều có chiều tổng
hợp 5 3.
d. Trong tổng hợp ADN, Chiều tổng hợp mạch các mạch
mới ngợc chiều với mạch khuôn trên ADN mẹ.

10. Quá trình tự sao ở sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân
thực ở những dữ kiện nào sao đây:
1-Chiều tái bản; 2-Hệ enzim; 3-Nguyên liệu tái
bản; 4-Số đơn vị tái bản.
a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 2 và 4 d. 1 và 4
11. Trên mạch khuôn của phân tử ADN có số nucleotit
từng loại là: A=60; G=120; X=80; T=30. Sau một lần nhân
đôi phân tử ADN này đòi hỏi môi trờng nội bào cung cấp:
a.A=T=180; G=X=110 b.A=T=90; G=X=200
c.A=T=110; G=X=180 d.A=T=200; G=X=90
12. Một phân tử ADN dài 5100. Khi phân tử ADN này
tự nhân đôi 2 lần môi trờng nội bào cung cấp số nucleotit
tự do là:
a. 9000 b.3000 c. 6000 d. 12000
13. Một gen có 1200 nucleotit, khi tự sao môi trờng nội
bào cung cấp số nucleotit là 37200, gen trên đã
a. thực hiện 31 lần tự sao
b. thực hiện 31 lần phiên mã
c. thực hiện 5 lần tự sao
d. Thực hiện 5 lần phiên mã
14. Một gen có 600A và 900G thực hiện một lần nhân đôi,
số liên kết hidro đợc hình thành là:
1
Hắc
a. 3900 b. 7800 c. 1500 d. 3000
15. Thế nào là mã bộ ba?
a. Cứ 3 nucleotit trên mạch gốc của gen qui định việc
tổng hợp một axit amin trong phân tử protein đợc tổng
hợp từ gen
b. Cứ 3 ribonucleotit qui định một axit amin

c. Cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen qui
định việc tổng hợp một axit amin trong chuỗi polipeptit
d. Quá trình tổng hợp protein phải cần có bộ ba mở đầu
và bộ ba kết thúc
16. Từ 4 loại nucleotit sẽ tổ hợp thành bao nhiêu bộ ba?
a. 4 bộ ba b. 64 bộ ba
c. 12 bộ ba d. 61 bộ ba
17. Số bộ ba mã hoá axit amin là:
a. 64 b. 61 c. 4 d. 16
18. Mã mở đầu trên mARN là:
a. AUG b. UAG c. AGU d. UGA
19. Các bộ ba nào sao đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình
tổng hợp protein?
a. UAA, UAG, UGA b. UAA, AUG, GUA
c. UAA, UGA, GUA d. UAA, UAG, AUG
20. Các bộ ba khác nhau do:
a. Thành phần các loại nucleotit
b. Số lợng các loại nucleotit
c. Trình tự sắp xếp các loại nucleotit
d. Cả a,b và c
21. Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
a. Tính liên tục b. Tính đặc hiệu
c. Tính đặc trng cho loàid. Tính thoái hoá
22. Mã di truyền có tính liên tục có nghĩa là:
a. Sự tổng hợp protein trên mARN diễn ra liên tục
b. tARN vận chuyển axit amin đến riboxom thành dòng
liên tục
c. Mã di truyền đọc liên tục không gối lên nhau
d. Cứ 3 nucleotit kết tiếp nhau qui định một axit amin.
23. Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là:

a. Một axit amin chỉ do một mã nhất định tổng hợp
b. Mỗi mã bộ ba chỉ mã hoá một axit amin duy nhất.
c. Mỗi tARN chỉ vận chuyển một axit amin nhất định
d. Mỗi loại mARN chỉ tổng hợp một loại protein nhất
định
24. Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là:
a. Sau khi tổng hợp xong protein, mARN bị thoái hoá
b. Sau khi mang axit amin đến riboxom, phân tử tARN
bị thoái hoá
c. Nhiều bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
d. Mỗi axit amin có thể do nhiều bộ ba khác nhau quy
định
25. Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là:
a. Mọi sinh vật đều có chung một mã di truyền.
b. Một bộ ba chỉ mã hoá một axit amin
c. Một bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin
d. Nhiều bộ ba cũng mã hoá cho một axit amin
26. Mã di truyền trên mARN đợc đọc theo
a. hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzim
b. một chiều từ 5 đến 3
c. một chiều từ 3 đến 5
d. chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với mARN
2
Hắc
FM
1. Quá trình phiên mã xảy ra vào thời điểm:
a. Kì trung gian, lúc NST tháo xoắn cực đại
b. Kì trớc, khi NST bắt đầu đóng xoắn
c. Kì trớc, khi tổng hợp protein
d. Kì cuối, khi NST tháo xoắn

2. Điền các số 3 hoặc 5 vào vị trí các số (1); (2); (3); (4) để mô tả chiều phiên mã.
Chiều phiên mã
Mạch gốc của gen (1) ATT-AGX-GXA (2)
mARN (3) UAA-UXG-XGU (4)
(1); (2); (3); (4) lần lợt là:
a. 3;5;5;3 b. 3;3;5;5 c. 5;5;3;3 d. 5;3;3;5
3. Sự tổng hợp ARN đợc thực hiện:
a. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen
b. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen
c. Theo nguyên tắc bổ sung trên một đoạn của gen
d. theo nguyên tắc bán bảo tồn
4. Câu nào có nội dung sai trong các câu sau đây?
a. ARN tổng hợp trên cơ sở sao chép nguyên vẹn một mạch của phân tử ADN.
b. ARN trong tế bào gồm có 3 loại là mARN, tARN, rARN.
c. Trong phân tử ARN không chứa nucleotit loại timin
d. Đơn phân cấu tạo của ARN là ribonucleotit.
5. Sự giống nhau trong quá trình nhân đôi và phiên mã là?
a. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
b. Thực hiện trên toàn bộ ADN
c. Việc tổng hợp dựa trên nguyên tắc bổ sung
d. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
6. Quá trình tổng hợp ARN có vai trò:
a. Chuẩn bị cơ sở vật chất cho sự phân bào
b. Tổng hợp chất nhiễm sắc từ đó cấu trúc thành nhiễm sắc thể.
c. Tổng hợp các loại ARN, mỗi loại có vai trò nhất định trong quá trình tổng hợp protein.
d. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
7. Hoạt động phiên mã phục vụ cho việc:
a. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
b. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
c. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất

