Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KẾ TOÁN XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.26 KB, 16 trang )

K TOÁN XÂY D NGẾ Ự
B c 01: Sau Khi hai bên ký xong h p ng xây d ng, d a vào D toán ướ ợ đồ ự ự ự
ph n:ầ B NG T NG H P V T LI UẢ Ổ Ợ Ậ Ệ c aủ công trình D a vào b ng t ng h p ự ả ổ ợ
v t li u i chi u v iậ ệ đố ế ớ B NG NH P XU T T N KHOẢ Ậ Ấ Ồ xem còn thi u v t t nào ế ậ ư
r i in ra kêu x p, cai công trình, cán b qu n lý theo dõi công trình ho c b n ồ ế ộ ả ặ ạ
s theo dõi liên h i l y hóa n v t t u vào cho nh theo b ng kê, ẽ ệđ ấ đơ ậ ưđầ đủ ư ả
Hóa n ch ng t ph i l y v c tr c ngàyđơ ứ ừ ả ấ ềđượ ướ NGHI M THU CÔNG Ệ
TRÌNH , Giá mua vào c a v t t Th p h n ho c b ng Giá trên d toán c u ủ ậ ư ấ ơ ặ ằ ự ả
b ngả B NG T NG H P V T LI UẢ Ổ Ợ Ậ Ệ n u cao h n thì c ng chênh l ch chút ít ế ơ ũ ệ
n u ko s b bóc ra khi quy t toán thuế ẽ ị ế ế
So sánh gi a b ng T NG H P V T T C A D TOÁN và B NG T NG ữ ả Ổ Ợ Ậ Ư Ủ Ự Ả Ổ
H P NH P XU T T N KHOỢ Ậ Ấ Ồ xem còn thi u v t t nào n a c n l y cho công ế ậ ư ữ ầ ấ
trình l y hóa n u vàođể ấ đơ đầ
Ho ch toán k toán:V t li uạ ế ậ ệ
+Qua kho: Nguyên v t li u mua vào: xi m ng, cát, á, s i, s t thép…… ậ ệ ă đ ỏ ắ
Phi u nh p kho + hóa n + phi u giao hàng or xu t kho bên bán + h p ngế ậ đơ ế ấ ợ đồ
và thanh lý h p ng phô tô n u có + phi u chi ti n thanh toán b ng ti n m t ợ đồ ế ế ề ằ ề ặ
ho c phi u ho c toán n u mua N + y nhi m chi và các ch ng t ngân ặ ế ặ ế ợ Ủ ệ ứ ừ
hàng khác => ghim l i thành bạ ộ
N u nh p kho: N 152,1331/ có 111,112,331ế ậ ợ
+Xu t th ng xu ng công trình không qua kho:ấ ẳ ố => hóa n + phi u giao hàng đơ ế
or xu t kho bên bán + h p ng và thanh lý h p ng phô tô n u có + phi u ấ ợ đồ ợ đồ ế ế
chi ti n thanh toán b ng ti n m t ho c phi u ho c toán n u mua N + y ề ằ ề ặ ặ ế ặ ế ợ Ủ
nhi m chi và các ch ng t ngân hàng khác => ghim l i thành bệ ứ ừ ạ ộ
N 621,1331ợ Có 111,112,331=> Cu i k k t chuy n: N 154/ có 621ố ỳ ế ể ợ
B c 02:ướ C n c v t li u t n kho và hóa n u vào cho công trình làm ă ứ ậ ệ ồ đơ đầ
phi u xu t khoế ấ
Xu t kho:ấ Phi u xu t kho+ Phi u yêu c u v t tế ấ ế ầ ậ ư
N 621/ có 152ợ
=> cu i k k t chuy n: N 154/ có 621ố ỳ ế ể ợ
C n c phi u yêu c u làm phi u xu t kho cho công trình, m i công trình là ă ứ ế ầ ế ấ ỗ


