Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
TIN HỌC 7 – NH: 2008-2009
PHẦN I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
BÀI 1:
Câu 1: Phần mềm xử lý bảng tính là
A. Chương trình tính tóan, xử lý các dữ liệu.
B. Chương trình tính toán, xử lý các dữ liệu và lưu giữ dưới dạng bảng.
C. Chương trình xử lý văn bản.
D. Câu a và c đúng.
Câu 2: Thông tin được lưu dưới dạng bảng biểu có ưu điểm gì?
A. Dễ theo dõi. B. Dễ sắp xếp.
C. Tính tóan nhanh chóng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Khi làm việc với bảng tính điện tử, em có thể:
A. Sửa đổi B. Lưu trữ C. Trang trí D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Đâu là phần mềm bảng tính?
A. Window B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Điền vào chổ trống:
Chương trình bảng tính là …………………………… được thiết kế để giúp……………………….và trình bày thông tin
dưới dạng……………………………………thực hiện các tính tóan cũng như xây dựng các………………………… biểu
diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng biểu.
A. Biểu đồ B. Phần mềm C. Bảng biểu D. ghi lại.
Câu 6: Nêu ra công dụng của từng vò trí trong hình ảnh sau:
Câu 7: Những chương trình bảng tính có điểm chung:
A. màn hình làm việc. B. Dữ liệu
C . Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Cửa sổ bảng tính có các thành phần:
A. Cột B. Hàng C. Ô hiện tại D. Tất cả đều đúng.
Trang 1
A
B
C
D
E
F
G
H
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 9: Miền làm việc chính của bảng tính là:
A. vùng giao nhau giữa cột và dòng. B. Gồm các cột và các dòng.
C . Tập hợp các ô bảng tính theo chiều ngang. D. Tập hợp các ô bảng tính theo chiều dọc.
Câu 10: Câu nào đúng?
A. Trang tính gồm các cột và các dòng.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là cửa sổ bảng tính.
C. Các cột của trang tính được đánh theo thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
D. Các hàng của trang tính được đánh theo thứ tự từ trên xuống dưới với các kí tự A, B, C….
Câu 11: Câu nào sai?
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Vùng giao nhau giữa các cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Đòa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng nằm trên đó.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Hãy nối cột A với cột B để được phương án đúng.
Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào?
A B
1./ Chọn một ô a. Nháy chuột tại nút tên hàng
2./ Chọn một hàng b. Nháy chuột tại nút tên cột
3./ chọn một cột c. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
Câu 13: Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?
A. Đặt con trỏ ở ô đầu, giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối.
B. Đặt con trỏ ở ô đầu, giữ phím Shift và dùng phím mũi tên quét đến ô cuối.
C. Có thể chọn nhiều ô khác nhau bằng cách sử dụng phím Ctrl kết hợp với phím trái chuột.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 14: Chọn câu đúng nhất?
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó và nhấn Enter.
B. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và
nhấn Enter.
C. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và
chọn một ô tính khác.
D. Câu B và C đúng.
Câu 15: Để sửa dữ liệu của một ô nào đó em phải:
A. mở bảng tính mới và gõ lại dữ liệu vào.
B. Chọn ô cần sửa để xóa và ghi lại dữ liệu mới.
C. Chọn ô cần sửa và nhấ Enter.
D. Tất cả đều sai.
Câu 16: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
B. Nháy chuột đến ô cần sửa và bấm phím F2.
C. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
D. Cả A, B đúng.
Trang 2
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 17: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải:
A. Dùng phím mũi tên để di chuyển.
B. Sử dụng chuột để nháy vào ô cần kích hoạt.
C. Dùng phím Backspace để di chuyển.
D. Câu A,B đúng.
Câu 18: Muốn gõ chữ Việt trên trang tính em phải:
A. Chọn phông chữ Việt trên ô tính.
B. Chọn phông chữ Việt những cột hoặc dòng cần xuất hiện tiếng Việt.
C. Không thể dùng tiếng Việt ở bảng tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Muốn khởi động bảng tính Excel em phải:
A. Chọn Start -> All Program -> chọn Microsoft Excel.
B. Chọn biểu tượng
Σ
rên màn hình.