d. Tổng hợp các loại ARN.
8. Một gen cấu trúc có trình tự các nucleotit nh sau:
3 TAX GAT XTA 5
5 ATG XTA GAT 3
Trình tự các ribonucleotit trong mARN do gen trên tổng hợp sẽ là:
3
Hắc
a. 3 AUG XUA GUA 5 b. 3 UAX GAU XAU 5
c. 5 AUG XUA GAU 3 d. 5 UAX GAU XAU 3
9. Một gen ở sinh vật nhân sơ có số nucleotit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần phiên mã đã đòi hỏi môi tr ờng
cung cấp số ribônucleotit là:
a. 1500 b. 9000 c. 45000 d. 21000
10. Một gen ở sinh vật nhân sơ phiên mã 2 lần, môi trờng nội bào cung cấp số ribonucleotit từng loại: A = 400, U =
360, X = 480, G = 240. Số lợng từng loại nucleotit của gen là:
a. A = T = 760; G = X = 720 b. A = 360, T = 400, G = 480, X = 240
c. A = T = 380; G = X = 360 d. T = 200, A = 180, G = 240, X = 120
11. Để vận chuyển axit amin, tARN gắn với axit amin ở vị trí nào trên tARN?
a. Đầu 3OH b. Đầu 5 photphat
c. Thuỳ đối mã d. Gắn vào một trong 3 thuỳ
12. Quá trình tổng hợp protein ở sinh vật nhân chuẩn trải qua các giai đoạn nào sau đây?
a. Hoạt hoá axit amin và dịch mã b. Phiên mã và hoạt hoá axit amin
c. Phiên mã và dịch mã d. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
* Cho biết trình tự bắt đầu các nucleotit trong gen nh sau:
3 TAX AXA GGT 5
5 ATG TGT XXA 3
Các bộ ba mã sao trên mARN tơng ứng với các axit amin sau:
UGU: Xistein AUG: Methionine XXA: Prolin
Hãy trả lời các câu hỏi 13 đến 15.
13. Phân tử mARN tổng hợp từ gen trên có trình tự sắp xếp các ribonucleotit là:
a. 3 UAX AXA GGU 5 b. 5 AUG UGU XXA 3

c. 3 AUG UGU XXA 5 c. 5 AUG TGT XXA 3
14. Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit tổng hợp từ gen trên bắt đầu nh sau:
a. Prolin Methionine Xistein b. Methionine Prolin Xistein
c. Methionine Xistein Prolin d. Xistein Methionine Prolin
15. Nếu trình tự các axit amin trong chuổi polipeptit là Methionin Prolin Xistein thì trình tự sắp xếp các
nucleotit trên mạch gốc của gen tổng hợp nên chuỗi polipeptit trên là:
a. TAX GGT AXA b. TAX AXA GGT
c. ATG TGT XXA d. ATG XXA TGT
16. Nội dung nào sau đây không đúng?
a. Trong quá trình tổng hợp mARN chỉ có một trong hai mạch đơn của gen đợc dùng làm mạch khuôn.
b. Bộ ba kết thúc không quy định axit amin nào và sau khi chuỗi polipeptit đợc tổng hợp, axit amin mở đầu sẽ bị
tách khỏi chuỗi polipeptit.
c. Số axit amin môi trờng cung cấp cho tổng hợp một chuỗi polipeptit bằng số bộ ba trên mARN trừ đi một.
d. Mỗi phân tử protein chỉ có một chuỗi polipeptit.
17. Nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện trong các sự kiện nào sau đây?
1. Cấu trúc ADN 2. Cấu trúc mARN 3. Cấu trúc protein
4. Cơ chế tự sao 5. Cơ chế phiên mã 6. Cơ chế dịch mã
4
Hắc
7. Cấu trúc tARN
a. 1,3,4, 5 và 6 b. 1,4,5,6 và 7 c. 1,2,3,4 và 7 d. 1,2,4,5 và 6
18. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là:
a. AUG b. UAX c. UAG d. AGU
19. Quá trình dịch mã kết thúc khi:
a. Riboxom rời khỏi mARN và tách rời hai tiểu phần
b. Riboxom di chuyển đến bộ ba AUG
c. Riboxom tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, UAG, UGA
d. Riboxom tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, UAG, UGU
20. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Sinh vật nhân sơ gen không phân mãnh còn ở sinh vật nhân thực gen phân mãnh.

b. Sinh vật nhân sơ phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời còn ở sinh vật nhân thực phiên mã diễn ra trong
nhân còn dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
c. axit amin mở đầu cho các chuỗi polipeptit mới đợc tổng hợp là methionin.
d. Sinh vật nhân thực sau khi phiên mã mARN sơ khai phải trải qua quá trình cắt bỏ các intron và nối các exon lại
với nhau.
21. Điều nào sâu đây là không đúng?
a. Riboxom trợt trên mARN để tổng hợp chuỗi polipeptit theo chiều giống chiều tổng hợp mạch mới
poliribonucleotit và mạch mới polinucleotit.
b. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ có thể diễn ra song song với quá trình phiên mã.
c. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân chuẩn diễn ra ở tế bào chất.
d. Mỗi tARN có thể vận chuyển bất kì axit amin nào trong quá trình dịch mã.
Bài 3. Điều hoà hoạt động của gen
1. Cấu trúc của Operon Lac gồm:
a. Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z,Y,A.
b. Gen điều hoà, vùng điều hoà, các gen cấu trúc.
c. Gen điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
d. Gen điều hoà, vùng khởi động, các gen cấu trúc.
2. Thực chất điều hoà Operon Lác là:
a. Điều hoà quá trình phiên mã
b. Điều hoà quá trình dịch mã
c. Điều hoà sau phiên mã
d. Điều hoà sau dịch mã
3. Khi môi trờng có lactose
a. Protein ức chế gắn với vùng vận hành làm cho enzim ARN polimerase không chạy qua các gen cấu trúc đợc nên
quá trình phiên mã không xảy ra.
b. Gen điều hoà tổng hợp protein
c. Lactose có vai trò là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế làm bất hoạt protein ức chế, hoạt động phiên mã và
dịch mã của các gen cấu trúc diễn ra đợc.
5
Hắc

d. Protein ức chế bất hoạt
4. Khi môi trờng không có lactose
a. protein ức chế không gắn vào vùng vận hành nên enzim ARN polimerase hoạt động đợc bình thờng tổng hợp
enzim phân giải lactose.
b. Protein ức chế gắn với vùng vận hành làm cho enzim ARN polimerase không chạy qua các gen cấu trúc để thực
hiện phiên mã đợc.
c. Gen điều hoà không tổng hợp protein
d. Protein hoạt động ức chế
5. Trong điều hoà hoạt động của hệ thống operon, gen điều hoà có chức năng
a. là nơi gắn của ARN polimeraza
b. là nơi gắn của protein ức chế
c. mang thông tin tổng hợp enzim phân giải lactose
d. mang thông tin di truyền để tổng hợp protein ức chế.
6. Vùng vận hành là vị trí gắn của
a. Protein ức chế
b. Enzim ARN polimeraza
c. Enzim ADN polimeraza
d. Cả Enzim ARN polimeraza và protein ức chế
7. Vùng khởi động là vị trí gắn của
a. Enzim ARN polimeraza.
b. Protein ức chế.
c. Enzim ADN polimeraza
d. Cả a,b và c.
8. Hệ thống điều hoà tổng hợp protein đợc gọi là hệ thống Operon Lac do hai nhà khoa học ngời Pháp phát hiện
là:
a. Men đen và Johansen. b. Moorgan và Johansen.
c. Jacop và Mono d. Đacuyn và Kimura.
9. Các gen cấu trúc trong hệ thống Operon Lac có chức năng.
a. Mỗi gen mang thông tin tổng hợp một loại protein khác nhau.
b. Các gen đều tổng hợp protein ức chế.