m t mã 15401,15402,15403…… theo dõi giá thành riêng c a m i công ộ để ủ ỗ
trình
+Khi xu t v t t , b n s ph i xu t chi ti t cho công trình, t p h p chi phí ấ ậ ư ạ ẽ ả ấ ế để ậ ợ
vào công trình ó theo dõi tính giá thành cho t ng công trình : đ để ừ
15401,15402,15403 b n d a vàoạ ự B NG PHÂN TÍCH V T TẢ Ậ Ư r i xu t v t t ồ ấ ậ ư
cho công trình thi công
+Cu i k : k t chuy n sang tài kho n 154: chi ti t cho các công trình ố ỳ ế ể ả ế
15401,15402,15403
N 154/ có 621ợ
+V t t trong d toán v i th c t thi công có th xu t chênh l ch so v i d ậ ư ự ớ ự ế ể ấ ệ ớ ự
toán có th cao h n ho c th p h n m t chút càng t t vì th c t không thể ơ ặ ấ ơ ộ ố ự ế ể
kh p 100% v i d toán c mà s có hao h t nh ng i th làm h ho c ớ ớ ự đượ ẽ ụ ư ườ ợ ư ặ
k thu t tay ngh y u kém gây lãng phí khi thi công , ng chênh l ch ỹ ậ ề ế đừ để ệ
nhi u quá là c n u chênh l ch quá cao thu s xu t toán ph n chênh l chề đượ ế ệ ế ẽ ấ ầ ệ
này , k c chi phí nhân công c ng v y n u l n h n u b xu t toán raể ả ũ ậ ế ớ ơ đề ị ấ
-N u v t li u a vào th p h n là do k thu t tay ngh th xây t t gi m chi ế ậ ệ đư ấ ơ ỹ ậ ề ợ ố ả
phí u vào => gi m giá thành => gi m giá v n => Lãi khi quy t toán thu ko đầ ả ả ố ế ế
sao cả
-Nh ng n u xu t v t li u u vào cao h n d toán thì n u làm theo úng ư ế ấ ậ ệ đầ ơ ự ế đ
chu n m c k toán thì:ẩ ự ế
M tộ là : lo i ngay t u Cu i n m khi quy t toán thuạ ừ đầ ố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ả ạ ừ
ph n chi phí này ra, t khai quy t toán TNDN nó n m m cầ ở ờ ế ằ ở ụ B4 c a t i ủ ờ
khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không c tr khi ế ă ầ ề đượ ừ
tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%ế ă ế
N TK 632 - Giá v n hàng bán (Ph n chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p ợ ố ầ ệ ậ ệ ự ế
v t trên m c bình th ng)ượ ứ ườ
Có TK 621 - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p.ệ ậ ệ ự ế
Hai là v n t p h p vào 154 theo dõi và sau này khi công trình kêt thúc lúc ẫ ậ ợ để
k t chuy n giá v nế ể ố
N 154/ có 621ợ

N 632/ có 154 = V t li u d toán + chênh l ch v t d toánợ ậ ệ ự ệ ượ ự
Cu i n m khi quy t toán thuố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ph n chi phí này ra, t ả ạ ừ ầ ở ờ
khai quy t toán TNDN nó n m m cế ằ ở ụ B4= TK 632 chênh l ch v t d ệ ượ ự
toán c a t i khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không ủ ờ ế ă ầ ề
c tr khi tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%đượ ừ ế ă ế
V i v t li u ph i có :ớ ậ ệ ả đủ
+ Phi u nh pế ậ
+Phi u xu t, phi u yêu c u i kèm n u cóễ ấ ế ầ đ ế
+ Xu t Nh p T n t ng h pấ ậ ồ ổ ợ
+ Th Kho chi ti tẻ ế
+ B ng tính Giá thành (n u có)ả ế
B c 03:ướ +Chi phí Nhân công công trình:
N 622,627/ có 334ợ
Chi tr :ả N 334/ có 111,112ợ
là chi phí h p lý c tr và ko b xu t toán khi tính thu TNDN b n ph i Để ợ đượ ừ ị ấ ế ạ ả
có y các th t c sau:đầ đủ ủ ụ
+ H p ng lao ngợ đồ độ
+ B ng ch m công hàng thángả ấ
+ B ng l ng i kèm b ng ch m công tháng óả ươ đ ả ấ đ
+ T m ng, th ng, t ng ca thêm gi n u có ạ ứ ưở ă ờ ế
+ Phi u chi thanh toán l ng, ho c ch ng t ngân hàng n u doanh nghi p ế ươ ặ ứ ừ ế ệ
thanh toán b ng ti n g iằ ề ử
+ T t c có ký tá y ấ ả đầ đủ
= > thi u 1 trong các cái trên c quan thu s lo i tr ra vì cho r ng b n angế ơ ế ẽ ạ ừ ằ ạ đ
a chi phí kh ng vào, và b xu t toán khi quy t toán thu TNđư ố ị ấ ế ế
+Cu i k : k t chuy n sang tài kho n 154: chi ti t cho các công trình ố ỳ ế ể ả ế
15401,15402,15403
N 154/ có 622ợ
+ Chi phí nhân công trong d toán v i th c t thi công có th xu t chênh ự ớ ự ế ể ấ
l ch so v i d toán có th cao h n ho c th p h n m t chút càng t t vì th c tệ ớ ự ể ơ ặ ấ ơ ộ ố ự ế

