Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Sổ tích lũy chuyên môn khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.2 KB, 38 trang )

SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN
TRƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH LỚP 4
Hè 2005
Bắt đầu từ ngày:
MÔN TIẾNG VIỆT


Phương tiện: NGÔN NGỮ
Hình thức giao tiếp: Khẩu ngữ - bút ngữ

- KĨ NĂNG
- KIẾN THỨC
*ĐỌC TRƠN -> ĐỌC THẦM
*GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN -> GIAO TIẾP CHÍNH THỨC.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 1
QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN SÁCH TIẾNG VIỆT
TÍCH HP
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
DẠY HỌC
THEO CHIỀU
NGANG
THEO
CHIỀU DỌC
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG
HÌNH THỨC
HOẠT ĐỘNG
- Tả - kể


- Kó năng làm việc,
giao tiếp cộng đồng
- Tạo bài tập tình
huống
- Giao tiếp tự
nhiên
Đồng quy Đồng
tâm
TÍCH CỰC HOÁ
HOẠT ĐỘNG HỌC
TẬP
CỦA HỌC SINH
DẠY GIAO
TIẾP
Hoạt động.
Giao tiếp
phân tích
tổng hợp
thực hành
+ Làm việc độc
lập: (bảng con,
phiếu học tập, đồ
dùng học… ).
+ Làm việc theo
nhóm:
( đóng vai, trao đổi,
thuyết trình, làm
mẫu, kiểm tra).
+ Làm việc theo
lớp: ( đóng vai, trao

đổi….).
+ Trò chơi học tập.
Tập đọc: ĐỌC – NGHE – NÓI.
Luyện từ &câu: NÓI – VIẾT – ĐỌC.
Chính tả: VIẾT – NGHE – ĐỌC.
Kể chuyện: NÓI – NGHE – ĐỌC.
Tập làm văn: NGHE – NÓI – ĐỌC - VIẾT
- Trục chủ điểm.
- Rèn kó năng.
- Bao hàm lớp
dưới nhưng sâu
hơn.
RÈN KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU ( trọng tâm )


Hiểu ý nghóa bài đọc
Phát hiện giá trò nghệ thuật
Ghi thông tin sử dụng từ điển HS
NHẬN BIẾT ĐỀ TÀI CỐT TRUYỆN, CÂU CHUYỆN
NHÂN VẬT TÍNH CÁCH….( khái niệm)
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG ĐỌC TRƠN, ĐỌCTHẦM
MỞ RỘNG VỐN HIỂU BIẾT VỀ TỰ NHIÊN XÃ HỘI
VÀ CON NGƯỜI
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005

Đọc lướt, đọc diễn cảm.
Đọc trơn 120 chữ/phút



Nhận biết đè tài
Nắm dẫn ý
Tóm tắt đoạn bài
Ý nghóa gbài đọc
Hình ảnh
Nhân vật

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 2
DẠY TẬP ĐỌC
4
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Thương Mằng Trên Người ta Thế giới Những người
người như thể mọc đôi cánh là hoa đất cái đẹp quả cảm
thương thân thẳng ước mơ
TUẦN 1-2-3 TUẦN 4-5-6 TUẦN 7-8-9 TUẦN 19-20-21 TUẦN 22-23-24 TUẦN 25-26-27

Có chí Tiếng sáo Khám phá Tình yêu
thì nên diều thế giới cuộc sống
TUẦN 11-12-13 TUẦN 14-15-16 TUẦN 28-29-30 TUẦN 31-32-33

Tuần 10: Ôn tập kiểm tra GKI Tuần 28: Ôn tập và kiểm tra giữa HKII
Tuần 18: Ôn tập kiểm tra cuối HKI Tuần 35: Ôn tập và kiểm tra cuối HKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 3
SÁCH TIẾNG
VIỆT 4
TẬP 1 TẬP 2
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
BIỆN PHÁP DẠY TẬP ĐỌC 4
Giới thiệu
GV đọc diễn cảm toàn bài, đoạn,câu Gây cảm xúc

HS đọc câu, đoạn, bài => tự phát hiện, sửa chữa
Đọc từ cụm từ


Từ khó - Tự tìm hiểu ( bạn-vôn sống-từ điển hs)
Từ chưa quen - Đọc chú giải SGK.
Từ chìa khoá - Trao đổi, thảo luận.
- GV giải thích tổ chức
hoạt động.
+ Đặt câu.
+ Tìm từ đồng nghóa.
+ Tìm từ trái nghóa.
+ Miêu tả đặc điểm.
+ Phát hiện chỗ sai.
+ Điền tư.ø
+ Bài đọc lớn.
• Che chữ.
• Hình thay chữ.