c. Các gen điều hoà chức năng của nhau
d. Ba gen cấu trúc Z, Y, A mang thông tin cùng tổng hợp một loại protein.
10. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Gen điều hoà thực hiện phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế.
b. Protein ức chế gắn vào vùng vận hành nếu môi trờng không có chất cảm ứng.
c. Vùng khởi động là vị trí gắn của ARN polimeraza để khởi động cho phiên mã.
d. Hoạt động của protein ức chế không liên quan tới Enzim ARN polimeraza
Bài 4. Đột biến gen
1. Đột biến là gì?
a. Là các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
6
Hắc
b. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.
c. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc ADN.
d. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hoặc cấp độ phân tử.
2. Thể đột biến
a. Là trạng thái của cá thể mang đột biến.
b. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
c. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình.
d. Chỉ các cá thể mang đột biến để giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.
3. Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là
a. cá thể mang kiểu gen aa b. cá thể mang kiểu gen Aa
c. cá thể mang kiểu gen AA d. cả 3 dạng trên
4. Đặc điểm của các đột biến là:
a. Xuất hiện đồng loạt, có định hớng, di truyền
b. Xuất hiện cá thể, có định hớng, không di truyền
c. Xuất hiện riêng lẻ, gián đoạn, vô hớng và có thể di truyền cho thế hệ sau.
d. Xuất hiện ở từng cá thể, có định hớng và có thể di truyền cho thế hệ sau.
5. Định nghĩa nào sau đây là đúng?
a. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một

điểm nào đó trên phân tử ADN.
b. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số NST.
c. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit xảy ra ở
một điểm nào đó trên phân tử ADN.
d. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn hoặc chuyển
đoạn.
6. Đột biến gen xuất hiện do:
a. Hiện tợng NST phân li không đồng đều.
b. Tác nhân vật lí, hoá học, sinh học hoặc do biến đổi sinh lí, sinh hoá trong tế bào.
c. NST bị chấn động cơ học
d. Sự chuyển đoạn của NST
7. Trong các dạng đột biến gen sau, dạng nào thờng tỏ ra nghiêm trọng nhất?
a. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit b. Đột biến thêm cặp nucleotit
c. Đột biến mất một cặp nucleotit d. Đột biến thay thế một cặp nucleotit
8. Dạng đột biến gen thờng gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit là:
a. Đột biến thêm 1 cặp nucleotit ngay sau bộ ba mở đầu.
b. Đột biến thêm cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng
c. Đột biến mất một cặp nucleotit
d. Đột biến thay thế một cặp nucleotit
9. Nếu thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thì sản phẩm protein sẽ:
a. Thay đổi toàn bộ axit amin b. Thay đổi một nhóm axit amin
c. Có thể thay đổi một axit amin d. Thay đổi ba axit amin
10. Nếu đột biến mất một cặp nucleotit thì số liên kết hidro của gen thay đổi theo hớng:
7
Hắc
a. Giảm xuống hai liên kết b. Giảm xuống một liên kết
c. Giảm xuống ba liên kết d. Giảm hai hoặc ba liên kết
11. Quan sát hai đoạn mạch gốc trớc và sau đột biến:
Trớc đột biến: ATGXTTAGXAAATX
Sau đột biến : ATGXTAGXAAATX

Đột biến trên thuộc loại:
a. Thêm một cặp nucleotit b. Mất một cặp nucleotit
c. Thay thế một cặp nucleotit d. Đảo vị trí nucleotit
12. Một gen ở E. coli bị đột biến thêm một cặp nucleotit ở sau bộ ba mở đầu, protein đợc tổng hợp sẽ:
a. Thay đổi toàn bộ axitamin b. Thay đổi một nhóm axit amin
c. Thay đổi một axit amin d. Không xác định
13. Đột biến gen gây nên hậu quả:
a. Làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein từ đó làm sinh vật phát sinh biến dị.
b. Làm biến đổi trong gen cấu trúc dẫn tới biến đổi trong cấu trúc của mARN và có thể làm biến đổi cấu trúc của
protein tơng ứng hoặc không tổng hợp protein.
c. Làm biến đổi trong gen cấu trúc dẫn tới biến đổi trong cấu trúc của mARN và làm biến đổi cấu trúc của protein
tơng ứng.
d. Làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein hoặc không tổng hợp protein
14. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
a. Đột biến gen chỉ xảy ra ở một cặp nucleotit đợc gọi là đột biến điểm
b. Đột biến gen là biến đổi xảy ra trên phân tử ADN.
c. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
d. Tất cả đột biến đều di truyền cho thế hệ sau.
15. Sau đột biến, gen có chiều dài và số lợng từng loại nuclêôtit không đổi nhng cấu trúc prôtêin lại thay đổi thì
dạng đột biến của gen sẽ là
a. mất một cặp nuclêôtit b. thay thế một cặp nuclêôtit
c. thêm một cặp nuclêôtit d. cả a,b và c
16. Dạng đột biến gen xảy ra ở 1 cặp nuclêôtit có hậu quả nghiêm trọng nhất là
a. thêm một cặp nuclêôtit vào đầu gen b. đảo vị trí một cặp nuclêôtit
c. thay thế một cặp nuclêôtit d. mất 1 cặp nuclêôtit ở cuối gen
Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là:
a. Nucleotit b. Ribonucleotit c. Axit amin d. Nucleoxom
2. Hãy sắp xếp các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân chuẩn từ nhỏ đến lớn:
a. Nucleoxom Sợi nhiễm sắc Sợi cơ bản Crômatit

b. Sợi cơ bản Nucleoxom Sợi nhiễm sắc Crômatit
c. Nucleoxom Sợi cơ bản Sợi nhiễm sắc Crômatit
d. Crômatit Sợi cơ bản Sợi nhiễm sắc Nucleoxom.
3. Nucleoxom có cấu trúc gồm:
8
Hắc
a. 9 phân tử protein histon đợc quấn quanh bởi đoạn ADN chứa 140 cặp nucleotit.
b. Phân tử protein histon đợc quấn quanh bởi đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit.
c. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nucleotit và vỏ bọc là 8 phân tử protein histon.
d. Lõi là 8 phân tử protein histon đợc đoạn ADN có 146 cặp nucleotit quấn quanh 7/4 vòng.
4. Thành phần hoá học chính của NST gồm:
a. ADN và protein histon b. ADN và protein phi histon
c. ADN, protein histon và photpho lipit d. ADN và protein.
5. Bộ NST đặc trng cho loài bởi:
a. Số lợng NST b. Hình dạng NST c. Cấu trúc NST d. Cả a,b và c
6. Đột biến NST là:
a. Sự phân li không bình thờng của NST xảy ra trong phân bào.
b. Những biến đổi về cấu trúc, số lợng NST.
c. Sự biến đổi về số lợng NST trong tế bào sinh dỡng hay tế bào sinh dục.
d. Sự thay đổi trình tự sắp xếp các nucleotit trong ADN và NST.
7. Đột biến cấu trúc NST bào gồm các dạng:
a. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn NST. b. Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn NST.
c. Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn NST. d. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn NST.
8. Phát biểu sai về đột biến lặp đoạn là:
a. Đột biến lặp đoạn tăng thêm vật chất di truyền, làm biến đổi hình thái NST.
b. Hậu quả đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhóm gen liên kết.
c. Cơ chế phát sinh lặp đoạn do trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cùng một cặp NST tơng đồng.
d. Lặp đoạn làm tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
9. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm tăng hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rợu là ứng dụng của loại đột
biến:

