Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bộ đề trắc nghiệm ôn thi môn khoa học lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.57 KB, 28 trang )

MÔN KHOA HỌC
BÀI 1 – SỰ SINH SẢN
1. Nhìn vào hình 1 trang 4 SGK, em hãy cho biết lúc đầu gia đình bạn Liên có
mấy người?
a. 1 người
b. 2 người
c. 3 người
d. 4 người
2. Điền các từ : thế hệ; duy trì; sự sinh sản; đặc điểm; bố, mẹ; trẻ em, vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Mọi đều do , sinh ra và có những giống với bố,
mẹ của mình. Nhờ có mà các trong mỗi gia đình,
dòng họ được kế tiếp
3. Nêu ý nghóa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng b
BÀI 2 – 3 – NAM HAY NỮ ?
1. Nêu một vài đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.


2. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái?
a. Cơ quan sinh dục
b. Cơ quan hô hấp
c. Cơ quan tuần hoàn
d. Cơ quan tiêu hoá
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Khi đi học, tất cả các bạn nam và nữ đều phải mặc đồng phục £


b. Khi sinh ra, tất cả các bạn nam và nữ đều giống bố £
c. Tất cả các bạn nữ đều gọn gàng hơn các bạn nam £
d. Nam thường có râu, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng £
e. Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng £
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a a) Đ, b) S, c) S, d) Đ, e) Đ
- 1 -
BÀI 4 – CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
1. Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?
a. Trứng của mẹ
b. Tinh trùng của bố
c. Bào thai
d. Giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố
2. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là :
a. Sự thụ tinh
b. Hợp tử
c. Bào thai
d. Phôi
3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Trứng đã được thụ tinh được gọi là 1. Bào thai
b. Hợp tử phát triển thành 2. Hợp tử
c. Phôi phát triển thành 3. Phôi
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d a a->2, b->3, c->1
BÀI 5 – CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ
1. Phụ nữ có thai cần nên tránh làm việc nào dưới đây?
a. Lao động nặng; tiếp xúc với các chất độc hoá học
b. Tập thể dục vào buổi sáng

c. Nghỉ ngơi nhiều
d. Đi khám thai đònh kỳ : 3 tháng 1 lần
2. Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
a. Chất đạm
b. Chất kích thích
c. Chất béo
d. Vi-ta-min và muối khoáng
3. Điền các từ : nguy hiểm, sinh trưởng, phát triển, mọi người, người bố vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Chuẩn bò cho em bé vào đời là trách nhiệm của trong gia đình,
đặc biệt là Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trước khi có thai và
trong thời kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, và
tốt; đồng thời người mẹ cũng khoẻ mạnh, giảm được có thể xảy ra
khi sinh con
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
- 2 -
BÀI 6 – TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng, 1. Dưới 3 tuổi
trí nhớ và suy nghó ngày càng phát triển
b. Ở lứa tuổi này chúng ta phụ thuộc hoàn toàn
vào bố mẹ và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta 2. Từ 3 đến 6 tuổi
có thể tự đi, chạy, xúc cơm và chào hỏi mọi người
c. Ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh, thích 3.Từ 6 đến 10 tuổi
hoạt động chạy nhảy, vui chơi và suy nghó bắt đầu
phát triển
2. Điền các từ : tình cảm, mối quan hệ xã hội, xuất tinh, kinh nguyệt, cơ thể,
chiều cao, cân nặng, sinh dục vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Ở tuổi này, phát triển nhanh cả về và Cơ
quan bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện , con trai có
hiện tượng Đồng thời ở giai đoạn này cũng diễn ra những biến đổi
về , suy nghó và
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £
b. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £
c. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £
d. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->3, c->1 b a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
BÀI 7 – TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Tuổi vò thành niên 1. Từ 60 đến 65 tuổi
b. Tuổi trưởng thành 2. Từ 10 đến 19 tuổi
c. Tuổi già 3. Từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi
2. Em đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?


