Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án HSG sinh học 9 tỉnh Quảng Trị 2010-2011.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BẬC THCS
Khoá ngày: 02 / 3 / 2010
Môn: Sinh học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2.0 điểm)
Ưu thế lai là gì? Nêu phương pháp tạo ưu thế lai.
Câu 2. (3.0 điểm)
Các câu sau đúng hay sai? Giải thích.
a. Giảm phân là sự phân bào làm giảm số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở giảm phân I.
b. Nguyên phân là hình thức phân bào diễn ra ở tất cả các loại tế bào trong cơ thể.
Câu 3. (2.0 điểm)
a. Một người bị triệu chứng thiếu axít trong dạ dày thì sự tiêu hoá ở ruột non sẽ như thế nào?
b. Vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày
lại không bị phân huỷ?
Câu 4. (2.0 điểm)
Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch về tim?
Câu 5. (3.0 điểm)
Một loài vi khuẩn ở suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0
0
C - 90
0
C, phát triển tốt nhất ở
30
0
C. Vẽ đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của nhiệt độ đối với loài vi khuẩn này. Từ đó hãy xác định
tên và ý nghĩa các giá trị các nhiệt độ có trong đồ thị.
Câu 6. (2.0 điểm)
Một gen có khối lượng phân tử là 9.10
5


đơn vị Cacbon và có tỉ lệ hai loại nuclêôtít
A/G = 2/3. Tính:
a. Tổng số nuclêôtít của gen.
b. Số nuclêôtít mỗi loại có trong gen.
Câu 7. (3.0 điểm)
Xét cá thể mang 2 cặp nhiễm sắc thể kí hiệu AaBb. Giả sử trong giảm phân, trao đổi chéo
tại một điểm chỉ xảy ra ở một cặp nhiễm sắc thể Aa, không xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể Bb.
a.Có mấy kiểu giao tử khác nhau về thành phần nhiễm sắc thể của bố mẹ?
b.Viết các kiểu giao tử đó.
Câu 8. (3.0 điểm)
Ở người, gen A qui định tóc xoăn, gen a qui định tóc thẳng. Gen B qui định tầm vóc thấp,
gen b qui định tầm vóc cao. Hai cặp tính trạng trên di truyền độc lập. Nếu bố tóc xoăn, tầm vóc
cao; mẹ tóc thẳng, tầm vóc cao, các con của họ sinh ra có thể có những kiểu hình như thế nào?
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẢNG B
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BẬC THCS
Khoá ngày: 02 / 3 / 2010
Môn: Sinh học - Bảng B
Câu 1. (2.0 điểm)
- Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng sinh trưởng và phát triển, sức
chống chịu bệnh cao hơn bố mẹ.
0.5điểm
- Ở cây trồng chủ yếu dùng phương pháp lai khác dòng 0.75điểm
- Trong chăn nuôi: lai kinh tế 0.75điểm
Câu 2. (3.0 điểm)
a. Đúng. Giải thích đúng 1.0điểm
b. Sai. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, không xảy ra
ở tế bào sinh dục đã qua vùng chín.
(Trả lời đúng không giải thích cho 1.0 điểm)

2.0điểm
Câu 3. (2.0 điểm)
a. Một người thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hoá ở ruột non:
- Thiếu axit nên cơ vòng môn vị thiếu tín hiệu đóng dẫn đến thức ăn qua môn vị
xuống ruột non liên tục và nhanh hơn.
0.5điểm
- Thức ăn sẽ không đủ thời gian để ngấm đều dịch tiêu hóa ở ruột non nên hiệu quả
tiêu hóa sẽ thấp.
0.5điểm
b. Protein của lớp niêm mạc dạ dày không bị phân huỷ:
- Tế bào tiết ở lớp niêm mạc dạ dày tiết chất nhầy phủ kín bề mặt niêm mạc.
0.5điểm
- Lớp chất nhầy này sẽ ngăn cách niêm mạc với enzim Pepsin. 0.5điểm
Câu 4. (2.0 điểm)
- Sự co bóp của cơ ở thành tĩnh mạch. 0.5điểm
- Van tĩnh mạch ở phần dưới cơ thể 0.5điểm
- Sức hút của tâm nhĩ khi dãn 0.5điểm
- Sức hút của lồng ngực 0.5điểm
Câu 5. (3.0 điểm)
a. Vẽ đồ thị đúng 1.0điểm
b. Xác định tên và nêu ý nghĩa các giá trị nhiệt độ
Nhiệt độ Gọi là Ý nghĩa đối với sinh vật
0
0
C Giới hạn dưới Là giới hạn dưới đó sự sinh trưởng và phát triển
ngừng hẳn
0.5điểm
90
0
C Giới hạn trên Là giới hạn vượt qua sinh vật sẽ bị chết

0.5điểm
30
0
C Điểm cực thuận Là điểm sinh trưởng và phát triển tốt nhất
0.5điểm
0
0
C - 90
0
C Giới hạn chịu đựng Là giới hạn nhiệt độ mà VK có thể phát triển bình
thường
0.5điểm
Câu 6. (2.0 điểm)
a. Tổng số nu của gen: N= 3000 (nu) 1.0điểm
b. S nu mi loi ca gen
A = T = 600, G = X = 900
1.0điểm
(Có nhiều cách giải khác nhau nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 7. (3.0 điểm)
a. Số kiểu giao tử: 2.4 = 8 1.0điểm
b. Viết kiểu giao tử:AB,Ab,aB,ab,A
+
B, A
+
b, a
+
B, a
+
b
(Mỗi giao tử đúng cho 0.25 điểm)

2.0điểm
Câu 8. (3.0 điểm)
* Quy ước kiểu gen:
A: Tóc xoăn , a: Tóc thẳng, B: Tầm vóc thấp , b: Tầm vóc cao
0.25điểm
* Kiểu gen bố mẹ:
- Bố tóc xoăn, tầm vóc cao → kiểu gen có thể là: AAbb hoặc Aabb
0.5điểm
- Mẹ tóc thẳng, tầm vóc cao → kiểu gen là: aabb 0.25điểm
* Sơ đồ lai:
- TH
1
: P: Bố tóc xoăn, tầm vóc cao (AAbb) x Mẹ tóc thẳng, tầm vóc cao (aabb)
F
1
: 100% tóc xoăn, tầm vóc cao (Aabb)
1.0điểm

×