không thể kh p 100% ng chênh l ch nhi u quá là c n u chênh ớ đừ để ệ ề đượ ế
l ch quá cao thu s xu t toán ph n chênh l ch nàyệ ế ẽ ấ ầ ệ
-N u chi phí nhân công a vào gi m chi phí => gi m giá thành => gi m giá ế đư ả ả ả
v n => Lãi khi quy t toán thu ko sao cố ế ế ả
-Nh ng n u chi phí nhân công vào cao h n d toán thì n u làm theo úng ư ế ơ ự ế đ
chu n m c k toán thì:ẩ ự ế
M tộ là : lo i ngay t u Cu i n m khi quy t toán thuạ ừ đầ ố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ả ạ ừ
ph n chi phí này ra, t khai quy t toán TNDN nó n m m cầ ở ờ ế ằ ở ụ B4 c a t i ủ ờ
khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không c tr khi ế ă ầ ề đượ ừ
tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%ế ă ế

N TK 632 - Giá v n hàng bán (Ph n chi phí nhân công tr c ti p v t trên ợ ố ầ ự ế ượ
m c bình th ng)ứ ườ
Có TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p.ự ế

Hai là v n t p h p vào 154 theo dõi và sau này khi công trình kêt thúc lúc ẫ ậ ợ để
k t chuy n giá v nế ể ố
N 154/ có 622ợ
N 632/ có 154 = V t li u d toán + chênh l ch v t d toánợ ậ ệ ự ệ ượ ự
Cu i n m khi quy t toán thuố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ph n chi phí này ra, t ả ạ ừ ầ ở ờ
khai quy t toán TNDN nó n m m cế ằ ở ụ B4= TK 632 chênh l ch v t d ệ ượ ự
toán c a t i khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không ủ ờ ế ă ầ ề
c tr khi tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%đượ ừ ế ă ế
B c 03:ướ + Chi chi phí s n xu t chung:ả ấ
N 627,1331ợ
Có 111,112,331,142,242….Chi phí này phân b theo y u t nguyên v t li u ổ ế ố ậ ệ
xu t dùng:ấ
Phân b = (tiêu chí phân b *100/ t ng 621 trong tháng)%* t ng 627 trong ổ ổ ổ ổ
tháng
+Cu i k : k t chuy n sang tài kho n 154: chi ti t cho các công trình ố ỳ ế ể ả ế

15401,15402,15403
N 154/ có 627ợ
+ Chi phí SXC trong d toán v i th c t thi công có th xu t chênh l ch so ự ớ ự ế ể ấ ệ
v i d toán có th cao h n ho c th p h n m t chút càng t t vì th c t không ớ ự ể ơ ặ ấ ơ ộ ố ự ế
thể kh p 100% ng chênh l ch nhi u quá là c n u chênh l ch quá ớ đừ để ệ ề đượ ế ệ
cao thu s xu t toán ph n chênh l ch này-N u chi phí SXC a vào gi m ế ẽ ấ ầ ệ ế đư ả
chi phí => gi m giá thành => gi m giá v n => Lãi khi quy t toán thu ko sao ả ả ố ế ế
cả
-Nh ng n u chi phí SXC vào cao h n d toán thì n u làm theo úng chu n ư ế ơ ự ế đ ẩ
m c k toán thì:ự ế
M tộ là : lo i ngay t u Cu i n m khi quy t toán thuạ ừ đầ ố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ả ạ ừ
ph n chi phí này ra, t khai quy t toán TNDN nó n m m cầ ở ờ ế ằ ở ụ B4 c a t i ủ ờ
khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không c tr khi ế ă ầ ề đượ ừ
tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%ế ă ế