3. Ở tuổi già, chúng ta phải làm gì để kéo dài tuổi thọ?
a. Rèn luyện thân thể
- 3 -
b. Sống điều độ
c. Tham gia các hoạt động xã hội
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->3, c->1 d
BÀI 8 – VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ

1. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?


2. Đối với nữ, khi hành kinh cần thay băng vệ sinh ít nhất mấy lần trong ngày?
a. 2 lần trong ngày
b. 3 lần trong ngày
c. 4 lần trong ngày
d. 5 lần trong ngày
3. Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
a. Ăn uống đủ chất
b. Tập luyện thể dục thể thao
c. Vui chơi giải trí lành mạnh
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c d
BÀI 9 – 10 – THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY
NGHIỆN
1. Em đã làm gì để giúp người thân cai thuốc lá, rượu, bia?


2. Ma tuý có tác hại như thế nào?
a. Huỷ hoại sức khoẻ; mất khả năng lao động, học tập
b. Tiêm chích ma tuý dễ bò lây nhiễm HIV, nếu quá liều có thể bò chết
c. Dễ dẫn đến phạm pháp để có tiền thoã mãn cơn nghiện
d. Tất cả các ý trên
3. Khi có người thân hoặc bạn bè nghiện ma tuý, em phải làm gì để giúp đỡ họ.


ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3
Ý đúng d
- 4 -
BÀI 11 – DÙNG THUỐC AN TOÀN
1. Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì?
a. Tuân theo sự chỉ đònh của bác só
b. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đó
c. Phải ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bò dò ứng
d. Tất cả các ý trên
2. Khi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì?


3. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, em ưu tiên chọn cách nào trước?
a. Uống vi-ta-min
b. Tiêm vi-ta-min
c. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d c
BÀI 12 – PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
1. Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
a. Dùng chung kim tiêm
b. Một loại kí sinh trùng
c. Muỗi a-nô-phen
d. Tất cả các ý trên
2. Em hãy cho biết bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?


3. Cách phòng bệnh sốt rét?
a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh

b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy
c. Tránh để muỗi đốt
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c d
BÀI 13 – PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết 1. Muỗi vằn
b. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết 2. Vi rút
- 5 -
2. Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết.


3. Điền các từ : chết, ngắn, nặng, nguy hiểm vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Sốt xuất huyết là một trong những bệnh đối với trẻ em. Bệnh có
diễn biến , trường hợp ( bò xuất huyết bên trong cơ thể) có thể
gây người trong vòng 3 đến 5 ngày
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->1
BÀI 14 – PHÒNG BỆNH VIÊN NÃO
1. Tác nhân gây ra bệnh viên não là gì?
a. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây
ra
b. Do muỗi vằn hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây bệnh
sang người
c. Do một loại kí sinh trùng gây ra
d. Do muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây
bệnh sang người

2. Lứa tuối nào thường bò mắc bệnh viên não nhiều nhất?
a. Từ 1 đến 3 tuổi
b. Từ 3 đến 15 tuổi
c. Từ 15 đến 20 tuổi
d. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
3. Nêu cách phòng bệnh viên não.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
BÀI 15 – PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
1. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
a. Đường tiêu hoá
b. Đường hô hấp
c. Đường máu
d. Tất cả các ý trên
2. Người bò bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì?
a. Sốt nhẹ
- 6 -
b. Đau ở vùng bụng bên phải
c. Chán ăn
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d
BÀI 16 – PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS ?

1. HIV lây truyền qua đường nào?
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
d. Tất cả các ý trên
2. Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì?
a. Xét nghiệm máu
b. Xét nghiệm đường hô hấp
c. Xét nghiệm đường tiêu hoá
d. Xét nghiệm da
3. Nêu cách phòng tránh HIV lây truyền qua đường máu?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d a
BÀI 17 – THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
1. HIV không lây qua đường nào?
a. Tiếp xúc thông thường
b. Đường máu
c. Đường tình dục
d. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
2. Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS ?
a. Không xa lánh
b. Không phân biệt đối xử
c. Thông cảm, hỗ trợ, động viên
d. Tất cả các ý trên
3. Theo em, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?
- 7 -



ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d
BÀI 18 – PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
1. Điền các từ : sợ hãi, lo lắng, khó khăn, chia sẻ, tâm sự, giúp đỡ, tin cậy vào
chỗ chấm sao cho phù hợp.
Xung quanh chúng ta có nhiều người đáng , luôn sẵn sàng
trong lúc Chúng ta có thể , để tìm kiếm sự giúp
đỡ khi gặp những chuyện , , bối rối, khó chòu
2. Trong trường hợp bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì?


