ƒx = x + khk∈
x ∈h∈ !"#y = f(x ) $"%&
ƒ'
()*+
y
k+,
−
y
k
k∈ -"#$&
./.,%ƒ!01)+2y
k
+y
k+,
−
∆y
k
++y
k
k∈
-"#$&./.3%&ƒx!456"7)+y
k
+y
k+,
−+y
k
++y
k
k ∈8 -"#$&./.%&ƒx,39
:!!
!"
;&./<.=)(>>)?@A"%&
y,y
,
,y,….,y,…
;&./B"B"C
&./#.$DE)FGH.!
4I$
∀∈8∀αβ∈∀ƒx"x→&$)5(
+αƒxJβ"xα+ƒxJβ+"x!
;&./.%&&IHn
•$D&IH−K
•LB"
•MB"CN!
5"I&./O".P
+ƒ
k.
"
k
ƒ
k
!+"
k
+ "
k+,
+ƒ
k
!
Q"&./
+y = y
−
y
,
#$%"&'(")*+"
RS T"U&./.k$D1I)FGI&
&./.k.
f(yR+R+2R!!!R+yC
U&./.=)(>>)?@A"%&(
?'" &
C
y + a
1
yJ!!!J&
k
yƒ!
4"(&
C
&
,
!!!!&!ƒ=)VFWy , ,y $"
&F!
•S T"U -"#$. T"U&./)FG.
k!
•XF)ƒCU. T"U(?'"
ay + ay + + ay = ,
-"#$. T"U&./)FG)P.k.
•XF)ƒ≠CU( -"#$. T"U&./)FG
5")P!
• 0 y FY&V -"#$"1%&. T"
U&./)FG!
• 0 yZ.[)D&Y&V9 -"#$
"1Q"7)%&9!
•\D"18Y&V3 -"#$D"1"%&
3!
./0
12./
Phương trình sai phân tuyến tính cấp một là phương
trình dạng:
u
1=
α
,
au
n+1
+ bu
n
= f(n) n
∈
¥
* (1), trong đó
α
,
a
≠
0, b
≠
0 là các hằng
số và f(n) là biểu thức của n cho trước.
#$%3
4&"]. T"U&./)P T"I"!
• ^]. T"U "a
λ
+ b = 0>U
λ
!
• 4U"1%&. T"U&./)FG)P T"
I"au
n+1
+ bu
n
= 0? ?'"u' = c
λ
n
( c là hằng số).
• 4U"1"u
%&. T"U5")P!
• 4U"1Q"7)%&. T"U,u
n
=
u*
n
+ u' .
4$)56XF)f(n) = P
m
(n)$&IHm!
_(
XF)
λ
≠
1U&#u = Q(n)`"$&IHmn!
XF)
λ
≠
1U&#u =nQ(n)"(Q
m
(n)`"$&IHm
n!
7$)58Xa)f(n) = p.
β
n
(p;
β
≠
0)!_(
XF)
λ
≠
β
U&#x*
n
= d.
β
?
∈
¡
!
XF)
λ
β
U&#x*
n
= d. n.
β
n
?
∈
¡
!
4$)59Xa)f(n) =
α
.sinnx +
β
.cosnx (
α
+
β
≠
0; x
≠
k
π
; k
∈
¢
).
_(&#u*
n
= A.sinnx + B.cosnx với A; B
∈
¡
$B"
!
4$)5:XF)f(n) =
,
!
m
k
k
f n
=
∑
_(&#"1"x*
n
%&,? ?'"x*
n
=
,
m
nk
k
x
∗
=
∑
"(
nk
x
∗
T"I"$"1"%&. T"U&./,F.]
$
k
f n
!
12
;Phương trình sai phân tuyến tính cấp hai là phương
trình dạng:
u
1=
α
,
3
u
β
=
,
au
n+1
+ bu
n+1
+cu
n
= f(n) n
∈
¥
* (1), trong đó
α
,
β
&$
B"
a
≠
0, c
≠
0 và f(n) là biểu thức của n cho trước.
$%3
^]. T"U)P T"I"!
4U"1"%&. T"U5")P!