C. Kích hoạt phím tắt (short cut) của Excel trên màn hình.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Muốn khởi động bảng tính Excel em phải:
A. Nhấp đúp vào biểu tượng trên màn hình Desktop
B. Nhắp đúp vào biểu tượng trên màn hình Desktop
C. Chọn Start -> All Program -> chọn Microsoft Excel.
D. Câu A,C đều đúng.
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình bảng tính ta phải thực hiện :
A. File -> Exit B. Alt + F4 C. Nháy nút lệnh D. Cả A, B, C đều được.
Câu 22: Để mở một bảng tính mới em thực hiện:
A. File -> New. B. File -> Open.
C. File -> Exit D. File -> Close.
Câu 23: Để lưu lại kết quả làm việc em sử dụng:
A. Chọn File -> Save -> rồi đặt tên cho bảng tính.
B. Nháy nút biểu tượng Save
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím S, đặt tên cho bảng tính.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Muốn lưu bảng tính với tên khác em phải thực hiện:
A. Chọn File -> Save -> gõ lại tên. B. Chọn File -> Save as -> gõ lại tên khác.
C . Câu A, B đúng. D. Câu A, B sai.
Câu 25: Nêu tác dụng lần lượt các nút lệnh trên thanh tiêu đề?
Câu 26: Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi phông chữ?
A. B. C. D.
Câu 27: Các nút lệnh nằm trên thanh nào sau đây?
A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức
C. Thanh bảng chọn D. Thanh đònh dạng
Trang 3
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 28: Nút lệnh nào sau đây dùng để in chữ đậm?
A. Nút lệnh B. nút lệnh C. nút lệnh D. nút lệnh
Câu 29: Nhìn vào hình ảnh nêu công dụng của từng vò trí a,b,c,d,e…
BÀI 2:
Câu 30: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
A. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tính.
Câu 31: Cột là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai?
A. AA B. AB C. A4 D. IV
Câu 32: Hàng là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu của hàng nào sau đây là
đúng?
A. C2 B. A C. 16384 D. A1
Câu 33: Ô là giao điểm của một cột và một hàng. Tên ô nào sau đây là đúng?
A. AA B. AA5 C. AB30 D. Câu B, C đúng.
Câu 34: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, khối có thể là:
A. Một ô B. Một dòng C. Một cột D. Tất cả đều đúng.
Câu 35: em hãy cho biết cách chọn khối C3 đến E9 ?
Trang 4
a
b
c
d
e
r
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 36: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô.
B. dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô.
C. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô.
D. Câu B, C đúng.
Câu 37: Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận thành hình chữ nhật. Đòa chỉ khối ô được thể hiện như
câu nào sau đây là đúng?
A. B1…H15 B. B1-H15 C. B1:H15 D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Chọn câu đúng?
A. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự của dòng đó.
B. Nếu cần chọn một số dòng khác nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím
Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác.
C. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng
cuối.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 39: Khi sử dụng bảng tính em thường hay dùng các phím tắt. Em hãy nối ghép các câu sau
cho là đúng?
1./ Enter A./ Chọn ô bên phải
2./ Tab B./ Chọn ô bên dưới hiện tại
3./ Shift + Tab C./ về ô A1
4./ Ctrl + Home D./ Về ô bên trái
5./ Home E./ về ô đầu tiên trên hàng
Câu 40: Câu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu số là các số 0,1,2,…,9, dấu +, dấu -, dấu %.
B. Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
C. Ở chế độ mặc đònh dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ở ô tính, dữ liệu kiểu kí tự được
căn thẳng lề trái trong ô tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 41: Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?
A. Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối.
B. Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên quét đến ô cuối.
C. Có thể chon nhiều ô khác nhau bằng cách nhấn giữ phím Ctrl rồi nháy chuột chọn.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
BÀI 3:
Câu 42: Khi nhập công thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu:
A. dấu + B. dấu = C. dấu - D. dấu *
Câu 43: Xem hình vẽ sau, em dùng công thức để tính toán để chọn được câu trả lời đúng:
A. +A1+B1+C1 kết quả là 22.
B. =A1+B1+C1 kết quả là 22.
C. =A3*B3-C3 kết quả là 47.
D. Tất cả đều đúng.
Trang 5
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 44: Bảng điểm môn Tin học được trình bày như sau:
Điểm trung bình được tính theo công thức: (điểm Word+điểm Excel)/2.
Công thức nào sau đây là đúng?