3. Để phòng tránh bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng
BÀI 19 – PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1. Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công
dân cần phải làm gì?
a. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ
b. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ
c. Không đùa nghòch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
d. Tất cả các ý trên
2. Kể về một tai nạn giao thông mà em biết.


3. Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông?



ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d
BÀI 20 – 21 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
- 8 -
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan A
b. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong
máu gia súc
c. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rút
d. Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng
2. Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi
con người?
a. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng
b. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển
c. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghó và mối quan hệ
xã hội
d. Tất cả các ý trên đều đúng
3. Nêu cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 d
BÀI 22 – TRE, MÂY, SONG
1. Kể tên một số đồ dùng bằng tre, mây, song mà em biết.



2. Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người
ta sử dụng loại sơn nào?
a. Sơn dầu
b. Sơn tường
c. Sơn cửa
d. Sơn chống gỉ
3. Mây, song là loại cây thân gì?
a. Thân thảo
b. Thân gỗ
c. Thân leo
d. Thân bò
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
BÀI 23 – SẮT, GANG, THÉP
- 9 -
1. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
a. Trong các quặng sắt
b. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
c. Trong lò luyện sắt
d. Ý a và b đúng
2. Gang và thép là hợp kim của:
a. Sắt và các-bon
b. Gang và các-bon
c. Thép và các-bon
d. Gang, thép và các-bon
3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như dao, kéo, cày, cuốc.


ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3
Ý đúng d a
BÀI 24 – ĐỒNG VÀ HP KIM CỦA ĐỒNG
1. Đồng là kim loại được tìm thấy ở đâu?
a. Trong tự nhiên
b. Trong các quặng đồng
c. Trong lò luyện đồng
d. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
2. Đồng được sử dụng làm gì?
a. Đồ điện
b. Dây điện
c. Các bộ phận của ô tô, tàu biển
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d
BÀI 25 – NHÔM
1. Nhôm được sản xuất từ đâu?
a. Từ quặng nhôm
b. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
c. Trong lò luyện nhôm
- 10 -
d. Trong tự nhiên
2. Nhôm có màu gì?
a. Màu trắng xám
b. Màu trắng bạc
c. Màu trắng

d. Màu trắng trong
3. Nhôm và hợp kim của nhôm thường được sử dụng để làm gì?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
BÀI 26 – ĐÁ VÔI
1. Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
a. Nhỏ vài giọt a-xít loãng lên hòn đá xem có bò sủi bột và khí bay lên
hay không
b. Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có vết không
c. Cả hai ý trên
2. Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết.


3. Đá vôi thường được sử dụng để làm gì?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c
BÀI 27 – GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI
1. Gạch, ngói được làm bằng gì?
a. Đất sét nung ở nhiệt độ cao
b. Đất sét
c. Đất bùn
d. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao
2. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
a. Đồ sứ

b. Đồ gốm
c. Đồ sành
d. Đồ đất
- 11 -
3. Kể tên một số đồ gốm mà em biết.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
BÀI 28 – XI MĂNG
1. Xi măng được làm từ đâu?
a. Đất sét
b. Đá vôi
c. Một ssố chất khác
d. Tất cả các ý trên
2. Xi măng có màu gì?
a. Màu xám xanh
b. Màu nâu đất
c. Màu trắng
d. Tất cả các ý trên
3. Kể tên 2 nhà máy xi măng ở nước ta mà em biết.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d d
BÀI 29 – THUỶ TINH
1. Thuỷ tinh có những tính chất gì?
a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ

b. Không cháy, không hút ẩm
c. Không bò a-xít ăn mòn
d. Tất cả các ý trên
2. Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để làm gì?


