Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề cương ôn tập toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.6 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
I. Phần trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a) 1 yến 35kg = 135 kg.  d) 3 giờ 50 phút = 230 phút.
b) 30 tấn = 3 tạ.  e)
4
1
thế kỷ = 50 năm. 
c) 3m
2
4 dm
2
= 34 dm
2
.  f) 5km 4hm = 54 hm. 
2.Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là
bao nhiêu mét?
A. 20 mét B. 2 mét C. 200 mét D. 1 99 mét
3. Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-
mét?
A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Thế kỷ thứ XIX bắt đầu từ năm ……… đến năm ………
b. Thế kỷ thứ X bắt đầu từ năm ……… đến năm ………
c. Thế kỷ thứ XXII bắt đầu từ năm ……… đến năm ………
d. Thế kỷ thứ I bắt đầu từ năm ……… đến năm ………
5. Tìm trung bình cộng của 3 số 180 ; 246 ; 120
A. 546 B. 182 C. 91 D. 273
6 Viêt số tự nhiên sau đây : 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 2 chục .
a) 70500120 b) 75001020 c) 7501020 d) 7510 020
7 Chữ số cần viết vào ơ trống của 21 để được một số chia hết cho 2 và 3 là


a) 2 b) 4 c) 6 d) 9
8. Tính diện tích của các hình sau đây :
15 cm
33333

Hình 1 Hình 2
Diện tích hình 1 : …………………………………………………………………………………………………
Diện tích hình 2 : …………………………………………………………………………………………………
II. Phần tự luận
1. Tính giá trị của biểu thức:
5 cm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
8
5

+
4
3
:
9
4
= ………………………………….………….2 +
4
1
x
7
2
=………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
12584 + 2154 x 684 = ………………………………………………………………………………………………

62154 - 48750 : 78 = …………………………………………………………………………………………………
2. Nền phòng lớp học của em hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. người ta látt nền bằng các viên gạch
hình vuông có cạnh 20 cm. Tính số viên gạch cần dùng để lát gạch ? ( Mạch vữa không đáng kể )
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 40 tuổi , 5 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tìm tuổi con hiện nay ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Hai đoàn xe cùng chở gạo vào kho. Đoàn xe thứ nhất có 10 chiếc, đoàn xe thứ hai có 12 chiếc, cả hai đoàn
cùng chở được tất cả 1232 tấn gạo vào kho.Hỏi mỗi đoàn chở bao nhiêu tấn gạo vào kho biết rằng số gạo chở ở
mỗi xe đều như nhau?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
5. Tớnh nhanh
54 x 113 + 47 x 113 113 232 x ( 36 + 62 ) 132 x ( 62 + 36 )




H v tờn : ễN TP CUI NM ( S 7 )
Lp 4E Mụn : Toỏn
I. Phn trc nghim
1. Ngy th nht An c c
4
1
quyn sỏch. Ngy th hai An c tip
8
5
quyn sỏch ú. Hi cũn li bao nhiờu
phn quyn sỏch An cha c?
A.

8
7
B.

8
1
C.

8
3
D.

8
6
2. Phân số bằng phân số
7

3
là:
A.

14
7

B.

28
12

C.

9
6

D.

17
13

3. Tổng

của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó

là:
A. 24 m
2
B. 60 m
2
C. 864 m
2
D. 744 m
2

5. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999

6
. Trong 10 ngy, trung bỡnh mi ngy ca hng bỏn c 50kg ng. Trong 9 ngy u, ca hng bỏn c
420kg ng. Hi ngy th mi, ca hng bỏn c bao nhiờu kg ng?
A.
80kg
B.
30kg
C.
47kg
D.
50kg
7 .Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
8 . S hng tip theo ca dóy s sau

: 2, 3, 5, 9, 17, , l:

A.
30
B.
26
C.
33
D.
31
9
.

Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí dấu * là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
10.
Bit
4
1
ca mt bao go cõn nng 10kg. Hi
5
2
ca bao go ú cõn nng bao nhiờu kg?
A.
22kg
B.
16kg
C.
20kg
D.
26kg
II. T luõn

1. t tớnh ri tớnh
21580 x 108 157500 x 310 917613 : 321 165700 : 3500





2. Tớnh giỏ tr biu thc
.
3 4 1
5 7 3
+

.