4U"1Q"7)%&. T"U,? ?'"
u
n
=
u*
n
+ u'n.
^]. T"U)P T"I"
au
n+1
+ bu
n+1
+cu
n
= 0.
^]. T"U "a
3
λ
+ b
λ
+ c = 03>U
λ
!
1< "&$=>?@"AB)3" CDE*
Trường hơp 01: Nếu (2) có hai nghiệm phân biệt:
λ
=
,
λ
,
λ
=
3
λ
thì:
u'n = A.
λ
+ B
λ
trong đó A và B được xác định khi biết u
1
và u
2
.
Trường hơp 02: Nếu (2) có hai nghiệm kép:
λ
=
,
λ
=
3
λ
thì:
u'n = (A+Bn)
λ
, trong đó A và B được xác định khi biết u
1
và u
2
.
Nếu: au
n+1
+ bu
n+1
+cu
n
= f(n) với vế phải có dạng đặc biệt.
f(n) = P
k
(n) là đa thức bậc k đối với n.
Khi đó:
Nếu phương trình đặc trưng (2) không có nghiệm
λ
= 1 thì ta chọn
n
x
∗
= Q
k
(n), trong đó Q
k
(n) là đa thức bậc k nào đó đối với n.
Nếu (2) có nghiệm đơn
λ
= 1 thì ta chọn
n
x
∗
= nQ
k
(n), trong đó Q
k
(n)
là đa thức bậc k nào đó đối với n.
Nếu (2) có nghiệm kép
λ
= 1 thì ta chọn
n
x
∗
= n
2
Q
k
(n), trong đó
Q
k
(n) là đa thức bậc k nào đó đối với n.
*Trường hợp khi f(n) = P
k
(n).
n
β
trong đó P
k
(n) là một đa thức bậc k đối
với n.
Khi đó:
Nếu
β
không phải là nghiệm của phương trình đặc trưng (2) thì ta
chọn:
n
x
∗
= Q
k
(n), trong đó Q
k
(n) là đa thức bậc k nào đó đối với n với hệ số
cần được xác định.
Nếu
β
một nghiệm đơn của phương trình đặc trưng (2) ta chọn
n
x
∗
=
nQ
k
(n), trong đó Q
k
(n) là đa thức bậc k nào đó đối với n.
Nếu
β
một nghiệm kép của phương trình đặc trưng (2) ta chọn
n
x
∗
=
n
2
Q
k
(n), trong đó Q
k
(n) là đa thức bậc k nào đó đối với n.
*Trường hợp 04: f(n) =
,
!
m
k
k
f n
=
∑
Khi đó ta chọn nghiệm riêng x*
n
của (2) dưới dạng: x*
n
=
,
m
nk
k
x
∗
=
∑
trong
đó
nk
x
∗
tương ứng là nghiệm riêng của phương trình sai phân (2) với vế
phải là
k
f n
và được tìm theo một trong các trường hợp trên.
12F
Cho a, b, c, d,
α β γ
là các hằng số thuộc tập
¡
; a
≠
0 ; d
≠
0 còn f(n) là
một hàm số biến số n. Phương trình:
, 3 9
9 3 ,
R R
n n n n
u u u
au bu cu du f n
α β γ
+ + +
= = =
+ + + =
được gọi là phương trình sai phấn tuyến tính cấp 03.
$%3"'@?@&G
S T"U&./)FG.C9("1Q"7)?'"
!
n n n
u u u
∧
∗
= +
"(
n
u
∧
$"1Q"7)%&. T"U&./)FG
)PW
n
u
∗
$"1"%&. T"UV!
13 "'@
n
u
∧
bc. T"U "
9 3
C!a b c d
λ λ λ
+ + + =
9
XF)9(&"1d./1U
n
u
∧
,
!
,
n
λ
J
3
!
3
n
λ
J
9
!
9
n
λ
!
XF)9("1c.D"1TU
n
u
∧
,
J
3
!
,3
n
λ
J
9
!
9
n
λ
!
XF)9(D"1)"?)
n
u
∧
,
J
3
J
9
3
!
n
λ
!