N TK 632 - Giá v n bán hàng (Chi phí s n xu t chung c nh không phân ợ ố ả ấ ố đị
b ho c v t d toán)ổ ặ ượ ự
Có TK 627 - Chi phí s n xu t chung.ả ấ

Hai là v n t p h p vào 154 theo dõi và sau này khi công trình kêt thúc lúc ẫ ậ ợ để
k t chuy n giá v nế ể ố
N 154/ có 627ợ
N 632/ có 154 = V t li u d toán + chênh l ch v t d toánợ ậ ệ ự ệ ượ ự
Cu i n m khi quy t toán thuố ă ế ế TNDN ph i lo i tr ph n chi phí này ra, t ả ạ ừ ầ ở ờ
khai quy t toán TNDN nó n m m cế ằ ở ụ B4= TK 632 chênh l ch v t d ệ ượ ự
toán c a t i khai quy t toán n m trên ph n m m HTKK 3.2.4 chi phí không ủ ờ ế ă ầ ề
c tr khi tính thu TNDN làm t ng doanh thu tính thu x 25%đượ ừ ế ă ế
Các ch ng t :ứ ừ
- Hóa n u vào + phi u chi ti n, phi u ho ch toán, y nhi m chiđơ đầ ế ề ế ạ ủ ệ
- B ng phân b CCDC, TSCả ổ Đ

B c 04:ướ N u công trình ch a k t thúc kéo dài nhi u tháng, n m thì c treo ế ư ế ề ă ứ
trên 154 cho n khi hoàn thành: khi nghi m thu hoàn thành + xác nh n kh i đế ệ ậ ố
l ng + quy t toán kh i l ng là d a vào kh i l ng th c t ã thi công và ượ ế ố ượ ự ố ượ ự ế đ
thanh thoán + xu t hóa n theo giá tr th c t nàyấ đơ ị ự ế
Doanh thu:
N 111,112,131/ có 511,33311ợ
Giá v n :ố
N 632/ có 154ợ
B c 5:ướ
+ Sau khi k t thúc m i công trình L y m t thùng các tông : thùng mì tôm, ế ỗ ấ ộ
thùng bia b h t t t c tài li u vào ó: h p ng , thanh lý, biên b n xác nh nỏ ế ấ ả ệ đ ợ đồ ả ậ
khôi l ng, biên b n nghi m thu, công v n, h s thanh toán, h s hoàn ượ ả ệ ă ồ ơ ồ ơ
công, b n v hoàn công , báo cáo kinh t k thu t, th ng th o h p ả ẽ ế ỹ ậ ươ ả ợ
ng……….dán nhãn mác ghi chú tên công trình mã 154đồ

Các v n l u ý:Các c n c xu t v t t , và nhân công , chi phí s n xu t ấ đề ư ă ứ để ấ ậ ư ả ấ
chung ph i bám sát tránh a vào v t khung => b xu t toán sau nàyả để đư ượ ị ấ

+D toán là do các k s xây d ng phòng k thu t l p b n sang bên ó xinự ỹ ư ự ở ỹ ậ ậ ạ đ
b n m m = excel ho c b ng quy n d toán : trong d toán có nh m c ả ề ặ ằ ể ự ự đị ứ
nguyên v t li u, nhân công, s n xu t chung, và chi phí máy thi ậ ệ ả ấ
công……… t t c th hi n y trên : ấ ả ể ệ đầ đủ B NG T NG H P KINH PHÍẢ Ổ Ợ

Xu t hóa n i v i xây d ng:ấ đơ đố ớ ự c n c thông t 64 thì t m ng không c ă ứ ư ạ ứ đượ
xu t hóa nấ đơ mà ch theo dõi công n 131*ỉ ợ
B TÀI CHÍNH Ộ
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p - T do - H nh Ộ Ộ Ủ Ĩ Ệ Độ ậ ự ạ
phúc
S : 64/2013/TT-BTCố
Hà N i, ngày 15 tháng 05 n m 2013ộ ă