A. =C1+D1/2 B. =(C6+D6)/2
C. =(C2+D2)/2 D. Câu B, C đúng.
Câu 45: Em có bảng tính như sau:
Hãy điền vào ô trống để có kết quả đúng:
a./ Tại ô C1 nếu gõ công thức =A1*B1 kết quả sẽ là………………
b./ Khi sao chép công thức của ô C1 đến ô C2 thì công thức tại ô này là………………và có kết quả ……….
c./ Khi sao chép công thức từ ô C1 đến ô D1 thì công thức tại ô này là……………… có kết quả
là…………
d./ Khi sao chép công thức của ô C1 đến ô D2 thì công thức của ô này là………………… có kết quả
là…………….
Câu 46: Chọn câu đúng nhất
A. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi thao hàng và cột tương
ứng thì đó là loại đòa chỉ tương đối.
B. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi thao hàng và cột tương
ứng thì đó là loại đòa chỉ tuyệt đối.
C. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi thao hàng và cột tương
ứng thì đó là loại đòa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
D. Tất cả đều sai.
Câu 47: Giả sử ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công
thức là:
A. =E2*C2/100 B. =B2*C2/100 C. =E6*F6/100 D. =B6*C6/100
Câu 48: Tại ô C5 có công thức =A1*B1. Công thức sẽ hiển thò lại như thế nào? Nếu:
A B
Sao ô C5 sang E7 a.) =C7*D7
Sao ô C5 sang E11 b.) =E9*F9
Sao ô C5 sang F10 c.) =C3*D3
Sao ô C5 sang G13 d.) =D6*E6
Hãy ghép cột A với cột B để có kết quả đúng?
Trang 6
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 49: Cho bảng sau:
Điền kết quả của những công thức sau:
A. Tại B1 gõ công thức =A1+5 kết quả:…………
B. Tại C1 gõ công thức =B1+5 kết quả:…………
C. Tại D1 gõ công thức =B2+C4 kết quả:……………
D. Tại D2 gõ công thức =(B2+C4)/A1 kết quả:……………
E. Tại E1 gõ công thức =(A1+B2+C4-28) kết quả:………………
BÀI 4:
Câu 50: Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c,….). Câu nào sau đây là đúng?
a.) Sum(10,5,7) b.) =Sum(10,5,7) c.) Sum(10+5+7) d.). Tất cả đều sai.
Câu 51: Cho bảng tính sau:
51.1 Để tính cột tổng cộng, công thức đúng là:
a.) = Sum(A1:A10) b.) =Sum(C8:H5) c.) =(C2+D2+E2+F2+G2+H2) d.) =(C2:H5)
51.2 Cũng như bảng trên, bạn khác tính:
a.) =Sum(C2:G2,10) b.) =Sum(C2:H2) c.) Câu a,b đúng d.) Không câu nào đúng
51.3 Để tính trung bình cộng em dùng công thức:
a.) =Average(C5:H10) b.) =Average(C2:H10)/6
c./ =Average(C2:H2)/6 d./ =Average(C2:H9,10)
51.4: Khi gõ công thức =Average(C5:H10) vào ô trung bình thì cho ta kết quả:
a.) 6 b.) 6.66 c.) #DIV/0! d.) Tất cả đều sai.
51.5: Để xác đinh giá trò điểm cao nhất, ta dùng công thức sau:
a.) =Max(C2:H2) b.) =Sum(C2:H2) c.) =Max(C5:H10) d.) Tất cả đều đúng.
51.6: Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm, ta dùng công thức:
a.) =Min(C5:H5) b.) =Min(C2:H10) c.) =Min(C2:H2) d.) Min(5:10)
Câu 52: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(5)+Max(7)-Min(3):
a.) 5 b.) 8 c.) 9 d.) tất cả đều sai.
Câu 53: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi:
a.) #VALUE! b.) #NAME! c.) #DIV/0! d.) #N/A!
Câu 54: Trong ô C1 códữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết
công thức =Sum(C1:E1) tại F1 có kết quả là:
a.) 30 b.) 18 c.) #NAME! d.) Tất cả đều sai.
Trang 7
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 55: Cho bảng tính sau:
55.1 : Để tính tổng cộng tại ô D8 ta gõ công thức:
a.) =Max(D2:D6) b.) =Sum(D2:D6) c.) =Min(D2:D9) d.) =Sum(D1:D6)
55.2 : Để tính Loại sách ít tiền nhất tại ô D9 ta gõ công thức:
a.) =Min(D2:D9) b.) =Min(D2:D6) c.) =Average(D2:D6) d.) =Min(D1:D6)
55.3: Để tính Loại sách nhiều tiền nhất tại ô D10 ta gõ công thức:
a.) Sum(D2:D6) b.) Max(D2:D6) c.) =Max(D2:D6) d.) Tất cả đều sai.