a. Chuyển đoạn trên 1 NST b. Đảo đoạn mang tâm động
c. Lặp đoạn NST d. Chuyển đoạn tơng hỗ.
10. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây?
a. Đột biến gen b. Lặp đoạn NST c. Mất đoạn NST d. Thể lệch bội
11. ở ngời, mất đoạn NST số 21 và 22 sẽ bị mắc bệnh:
a. Đao (Down) b. Hồng cầu lỡi liềm c. Ung th máu d. Mù màu
12. Một NST có các đoạn lần lợt là ABCDEG. HIK, sau đột biến NST có cấu trúc là ABCDH. GEDIK, đây là dạng
đột biến:
a. Mất đoạn b. Chuyển đoạn c. đảo đoạn d. lặp đoạn
13. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho vật chất di truyền không thay đổi trong một NST là:
a. Chuyển đoạn b. Lặp đoạn c. Mất đoạn d. Đảo đoạn
14. Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí gen liên quan tới 2NST không tơng đồng là:
a. Mất đoạn b. Chuyển đoạn tơng hỗ c. Đảo đoạn d. lặp đoạn
15. Trong các đột biến sau, đột biến nào ít ảnh hởng nhất tới sức sống của sinh vật.
a. Chuyển đoạn b. Lặp đoạn c. Mất đoạn d. Đảo đoạn
16. Trong chọn giống, con ngời đã ứng dụng dạng đột biến nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn :
9
Hắc
a. Mất đoạn nhỏ b. Chuyển đoạn c. Đảo đoạn d. Lặp đoạn
Bài 6. Đột biến số lợng NST
1. Đột biến số lợng NST có thể xảy ra ở các dạng tế bào:
a. Tế bào xôma b. Tế bào sinh dục c. Hợp tử d. Cả a,b và c
2. Đột biến liên quan đến sự biến đổi số lợng của một hay vài cặp NST gọi là:
a. Đột biến NSTb. Lệch bội c. Đa bội d. Thể song nhị bội
3. Đột biến liên quan đến biến đổi số lợng của toàn bộ bộ NST gọi là:
a. Đột biến số lợng toàn bộ NST b. Thể đa nhiễm
c. Thể khuyết nhiễm d. Đột biến đa bội
4. Trờng hợp bộ NST bị thừa hoặc thiếu một hoặc vài NST đợc gọi là:
a. Thể đa bội b. Thể lệch bội c. Thể một nhiễm d. thể đa nhiễm
5. Cơ chế xuất hiện thể đa bội là:

a. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân.
b. Rối loạn cơ chế phân loi NST trong quá trình giảm phân.
c. Tất cả các cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào.
d. Một số cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào.
6. Trong tế bào sinh dỡng của ngời bị thể 3 nhiễm có số lợng NST là:
a.45 b. 46 c. 47 d. 3
7. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan tới sự không phân li của:
a. 1 cặp hoặc 3 cặp NST b. 1 cặp NST c. 2 cặp NST d. 3 cặp NST
8. Trờng hợp cơ thể có bộ NST mất hẳn 1 cặp NST tơng đồng đợc gọi là:
a. thể không b. thể một c. thể ba d thể hai
9. ở thực vật, cơ thể lệch bội Aaa giảm phân tạo ra tỉ lệ các loại giao tử là:
a. 1A, 1a b. 2Aa, 1aa, 1A, 2a c. 1Aa, 1aa d. 1Aa, 1aa, 1A, 1a
10.Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra từ kiểu gen AAaa là:
a. 1A, 1a b. 1AA, 4Aa, 1aa c. 4Aa, 1aa d. 4Aa, 1aa, 1A, 1a
11. Có thể tạo ra thể tam bội bằng cách:
a. Xử lí consixin khi phân bào nguyên phân
b. Lai hữu tính giữa thể tứ bội với thể lỡng bội
c. Gây rối loạn cơ chế phân li NST trong giảm phân, tạo điều kiện cho loại giao tử này thụ tinh với giao tử bình th-
ờng.
d. Xử lí consixin trong giảm phân
12. Có thể tạo ra thể tứ bội bằng cánh:
a. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dỡng nhân đôi nhng không phân li trong nguyên phân.
b. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các
giao tử này thụ tinh với nhau.
c. Cho các thể tứ bội sinh sản sinh dỡng hoặc sinh sản hữu tính bình thờng.
d. Chọn cả a,b và c.
13. Cơ thể đa bội có thể đợc phát hiện bằng phơng pháp nào dới đây là chính xác nhất.
10
Hắc
a. Quan sát kiểu hình b. Đánh giá khả năng sinh trởng

c. Đếm số lợng NST trong tế bào d. Thời gian sinh trởng kéo dài
14. Đặc điểm nào sau đây không phải của thể đa bội?
a. Sinh trởng nhanh, phát triển mạnh. b. Năng suất cao
c. Đều có khả năng sinh sản hữu tính d. ít gặp ở động vật
15. Số lợng NST của cặp NST tơng đồng trong tế bào sinh dỡng sau khi xảy ra đột biến thể tam bội là:
a. Có một cặp NST tơng đồng tăng lên 1 chiếc. b. Mỗi cặp NST tơng đồng đều có 3 chiếc.
c. Mỗi cặp NST tơng đồng đều tăng số NST lên gấp 3 lần d. Có ba cặp NST tơng đồng đề tăng lên 1 NST.
16. Thể đa bội trên thực tế thờng gặp ở?
a. Động, thực vật bậc thấp b. Động vật c. Thực vật d. Cơ thể đa bào
17. Cơ thể tam bội da hấu, nho thờng không có hạt do:
a. Xuất phát từ các dạng 2n trong sinh sản hữu tính.
b. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính
c. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thờng không có khả năng thụ tinh.
d. Chúng có thể sinh sản sinh dỡng đợc.
18. Khả năng khắc phục tính bất thụ do lai xa của đột biến đa bội là do:
a. Gia tăng khả năng sinh trởng của cá thể.
b. Tế bào có kích thớc lớn hơn dạng lỡng bội.
c. Giúp các NST trợt rễ hơn trên thoi vô sắc.
d. Khôi phục lại các cặp NST tơng đồng, để chúng tiếp hợp và trao đổi chéo bình thờng.
19. Trong thực tế con ngời ứng dụng đột biến đa bội để:
a. Tạo ra những giống có năng suất cao. b. Tạo ra các giống quả không hạt.
c. Đa bội hoá con lai xa để khắc phục tính bất thụ của con lai. d. Cả a,b và c.
20. Sự tổ hợp của hai giao tử đột biến (n-1-1) và (n-1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ NST là:
a. 2n-3 hoặc 2n-1-1-1 b. 2n-3 hoặc 2n-2-1
c. 2n+2-1 hoặc 2n-1-1-1 d. 2n-2-1 và 2n-1-1-1
21. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thế hệ sau thu đợc tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp là:
a. 1/36 b. 2/36 c.35/36 d. 34/36
22. ở cà chua 2n = 24, có thể tạo tối đa số loại thể tam nhiễm là:
a. 8 b. 12 c. 24 d. 36
23. Bằng phơng pháp lai xa kết hợp với phơng pháp gây đa bội hoá có thể tạo ra dạng đa bội thể nào sau đây:

a. Thể tam bội b. Thể tứ bội c. Thể đa bội d. Thể song nhị bội
24. Một loài thực vật khi lai giữa cây tứ bội quả đỏ thuần chủng với cây tứ bội quả vàng thuần chủng thu đợc F1
hoàn toàn quả đỏ. F1 tự thụ phấn thu đợc F2 có tỉ lệ kiểu hình quả vàng là:
a. 1/4 b. 1/8 c. 1/18 d. 1/36
25. Một loài thực vật lỡng bội có kiểu gen là BbFfGg. Sau khi bị đột biến lệch bội ở cặp NST chứa cặp alen Bb.
Kiểu gen có thể có của cơ thể đột biến trên là:
a. BBbFfGg hoặc BbbFfGg b. BFfGg hoặc bFfGg
c. BBbbFfGg, BBBbFfGg và BbbbFfGg d. Cả a,b và c
26. Cây tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn, Sự phân li kiểu gen ở thế hệ sau là:
11
Hắc
a. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa b. 1AAAA: 4AAAa: 8AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
c. 1AAAA: 4AAAa: 18AAaa: 4Aaaa: 1aaaa d. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
27. Một loài thực vật 2n = 14. Cơ thể thực vật bị đột biến từ loài trên có số lợng NST trong tế bào sinh dỡng là 16.
Dạng đột biến trên là:
a. Thể 4 đơn hoặc thể 3 kép b. Thể 4 c. Thể lệch bội d. Thể Đa bội
28. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lỡng bội thu đợc thể tứ bội hữu thụ. Trong các phép lai sau phép lai nào cho tỉ lệ
phân li kiểu hình là 1: 1. Biết gen trội hoàn toàn.
1. Aa x Aa 2. Aa x aa 3. Aaaa x aaaa 4. AAaa x AAaa 5. Aaaa x aa
a. 1,2,3 b. 2,3,5 c. 2,3,4 d. 2,4,5
29. Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây :
a. Thể tứ bội bất thụ, thể song nhị bội hữu thụ
b. Thể tứ bội hữu thụ, thể song nhị bội bất thụ
c. Thể tứ bội có sức sống cao, năng suất cao còn thể song nhị bôi thì không .
d. Thể tứ bội có bộ NST gấp đôi bộ 2n , còn thể song nhị bội là 2 bộ NST 2n.
30. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Cơ thể đa bội đều có khả năng sinh sản
b. Cơ thể đa bội sinh trởng nhanh hơn, tế bào và cơ quan to hơn, lợng ADN gấp bội so với tế bào lỡng bội
c. Thể tứ tam bội có thể đợc tạo ra bằng con đờng nguyên phân và con đờng kết hợp giảm phân và thụ tinh.
d. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá

12
Hắc
Chơng 2. Tính quy luật của hiện tợng di truyền
Bài 8. Quy luật menđen: Quy luật phân li
1. Đối tợng nghiên cứu của Menđen giúp ông phát hiện ra các quy luật di truyền là:
a. Ong mật b. Ruồi giấm c. Đậu Hà Lan d. Hoa liên hình
2. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen
a. đồng hợp trội b. dị hợp c. đồng hợp trội hoặc dị hợp d. đồng hợp lặn
3. Tính trạng lặn là tính trạng
a. không đợc biểu hiện ở F2 b. xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ắ
c. biểu hiện ở thể đồng hợp d. biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn
4. Trội không hoàn toàn là trờng hợp:
a. Thế hệ lai đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian.
b. Tính trạng trung gian đợc biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.
c. Alen trội không át hoàn toàn alen lặn do vậy kiểu gen dị hợp biểu hiện tính trạng trung gian
giữa trội và lặn.
d. F1 đồng tính trung gian còn F2 phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.
5. Menđen đã giải thích định luật phân li bằng:
a. Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST đồng dạng trong giảm phân.
b. Giả thuyết giao tử thuần khiết.
c. Hiện tợng phân li của các cặp NST trong nguyên phân.
d. Hiện tợng tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen.
6. Phép lai nào sau đây đợc xem là phép lai phân tích?
a. P: Bb x bb; P: BbHh x BbHh b. P: BB x Bb; P: BbHh x Bbhh
c. P: Bb x Bb; P: BbHh x bbhh d. P: BB x bb; P: BbHh x bbhh.
7. Mục đích của phép lai phân tích nhằm để:
a. Phân tích đặc điểm di truyền của từng kiểu gen khác nhau.
b. Kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội có thuần chủng hay không
c. Xác định mức độ thuần chủng của cơ thể mang kiểu hình lặn.
d. Làm tăng độ thuần chủng ở các cơ thể con lai.

8. Cho hai cây đều có quả đỏ giao phấn vơi nhau, ở con lai xuất hiện cây có quả vàng. Biết tính
trạng do một gen quy định, tính trạng trội hoàn toàn. Kết luật về phép lai trên nào sao đây là
đúng?
a. Quả đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với quả vàng.
b. 2 cây bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp.
c. Tỉ lệ kiểu gen ở con lai là 1:2:1.
13
Hắc
d. Chọn cả a,b và c.
9. Trong trờng hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li 1: 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của
phép lai.
a. Aa x Aa b. Aa x aa c. AA x Aa d. chọn b và c
10. Cơ sở tế bào học của định luật phân li là:
a. Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tơng đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ
tinh.
b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tơng đồng.
c. Sự phân li đồng đều của cặp NST tơng đồng trong igảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
d. Cơ chế tự nhân đôi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh.
11. Trong trờng hợp trội không hoàn toàn không cần dùng phơng pháp lai phân tích cũng phân
biệt đợc thể đồng hợp trội và dị hợp vì:
a. Đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình khác.
b. Đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình giống nhau.
c. Kiểu gen dị hợp có sức sống kém hợp đồng hợp tử trội
d. Đồng hợp tử có kiểu hình khác dị hợp tử
12. Khi lai giữa bố mệ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản do 1 cặp gen chi
phối, gen trội hoàn toàn thì:
a. F1 đồng loạt có kiểu hình khác bố mẹ, F2 phân tính 3 trội : 1 lặn.
b. F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau, F2 phân tính 3 trội : 1 lặn.
c. F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau, F2 phân tính kiểu hình là 1:2:1.
d. F1 đồng loạt có kiểu hình khác nhau, F2 phân tính kiểu hình là 1:2:1.

13. ở ngời mắt nâu là trội so với mắt xanh. Một ngời đan ông mắt nâu kết hôn với một ngời mắt xanh
và họ có con tra mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận rằng:
a. Ngời đàn ông không phải là cha để
b. Ngời đàn ông có kiểu gen dị hợp
c. Màu mắt di truyền liên kết với NST Y
d. Cả bố và mẹ đều có kiểu gen đồng hợp tử.
14. Ngời nhóm máu A, B, AB, O do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A đợc quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O
- Nhóm máu B đợc quy định bởi các kiểu gen I
BB
, I
BO
- Nhóm máu AB đợc quy định bởi kiểu gen I
AB
- Nhóm máu O đợc quy đinh bởi kiểu gen I
OO
Mẹ có nhám máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
14
Hắc

a. Nhóm máu A b. Nhóm máu B
c. Nhóm máu O d. Cả nhóm máu A, B, O
Bài 9. Quy luật menđen: Quy luật phân li độc lập
1. Cơ thể có kiểu gen AABbDDEe có thể tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?
a. 8 b. 2 c. 4 d. 16
2. Trong quy luật phân li độc lập, gen trội hoàn toàn, nếu F1 dị hợp về 2 cặp gen thì tỉ lệ kiểu hình ở F2
là:
a. (3:1)
2
b. 3:1 c. (1:2:1)
2
d. Chọn b và c.
3. Cơ thể AaBBDd giảm phân bình thờng cho các loại giao tử với tỉ lệ.
a. ABD = Abd = aBD = aBd = 25% b. ABD = Abd = aBD = aBd = 50%
c. ABD = Abd = aBD = aBd = 15% d. ABD = Abd = aBD = aBd = 35%
4. Trờng hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội không hoàn toàn. Cho cây dị hợp 2
cặp gen tự thụ phấn, đợc tỉ lệ kiểu hình là:
a. (1:2:1)
2
b. 9:6:1 c. 3:1 d. 1:1:1:1
5. Cho cá thể dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn. Biết gen trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tác
động riêng rẽ thì kết quả thu đợc gồm:
a. 9 kiểu hình, 4 kiểu gen b. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
c. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình d. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
6. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội hoàn toàn sẽ có:
a. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen b. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
c. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen d. 6 kiểu hình, 4 kiểu gen.
7. Xét phép lai AaBbDd x aaBbdd, tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn cả 3 tính trạng là:
a. 3/16 b. 4/16 c. 9/16 d. 1/16
8. Cây có kiểu gen AaBbDdEE tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng

(các tính trạng đều trội hoàn toàn) là:
a. 1/ 64 b. 27/64 c. 3/64 d. 9/64.
9. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập:
a. Giao tử F1 giữ nguyên bản chất
b. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST
c. Sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp NST đồng dạng.
d. Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp NST.
15
Hắc
10. Với n cặp tính trạng do n cặp gen chi phối tồn tại trên n cặp NST thì số loại giao tử tối đa ở đời
dau là:
a. 2
n
b. 3
n
c. 4
n
d. 1
n
11. Điều kiện cơ bản đảm bảo sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
a. F2 có số cá thể phải lớn.
b. Các gen không hoà lẫn vào nhau.
c. Các cặp gen phải nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau
d. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
12. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tợng:
a. Tạo biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
b. Tạo ra biến dị đột biến là nguyên liệu cho tiến hoá
c. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết.
d. Chọn cả a,b và c.
13. Cho lai giữa hai cơ thể có kiểu gen tơng ứng là: AABBddeeFF x aabbDDEEff

Tỉ lệ kiểu gen aaBbDdeeFf ở F2 là?
a. 32/1024 b. 16/1024 c. 4/1024 d. 8/1024
14. Cho lai giữa 2 cơ thể có kiểu gen là: aaBbDdEEff x AaBbddEEFf. Biết mỗi gen quy định
một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. Tỉ lệ con lai thu đợc có kiểu hình giống bố và mẹ tơng
ứng là?
a. 3/32 và 8/32 b. 3/32 và 3/32 c. 8/32 và 8/32 d. 8/32 và 3/32
Bài 10. Tơng tác gen và tác động đa hiệu của gen
1. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
a. Một gen quy định một tính trạng b. Nhiều gen quy định một tính trạng
c. Một gen quy định nhiều tính trạng d. chọn cả a,b và c.
2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau đợc gọi là:
a. Gen đa hiệu b. Tơng tác bổ sung
c. Tơng tác cộng gộp d. Hoán vị gen
3. Sự tơng tác giữa các gen không alen thực chất là sự tơng tác
a. trực tiếp giữa các gen lên sự biểu hiện kiểu hình
b. giữa sản phẩm của các gen lên sự biển hiện kiểu hình
c. giữa alen trội và alen lặn
d. giữa kiểu hình của các gen.
4. Các tính trạng năng suất thờng chi phối bởi
16
Hắc
a. tơng tác cộng gộp giữa các gen không alen.
b. tơng tác bổ sung giữa các gen không alen.
c. tác động đa hiệu của gen.
d. tơng tác giữa các gen cùng lôcut
5. ở loại đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ,
các kiểu gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng nh kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu
hình hoa màu trắng.
Cho F
1

dị hợp tử 2 cặp gen trên lai phân tích kết quả thế hệ sau thu đợc là:
a. 3 hoa màu trắng : 1 hoa màu đỏ b. Toàn hoa màu trắng
c. 1 hoa màu đỏ : 3 hoa màu trắng d. 3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
6. ở giống đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa
đỏ, các kiểu gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng nh kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho
kiểu hình hoa màu trắng.
Cho F
1
dị hợp tử 2 cặp gen trên tự thụ phấn F
2
thu đợc là:
a. Toàn hoa màu đỏ b. 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng
c. 1 hoa màu đỏ : 3 hoa màu trắng d. 3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
7. ở gà sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định mào hình hạt đào, kiểu
gen chỉ có 1 trội A cho mào hình hoa hồng, kiểu gen chỉ có 1 trội B cho mào hình hạt đậu, kiểu
gen đồng hợp lặn sẽ cho mào hình lá.
Cho F
1
dị hợp tử 2 cặp gen giao phối với nhau, F
2
thu đợc kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
a. 9:3:3:1 b. 3:3:1:1 c. 9:6:1 d. 1:1:1:1
8. ở bí ngô, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định quả dẹt, các kiểu gen
khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên quy định quả tròn, kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho quả dài.
Cho F
1
dị hợp tử 2 cặp gen trên tự thụ phấn F
2
thu đợc là:
a. 9:3:3:1 b. 3:3:1:1 c. 9:6:1 d. 1:1:1:1

9. ở một loài thực vật cho lai giữa cây quả tròn với cây quả tròn, F1 thu đợc quả dẹt. Cho F1 lai
phân tích kết quả thu đợc tỉ lệ 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài. Kết luận nào sau đây là đúng?
a. Tính trạng hình dạng quả do 2 gen không alen tơng tác bổ trợ với nhau.
b. Tính trạng hình dạng quả do 1 gen trội không hoàn toàn quy định.
c. Tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen di truyền phân li độc lập.
d. Tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen alen trội hoàn toàn quy định.
10. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Tơng tác giữa các gen không alen làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
17
Hắc
b. Thực chất sự tơng tác gen không alen là do sản phẩm của các gen tơng tác với nhau chứ không
phải các gen trực tiếp tơng tác với nhau.
c. Gen đa hiệu là một gen đồng thời quy định nhiều tính trạng của cơ thể.
d. Tơng tác cộng gộp của các gen không alen thờng gặp ở các tính trạng chất lợng.
Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen
1. Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tơng tác gen với phân ly độc lập là
a. các tính trạng di truyền độc lập nhau
c. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
b. các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau
d. mỗi gen một tính trạng
2. Cơ thể có kiểu gen Bb
de
DE
lai với cơ thể có kiểu gen bb
de
de
quá trình hình thành giao tử xảy ra
trao đổi chéo với tần số là 20%. Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen bb
de
De