3. Kể tên 2 nhà máy thuỷ tinh mà em biết.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d
BÀI 30 – CAO SU
1. Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu?
- 12 -
a. Than đá
b. Dầu mỏ
c. Nhựa cây cao su
d. Cả 2 ý a và b
2. Cao su có tính chất gì?
a. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện
b. Ít bò biến đổi khi gặp nóng, lạnh
c. Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác
d. Tất cả các ý trên
3. Cao su được sử dụng để làm gì?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d d

BÀI 31 – CHẤT DẺO
1. Chất dẻo được làm ra từ đâu?
a. Nhựa
b. Dầu mỏ
c. Than đá
d. Cả ý b và c đúng
2. Nêu tính chất chung của chất dẻo?
a. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ
b. Rất bền, khó vỡ
c. Có tính dẻo ở nhiệt độ cao
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d d
BÀI 32 – TƠ SI
1. Loại tơ sợi nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật?
a. Tơ tằm
b. Sợi bông
c. Sợi lanh
d. Sợi đay
2. Trong các loại tơ sợi dưới đây, loại nào là tơ sợi tự nhiên?
a. Sợi bông
- 13 -
b. Sợi ni lông
c. Tơ tằm
d. Cả ý a và c đúng
3. Kể tên một số loại vải dùng để may chăn, màn, quần, áo mà em biết.



ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d
BÀI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
1. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
a. AIDS
b. Sốt xuất huyết
c. Viên não
d. Sốt rét
2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan A
b. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong
máu gia súc
c. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rút
d. Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng
3. Nôí ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Làm cầu, làm đường ray tàu hoả 1. Đá vôi
b. Xây tường, lát sân, lát sàn 2. Tơ sợi
c. Sản xuất xi măng, tạc tượng 3. Thép
d. Dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn 4. Gạch
4. Giai đoạn bắt đầu phát triển nhanh về chiều cao, cân nặng và được đánh dấu
bằng sự xuất hiện kinh nguyệt lần đầu ở con gái và sự xuất tinh lần đầu ở con
trai được gọi là gì?
a. Tuổi vò thành niên
b. Tuổi dậy thì
c. Tuổi trưởng thành
d. Tuổi già
5. Nêu ảnh hưởng của thuốc lá; rượu, bia; ma tuý đến những người xung quanh.




ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Ý đúng a b
- 14 -
Câu 2 : a->3, b->4, c->1, d->2
Câu 3 : a->3, b->4, c->1, d->2
BÀI 35 – SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Thể rắn 1. Dầu hoả
b. Thể lỏng 2. Thuỷ tinh
c. Thể khí 3. Ni-tơ
2. Điền các từ : ni-tơ, kim loại, thuỷ tinh, sáp vào chỗ chấm sao cho phù hợp
Ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất : , , sẽ chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng. Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí
sẽ chuyển thành thể lỏng
3. Nêu đặc điểm của các chất : rắn, khí, lỏng.



ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a-2, b->3, c->1,
BÀI 36 – HỖN HP
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhưng mỗi chất vẫn
giữ nguyên tính chất của nó £
b. Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau, làm cho tính chất của

mỗi chất thay đổi, tạo thành chất mớiù £
2. Kể tên một số hỗn hợp mà em biết


3. Trình bày cách tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn với nước.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a) Đ, b) S
BÀI 37 – DUNG DỊCH
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.
a. Dung dòch là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bò hoà tan và phân bố
đều £
- 15 -
b. Dung dòch là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hoà tan vào nhau £
c. Dung dòch là hỗn hợp của chất rắn với chất rắn bò hoà tan vào nhau £
2. Để sản xuất ra muối từ nước biển người ta đã làm cách nào?
a. Phơi nắng
b. Lọc
c. Lắng
d. Chưng cất
3. Kể tên một số dung dòch mà em biết


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a) Đ, b) Đ, c) S a
BÀI 38 – 39 – SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC
1. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là gì?

a. Sự biến đổi hoá học
b. Sự biến đổi sinh học
c. Sự biến đổi vật lí học
d. Sự biến đổi quang học
2. Nêu một số ví dụ chứng tỏ nhiệt độ có tác dụng làm biến đổi hoá học của một
số chất.


