Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án thi HSG trường môn Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.17 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH.
( thời gian làm bài 180 phút không kể giao đề)
……………………
Câu 1. (4 điểm)
Giải phương trình:
2
9 16 2 2 4 4 2x x x+ − + = −
Câu 2.(4 đi ểm)
Giải hệ phương trình:


2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
+ + =


+ + =

Câu 3. (4 điểm)
Cho các số x;y;z;t v à x ≥ 4 ; y ≥ 6; z ≥ 7; t ≥ 8.
Tìm giá trị lớn nhất của

A=
( )
1
8 7 6 4xyz t xyt z xzt y yzt x
xyzt


− + − + − + −
Câu 4.(5 điểm).
Cho
ABC

có các cạnh a,b,c với p=
2
a b c+ +
Chứng minh: (p-a)(p-b)(p-c) ≤
8
abc
; từ đó chứng minh R ≥2r
Trong đó R và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp ; nội tiếp
ABC∆
.
Câu 5:(3 điểm)
Cho
ABC

nội tiếp đường tròn (o) các tiếp tuyến với (o) tại B,Ccắt ngau ở
M
AM cắt BC ở N. Chứng minh:
2
NB AB
NC AC
 
=
 ÷
 
Đ ÁP ÁN V À BI ỂU ĐI ỂM

…………
B ài Đ áp án Đi ểm
C âu1
(4 đ)
Đi ều kiện
2 2 2
2 4(8 2 ) 16 8 2 ( 8 ) 0x PT x x x x≤ ⇔ − + − − + =
đặt
8 2x−
=t (t

0)
PT

4 t
2
+16t –(x
2
+8x) =0

t=x/2 hoặc t =-4-x/2
Giải x theo t được x=
4 2
3
±
là nghiệm
1 đ




Câu 2
(4đ)
Xét y=0 hệ không thoả mạn
với y

0 hệ
2 2
2
1 1
7 7
1 1
13 ( ) 13
x x
x x
y y y y
x x
x x
y y y y


+ + = + + =


 

 
 
+ + = + − =
 



đặt u =
1
x
y
+
.v =
x
y

2
7
13
u v
u v
+ =

⇒ ⇒

− =

u=4; v=3 hoặc u=-5; v=12
với u=4 v=3 ta có
1
4
3
x
y
x
y


+ =




=


giải hệ này có
1
3
;
1
1
3
x
x
y
y
=

=


 
=
=




là nghiệm
với u=-5; v=12ta có
1
5
12
x
y
x
y

+ = −




=


vô nghiệm
vậy hệ đã cho có 2 nghiệm :
1
3
;
1
1
3
x
x
y

y
=

=


 
=
=




0.5đ

0.5

Câu 3

Từ gt ta có A=
6
8 7 4
y
t z x
t z y x

− − −
+ + +
=
6 6

8 8 7 7 4 4
8 7 6 4
y
t z x
t z y x

− − −
+ + +
1 1 1 1
2 8 2 7 2 6 2 4 2 8 2 7 2 6 2 4
t z y x
t z y x
≤ + + + = + + +

vậy GTLN của A là MaxA=
1 1 1 1
2 8 2 7 2 6 2 4
+ + +
khi




4 4
6 6
7 7
8 8
x
y
z

t

− =

− =


− =


− =

hay x=8; y=12 z=14; t= 16
Câu4

Vì a,b,c là 3 cạnh tam giác nên: a+b-c >0; a+c-b >0; b+c-a >0
Theo BĐT cô-si có

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
4
4

4
a b c a c b
a b c a c b a
a b c b c a
a b c b c a b
b c a a c b
b c a a c b c
+ − + + −
+ − + − ≤ =
+ − + + −
+ − + − ≤ =
+ − + + −
+ − + − ≤ =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
a b c a c b b c a a b c⇒ + − + − + − ≤
( ) ( ) ( )
;
8 2
abc a b c
p a p b p c p
+ +
⇒ − − − ≤ =
đpcm.
• ta có S =
( ) ( ) ( )
.
4
abc

p p a p b p c p r
R
− − − = =
• theo cm trên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
8 . 8 .
8
2
2
4
abc
p a p b p c p p a p b p c p abc S p abc
abc S
R r
S p
− − − ≤ ⇒ − − − ≤ ⇔ ≤
⇒ ≥ ⇒ ≥





Câu5

gọi H; K hình chiếu của B;C trên AM
ta có:
. sin
. sin
BAM

CAM
SNB BH BA BM ABM
NC CK S CA CM ACM



= = =

; giả thiết BM=CM;
sin sin( ) sin ;sin sin( ) sinABM A B C ACM A C B∠ = + = ∠ = + =
( A;B;C là 3 góc
của tan giáic ABC)
Vậy:
2
.sin
.sin
NB BA C BA
NC CA B CA
 
= =
 ÷
 
( theo định lý sin)

c
1
j
N
O
C

M
B
A
H
K



×