THÔNG TƯ
H NG D N THI HÀNH NGH NH S 51/2010/N -CP NGÀY 14 THÁNG ƯỚ Ẫ Ị ĐỊ Ố Đ
5 N M 2010 C A CHÍNH PH QUY NH V HÓA N BÁN HÀNG HÓA, Ă Ủ Ủ ĐỊ Ề ĐƠ
CUNG NG D CH VỨ Ị Ụ
Ch ng 3.ươ
S D NG HÓA NỬ Ụ ĐƠ
2. Cách l p m t s tiêu th c c th trên hóa nậ ộ ố ứ ụ ể đơ
a) Tiêu th c “Ngày tháng n m” l p hóa nứ ă ậ đơ
Ngày l p hóa n i v i xây d ng, l p t là th i i m nghi m thu, bàn giaoậ đơ đố ớ ự ắ đặ ờ để ệ
công trình, h ng m c công trình, kh i l ng xây d ng, l p t hoàn thành, ạ ụ ố ượ ự ắ đặ
không phân bi t ã thu c ti n hay ch a thu c ti n.ệ đ đượ ề ư đượ ề
Tr ng h p giao hàng nhi u l n ho c bàn giao t ng h ng m c, công o n ườ ợ ề ầ ặ ừ ạ ụ đ ạ
d ch v thì m i l n giao hàng ho c bàn giao u ph i l p hóa n cho kh i ị ụ ỗ ầ ặ đề ả ậ đơ ố
l ng, giá tr hàng hóa, d ch v c giao t ng ng.ượ ị ị ụ đượ ươ ứ

+Lo i công trình cu n chi u làm n âu nghi m thu n óạ ố ế đế đ ệ đế đ ( g i là phân ọ
o n, nghi m thu giai o n)=> g i là nghi m thu giai o n thi công, h ng m cđ ạ ệ đ ạ ọ ệ đ ạ ạ ụ
nào làm xong nghi m thu luôn , thanh toán xu t hóa n luônệ ấ đơ
Giai o n 1: biên b n nghi m thu giai o n 1 + biên b n xác nh n kh i l ng đ ạ ả ệ đ ạ ả ậ ố ượ
giai o n 1 + b ng quy t toán kh i l ng giai o n 1 => xu t hóa n tài đ ạ ả ế ố ượ đ ạ ấ đơ
chính giai o n 1đ ạ
Giai o n 2: biên b n nghi m thu giai o n 2 + biên b n xác nh n kh i l ng đ ạ ả ệ đ ạ ả ậ ố ượ
giai o n 2 + b ng quy t toán kh i l ng giai o n 2 => xu t hóa n tài đ ạ ả ế ố ượ đ ạ ấ đơ
chính giai o n 2……………….cho n khi k t thúc công trìnhđ ạ đế ế
=> K t thúc công trình = các giai o n c ng l i : biên b n nghi m thu khi hoànế đ ạ ộ ạ ả ệ
thành công trình a vào s d ng + biên b n xác nh n kh i l ng hoàn đư ử ụ ả ậ ố ượ
thành + b ng quy t toán kh i l ng công trình => xu t hóa n tài chính ả ế ố ượ ấ đơ
ph n còn l i ầ ạ + thanh lý h p ngợ đồ
= > Th c t m i l n ng là ch u t u yêu c u xu tự ế ỗ ầ ứ ủ đầ ư đề ầ ấ hóa n m i cho đơ ớ

t m ng do ó ạ ứ đ để h p th c hóa ti n t m ng cho các hóa n xu t ra thì ợ ứ ề ạ ứ đơ ấ
làm biên b n nghi m thu + xác nh n giai o n theo d ng cu n chi u ki u nàyả ệ ậ đ ạ ạ ố ế ể
cho úng lu tđ ậ ch s d ng hóa n+ Lo i công trình hoàn thành i c cế độ ử ụ đơ ạ đạ ụ
=> t c bên thi công ph i thi công xây d ng h t các h ng m c toàn b => ti nứ ả ự ế ạ ụ ộ ế
hành nghi p thu hoàn thành công trình a vào s d ngệ đư ử ụ
=> K t thúc công trình : biên b n nghi m thu khi hoàn thành công trình a ế ả ệ đư
vào s d ng + biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành + b ng quy t toán ử ụ ả ậ ố ượ ả ế
kh i l ng công trình => xu t hóa n tài chính + thanh lý h p ngố ượ ấ đơ ợ đồ