55.4 : Để tính cột thành tiền em thực hiện như sau:
a.) Tại ô E2 gõ công thức =C2*D2
b.) Sao chép công thức trên xuống các ô còn lại
c.) Câu a, b đúng
d.) Câu a, b sai.
Câu 56: Hãy ghép các câu ở cột I với một câu ở cột II để được kết quả đúng:
1.) Hàm tính tổng a.) =Average()
2.) Hàm tính trung bình b.) =Max
3.) Hàm tính giá trò lớn nhất c.) =Min()
4.) Hàm tính giá trò nhỏ nhất d.) =Sum()
Câu 57: Cho bảng tính sau:
Để tính ô D1 em gõ công thức nào sau đây là đúng?
a.) =(A1+23+7) b.) +(15+23+7) c.) =(A1+B1+C1) d.) Tất cả đều đúng.
Câu 58: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 ở hình sau:
Hãy nối các câu 1,2,3,4 với các câu trả lời a,b,c,d kết quả phép tính để
được kết quả đúng:
Trang 8
1.) =AVERAGE(A1:A4,A1,9) a.) 12
2.) =AVERAGE(A1,A5,3) b.) 5
3.) =AVERAGE(A1:A5) c.) 4.7
4.) =AVERAGE(A1,A5,2) 4.) 11
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 59: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây là
đúng?
a.) =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15.
b.) =MAX(A1:B5,15) cho kết quả là 27.
c.) =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.
d.) Tất cả đều đúng.
Câu 60: Cho bảng tính sau:
Công thức nào sau đây cho kết quả đúng?
a.) =MIN(B1,B5,13) kết quả là 10.
b.) =MIN(B1:B6) kết quả là 2.
c.) =MIN(B1,B4,B6,1) kết quả là 1.
d.) Các kết quả trên đều đúng.
Câu 49: Ở chế độ mặc đònh của Excel cách nhập hàm nào sau đây sai?
A. =MIN(A1,A2,A3) B. =MIN(A1:A3)
C. =MIN(A1:A2,A3) D. =MIN (A1:A3)
BÀI 5:
Câu 61: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể thay đổi:
A. Độ rộng của cột và độ cao của hàng B. Độ rộng của cột
C . Độ cao của hàng D. Không thực hiện được.
Câu 62: Khi thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng em thực hiện thao tác :
A. Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách của cột hay ở hàng có dạng rồi giữ
nút trái chuột di chuyển theo ý muốn.
B. Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách của cột hay ở hàng có dạng rồi giữ
nút phải chuột di chuyển theo ý muốn.
C. Câu A,B đúng
D. Câu A, B sai.
Câu 63: Để cột hay hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hay cột rồi nhấn phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hay cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
C. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hay cột rồi nhấn Enter.
D. Câu A,C đúng.
Câu 64: Muốn thay đổi nhiều cột , nhiều hàng với độ rộng, độ cao giống nhau em phải:
A. Chọn một số ô của hàng hay cột.
B. Chọn format ->column-> width (cột)-> nhấn Enter.
C. Chọn Format -> column ->row ->height (hàng) gõ vào độ cao mới -> OK.
D. Thực hiện theo thứ tự các bước ở câu a,b,c.
Câu 65: Muốn xóa một hay nhiều cột em thực hiện:
A. Chọn 1 hay nhiều cột -> nhấn phím Delete
Trang 9
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
B. Chọn 1 hay nhiều cột -> nhấn phím Enter.
C. Chọn 1 hay nhiều cột -> nháy Edit -> chọn Delete.
D. Câu A, B đúng.
Câu 66 : Cho bảng tính sau:
66.1: Muốn thêm vào giữa cột Toán và Văn một cột Lý em thực hiện:
A. Chọn cột D -> chọn Insert -> Column.
B. Chọn cột D -> chọn Insert ->Row.
C. Chọn cột D -> nhấn phím Insert trên bàn phím.
D. Câu A, C đúng.
66.2: Muốn thêm một hàng vào trên hàng đầu tiên em thực hiện thao tác:
A. Chọn Insert -> chọn Row.
B. Chọn hàng đầu tiên -> nháy Insert -> chọn Row.
C. Chọn cả bảng tính -> nháy Insert -> chọn Row.
D. Chọn hàng đầu tiên -> nháy Insert -> chọn Column.
66.3: Muốn chèm thêm 3 cột vào giữa cột Toán và Văn em thực hiện thao tác:
A. Chọn cột D -> chọn Format -> chọn width rồi gõ số 3.
B. Chọn 3 cột D, E, F -> chọn Insert
C. Chọn 3 cột D, E, F -> chọn Insert -> chọn Column.
D. Chọn 3 cột D, E, F -> chọn Insert -> chọn Column -> chọn OK.
66.4: Muốn chèn thêm dữ liệu 2 học sinh ở giữa hàng thứ 5 và thứ 6 em thực hiện:
A. Chọn hai hàng 6,7 ->nháy Insert -> chọn Row rồi gõ dữ liệu vào
B. Chọn hàng thứ 5 ->nháy Insert -> chọn Row rồi gõ dữ liệu vào
C. Thực hiện thao tác ở câu A nhưng làm 3 lần.
D. tất cả đều đúng.
Câu 67: Muốn xoá cột hay hàng em chọn…………………rồi sử dụng lệnh……………….chọn tiếp…………… Khi
xoá hàng hay cột……………… , các cột……………….được đẩy sang…………………., các hàng……………………được
đẩy………………….
Câu 68: Hãy ghép các câu 1,2,3,4,5 với các chữ a,b,c,d,e để được kết quả đúng:
1./ Chèn cột a./ Chọn cột- nhấn phím Delete
2./ Xoá cột b./ Chọn cột-nhấn phím Delete
3./ Xoá dữ liệu trong cột c./ Chọn cột- chọn Edit-chọn Delete
4./ Xoá dữ liệu trong hàng d./ Chọn hàng-chọn Edit –chọn Delete
5./ Xoá hàng e./ Chọn hàng – nhấn phím Delete
Trang 10
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 69: Muốn sao chép dữ liệu em lần lượt thực hiện các bước sau: (ghép các số 1,2,3,4 theo thứ
tự đúng nhất)
1. Chọn ô hoặc nhiều ô có dữ liệu cần sao chép
2. Chọn ô đích để đưa dữ liệu đến.
3. Nháy nút lệnh Copy
4. Nháy nút Paste.
A. Chọn 1-2-3-4 B. Chọn 1-3-2-4 C. Chọn 1-4-3-2 D. Chọn 2-3-1-4
Câu 70: Khi nháy nút lệnh Paste để chép nội dung của ô hoặc khối, ở ô chứa nội dung cũ vẫn còn
đường viền xung quanh. Muốn mất đường viền em phải:
A. Nhấn Enter B. Nhấn phím ESC C. Nhấn phím Delete D. Nhấn phím Ctl+Tab
Câu 71: Nối các kí tự A,B,C.D với các số I,II,III,IV để có câu đúng:
A.) Chọn khối, nhấn phím Delete I.) Xoá tất cả nội dung
B.) Chọn khối, Chọn Edit, Clear, All II.) Xoá các đònh dạng, nội dung còn
C.) Chọn khối,Chọn Edit, Clear,Format III.) Xoá nội dung
D.) Chọn khối,Chọn Edit, Clear, Comment IV.) Xoá nội dung, đònh dạng còn lại
E.) Chọn khối,Chọn Edit, Clear, Contents V.) Xoá chú thích của ô.
Câu 72: Cho bảng tính sau:
Điền vào chổ trống:
A. Tại C1 em gõ công thức =(A1*B1) kết quả là:…………………
B. Khi chép công thức từ ô C1 đến ô C2 kết quả là:………………
C. Khi chép công thức từ ô C1 đến ô D1 kết quả là:………………
D. Khi chép công thức từ ô C2 đến ô D2 kết quả là:………………
Câu 73: Cho bảng tính sau:
Khi tính tổng cộng ở ô D3 với công thức =(B3+C3) kết quả là 12.
Câu nào sau đây đúng?
A. Khi chép công thức ô D3 xuống D4 kết quả là 7.
B. Khi nhấn phím Ctrl+X cắt nội dung ô D3 và dán xuống ô D4 kết quả là 12.
Trang 11
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
C. Khi chép công thức ô D3 xuống ô D8 kết quả là 11.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 74: Cho bảng tính sau:
Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Tại ô E2 có công thức =Sum(A1:D1), tổng A1 đến D1 là 27.