3. Điều gì sẽ xảy ra khi trộn xi măng với cát và nước.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a
BÀI 40 – 41 - NĂNG LƯNG – NĂNG LƯNG MẶT TRỜI
1. Nêu tên một số nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động của con người?


2. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:
a. Điện
b. Mặt trời
c. Khí đốt tự nhiên
- 16 -
d. Gió
3. Hãy nêu 2 ví dụ về vai trò của năng lượng mặt trời đối với cây xanh.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng b

BÀI 42 – 43 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG CHẤT ĐỐT
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Chất đốt ở thể lỏng 1. Ga
b. Chất đốt ở thể rắn 2. Dầu hoả, xăng
c. Chất đốt ở thể khí 3. Than đá, củi
2. Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào?
a. Quảng Ninh
b. Quảng Bình
c. Quảng Trò
d. Quảng Nam
3. Nêu 2 việc nên làm để giảm những tác hại đối với môi trường khi sử dụng các
loại chất đốt.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->3, c->1 a
BÀI 44 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG GIÓ VÀ NĂNG LƯNG NƯỚC CHẢY
1. Vật nào dưới đây không hoạt động nhờ sử dụng năng lượng nước chảy?
a. Làm quay bánh xe nước đưa nước lên cao
b. Làm quay tua-bin của các máy phát điện
c. Dùng để chở hàng hoá xuôi dòng nước
d. Làm quay quạt máy
2. Kể tên một số nhà máy thuỷ điện mà em biết.


3. Nêu 2 ví dụ về sử dụng năng lượng gió của con người.


ĐÁP ÁN

- 17 -
Câu 1 2 3
Ý đúng d
BÀI 45 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG ĐIỆN
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Năng lượng điện để thắp sáng 1. Bàn ủi
b. Năng lượng điện để truyền tin 2. Máy điều hoà, máy quạt
c. Năng lượng điện để đốt nóng 3. Bóng điện
d. Năng lượng điện để làm mát 4. Máy tính, ti vi
2. Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.


3. Điền các từ : ổ điện, điện, đường dây vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Trong nhà máy điện, máy phát điện phát ra Điện được tải qua
các đưa đến các của mỗi gia đình, mỗi cơ quan,
nhàmáy
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2
BÀI 46 – 47 – LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là vật dẫn điện £
b. Các vật không cho dòng điện chạy qua gọi là vật cách điện £
c. Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là vật cách điện £
d. Các vật không cho dòng điện chạy qua gọi là vật dẫn điện £
2. Trong các vật dưới đây, vật nào cách điện?
a. Đồng
b. Sắt
c. Nhôm
d. Nhựa

3. Sử dụng bóng đèn, pin, dây điện, hãy tìm cách thắp sáng bóng đèn.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a) Đ, b) Đ, c) S, d) S d
BÀI 48 – AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
- 18 -
1. Để phòng cháy đường dây và cháy nhà, người ta thường mắc thêm vào mạch
điện cái gì?
a. Một công tơ điện
b. Một bóng điện
c. Một cầu chì
d. Một chuông điện
2. Điền các từ : người; ngắt cầu dao, cầu chì; vật khô; cắt nguồn điện; điện giật
vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Khi nhìn thấy người bò phải lập tức bằng mọi cách
như , hoặc dùng không dẫn điện như gậy gỗ, gậy
tre, que nhựa, gạt dây điện ra khỏi bò nạn
3. Nêu 2 lí do cho biết tại sao ta phải tiết kiệm điện.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c
BÀI 49 – 50 – ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp,
a. Tính chất của Nhôm 1. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ
b. Tính chất của Đồng 2. Cứng, có tính đàn hồi
c. Tính chất của Thuỷ tinh 3. Màu trắng bạc, bò a-xít ăn mòn