_G1)
,R
3R
9
$B"e -B"&
n
u
∧
=)1"]1. T"U) -!
13 "'@
n
u
∗
4 f" C,XF)gS
$&IHU
_95"("1
λ
,U&#
n
u
∗
h
"(h
$
&IH!
_9("1T
λ
,U&#
n
u
∗
h
"(h
$
&IH!
_9(&"1
λ
,U&#
n
u
∗
3
h
"(h
$
&IH!
_9(]9"1
λ
,U&#
n
u
∗
9
h
"(h
$
&IH!
Nếu f(n) = A.
n
µ
( A ;
µ
là các hằng số cho trước) thì
Khi
µ
không là nghiệm của (3) thì ta chọn:
n
u
∗
= B.
n
n
µ
với B là hằng số
được xác định bằng cách thay
n
u
∗
vào phương trình đã cho.
Khi
µ
là nghiệm đơn của (3) thì ta chọn:
n
u
∗
= B.n.
n
n
µ
.
Khi
µ
là nghiệm bội hai của (3) thì ta chọn:
n
u
∗
= B.n
2
n
n
µ
.
Khi
µ
là nghiệm bội ba của (3) thì ta chọn:
n
u
∗
= B.n
3
n
n
µ
.
XF)UDT7)&&/)Y'&$'5"(
&$Q"7)$)5!/)]$fijF)'$U
'eF.P&#F/&=)U/)]$fQ"7)
( "F)'(%k&F$UU'I
$(IWF)&GkUe?@OY"&Ud&
l""U&V)U &cF f" $"1(U
=&`"m&&i&[(>[&)D" f
5"P.]"&)/&e &&5". T"UQ"
7)
HIJKL12
1M
S T"U
&y + ay + … + ay = f(n)
-"#$. T"U&./)FG.&
$%3
n! ^]. T"U&./)FG)P T"I"
- ^]. T"U "
a
λ
+ a
λ
+ …. + a.
λ
+ a = 0
o 4U"1Q"7)%&. T"U)P T"I"!
XF)3("1d&)$
, 3
!!!!
k
λ λ λ
U"1Q"7)$
y' = c
λ
+ c
λ
+ … + c 9
"(
, 3
!!!!!!
k
c c c
$B"pq!
• XF)3("1d
j
λ
DU"1Q"7)$
,
, ,
Z
s k
i n n
n j i j i i
i i i j
y c n c
λ λ
−
+
= = ≠
= +
÷
∑ ∑
• XF). T"U "3("1.IT
!
j
r i
λ θ θ
= +
U
!
j
r c i
λ θ θ
= −
`"$"1%&3!
r
,j j
λ λ
+
=
!r>) -5"I"1Q"7)
"5"I9&&D.H
, ,
n n
j j j j
c c
λ λ
+ +
+
iD.H T"I"
,
n n
j j
c r n c r n
θ θ
+
+
• XF). T"U "3("1.ID
, ,
!!!! J
j j j s
r c
λ λ λ θ θ
+ + −
= = = =
U3`"("1.ID$
j
λ
$
j
λ
&$
, 3 ,
!!!!!
j s j s j s
r c
λ λ λ θ θ
+ + + + −
= = = = −
4" f" >) -5"I"1
Q"7)"5"I9&&D.H
, , 3 , 3 ,
!!!!!
n n n
j j j j j s j s
c c c
λ λ λ
+ + + − + −
+ + +
iD.H T"I"
, ,
C C
s s
i n i n
j i j s i
i i
c n r n c n r n
θ θ
− −
+ + +
= =
+
÷ ÷
∑ ∑
M! 4U"1"%&. T"U&./)FG
5")P!s1U"1"%&. T"U
&./)FG5")P.$ T"d
U"1"%&. T"U&./)FG
5")P.&.&!
! 4U"1Q"7)%&. T"U&./)FG
.!X"1Q"7)(?'"
y= y'n + yn
"(
•
n
y
$"1%&. T"U&./)FG.
!
• y' $"1%&. T"U)P T"I"!
•
8
n
y
$D"1"%&. T"U5")P