B. Sao chép ô E2 vào F4 kết quả là 8.
C. Di chuyển ô E2 vào G3 kết quả là 27.
D. Di chuyển ô E2 vào G4 kết quả không có dữ liệu ở ô G4.
Câu 75: Đòa chỉ tương đối là:
A. Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả không đổi.
B. Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả thay đổi theo hàng.
C. Đòa chỉ tương đối là đòa chỉ nêu lên sự quan hệ tương đối về sự thay đổi vò trí của hàng, cột.
D. Tất cả đều sai.
Câu 76:
Điền vào chổ trống:
Ở bảng tính trên, để tính trung bình các môn toán lý , hoá với toán hệ số 2 em dùng công thức
……………………………
Muốn tính điểm trung bình những học sinh tiếp theo em thực hiện…………………………….
Để chèn sau cột Toán thêm cột Văn em ………………………………… Sau khi nhập điểm vào cột Văn công
thức ở ô thứ 1 cột trung bình là ………………………………….
Câu 77: (nhắp nút phải chuột -> chọn Insert)
Khi chèn ô, cột hay hàng em có thể dùng các lệnh của Excel, hãy giải thích công dụng từng vò trí
A, B, C, D trên hình sau:
Câu 78: (nhắp nút phải chuột -> chọn Delete)
Khi xoá ô, hàng hay cột em có thể dùng các lệnh của Excel, hãy giải thích công dụng từng vò trí
A, B, C, D trên hình sau:
Trang 12
A
B
C
D
A
B
C
D
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
BÀI 6:
Câu 79: Câu nào sau đây đúng?
A. đònh dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Đònh dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính
C. Khi cần đònh dạng nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó.
D. Câu B, C đúng.
Câu 80: Xem hình vẽ sau nêu công dụng các nút lệnh trên thanh công cụ:
Câu 81: Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, em thực hiện:
A. Chọn Format, Font, Font size, chọn cỡ chữ, OK.
B. Chọn khối văn bản, Chọn Format, Font, Font size, chọn cỡ chữ, OK.
C. Nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 82: Điền vào chổ trống các kí tựA, B, C , E, F, G,H để có kết quả đúng:
Dữ liệu kí tự ngầm đònh ở bảng tính được ………………………Dữ liệu số được ……………Em có thể
……………………cách căn lề bằng cách dùng……………… Ngoài ra em có thể dùng các tổ hợp phím ………………
để………………… , phím Ctrl+R để……………,tổ hợp phím Ctrl+E để………………………….
Câu 83: Muốn nối các ô và căn giữa nội dung Bảng điểm lớp 7A2 em chọn :
A. Nháy vào nút
B. Nháy vào nút
C. Chọn các ô cần gộp lại và nháy vào nút
D. Tất cả đều sai.
Trang 13
1
2
3
4
5
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 84: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện:
A. Chọn các ô cần gộp, nháy biểu tượng
B. Chọn các ô cần gộp, nháy biểu tượng
C. Chọn các ô cần gộp, nháy biểu tượng
D. Chọn các ô cần gộp, nháy biểu tượng
Câu 85: Câu nào sau đây là đúng?
A. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh
B. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh
C. Để căn giữa nội dung một ô ta chọn
D. Tất cả đều đúng.
Câu 86: Trong bảng tính em thấy cột STT quá rộng, cột Họ và Tên không đủ chứa các kí tự. Em
hãy trình bày cách làm để có được độ rộng thích hợp với nội dung của từng cột.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 87: Để các cột trên trang tính có độ rộng bằng nhau, em thực hiện:
A. Chọn Format->Column->width.
B. Chọn Format->Column->hide.
C. Chọn các cột->Chọn Format->Column->width->gõ vào bảng column width với giá trò có
độ rộng cần đổi->OK.
D. Tất cả đều sai.
Câu 88: Cho bảng tính sau: Tại ô G3 có công thức =AVERAGE(C3:C7) thì ở ô G8 công thức
tính trung bình là:
A. =AVERAGE(C8:C12) B.=AVERAGE(C4:C8)
C. =AVERAGE(C3:C7) D. =AVERAGE(C7:C11)
Câu 89: Câu nào sau đây là đúng?
A. Để tô màu nền cho các ô tính, em chọn các ô tính và click chuột vào nút lệnh để chọn
màu.
B. Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải-> chọn Formats Cell, chọn Font, chọn Color, chọn
màu rồi nháy OK.