d. Tính chất của Thép 4. Màu nâu đỏ, có ánh kim
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm mọi vật trên Trái Đất £
b. Nhờ năng lượng mặt trời mới có dầu mỏ £
c. Năng lượng mặt trời gây ra nắng, mưa, gió, bão £
d. Thép được sử dụng để làm đồ điện, dây điện £
e. Than đá, dầu mỏ là nguồn năng lượng vô tận £
3. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dòch?
a. Nước cam
b. Nước trà pha với đường và nước sôi để nguội
c. Nước muối
d. Nước chanh pha với đường
4. Sự biến đổi hoá học là gì?
a. Là sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lại
b. Là sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại
c. Là sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể khí và ngược lại
d. Là sự chuyển đổi từ chất này thành chất khác
ĐÁP ÁN
- 19 -
Câu 1 2 3 4
Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S, e) S a d
BÀI 51 – CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa 1. Hoa đực
b. Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa 2. Hoa cái
c. Hoa chỉ có nhò mà không có nh gọi là hoa gì? 3. Nhò
d. Hoa chỉ có nhụy mà không có nhò gọi là hoa gì? 4. Nh
2. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?
a. Hoa
b. Lá

c. Thân
d. Rễ
3. Kể tên một số loài hoa có cả nh và nhò.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 a
BÀI 52 – SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Hiện tượng đầu nh nhận được những hạt phấn của nhò gọi là sự thụ
phấn £
b. Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái của noãn gọi là sự thụ tinh £
c. Hợp tử phát triển thành phôi £
d. Bầu nhò phát triển thành quả chứa hạt £
e. Noãn phát triển thành quả chứa phôi £
2. Điền các từ :sự thụ tinh, hợp tử, noãn, nh, hạt phấn, ống phấn vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Sau khi thụ phấn, từ mọc ra Ống phấn đâm qua
đầu , mọc dài ra đến Tại noãn, tế bào sinh dục đực kết hợp với
tế bào sinh dục cái tạo thành Hiện tượng đó gọi là
3. Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S, e) S
- 20 -
BÀI 53 – 54 - CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT – TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA

CÂY MẸ
1. Nêu trình tự của quá trình cây con mọc lên từ hạt.



2. Người ta sử dụng phần nào của cây mía để trồng?
a. Thân
b. Lá
c. Ngọn
d. Rễ
3. Em hãy cho biết chồi có thể mọc ra từ vò trí nào trên củ gừng?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c
BÀI 55 – SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
1. Đa số loài vật được chia thành mấy giống?
a. Hai giống
b. Ba giống
c. Bốn giống
d. Năm giống
2. Điền các từ : mẹ, bố, nhiều lần, hợp tử, thụ tinh, trứng, tinh trùng vào chỗ
chấm sao cho phù hợp
Hiện tượng kết hợp với tạo thành gọi là
Hợp tử phân chia và phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc
tính của và
3. Nêu tên một số loài động vật đẻ trứng.



ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a
BÀI 56 – SỰ SINH SẢN CỦA CON TRÙNG
1. Quá trình phát triển của bướm cải qua mấy giai đoạn?
a. 1 giai đoạn
- 21 -
b. 2 giai đoạn
c. 3 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
2. Để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra, trong trồng trọt người ta thường làm
gì?
a. Phun thuốc trừ sâu
b. Bắt sâu
c. Diệt bướm
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách tiêu diệt ruồi, gián ?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d d
BÀI 57 – SỰ SINH SẢN CỦA ẾCH
1. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?
a. Đầu mùa xuân
b. Đầu mùa hạ
c. Đầu mùa thu
d. Đầu mùa đông
2. Trứng ếch nở ra con gì?
a. Nòng nọc