Thứ tự
Cá nhân - Nối tiếp Không thứ tự
=> đoạn bài Nhóm,bàn, lớp
Phân vai - Chỉ đònh của GV
Từ chú giải Đọc lướt - Tự đọc
=> đoạn Một lượt - Kết hợp nghe
Bài Nhiều lượt - Đọc hiểu => trả lời.


Câu Dấu câu
=> đoạn nhân vật => Thể hiện ngữ điệu và tình cảm.

bài sự việc
hình ảnh

Từng câu Có từ ngữ gợi - Đọc tự chọn
=> đoạn Không có từ gợi - Thi đọc
cả bài Khổ thơ, đoạn, bài. - Trò chơi HTL
Ý đoạn
đại ý bài
dàn ý
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 4
ĐỌC MẪU
TÌM HIỂU BÀI
NGHĨ
A
CUẢ
TỪ
Ý
CỦA
ĐOẠN
, BÀI
Nhân vật, tình tiết
Hình ảnh thể hiện
Nghóa đen, nghóa bóng
Ý nghóa bài đọc
LUYỆN ĐỌC
Đọc thành tiếng


(đọc trơn)
Đọc thầm

Đọc diễn
cảm
Học thuộc
lòng
Đọc hiểu

SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
tóm tắt bài


GIỚI THIỆU BÀI
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 5
QUY TRÌNH DẠY TẬP ĐỌC 4
LUYỆN
ĐỌC
TÌM HIỂU BÀI
ĐỌC
DIỄN CẢM
(Học thuộc lòng
nếu là bài thơ)
Học sinh đọc đoạn:
+ Trong nhóm.
+ Nối tiếp.
+ Thi đọc đoạn
cả lớp.
HS đọc bài:
Đọc thầm chú giải
SGK.
GV đọc diễn cảm.
( HS yếu cho đọc câu)

Hoạt động theo nhóm.
+ Đọc thành tiếng, thầm
đoạn.
+Thảo luận câu hỏi.
+ Dựa vào câu hỏi SGK,
câu lệnh, câu gợi ý của
GV, câu hỏi của bạn.
Nên có đồ dùng học để
HS sử dụng nhiều giác
quan (nhìn, nghe, đọc, ghi
lại……)như bảng nhóm,
ghép chữ, câu, hình vẽ
lại, ghi tiếp, sắm vai.
GV đọc diễn cảm.
Thảo luận Thầy – Trò
cách đọc diễn cảm câu
(ngắt, nghỉ, nhấn
giọng).
HS đọc: Trong
nhóm.Trước lớp.
Thi đọc diễn cảm =>
(đoạn, bài) (Học
thuộc lòng bài thơ).
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 6
DẠY KỂ CHUYỆN 4
RÈN KỸ NĂNG
KỂ CHUYỆN
QUY TRÌNH DẠY
KỂ CHUYỆN

 Nhìn tranh minh hoạ kể
lại bằng lời (khoảng 500 chữ).
 Nêu nhận xét đơn giản về
nhân vật, ý nghóa.
 Kể lại câu chuyện đã
nghe, đã đọc.
 Kể lại câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.
 GV giới thiệu câu chuyện:
- Bằng lời, hình ảnh, đồ dùng dạy học.
- Nêu ví dụ phù hợp yêu cầu.
 Học sinh nghe (tập) kể chuyện:
GV
Nghe 1 lần, 2 lần + Tranh minh hoạ, mặt nạ, con
rối,…
HS
- KỂ TRONG NHÓM.
+ Nối tiếp-phân vai-đóng kòch. Đoạn
+ Có sử dụng mặt nạ, con rối. cả bài.
- Kể trước lớp.
+ Có sử dụng đồ dùng, tranh minh hoạ.
 Tìm hiểu nội dung ý nghóa câu chuyện:
- Nói về nhân vật chính. (miêu tả nhân vật).
- Nói về ý nghóa câu chuyện.(mang ý nghóa).
BIỆN PHÁP DẠY HỌC KỂ CHUYỆN CHỦ YẾU
TRANH
MINH
HOẠ+ ĐỒ
DÙNG
DẠY HỌC

CÂU HỎI
CÂU GI
Ý
DÀN Ý
HOẠT
ĐỘNG
THEO
NHÓM
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 7
NỘI
DUNG
HÌNH THỨC
RÈN LUYỆN
Rèn luyện phát âm
Củng cố nghóa từ
Trao dồi Tiếng Việt
LUYỆN TẬP CT
BỒI DƯỢNG ĐỨC
TÍNH THÁI ĐỘ
Cẩn thận chính xác
c thẩm mỹ lòng tự trọng
Tinh thần trách nhiệm
- Nghe – viết.
- Nhớ – viết.
- Điền chữ cái – dấu thanh.
- Giải đố.
- Tìm chữ.
- Xếp từ theo cột.