ở thế hệ sau là:
a.20% b. 2,5% c.10% d.5%
3. Dạng biến dị tổ hợp phát sinh do sự sắp xếp lại tính trạng sẵn có từ bố mẹ xuất hiện do
a. tơng tác bổ sung b. quy luật phân li độc lập và hoán vị gen
c. tơng tác cộng gộp d. cả a, b và c
4. Hiện tợng liên kết gen có ý nghĩa:
a. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
b. Cho phép lập bản đồ gen, rút ngắn thời gian chọn giống
c. Hạn chế biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai NST đồng dạng có điều kiện
tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
d. Đảm bảo sự di truyền từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
5. Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của hiện tợng hoán vị gen:
a. Tần số hoán vị gen không vợt quá 50%
b. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số giao tử hoán vị
c. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
d. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
6. Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về hai cặp gen có tần số hoán vị gen đợc tính dựa vào:
a. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
b. Tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử không
hoán vị
18
Hắc
c. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
d. Tần số của kiểu hình tơng ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
7.Sự trao đổi chéo chỉ xảy ra ở:
I. Giữa 2 nhiễm sắc thể (NST) kép của cặp tơng đồng
II. Giữa 2 NST kép khác cặp tơng đồng
III. ở kỳ đầu của gián phân
IV. ở kỳ đầu của giảm phân
V. ở kỳ đầu của lần phân bào 1 giảm phân

a. I, IV b. II, III c. II, V d. I, V
8. ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các gen di
truyền liên kết. Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử ở F
2
thu đợc 41% mình xám, cánh
ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn. Đặc điểm nào
dới đây là không đúng:
a. Ruồi cái F
1
có kiểu gen Ab/aB
b. Ruồi đực dùng lai phân tích có kiểu gen ab/ab
c. Tấn số hoán vị đợc tính bằng tổng tần số kiểu hình khác bố mẹ
d. Tần số hoán vị giữa các gen 18%
9. ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các gen di
truyền liên kết. Tiến hành lai giữa một ruồi giấm cha biết kiểu gen với ruồi giấm F
1
dị hợp 2 cặp
gen, ở F
2
thu đợc kết quả: 50% ruồi mình xam, cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh ngắn. Đặc
điểm nào dới đây là không đúng:
a. Ruồi F
1
không có hiện tợng hoán vị gen
b. Ruồi F
1
có thể là ruồi cái hoặc ruồi đực
c. ở ruồi F
1
xảy ra hiện tợng hoán vị gen

d. Kiểu gen của ruồi đem lai với F
1
là Ab/Ab
10. ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các gen
di truyền liên kết. Cho ruồi giấm F
1
dị hợp tử lai với ruồi cha biết kiểu gen, ở F
2
thu đợc kết quả:
75% ruồi mình xám, cánh dài : 25% ruồi mình đen, cánh dài. Do đó:
a. Ruồi giấm F
1
có kiểu gen AB/ab b. Ruồi giấm F
1
có kiểu gen Ab/aB
c. Ruồi giấm F
1
là ruồi cái d. Ruồi giấm F
1
là ruồi đực
11. Moocgan đã phát hiện hiện tợng hoán vị gen bằng cách:
a. Cho lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp tử
19
Hắc
b. Cho F
1
dị hợp tạp giao
c. Tự thụ phấn ở đậu Hà Lan F

1
dị hợp tử
d. Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp tử
12. ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai cặp
gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Phép lai giữa hai thứ cà chua với kiểu gen nào dới đây
cho tỷ lệ phân tính 25% : 25% : 25% : 25% ; với tần số hoán vị 50%.
a. (AB/ab) x (ab/ab) b. (Ab/ab) x (Ab/aB)
c. (Ab/aB) x (AB/ab) d. (Ab/ab) x (aB/ab)
13. Cách tính tần số hoán vị gen:
f = (tổng số kiểu hình khác bố mẹ / tổng số cá thể trong kết quả của phép lai phân tính) x
100.
a. Đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tính có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên
các nhiễm sắc thể (NST) khác nhau của cặp tơng đồng
b. Đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tính có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên
cùng một NST của cặp tơng đồng
c. Đúng cho mọi trờng hợp kiểu gen dị hợp tử
d. Cách tính trên chỉ áp dụng cho các trờng hợp cơ thể đem lai phân tính
14. Sự giống nhau ở F
2
trong lai hai cặp tính trạng khi có sự liên kết hoàn toàn và không hoàn toàn
là:
a. Dẫn đến biến dị tổ hợp
b. Đều có sự phân li kiểu gen và kiểu hình
c. Các gen chi phối tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng
d. Đảm bảo sự di truyền từng nhóm gen quý

Bài 12. Di truyền liên kết giới tính và di truyền ngoài nhân
1. Hiện tợng di truyền chéo là do gen

a. trên NST thờng b. trên NST giới tính Y
c. trên NST giới tính X d. trong tế bào chất
2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cặp NST giới tính?
a. Chỉ gồm một cặp NST
b. Khác nhau ở 2 giới
c. Một số trờng hợp con đực chỉ có một NST giới tính X
d. Cặp NST giới tính ở con đực là XY, con cái là XX.
20
Hắc
3. Sự di truyền các tính trạng đợc quy định bởi gen nằm trên NST Y có đặc điểm:
a. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực b. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
c. Có hiện tợng di truyền chéo d. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
4. Các gen nằm ở vùng tơng đồng của cặp NST giới tính
a. tuân theo quy luật di truyền chéo b. tuân theo quy luật di truyền thẳng
c. không có alen tơng ứng d. di truyền giống nh gen trên NST thờng
5. Tính trạng do gen nằm ở vùng không tơng đồng trên NST Y
a. dù là gen trội hay gen lặn thì đều biểu hiện trong đời cá thể và ở các cơ thể đời sau có cùng
giới.
b. chỉ biểu hiện ở giới đực và không hề biểu hiện ở giới tính cái.
c. biểu hiện ở đời bố sau đó di truyền chéo sang đời con gái và tiếp theo là cháu trai.
d. do gen trội mới đợc biểu hiện ở giới tính đực và ở các đời sau chỉ biểu hiện ở giới tính đực.
6. Mẹ mù màu sinh con bị hội chứng claiphentơ nhng không mù màu . Kiểu gen của bố mẹ và
đột biến dị bội đã xảy ra ở trờng hợp nào sau đây :
a. X
m
X
m
x X
M
Y và đột biến ở mẹ c. X

m
X
m
x X
M
Y và đột biến ở bố
b. X
m
X
m
x X
m
Y và đột biến ở bố d. Cả a , b và c
7. Trong một gia đình bố bị máu khó đông, mẹ bình thờng ở thể dị hợp thì xác suất sinh con mắc
bệnh máu khó đông là:
a. 1 b. 0,5 c. 0,25 d. 0,75
8. ở ngời gen M quy định mắt bình thờng, gen m quy định mắt bị mù màu. gen nằm trên NST X.
Một cặp vợ chồng sinh đợc một con trai bình thờng và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ
chồng này là:
a. X
M
X
M
x X
m
Y b. X
M
X
m
x X

M
Y
c. X
M
X
m
x X
m
Y d. X
M
X
M
x X
M
Y
9. ở ngời bệnh mù màu do đột biến gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Một gia đình cả
bố mệ đều bình thờng sinh ra một ngời con mắc hội chứng tơcnơ và mù màu. Kiểu gen của ngời
con này là.
a. OX
m
b. X
m
X
m
Y c. X
m
X
m
X
m

d. X
m
Y
10. Trong phép lai thuận và lai nghịch con lai thu đợc có kết quả khác nhau và luôn có kiểu hình
giống mẹ, gen chi phối tính trạng trên
a. nằm trên NST thờng b. nằm trên NST giới tính
c. nằm trong tế bào chất d. Chọn cả a, b và c.
Bài 13. ảnh hởng của môi trờng lên sự biểu hiện của gen
21
Hắc
1. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào
a. kiểu gen b. môi trờng
c. sự tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng d. tác nhân gây đột biến
2. Bố mẹ truyền cho con
a. tính trạng đã có sẵn b. kiểu gen
c. kiểu hình d. kiểu gen và kiểu hình
3. Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa
a. kiểu gen và môi trờng b. kiểu gen và môi trờng cụ thể
c. các gen trong kiểu gen d. kiểu gen với nhiệt độ môi trờng
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thờng biến
a. Thờng biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dới ảnh hởng của môi trờng.
b. Thờng biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dới ảnh hởng của môi trờng.
c. Thờng biến là những biến đổi ở môi trờng của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dới ảnh hởng của kiểu hình.
d. Thờng biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá
trình phát triển cá thể dới ảnh hởng của môi trờng.
5. Trong các ví dụ sau, đâu là thờng biến?
1. Tắc kè hoa đổi màu da theo màu của nền môi trờng