4 3 7 21
:
9 8 12 24
ì +



3. Ca hng cú mt t go np. Bui sỏng ngi ta bỏn 32kg go np. Bui chiu bỏn
3
4
s go np cũn li. Hi
cui ngy ca hng cũn li bao nhiờu kg go np?
Bi gii






ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
4. Bác Tâm mang 45 quả trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bác bán được
2
5
số trứng. Lần thứ hai bác bán được
1
3

số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất. Hỏi bác còn mấy quả trứng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
5. Tính nhanh
245 x 327 – 245 x 18 – 9 x 245 9158 – ( 300 + 158 ) 25 x 125 x 4 x 8
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………………………………… ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Số 8 )
Lớp 4E Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm
1.
Ph©n sè lín nhÊt trong c¸c ph©n sè d
ư
íi ®©y lµ:

A.
2
3
B.
4
3
C.
7
7
D.
3
4

2.
Số còn thiếu của dãy 1, 2, 4, 7, , 16. là:
A. 11 B. 10 C. 15 D. 12
3 . Ph©n sè nµo d
ư
íi ®©y b»ng ph©n sè
8
5
?
A.
16
15
B.
24
20
C.
24

15
D.
24
10

4. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A.
4020030
B.
420030
C.
4200030
D.
42000030
5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A.
1 giờ 25 phút
B.
85 phút
C.
2 giờ 5 phút
D.
128 phút
6. Phân số nào dưới đây nằm giữa
3
1

6
5
?

A.

3
2
B.

2
2
C.

3
4
D.

4
1
7. T×m x biÕt:
15
10
6
=
×

CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 4
8. Phõn s ln nht trong cỏc phõn s
4
3
;
7

7
;
2
3
;
3
4
l:
A.
3
4
B.
2
3
C.
4
3
D.
7
7
9. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại :
A.
11
7
B.
150
145
C.
2007
2003

D.
5
1

10. T 3 ch s: 1, 2, 0 cú th vit c bao nhiờu s cú 3 ch s khỏc nhau
A. 4 s B. 6 s C. 3 s D. 5 s
11. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần l

ợt chỉ
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị
12.
Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 ,
A. 27 B. 29 C. 31 D. 33
II. T luõn
1. Tớnh
6 3 3 1
( ) :
7 14 7 10
+ ì
.

2 2 1
:
7 3 7


2. Tỡm x
a.
3 2

5 5
x ì =
b.
1 1 1
4 5 2
xì ì =
c.
11 1
:
25 4
x =
d.
3 7
:
7 5
x =





3. Hin nay tng s tui ca hai b chỏu l 82 tui. Bn nm na tui b gp 5 ln tui chỏu. Hi hin
nay b bao nhiờu tui?
Bi gii



CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH



4. Khong cỏch t H Ni n Hi Dng l 60km. Trờn bn thỡ khong cỏch ú ch l 4cm. Tớ l bn
ú l bao nhiờu?
Bi gii



5. Mt ca hng cú 945 bao xi mng, mi bao nng 50kg. Ngy u bỏn c
3
1
xi mng ú. Ngy th
hai bỏn c
9
1
s xi mng ú. Hi sau hai ngy ca hng cũn li bao nhiờu kg xi mng?
Bi gii




H v tờn : ễN TP CUI NM ( S 9 )
Lp 4E Mụn : Toỏn
I. Phn trc nghim
1. Phõn s no di õy bộ hn phõn s
7
3
?
A.
5
3
B.

14
8
C.
21
9
D.
16
6
2. Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là:
A.
3
2
B.
10
6
C.
2
3
D.
5
3

3. Kết quả của biểu thức 5 + 5 x 5 - 5 : 5 là:
A. 9 B. 49 C. 5 D. 29
4.
Phộp tớnh no di õy cú kt qu ln hn 10 km?
CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
A.
100km : 10
B.

5.000m + 4990m
C.
3203m x 2
D.
16km - 5320m
5. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 ,
A. 27 B. 29 C. 31 D. 33
6. Sắp xếp các phân số:
2
1
,
4
3
,
12
8
,
6
5
,
12
7
theo thứ tự từ bé đến lớn nh

sau:
A.
2
1
,
6

5
,
12
7
,
4
3
,
12
8
B.
2
1
,
4
3
,
6
5
,
12
7
,
12
8

C.
2
1
,

4
3
,
12
8
,
6
5
,
12
7
D.
2
1
,
12
7
,
12
8
,
4
3
,
6
5

7. Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ thay đổi nh

thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:

A. gấp 3 lần B. gấp 2 lần C. gấp 5 lần D. gấp 6 lần
8. Mt ngi nuụi 40 con th. Sau khi bỏn
5
1
s con th, ngi ú nht u s th cũn li vo 8 chung. Hi mi
chung nht my con th?
A. 6 con th B. 4 con th C. 5 con th D. 32 con th
9.
Tng ca 4 s l 130. Trung bỡnh cng ca 3 s u l 40. Hi s th t bng bao nhiờu?
A.
30
B.
10
C.
40
D.
90
10. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả
lớp?
A.
5
2
B.
5
3
C.
2
3
D.
3

2

II. T luõn
1. Tớnh
27
4
9
2
3
1
++

3
10
:
5
9
:4

.
9900 : 36 15 x 11 1036 + 64 x 52 1827 ( 15792 : 336 ) x 5 + 27 x 11


CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH


2. Một tấm vải dài 25m . Đã may quần áo hết
5
2
tấm vải đó .Số vải còn lại ngời ta đem may các túi, mỗi túi

hết
4
3
m vải . Hỏi may đợc bao nhiêu cái túi nh vậy ?
Bi gii.