C. Chọn màu ở nút Fill color, rồi nhấn Enter.
D. Câu A, B đúng.
Trang 14
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 90: Cho bảng tính sau:
Cột thành tiền ô E3 tính theo công thức nào sau đây? Biết rằng: Thành tiền=số lượng*đơn giá
A. =C3*D3 B. =C3*E3 C. =C3*F3 D. =C3*B3
Câu 91: Muốn cho các kí hiệu ####### mất đi em thực hiện:
A. Xoá ô có kí hiệu #######
B. Kéo vạch phân cách giữa hàng có kí hiệu ######## rộng ra.
C. Kéo vạch phân cách giữa cột có kí hiệu ######## rộng ra.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 92: Ở bảng tính sau em thấy kí hiệu ######## đó là:
A. Sai công thức.
B. Cột quá rộng
C. Cột quá hẹp không đủ chứa hết dãy số.
D. Tất cả đều sai.
Câu 93: Để đònh dạng được như hình vẽ dưới đây em lần lượt thực hiện:
Trang 15
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 94: Để tăng hay giảm con số ô điểm trung bình của bạn An em thực hiện:
A. Nháy nút để tăng số lẻ.
B. Chọn các ô cần đònh dạng,
C. Mỗi lần nháy chuột phải là tăng lên một số lẻ.
D. Mỗi lần nháy chuột trái là tăng lên một số lẻ.
E. Nhắp lên nút để bớt số lẻ.
Bạn An làm như vậy là đúng hay sai? Theo em phải thực hiện các bước như thế nào để có kết
quả đúng?
a.) a,b,c,e,d. b.) b,a,c,e,d. c.) b,c,e,d,a. d.) a,e,b,c,d.
Câu 95: Câu nào sau đây đúng:
A. Khi gõ vào phân số 6/2 vào một ô em có kết quả là 3
B. Khi gõ vào 11/10 ở ô nào đó em được kết quả là 10-NOV
C. Khi gõ vào một ô số 0, sau đó nhấn thanh space một lần, gõ vào 1/4 em có kết quả 1/4.
D. Câu B, C đúng.
Câu 96: Hãy chọn các kí tự A,B,C,D,E để điền vào chổ trống.
Để đònh dạng kiểu đậm của các ô thì em……………………rồi nháy chuột lên nút lệnh………………… hoặc
chọn các ô số rồi chọn…………………, Cell, Font chọn phông chữ rồi chọn ………………… Để đònh dạng kiểu
nghiêng và gạch chân thì em chọn…………… rồi nháy chuột lên nút
lệnh…………………… và………………………………
a.) Bold b.) chọn các ô c.) Format
d.) e.) f.)
BÀI 7:
Câu 97: Chọn câu đúng?
A. Excel có thể in thông tin ra giấy theo chiều đứng.
B. Excel có thể in thông tin ra giấy theo chiều ngang.
C. Excel có thể in thông tin ra giấy theo đường chéo của phông chữ.
D. Excel chỉ có thể in thông tin ra giấy theo chiều đứng và chiều ngang.
Câu 98: Điền vào chổ trống những kí tự A,B,C,D để có được phát biểu đúng.
Trang 16
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Một trang tính có thể chứa nhiều ………………….với nhiều……………… Độ cao các hàng
và…………… các…………………có thể thay đổi nên nội dung trang tính có thể in ra nhiều trang giấy.
A. Hàng và cột B. Thông tin C. Cột D. chiều rộng.
Câu 99: Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi in em chọn:
A. Nháy vào nút lệnh Print Preview
B. Nháy vào nút lệnh Print
C. Chọn File -> Print Preview .
D. Câu A, C đúng .
Câu 100: Để đặt lề và hướng giấy in cho một trang tính em thực thực hiện:
B. File -> New. B. File -> Open.
C. File -> Exit D. File -> Page Setup.
Câu 101: Hãy ghép các câu 1,2,3,4 với các kí tự a, b,c,d để có kết quả đúng:
1.) Page setup a.) In toàn bộ nội dung ở trang tính
2.) Print preview b.) Thiết lập các điều kiện cho trang in
3.) Print area c.) Chọn hay huỷ bỏ khu vực in
4.) Print d.) Xem trang in trước khi in.