Tìm từ (láy, tính từ,… )
VIẾT ĐÚNG
MẪU, ĐÚNG
CHÍNH TẢ
KHÔNG
MẮC QUÁ
5 LỖI/BÀI
(80-90
CHỮ)
VIẾT 6-7
CHỮ/PHÚT
DẠY CHÍNH TẢ 4
- CT đoạn, bài ( # 100 chữ)
- CT âm, vần.
+ Bài tập bắt buộc
(cả nước).
+ Bài tập tự chọn
(tuỳ đòa phương).
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
GIỚI THIỆU BÀI
NÊU
YÊU
CẦU
ĐỐI TƯNG CHẤM BÀI: - HS đến lượt được chấm bài.
- HS hay mắc lỗi cần giúp đỡ thường xuyên.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 8
QUY TRÌNH DẠY CHÍNH TẢ
4
HƯỚNG
DẪN

CHÍNH TẢ
HỌC SINH
VIẾT
CHÍNH TẢ
CHẤM
CHỮA BÀI
LÀM BÀI
TẬP CHÍNH
TẢ ÂM, VẦN
- Xác đònh yêu
cầu.
- HS đọc (nhớ)
lại đoạn (bài)
viết.
(học sinh tập viết
từ khó – nếu cần
- GV đọc toàn
bài.
- GV đọc từng
câu, cụm từ hay
bộ phận ngắn
trongcâu.
(3 lần/câu)
- GV đọc cả bài
HS soát lại
- HS tự chữa
bài.
- GV chọn
chấm một số
bài.

Nêu nhận xét,
hướng khắc
phục.
- BT bắt buộc
- BT lựa chọn
+ HS nêu yêu
cầu BT
+ HS làm bài
+ HS tự chữa
bài tập.
+ HS nhận xét
lẫn nhau.
+ GV bổ sung
hỗ trợ, hướng
dẫn.
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
biện pháp dạy lên từ và câu 4 (chủ yếu)
CHỦ YẾU LÀ PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP CHỦ YẾU: - Luyện tập, thực hành
(Phân tích vật liệu mẫu) - Thực hành giao tiếp
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 9
DẠY LUYỆN TỪ VÀ CÂU 4
NỘI DUNG HÌNH THỨC
MỞ RỘNG, HỆ THỐNG HOÁ VỐN TỪ
+ Từ theo chủ điểm.
+ Thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm.
+ Hệ thống hoá; tích cực hoá vốn từ.
CUNG CẤP KIẾN THỨC SƠ GIẢN VỀ TỪ
+ Cấu tạo tiếng.
+ Cấu tạo từ.
- Từ đơn - từ phức.

+ Từ loại: Chung
- Danh từ Riêng (viết hoa)
- Động từ (ý nghóa thời gian)
- Tính từ (ý nghóa mức độ)
CUNG CẤP KIẾN THỨC SƠ GIẢN VỀ CÂU
+ Câu hỏi (mục đích, lòch sự)
+ Câu kể: Ai – là gì?
Ai – thế nào?
+ Câu khiến: Lòch sự Yêu cầu
+ Câu cảm. Đề nghò
+ Thêm trạng ngữ.
+ Các dấu câu (hỏi, chấm than, hai chấm, ngoặc kép, ngoặc đơn)
HOẠT ĐỘNG: - CÁ NHÂN
- NHÓM (chủ yếu)
- CẢ LỚP
TỪ
BÀI TẬP CÂU
DẤU CÂU
- Điền từ, dấu câu.
- Tìm từ, dấu câu.
- Tra từ điển hs, sổ tay từ ngữ.
- Ghép từ, ghép câu.
- Đặt câu.
- Tìm từ viết sai.
- Trò chơi về từ, câu, dấu câu.
(du lòch, kòch câm,….).
- Xếp từ, cờ đo mi nô từ.
- Trả lời câu hỏi.
CUNG CẤP KIẾN THỨC SƠ GIẢN HỌC SINH LÀM BÀI TẬP
MỞ RỘNG

VỐN TỪ
TỪ
LOẠI
TIẾN
G
CÂU DẤU
CÂU
- Nhận xét vật liệu mẫu.
- Trao đổi nhóm: phân tích tìm kết luận.
- Trình bày sản phẩm nhóm.
- Rút ra bài học (ghi nhớ).
+ Đọc to.
+ Đọc thầm.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trao đổi nhóm: tìm kết quả.
- Trình bày sản phẩm nhóm.
- Nhận sét kết quả: Trò <->Trò
Thầy ->Trò
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
dạy loại bài mở rộng vốn từ
Lưu ý: - Khái thác tối đa vốn sống, vốn kiến thức đã có của HS qua các hoạt động và
mức độ câu hỏi.(thông hiểu, phân tích, tổng hợp, đánh giá).
- Luôn tạo cơ hội cho HS tham gia mọi hoạt động (nhất là hoạt động nhóm) để tìm
từ, so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát, đánh giá,….
- Sử dụng tối đa các phương tiện dạy học: đèn chiếu, bảng phụ, bảng nhóm, bảng
giấy, thẻ hình, thẻ từ, tranh ảnh, mô hình, sơ đồ,……để lớp học sinh động.
BÀI TẬP VỀ DẤU CÂU
- Diễn đạt ý -> ngữ nghóa.
- Cấu trúc câu -> ngữ pháp
- Dựa vào mẫu câu đã học.