b. Nhái
c. Ếch con
d. Lóc nóc
3. Nêu tóm tắc quá trình sinh sản của ếch.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng b a
BÀI 58 – SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Quả trứng chưa được ấp 1. Nhìn thấy đầ đủ các bộ phận
b. Quả trứng được ấp khoảng 10 ngày 2. Nhìn thấy đầu, mỏ, chân, lông
c. Quả trứng được ấp khoảng 15 ngày 3. Lòng trắng, lòng đỏ riêng biệt
d. Quả trứng được ấp khoảng 20 ngày 4. Nhìn thấy mắt gà
- 22 -
2. Điền các từ : nuôi, chim non, đẻ, ấp, tổ, chim vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Trong tự nhiên, sống theo đàn hay cặp, chúng thường biết làm
Chim mái trứng và trứng, sau một thời gian, trứng nở
thành Chim non được bố mẹ cho đến khi có thể tự kiếm ăn
3. Loài chim nuôi con bằng cách nào?

ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->3, b->4, c->2, d->1
BÀI 59 – SỰ SINH SẢN CỦA THÚ
1. Trong các động vật dưới đây, động vật nào đẻ nhiều con trong một lứa?
a. Bò
b. Chó
c. Lợn

d. Dê
2. Điền các từ : sữa, thú trưởng thành, thai, phôi, loài thú, hợp tử vào chỗ chấm
sao cho phù hợp
Ở các , trứng được thụ tinh thành sẽ phát triển
thành rồi thành trong cơ thể thú mẹ cho đến khi ra đời. Thú con
mới sinh ra đã có hình dạng giống như và được thú mẹ nuôi
bằng cho đếùn khi có thể tự kiếm ăn
3. Loài thú nuôi con bằng cách nào?


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c
BÀI 60 – SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ
1. Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
a. Mùa xuân và mùa hạ
b. Mùa hạ và mùa thu
c. Mùa thu và mùa đông
d. Mùa đông và mùa xuân
2. Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?
a. Khi hổ con vừa sinh ra
b. Khi hổ con được hai ngày tuổi
c. Khi hổ con được hai tuần tuổi
d. Khi hổ con được hai tháng tuổi
- 23 -
3. Tại sao khi hươu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy?
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d
BÀI 61 – ÔN TÂP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Hiện tượng đầu nh nhận được những hạt phấn của nhò gọi là sự thụ
phấn £
b. Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái của noãn gọi là sự thụ tinh £
c. Hợp tử phát triển thành phôi £
d. Bầu nhò phát triển thành quả chứa hạt £
e. Noãn phát triển thành quả chứa phôi £
2. Điền các từ : sữa, thú trưởng thành, thai, phôi, loài thú, hợp tử vào chỗ chấm
sao cho phù hợp
Ở các , trứng được thụ tinh thành sẽ phát triển
thành rồi thành trong cơ thể thú mẹ cho đến khi ra đời. Thú con
mới sinh ra đã có hình dạng giống như và được thú mẹ nuôi
bằng cho đếùn khi có thể tự kiếm ăn
3. Kể tên một số động vật đẻ con mà em biết.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S, e) S
BÀI 62 – MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bao gồm những gì?
a. Nhà ở, trường học, nhà máy, làng mạc, thành phố, công trường
b. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng
c. Thực vật, động vật và con người
d. Tất cả các ý trên
2. Nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống.


3. Em hãy nêu khái niệm về môi trường.



ĐÁP ÁN
- 24 -
Câu 1 2 3
Ý đúng d
BÀI 63 – TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Tài nguyên thiên nhiên là gì?


2. Ở đòa phương em có một số tài nguyên nào?


3. Những của cải nào dưới đây không phải là tài nguyên thiên nhiên?
a. Xe máy, xe hơi
b. Rừng
c. Biển
d. Núi
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a
BÀI 64 – VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON
NGƯỜI
1. Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con
người?
a. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí
b. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống
c. Là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt, sản xuất và các hoạt
động khác của con người
d. Tất cả các ý trên

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên một cách bừa bãi?


3. Nêu 2 lợi ích mà tài nguyên thiên nhiên cung cấp cho gia đình em.


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d
BÀI 65 – TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG
1. Con người khai thác gỗ và phá rừng để làm gì?
- 25 -

×