Theo lu t N u ã nghi m thu công trình thì là th i i m xu t hóa n tài ậ ế đ ệ ờ để ấ đơ
chính, n u không xu t thì:ế ấ Tr ng h p công ty vi t hoá n sau th i i m ườ ợ ế đơ ờ đ ể
giao hàng (ch m xu t Hóa n) thì b coi là hành vi không l p hoá n khi ậ ấ Đơ ị ậ đơ
bán hàng hoá, d ch v và b x ph t theo i u 33 Nghi nh ị ụ ị ử ạ Đề Đị 51:5. Ph t ti n ạ ề
t 5.000.000 ng n 20.000.000 ng i v i hành vi không l p hóa n ừ đồ đế đồ đố ớ ậ đơ
khi bán hàng hóa, d ch v có giá tr thanh toán trên 200.000 ng cho ng i ị ụ ị đồ ườ
mua theo quy nh t i Ngh nh này-Bây gi thay b ng ngh nh : đị ạ ị đị ờ ằ ị đị
39/2011/N -CP ngày 26/05/20114. Ph t ti n t 20.000.000 ng n Đ ạ ề ừ đồ đế
30.000.000 ng i v i hành vi bán hàng không l p hóa n bán hàng theo đồ đố ớ ậ đơ
quy nh Lu t m i là:đị ậ ớ
Ngh nh 109/2013/N -CP ngày 24/9/2013 quy nh x ph t trong l nh v c ị đị Đ đị ử ạ ĩ ự
qu n lý giá, phí, l phí, hóa nả ệ đơ
i u 38. Hành vi vi ph m quy nh v s d ng hóa n khi bán hàng hóa, Đ ề ạ đị ề ử ụ đơ
d ch vị ụ
3. Ph t ti n t 4.000.000 ng n 8.000.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
hành vi:d) L p hóa n nh ng không giao cho ng i mua, tr tr ng h p ậ đơ ư ườ ừ ườ ợ
trên hóa n ghi rõ ng i mua không l y hóa n ho c hóa n c l p đơ ườ ấ đơ ặ đơ đượ ậ
theo b ng kêả
Ngoài ra còn b :1. Ph t hành chính2. Ph t ch m n p thu .ị ạ ạ ậ ộ ế
Theo lu t N u ã nghi m thu công trình thì là th i i m xu t hóa n tài ậ ế đ ệ ờ để ấ đơ
chính, n u không xu t thì:ế ấ

Tr ng h p công ty vi t hoá n sau th i i m giao hàng (ch m xu t Hóa ườ ợ ế đơ ờ đ ể ậ ấ
n) thì b coi là hành vi không l p hoá n khi bán hàng hoá, d ch v và b Đơ ị ậ đơ ị ụ ị
x ph t theo i u 33 Nghi nh ử ạ Đ ề Đị 51:
5. Ph t ti n t 5.000.000 ng n 20.000.000 ng i v i hành vi không ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ
l p hóa n khi bán hàng hóa, d ch v có giá tr thanh toán trên 200.000 ngậ đơ ị ụ ị đồ
cho ng i mua theo quy nh t i Ngh nh nàyườ đị ạ ị đị
-Bây gi thay b ng ngh nh : 39/2011/N -CP ngày 26/05/2011ờ ằ ị đị Đ
4. Ph t ti n t 20.000.000 ng n 30.000.000 ng i v i hành vi bán ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ
hàng không l p hóa n bán hàng theo quy nh Lu t m i là:ậ đơ đị ậ ớ
Ngh nh 109/2013/N -CP ngày 24/9/2013 quy nh x ph t trong l nh v c ị đị Đ đị ử ạ ĩ ự
qu n lý giá, phí, l phí, hóa nả ệ đơ
i u 38. Hành vi vi ph m quy nh v s d ng hóa n khi bán hàng hóa, Đ ề ạ đị ề ử ụ đơ
d ch vị ụ
3. Ph t ti n t 4.000.000 ng n 8.000.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
hành vi:
d) L p hóa n nh ng không giao cho ng i mua, tr tr ng h p trên hóa ậ đơ ư ườ ừ ườ ợ
n ghi rõ ng i mua không l y hóa n ho c hóa n c l p theo b ng đơ ườ ấ đơ ặ đơ đượ ậ ả