- Dấu hiệu hình thức: Từ
Dấu câu đã học.
Ví dụ: lời nói trực tiếp: - Tôi, Em….
+ Làm rõ nghóa cho động từ
Khoe -> (cái gì )
Thủ thỉ -> (như thế nào)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 10
HS NÊU
YÊU CẦU
BÀI TẬP
GV GIAO
VIỆC
CHO HS
HS LÀM
VIỆC NHÓM
(trao đôỉ
kết quả)
HS TRAO
ĐỔI SẢN
PHẨM
NHÓM
NHẬN
XÉT BÌNH
CHỌN
VIẾT VÀO
VỞ
CÁCH
NHẬN
BIẾT
DẤU

CÂU
- HS nêu yêu cầu (đọc và giải thích lại)
- GV gián lên bảng bài đọc và các dấu câu.
Số dấu câu > số dấu cần điền
- HS đọc thầm bài đọc và tự lựa chọn.
+ Nhận biết các câu chọn vẹn đã được xác đònh (câu kể, câu hỏi…).
+ Loại trừ những câu đã xác đònh.
+ Tự xác đònh các câu còn lại bằng nhiều phương án lựa chọn.
- GV giới thiệu một số câu tương tự để gợi ý HS tự nhận xét.
- HS tự chọn dấu câu.
- HS tự làm bài (cá nhân hoặc cả lớp).
+ Nếu chép vào vở bài đọc -> làm việc cá nhân.
+ Nếu làm cả lớp -> lên bảng dán dấu câu vào chỗ cần thiết.
- Nhận xét.
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
DẠY LOẠI BÀI THỰC HÀNH GIAO TIẾP
- Chọn nội dung - Nói - GV ghi lại ý
- Phân công thành viên - Ghi lại chính
- Trao đổi câu thoại - Gắn sản phẩm - Đọc thầm lại
- Sắp xếp sự kiện lên bảng lớp ghi nhớ trong
- Chuẩn bò vật liệu hay bảng cài bảng phụ hay
băng giấy
DẠY LOẠI BÀI TÌM CHỖ SAI

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 11
GIÁO VIÊN
GIỚI THIỆU
TÌNH
HUỐNG
GIAO TIẾP

NÊU YÊU
CẦU GIAO
VIỆC
NHÓM TRAO
ĐỔI XÁC
ĐỊNH NỘI
DUNG THỰC
HÀNH
NHÓM
TRÌNH BÀY
KẾT QUẢ
CẢ LỚP
RÚT RA
BÀI HỌC
GHI NHỚ
HS NÊU YÊU CẦU BÀI TẬP – CẢ LỚP ĐỌC THẦM LẠI
NHÓM LÀM VIỆC: - Đọc cả câu và gach ngang các từ sai
- Trao đổi cách chữa và viết lại ngay phía
trên chữ viết sai.
- Bài đọc này GV nên ép nhựa lại và cho HS dùng bút dạ để
viết. Xoá khi xong và bảo quản.
( mỗi nhóm cần được phát một bảng)
THÔNG BÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÓM (tại nhóm hay cả
lớp)
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ (ĐU,Û ĐÚNG, NHANH)
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
DẠY TẬP LÀM VĂN 4

TẬP LÀM VĂN 4
Nhân vật Quan sát Mục đích Mục đích

+ Chính Trình tự tả Cấu tạo giao tiếp
+ Phụ Hoàn cảnh
Cốt truyện - ĐỒ VẬT giao tiếp Nhận diện Phân tích Chọn từ Đối chiếu
Cấu tạo đoan, - CON VẬT đặc điểm tìm ý tạo câu văn bản
bài. - CÂY CỐI Phân tích Lập ý đoạn, viết đoạn nói, viết
đề bài ý bài Liên kết Lựa chọn
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 12
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
RÈN KĨ NĂNG SẢN SINH
NGÔN BẢN NÓI, VIẾT PHÙ
HP MỤC ĐÍCH GIAO TIẾP
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
MỞ RỘNG VỐN SỐNG RÈN
LUYỆN TƯ DUY LOGIC
BỒI DƯỢNG TÂM HỒN
CẢM XÁC THẨM MỸ HÌNH
THÀNH NHÂNCÁCH
- Huy động từ Diễn tả sự
- Kỹ năng phân tích đề - Phong phú hoá việc nhân vật
(đònh hướng giao tiếp) - Tích cực hoá tình cảm