3. Trung bỡnh cng tui Cng, Bỡnh, An v Huy l 23 tui. Trung bỡnh cng tui ca Cng, Bỡnh v
Huy l 28 tui. Tỡm tui ca mi bn. Bit rng tui An gp ụi tui Huy, tui Huy bng
6
1
tui Bỡnh.
Bi gii.






H v tờn : ễN TP CUI NM ( S 10 )
Lp 4E Mụn : Toỏn
I. Phn trc nghim
1. Phân số bằng phân số
7
5

là:
CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
A.
40
12
B.
42
11
C.
20
16
D.
35
25

2. Tng ca 4 s l 130. Trung bỡnh cng ca 3 s u l 40. Hi s th t bng bao nhiờu?
A. 30 B. 10 C. 40 D. 90
3
.
Cú 2.135 quyn v c xp vo 7 thựng. Hi 5 thựng ú cú bao nhiờu quyn v?
A. 1.525 quyn B. 35 quyn C. 705 quyn D. 305 quyn
4. Phân số bé nhất trong các phân số d

ới đây là:
A.
11
7
B.
12
7

C.
11
6
D.
10
6

5
.
Trong cỏc biu thc di õy, biu thc no cú giỏ tr bộ nht?
A.
5
2
x
2
5
B. 1 +
4
3
C.
4
5
-
8
3
D. 1 :
3
2
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi một hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật
đó thì có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 cm
2
B. 160 cm
2
C. 96 cm
2
D. 100 cm
2

7 Số gồm có năm vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị đ

ợc viết là:
A. 58 260 B. 58 206 C. 508 026 D. 58 026
8. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A. 102 345 B. 012 345 C. 666 666 D. 123 456

9. Bn gi bng mt phn my ca mt ngy?
A.

12
1
ngy
B.

4
1
ngy
C.

6

1
ngy
D.

3
1
ngy
10. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đ

ờng từ A đến B đo đ

ợc 1 dm. Nh

vậy độ dài thật của quãng đ

ờng
AB là:
A. 10 km B. 10 000 cm C. 10 000 m D. 1000 m
11. Một cửa hàng trong 3 ngày bán đ

ợc 720 kg gạo. Hỏi trong tám ngày cửa hàng bán đ

ợc bao nhiêu ki lô
gam gạo? Biết rằng số gạo mỗi ngày bán đ

ợc là nh

nhau.
A. 1920 kg B. 1220 kg C. 1290 kg D. 1820 kg
II. T luõn

1.
Tớnh
CNG ễN TON LP 4 BIấN SON:TRN TH KHANH
5 x
2
1
5
7
5
2
+

6
1
:
2
3
21
8
7
3
x+

3158 x 31 - 1565 + 256 2459 x 308 + 151281 : 39




2. Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 46. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu
tuổ

i, con bao nhiờu tui
?
Bi gii







3. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc
2
1
bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc
5
2
bể.
a) Sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể ? Cũn my phn ca b nc cha y ?
b) Nếu đã dùng hết
5
3
số nớc đó thì số nớc còn lại đợc mấy phần bể ?
Bi gii





ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên : …………………………………… Bài kiểm tra thử học kì II
Lớp 4E Môn : Toán
I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là :
A. 1234 B. 1032 C. 1024 D. 1023
2. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 thì quãng đường đó dài
bao nhiêu xăng – ti – mét ?
A. 10cm B. 100cm C. 1cm D. 10dm
3. Tìm y, biết : y : 86 = 187 ( dư 14 )
A. 162082 B. 16096 C. 14878 D. 16099
4. Phân số tối giản của phân số
1818
1212
A.
18
12
B.
6
4
C.
9
6
D.
3
2
5. Trong các phân số
39
27

,
170
135
,
36
24
,
55
33
phân số bằng
3
2
là :
A.
39
27
B.
170
135
C.
36
24
D.
55
33
6. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó biết số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
A. 82 và 738 B. 700 và 38 C. 656 và 82 D. 820 và 82
7. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?
A. 1300 B. 20 phút C.
4

1
giờ D.
5
2
giờ
8. Mẹ hơn con 28 tuổi. Ba năm trước đây tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ?
A. 4 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 5 tuổi
II. Giải các bài tập sau :
1. Tính
ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
a) 6789 x 485 – 233145 : 297 b ) 6 :
15
9
x
7
3
+
7
12
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 786 m, chiều rộng kém chiều dài 35m. Tính diện tích thửa
ruộng đó
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Một tờ giấy hình vuông có chu vi là
5
8
, người ta chia tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có
cạnh là
15
2
m. Hỏi chia được bao nhiêu ô như vậy ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Tính nhanh :
3255 x 36 + 65 x 3255 – 3255 = ………………………………………………………………………………
121 x 9 x 24 x 7
6 x 36 x 11 x 35

×