Câu 102: Excel có thể cho em điều chỉnh trang in theo ý mình với các dấu ngắt trang, để các dấu
ngắt trang thủ công em phải:
A. Chọn File->Page Setup -> Break
B. Chọn View page break preview
C. Chọn View -> Toolbar -> break preview
D. Câu B, C đúng.
Câu 103: Để điều chỉnh dấu ngắt trang em phải:
A. Chọn View -> Page Break Preview.
B. Đưa trỏ chuột vào đường kẻ xanh,con trỏ chuột chuyển thành đường ngang hoặc đứng
Trang 17
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
C. Kéo thả đường kẻ xanh đến nơi mà em mong muốn.
D. Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 104: Để in thông tin ra giấy em thực hiện:
A. In theo hướng đứng chọn Portrait.
B. In theo hướng nằm ngang chọn Landscape.
C. Để xem trước khi in chọn Print Preview.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
BÀI 8:
Câu 105: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
A. dễ so sánh B. Làm cho đẹp.
C. dễ tìm kiếm D. câu A, C đúng.
Câu 106: Hãy điền vào chổ trống:
Sắp xếp dữ liệu là ………………………………….vò trí………………………………… để giá trò trong một hay nhiều cột
được…………………………………………hoặc………………………………………
Câu 107: Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện thao tác:
A. Chọn ô trong cột cần sắp xếp.
B. Chọn nút trên thanh công cụ để sắpxếp theo thứ tự tăng dần.
C. Chọn nút trên thanh công cụ để sắpxếp theo thứ tự giảm dần.
D. Các câu trên đúng.
Câu 108: Khi sắp xếp dữ liệu, câu nào sau đây sai?
A. Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề.
B. Chọn Data -> Sort -> Chọn Ascending hoặc Descending để sắp tăng hoặc giảm.
C. Chọn tiếp những cột khác nếu có yêu cầu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 109: Cho bảng tính sau:
A. Chọn khối A1:G19
B. Chọn khối A3:G19 -> Chọn Data -> Sort -> Sort by: họ và tên -> OK.
C. Chọn các cột cần sắp xếp.
D. Chọn sắp tăng hoặc giảm.
Trang 18
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
Câu 110: Câu nào đúng?
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thò các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu,
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh AutoFilter.
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 111: Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. sắp xếp lại dữ liệu tăng hay giảm
B. Có thể tuỳ chọn với Custom với các điều kiện or hoặc and.
C. Không thể sắp xếp lại dữ liệu.
D. Câu A, B đúng.
Câu 112: Nhìn vào hình vẽ hãy trình bày các bước lọc dữ liệu ?
Câu 113:Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc em chọn tiếp:
A. Chọn Format -> chọn Filter.
B. Chọn View -> Chọn Autofilter.
C. Chọn Data -> Filter -> AutoFilter.
D. Chọn View -> Filter -> AutoFilter.
BÀI 9:
Câu 114: Để tạo một biểu đồ, câu nào sau đây là sai?
A. Không cần nhập bảng dữ liệu, chỉ cần chọn nút trên thanh công cụ.
B. Chỉ có thể vẽ được biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp cho việc so sánh nhiều cột.
D. Tất cả đều sai.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Biểu đồ hình cột thích hợp cho việc so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ dường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ
liệu.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỷ lệ của giá trò dữ liệu so với tổng thể.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 116: Xác đònh miền dữ liệu dùng để:
Trang 19
Bài tập tin học 7 – Năm học: 2008 – 2009
A. Tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó.
B. Có thể kiểm tra miền dữ liệu và có thể thay đổi.
C. Có thể chọn dãy dữ liệu theo hàng hay cột.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 117: Ở bảng Chart Option dưới đây em hãy nối các câu 1,2,3,4, với các kí tự a,b,c,d để được
kết quả đúng.
1.) Chart title a.) Tiêu đề trục X
2.) Category (X) axis b.) Tiêu đề đồ thò
3.) Value (Y) axis c.) Chú thích
4.) Legend d.) Tiêu đề của trục Y
Câu 118: Cho bảng số liệu sau:
Hãy sắp xếp đúng các bước (thao tác) để tạo một biểu đồ hình cột?
a. Xác đònh miền dữ liệu.
b. Ghi các thông tin giải thích biểu đồ.
c. Chọn dạng biểu đồ hình cột.
d. Vò trí đặt biểu đồ.
A. a-b-c-d B. c-b-d-a C. c-a-b-d D. Tất cả đều sai.
Câu 119: Để xoá một biểu đồ em thực hiện:
A. Nhấn phím Delete.
B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete.
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter.
D. Câu A,C đúng.
Trang 20