Vẻ đẹp con người
- Kỹ năng tìm ý, lập dàn ý Thiên nhiên
(lập chương trình hoạt động GT) - Khả năng phân tích Sản sinh CHÂN-THIỆN-MỸ
- Tổng hợp văn Mối quan hệ
- Kó năng liên kết đoạn,viết đoạn - Phân loại bản con người-con
người
con người-đồ vật

- So sánh Tư duy

- Kó năng tự kiểm tra, sửa chữa - Nhân hoá hình
VĂN
KỂ CHUYỆN
VĂN
MIÊU TẢ
VĂN
VIẾT THƯ
VĂN BẢN
KHÁC
KIẾN THỨC TLV KĨ NĂNG TLV
VĂN KỂ
CHUYỆN
VĂN
MIÊU TẢ
VĂN VIẾT
THƯ
VĂN BẢN
KHÁC
(VĂN THUYẾT
MINH)
ĐỊNH
HƯỚN
G
VĂN
BẢN
DIỄN
ĐẠT
THÀN
H VĂN
BẢN

TÌM
Ý
LẬP
DÀN
Ý
KIÊM
TRA
SỬA
CHỮA
VĂN
BẢN
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
đoạn->bài. vật liệu
thay th
quy trình dạy tập làm văn 4
- GV hướng dẫn, - HS thực hiện - HS tự chữa lỗi, - GV hướng dẫn - Tập nói viết - GV nhận
xét.
gợi ý. các thao tác trao đổi những gợi ý. nháp thành - HS nhận xét.
- HS khảo sát văn thực hành, vận sản phẩm hay. - HS phân tích đoạn, bài.
bản, thảo luận, dụng mô hình - GV nhận xét. đề, lập ý, ghi - GV giúp HS yếu
trả lời câu hỏi. mẫu. chép. - HS dựa vào dàn ý để
trình bày, sắm vai…
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 13
LOẠI BÀI HÌNH THÀNH KIẾN THỨC LOẠI BÀI LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
NHẬN
DIỆN ĐẶC
ĐIỂM
LOẠI VĂN
( Nhận xét)
THỰC

HÀNH
VẬN
DỤNG
ĐÁNH
GIÁ
NHẬN
HIỂU YÊU
CẦU
LUYỆN
TẬP
NÓI VIẾT
THÀNH
VĂN BẢN
KIỂM
TRA SỬA
CHỮA
VĂN BẢN
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Kó năng lựa chọn
Thực hiện hành vi ứng xử
Có trách nhiệm với hành động
Yêu thương
con người
Tôn trọng
Mang niềm vui, hạnh phúc cho mọi người
Cái thiện
Yêu
Cái đúng, cái tốt
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 14
DẠY ĐẠO ĐỨC 4

MỤC TIÊU MÔN ĐẠO
ĐỨC
HIỂU BIẾT
CHUẨN
MỰC
HÀNH VI
ĐẠO ĐỨC
PHÁP
LUẬT
HÌNH
THÀNH
KĨ NĂNG
NHẬN XÉT
ĐÁNH GIÁ
HÀNH VI
HÌNH
THÀNH
THÁI ĐỘ
TỰ TRỌNG
TỰ TIN
Bản thân
Nhà
trường
Gia đình
Môi trường
TN
Cộng đồng
XH
Bản thân
Người

chung quanh
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Cái ác
Không đồng tình
Cái sai, cái xấu
- Trung thực
- Vượt khó
- Ý kiến riêng
- Trình bày ý kiến
- Bảo vệ ý kiến
- Đặt mục tiêu
- Tiết kiệm
 Hiếu thảo
 Kính trọng
 Biết ơn
 Tích cực tham gia
- Yêu lao động
- Kính trọng, biết ơn
- Cư xử lòch sự, nhã nhặn.
- Bảo vệ của công.
- Hoạt động nhân đạo
- Tôn trọng luật lệ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 15
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠO ĐỨC 4
1 tiết/tuần 35 tuần = 35 tiết
QUAN HỆ
VỚI
BẢN THÂN
QUAN HỆ
VỚI

CỘNG ĐỒNG
XÃ HỘI
QUAN HỆ
VỚI
GIA ĐÌNH
QUAN HỆ
VỚI
NHÀ
TRƯỜNG
QUAN HỆ
VỚI
MÔI TRƯỜNG
TỰ NHIÊN
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
 Bảo vệ môi trường sống.
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN ĐẠO ĐỨC
Phương pháp truyền thống: Kể chuyện
Đàm thoại
Đồ dùng trực quan
Nêu gương
Phương pháp hiện đại: Thảo luận nhóm
Đóng vai
Tổ chức trò chơi
Động não
Điều tra thực tiễn
Giải quyết vấn đề
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: Trong lớp – Sân trường – Ngoài sân.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 16
CÁC HOẠT
ĐỘNG DẠY