2. Hoa phù dung (hoa đổi màu) có màu sắc thay đổi trong ngày
3. Ngời bị bạch tạng có da màu trắng bạch
a. 1 và 2 b. 1 và 3 c. 2 và 3 d. 1, 2 và 3
6. Đặc điểm của thờng biến là
a. xuất hiện đồng loạt b. không di truyền đợc
c. biến đổi theo cùng một hớng d. cả a,b và c
7. ý nghĩa của thờng biến là:
a. Làm cho sinh vật thích nghi đợc với sự biến đổi của môi trờng
b. Làm cho sinh vật có kiểu gen mới
c. Là nguyên liệu trực tiếp cho tiến hoá và chọn giống
d. Làm cho sinh vật sống lâu hơn
8. Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là:
a. Tỉ lệ bơ trong sữa bò b. Sản lợng sữa bò
c. Khối lợng 1000 hạt lúa d. Sản lợng trứng vịt
22
Hắc
9. Loài biến dị nào sau đây không làm xuất hiện kiểu gen mới?
a. Thờng biếnb. Đột biến c. Biến dị tổ hợp d. Thờng biến và đột biến
10. Tính chất biểu hiện của biến di tổ hợp là:
a. Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới cha có ở bố mẹ.
b. Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tính trạng mới cha có ở bố mẹ.
c. Xuất hiện tính trạng mới cha có ở bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới cha có ở bố mẹ.
d. Xuất hiện tính trạng mới không xuất hiện kiểu gen mới so với bố Mủ
Chơng 3. Di truyền học quần thể
1. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối
a. có sự đa hình về kiểu gen và đa hình về kiểu hình
b. chủ yếu ở trạng thái dị hợp
c. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
d. tăng thể dị hợp và giảm thể đồng
2. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng đợc thấy ở:

a. Quần thể giao phối b. Quần thể tự phối
c. ở loài sinh sản dinh dỡng d. ở loài sinh sản hữu tính
3. Điều nào dới đây nói về quần thể ngẫu phối là không đúng:
a. Nét đặc trng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong
quần thể
b. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình
c. Các cá thể trong quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể có sự giao phối với nhau
d. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi
tiết
4. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng:
a. Quần thể bị phân li dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
b. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
c. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm
d. Thể hiện đặc điểm đa hình
5. Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a
1
, a
2
, a
3
thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:
a. 8 tổ hợp kiểu gen b. 10 tổ hợp kiểu gen
c. 6 tổ hợp kiểu gen d. 4 tổ hợp kiểu gen
6. Trong một quần thể ngẫu phối giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 4 alen, các gen di
truyền phân li độc lập, thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:
23
Hắc
a. 6 tổ hợp kiểu gen b. 60 tổ hợp kiểu gen
c. 10 tổ hợp kiểu gen d. 30 tổ hợp kiểu gen
7. Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên:

a. Vốn gen của quần thể b. Kiểu gen của quần thể c. Kiểu hình
của quần thể d. Tính ổn định trong kiểu hình của loài
8. Trong quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng từ tỉ lệ phân bố các kiểu hình có thể suy ra:
a. Vốn gen của quần thể
b. Tỉ lệ các kiểu gen tơng ứng
c. Tần số tơng đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen
d. Trạng thái cân bằng của quần thể
9. Tần số tơng đối của một alen đợc tính bằng:
a. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
b. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
c. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể
d. Tỉ lệ phần trăm số tế bào lỡng bội mang alen đó trong quần thể
10. Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên (A1: kiểu gen, B1: vốn alen) của quần thể đó.
Quần thể ngẫu phối là một tập hợp cá thể có chung một (A2: kiểu gen, B2; các alen, C2: vốn
gen). Thế hệ sau thừa hởng và phát triển vốn gen của thế hệ trớc.
A. B1, B2 B. A1, A2 C.A1, C2 D. A1,B2
11. ở ngời hệ nhóm máu MN do 2 gen alen M và N quy định, gen M trội không hoàn toàn so với
N:
Kiểu gen MM MN NN
Nhóm máu M MN N
Nghiên cứu một quần thể 730 ngời gồm 22 ngời nhóm máu M, 216 ngời nhóm máu MN và 492
ngời nhóm máu N. Tần số tơng đối của alen M và N trong quần thể
a. M=36,7%; N=63,3%
b. M=25%; N=75%
c. M=82,2%; N=17,8%
d. M=17,8%; N=82,2%
12. Giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi P là tần số alen A, q là tần số alen a. Sự kết hợp ngẫu
nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp sau với thành phần kiểu gen:
a. pAA, qaa b. p
2

AA; q
2
aa
c. p
2
AA; 2pqAa; q
2
aa d. p
2
AA; pqAa; qaa
24
Hắc
13. Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi Vanbec?
a. Có sự di nhập gen giữa các quần thể b. Quần thể giao phối ngẫu nhiên
c. Không có chọn lọc tự nhiên và đột biến d. Quần thể có số lợng cá thể lớn
14. Định luật Hacđi Vanbec phản ánh
a. sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể
b. sự thay đổi của tần số alen mà không thay đổi tần số kiểu gen
c. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
d. trạng thái động của quần thể
15. ý nghĩa nào dới đây không phải là của định luật Hacdi Vanbec:
a. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã đợc duy trì ổn định qua thời gian dài
b. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hoá
c. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tơng đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình
d. Từ tần số tơng đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong quần thể
16. Hạn chế của định luật Hacđi - Vanbec xảy ra do:
a. Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi khác nhau
b. Thờng xuyên xảy ra quá trình đột biến và quá trình chọn lọc
c. Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ
d. Cả a, b

17. Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64AA +
0,32Aa + 0,04aa = 1, tần số tơng đối của các alen A : a là:
a. A : a = 0,5 : 0,5 b. A : a = 0,64 : 0,36
c. A : a = 0,8 : 0,2 d. A : a = 0,96 : 0,04
18. ở ngời bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng.
Trong một quần thể có tỉ lệ ngời bị bệnh bạch tạng (bb) là 1/20.000 (0,00005), tỉ lệ những ngời
bình thờng ở trạng thái dị hợp xấp xỉ:
a. 0,08% b. 0,70% c. 99,30% d. 1,39%
19. Một quần thể ngời, nhóm máu O (kiểu gen I
O
I
O
) chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B (kiểu gen
I
B
I
O
, I
B
I
B
) chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A (kiểu gen I
A
I
O
, I
A
I
A
) chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu

AB (kiểu gen I
A
I
B
). Tần số tơng đối của các alen I
A
, I
B
và I
O
trong quần thể này là:
a. I
A
= 0,13 ; I
B
= 0,18 ; I
O
= 0,69 b. I
A
= 0,18 ; I
B
= 0,13 ; I
O
= 0,69
c. I
A
= 0,26 ; I
B
= 0,17 ; I
O

= 0,57 d. I
A
= 0,17 ; I
B
= 0,26 ; I
O
= 0,57
20. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có hai gen alen A và a, tần số tơng đối của alen A là
0,2, cấu trúc di truyền của quần thể này là:
25

×