Ngoài ra còn b :ị
1. Ph t hành chínhạ
2. Ph t ch m n p thu .ạ ậ ộ ế
V n chi phí nhân công trong xây d ng:ấ đề ự
Lao ng th i v < 3 tháng thì b n ko ph i óng B O HI M CHO h nh ng độ ờ ụ ạ ả đ Ả Ể ọ ư
l i phát sinh thu TNCN n u có mã s thu kh u tr u ngu n 10% n u ko ạ ế ế ố ế ấ ừ đầ ồ ế
có MST thì kh u tr 20% , ó trên h p ng b n ph i ghi rõ là trong l ng ãấ ừ đ ợ đồ ạ ả ươ đ
bao g m ph c p theo l ng và BHXH, BHYT , BHTNồ ụ ấ ươ
không ph i kh u tr t i ngu n b n làm thêm b ng kê 23 cam k t 1 n m koĐể ả ấ ừ ạ ồ ạ ả ế ă
quá 108 tri u = 12 tháng x 9 tri u / tháng kh u tr b n thân, các i t ng ệ ệ ấ ừ ả đố ượ
này v n c kh u tr gia c nh bình th ngM c gi m tr gia c nh m i:ẫ đượ ấ ừ ả ườ ứ ả ừ ả ớ
M c gi m tr gia c nh.ứ ả ừ ả

Áp d ng theo quy nh hi n hành:ụ đị ệ Áp d ng k t ngày 01 tháng 07 n m 2013ụ ể ừ ă
i v i ng i ph thu cĐố ớ ườ ụ ộ => 1,6 tri u ng/tháng.=> 3,6 tri u ng/ tháng.ệ đồ ệ đồ
i v i ng i n p thu => 4 tri u ng/tháng, 48 tri u ng/n m.Đố ớ ườ ộ ế ệ đồ ệ đồ ă => 9 tri uệ
ng/tháng, 108 tri u ng/n m.đồ ệ đồ ă
1 - Nhân công thuê ngoài ký H L ph i d i 3 tháng thì không ph i tham Đ Đ ả ướ ả
gia BHXH, BHYT, BHTN
2 - Nhân công thuê ngoài t i a ch c ký H L 2 l n/1n m. (m i l n ký ố đ ỉ đượ Đ Đ ầ ă ỗ ầ
ph i cách quãng v th i gian.ả ề ờ
3 - Khi ký H L trong H L ph i nêu rõ thu nh p hàng tháng Đ Đ Đ Đ ả ậ
ng/tháng ho c ng/ngày công (chú ý: các kho n ph c p c đồ ặ đồ ả ụ ấ đượ
tr tr c ti p vào l ng BHXH tr tr c ti p vào l ng )ả ự ế ươ ả ụ ế ươ
4 - Ph i làm b n cam k t thu nh p không quá =9.000.000 x 12 tháng = ả ả ế ậ
108.000.000 tr/n m. (theo m u s 23 c a TT s 21.)ă ẫ ố ủ ố
5 - N u có nhi u nhân công thuê ngoài có th l p danh sách y quy n cho t ế ề ể ậ ủ ề ổ
tr ng t nhân công thay thay m t cho t ký H L (trong danh sách y ưở ổ ặ ổ Đ Đ ủ
quy n ph i có ch ký c a ng i y quy n)ề ả ữ ủ ườ ủ ề
6 - Trong nh n b ng l ng, nh n các kho n t ng ca, làm thêm gi (nh t nh t ậ ả ươ ậ ả ă ờ ấ ấ
ph i có ch ký c a ng i lao ng GI NG NHAUả ữ ủ ườ độ Ố
7 - H s trên ph i bao g m 1 CMND phô tô C a ng i lao ng (có công ồ ơ ả ồ ủ ườ độ
ch ng càng ch t ch ).ứ ặ ẽ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×