HỌC ĐẠO
ĐỨC
Đóng vai,
trò chơi
Liên hệ,
tự liên hệ
Thảo
luận,
phân tích
Phân tích
xử lí tình
huống
Quan sát
phân tích
tranh ảnh
Điều tra
thực tiễn
Diễn thuyết
múa, hát,
đọc thơ, vẽ
Lập kế
hoạch
hành
động
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
* Không lạm dụng hoặc phủ đònh hoàn toàn một phương pháp hay hoạt động dạy học nào
Nội dung tính chất từng bài.
Trình độ học sinh. Phương pháp DH Hợp lý
Căn cứ: Năng lực bản thân giáo viên. Hình thức TCDH đúng mức
Điều kiện cụ thể.

Sức khoẻ bản thân
Sức khoẻ gia đình
Sức khoẻ cộng đồng
Đời sống
Đơn giản, gần gũi
Sản xuất
Lời nói Bài viết Sơ đồ Hình
vẽ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 17
DẠY KHOA HỌC LỚP 4
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC 4
MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ
BẢN BAN ĐẦU
Trao đổi chất, nhu cầu dinh dưỡng, sự lớn lên của cơ thể.
Phòng tránh bệnh thông thường, truyền nhiễm.
Trao đổi chất, sinh sản động vật, thực vật
Đặc điểm, ứng dụng một số chất, vật liệu, năng lượng
HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN NHỮNG
KĨ NĂNG
Ứng xử thích hợp
Quan sát + thí nghiệm
Nêu thắc mắc, đặt câu
hỏi
Tìm thông tin
Diễn đạt
Phân tích, so sánh, đúc
kết
HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN THÁI
ĐỘ, HÀNH VI

SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Cơ thể -Bột đường Bệnh tật Cây xanhM.trường Sinh vậtSinh
vật
-Đạm Tai nạn Động vậtM.trường Vô sinhHữu sinh
-Béo Tuần hoàn vật
Môi trường-Vi-ta-min. chất
-Khoáng, xơ.
Bình thường.  Quan sát – thí nghiệm – Giải thích HIỂU GIẢI THÍCH VẼ SƠ ĐỒ
Ốm đau.  Mối quan hệ với sự sống con người

BIẾT-KỂ-VẼ-PHÒNG NGỪA

PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC: Thảo luận.
- Phát huy tính tích cực của HS: Đóng vai.
+ Từ đơn giản đến phức tạp. Hỏi đáp.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 18
Tự giác thực
hiện
- Ham hiểu biết, ý
thức vận dụng.
Yêu con người, bảo vệ thiên nhiên, môi
trường
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC 4
3 CHỦ ĐỀ
2 TIẾT 35 TUẦN
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
17 Tiết + 2 Tiết
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG
33 Tiết + 4 Tiết
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

10 Tiết + 4 Tiết
TRAO
ĐỔI
CHẤT
CHẤT
DINH
DƯỢNG
AN
TOÀN
PHÒNG
CHỐNG
NƯỚ
C
ẨM
NHIỆ
T
KHÔNG
KHÍ
ÁNH
SÁNG
TRAO ĐỔI
CHẤT
CHUỖI
THỨC ĂN
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
+ Từ khái quát đến cụ thể. Động não.
+ Từ biết đến chưa biết. Quan sát.
+ Từ cụ thể đến trừu tượng. Điều tra-Thu tập.
+ Từ bài ngắn đến bài dài. Thí nghiệm.
 Không có phương pháp nào là dạy học vạn năng. Trò chơi.

+ Lựa chọn, vận dụng linh hoạt và hợp lý PPDH. Thực hành.
+ Tạo cơ hội cho học sinh: quan sát, thí nghiệm, thực hành, Hợp tác nhóm.
trao đổi, nêu thắc mắc, giải thích, phân tích, so sánh, đúc kết, giao tiếp và hợp tác.
 Nước Văn Lang, Âu Lạc, Đại Việt
 Chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng
+ Chống quân Tống (1, 2)
+ Chống Mông – Nguyên
 Hai Bà Trưng
+ Ngô Quyền
+ Đinh Bộ Lónh
+ Quang Trung
+++++
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 19
DẠY LỊCH SỬ 4
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ 4
CUNG CẤP KIẾN THỨC CƠ BẢN
Sự kiện
lòch sử
Nhân vật
lòch sử
Hiện
tượng lòch
sử
RÈN LUYỆN HÌNH THÀNH KĨ NĂNG
Quan sát hiện tượng lòch
sử
Thu thập kiếm tìm tư liệu LS
Nêu thắc mắc
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Sự kiện lòch sử.

Miêu tả sự kiện, thiết chế, đối tượng.
Ảnh LS
Tranh LS Video, radio, cassette.
Phim LS Đèn chiếu.
Bản đồ LS Thi báo ảnh.

Lời nói, điệu bộ
Đồ dùng
Kênh hình
Kênh chữ
Nguồn sử liệu
Bài tập
Hoạt động
Tên đường phố, tên trường, quê hương.
Nhân chứng lòch sử, lễ hội.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 20
Đặt câu hỏi lựa chọn thông tin
Nhận biết các sự kiện LS, hiện tượng LS
BỒI DƯỢNG, PHÁT TRIỂN THÓI QUEN
Ham học hỏi, yêu quê hương, yêu đất nước
BIỆN PHÁP DẠY HỌC LỊCH
SỬ
GV kể
Thiết bò
dạyhọc
Tạo ra
thông
tin về
sự kiện
lòch sử,

nhân
vật lòch
sử
HS kể,
thuật
SGK
Phiếu
học tập
Gắn
thực tế
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Cá nhân-nhóm-lớp
Đối thoại-đóng vai-thảo luận
Trong lớp, ngoài sân, bảo tàng LS, lễ
hội
Nghe nói chuyện, thi báo ảnh
GD một chiều  Thừa hành
thiếu sáng tạo.
?  Năng động, sáng tạo, hợp tác.


   
Nêu tình huống GV(HS) trình bày HS trao đổi, tranh luận HS đánh giá
- Vấn đề lòch sử - Tường thuật + Trong nhóm GV kết luận
- Mâu thuẫn - Miêu tả + Cả lớp
+ Trong nghiên cứu - Kể chuyện
+ Trong cũ – mới HS làm việc SGK
( Tự nêu câu hỏi NÓI + VIẾT + VẼ………
câu trả lời).
HS trình bày

KHÔNG BIẾN GIỜ HỌC THÀNH MỘT GIỜ CHÍNH TRỊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 21
Tham quan bảo tàng LS,
di tích LS, hiện trường LS
Học tập
lòch sử
một cách
tích cực
sáng tạo
Đa dạng hoá
hình thức dạy
học LS
ĐMPPDH bằng tổ
chức hoạt động học
tập tích cực
MÔ HÌNH DẠY HỌC LỊCH SỬ 4
Đònh hướng
mục tiêu
Phát hiện vấn đề
học tập, nêu câu
hỏi cần trả lời
Làm việc với
nguồn sử liệu tìm
kiếm câu trả lời
Trả lời
câu hỏi
học tập
Kết
luận
vấn đề

DẠY HỌC LỊCH SỬ CẦN CHÚ Ý:
Tập chung vào dạy cách học Lòch sử cho HS.
Giúp HS có nhu cầu học Lòch sử và biết cách học.
Coi trọng và khuyến khích học tập tích cực môn Lòch sử.
Tôn trọng sự chủ động và sáng tạo của HS
Phối hợp hài hoà cách dạy truyền thống và hiện đại trên quan
điểm phát huy tối đa mặt mạnh của phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
+ Đúng mức.
+ Đúng chỗ.
+ Đúng lúc.
Cần tạo cơ hội để học sinh trình bày suy nghó dưới nhiều hình thức khác nhau
( nói, viết, vẽ, đóng kòch, hoạt cảnh,….)
Giờ học tổ chức ngoài lớp học, tham quan di tích LS – Văn hoá, gặp gỡ cá
nhân, tập thể tham gia, chứng kiến sự kiện LS,….là cách làm năng động.
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Sinh vật Miền núi và Trung
du
hiện tượng
cụ thể Miền đồng bằng
của
đất nước Miền duyên hải
Ngoài thiên nhiên
Tranh ảnh, mô hình,….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 22
DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 4
MỤC TIÊU DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 4
Cung cấp biểu tượng đòa lí.
Mối quan hệ đòa lí đơn
giản
Khái niệm đòa lí

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HÌNH THÀNH VÀ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Kó năng quan sát
Kó năng sử dụng bản đồ
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
Hạn chế hiểu biết sai lệch Mê tín
Dò đoan


Sử dụng phương pháp toán học thể hiện thông tin đòa

Thiếu yếu tố toán học  Dùng để biết vò trí tương đối
Giúp HS tự
phát hiện
kiến thức
Tự luận
Hình thành kó
năng sử dụng +B.1: Nắm mục đích làm việc với bản đồ.
bản đồ +B.2: Xem bảng chú giải.
Xác đònh +B.3:Tìm vò trí đòa lí dựa vào kí hiệu.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 23
Kó năng phân tích các mối quan hệ đòa lí đơn giản
Kó năng phân tích số liệu
BỒI DƯỢNG PHÁT TRIỂN THÁI ĐỘ VÀ THÓI QUEN
Ham hiểu biết
Yêu thiên nhiên đất nước, con người
Có ý thức và hành động bảo vệ môi trường
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ
4
PHƯƠNG

PHÁP
SỬ
DỤNG
BẢN
ĐỒ
Bản đồ đòa lí
Lược đồ
Điều kiện để
hướng dẫn
HS khai thác
bản đồ
+ Xác đònh kiến thức
+ Soạn hệ thống câu hỏi
GV
HS
+ Có kiến thức đòa lí tối thiểu
+Biết cách làm:nắm, đọc kí
hiệu
HS sử dụng
bản đồ
( Lược đồ)
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
phương hướng +B.4:Quan sát, nhận xét, nêu đặc điểm đơn giản.
Đọc kí hiệu +B.5:Xác lập mối quan hệ  So sánh, phân tích.
Xác đònh vò trí
đối tượng đòa lí
Gợi ý HS
tự khám
phá kiến
thức

mới

Tự luận,
lHình thành kó năng phiếu, thẻ
Phân tích số liệu +B.1: Nắm mục đíc làm việc với bảng số liệu
Nhận xét +B.2: Đọc nhan đề bảng số liệu.
Tập So sánh +B.3:Xem tên cột, nắm ý nghóa đơn vò, thời điểm
Phân tích số liệu đi kèm.
+B.4:Đối chiếu số liệu hàng dọc, hàng ngangN.xét
Tạo điều kiện
HS khai thác
kiến thức
mới.

Tự luận
+ B.1:Nắm mục đích làm việc.
+ B.2:Đọc tên  nắm nội dung.
+ B.3:Hiểu giá trò 2 cột
+ B.4:Đọc số tương ứng.
+ B.5:So sáng độ cao  Rút ra kết luận
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 24
Tập hợp các số
liệu thành bảng
PHƯƠN
G
PHÁP
SỬ
DỤNG
BẢNG
SỐ

LIỆU
Điều kiện để
hướng dẫn HS
khai thác
bảng số liệu
HS
làm việc với
bảng số liệu
+Xác đònh kiến thức trong bài
+Soạn hệ thống câu hỏi
GV
HS
+Có năng lực so sánh đối
chiếu, phân tích số liệu.
PHƯƠNG
PHÁP
SỬ
DỤNG
BIỂU
ĐỒ
- Phươngtiện cụ thể hoá số liệu bằng hình vẽ.
Hình cột
- 2 loại Hình tròn
Điều kiện để
hướng dẫn HS
khai thác kiến
thức từ biểu đồ
GV
+ Xác đònh kiến thức
+ Soạn hệ thống câu hỏi

+ Đọc từng loại biểu đồ
HS
Học sinh
làm việc
với biểu đồ
Hình
cột
SỔ TÍCH LUỸ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH HÈ 2005
+ B.1:Xác đònh mục đích làm vòêc
+ B.2:Đọc tên  nắm nội dung.
+ B.3:Đọc chú giải  Đặc trưng kí hiệu.
+ B.4:Tìm đặc trưng trên biểu đồ.
+ B.5:So sánh các hình quạt  Kết luận.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TOÁN 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐĂK – Ơ 25
Hình
tròn
Dạy Đòa lí cần: ?
 Giảm bớt thuết trình.
Tự tìm tòi tự chiếm lónh kiến thức
 Tạo cơ hội cho HS làm việc Tự khám phá rèn kó năng
Tự phát hiện ở môn Đòa lí.
Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp, trò chơi kết hợp hài hoà để lớp
học sinh động.
Luôn khuyến khích, động viên HS trình bày hiểu biết, ý kiến nhận xét khi học Đòa
lí.
Tranh ảnh, mô hình, bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, phiếu học tập, bảng nhóm, thẻ
từ,…và các phương tiện dạy học hiện đại: phim, đèn chiếu đều giúp HS học tập tích
cực
Nếu giáo viên dạy đa phương tiện sẽ giúp HS học tập đa giác quan.

Khả năng ghi nhớ, vận dụng tốt kó năng đòa lí tỉ lệ thuận với việc HS sử dụng các

giác quan khi học đòa lí.
DẠYTOÁN 4 CẦN NẮM
Các số
có 6
chữ số
+ -
×
:
-
×
với số có 2, 3 chữ số
- : cho số có 1, 2, 3 chữ số
Tính chất Giao hoán
Kết hợp
Biểu đồ
Đọc viết
so sánh
xếp thứ tự
Hàng
lớp
NHÂN MỘT SỐ VỚI:
Một tổng – một hiệu
SỐ

×