Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm cá ngừ ngâm dầu đóng hộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 29 trang )

I. TRUY XUẤT NGOẠI:
1. Xây dựng chuỗi cung ứng:
 Giải thích mắt xích:
 Tàu cá: Tàu cá đánh bắt nguyên liệu cá ngừ tại vùng biển Khánh Hòa mang
biển số TS – 7546 – KH của ông Nguyễn Văn Hòa vào ngày 23 tháng 9 năm
2013 có nhiệm vụ cung cấp thông tin về nguyên liệu cá đánh bắt.
 Vận chuyển:Cung cấp thông tin về phương tiện vận chuyển,điều kiện vận
chuyển cá nguyên liệu cho nhà chế biến.Cá được bảo quản lạnh bằng đá xay
và vận chuyển vào cảng N1 cùng ngày 23 tháng 9 năm 2013
 Nhà chế biến: Sau đó 300kg cá được vận chuyển bằng xe bảo ôn đến nhà máy
chế biến đồ hộp M, vào ngày 24/9/2013, nhà máy tiếp nhận nguyên liệu, bảo
quản vào kho bằng đá cây và được đem đi chế biến ngày 26/09/2013. Nhà chế
biến phải có nhiệm vụ ghi chép lại các thông tin trên và cung cấp cho nhà phân
phối.
 Nhà phân phối :Sau khi được chế biến xong,sản phẩm được đi bảo quản ở kho
A và được phân phối đến nhà phân phối là siêu thị Metro do Nguyễn Văn A
phụ trách ngày 06/10/2013 bằng xe tải chở hàng phân khối nhỏ để bày bán.Nhà
phân phối có nhiệm vụ lưu trữ thông tin và cung cấp thông tin cho khách hàng.
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
1
Tàu cá
Vận chuyển
Nhà máy chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
2. Truy xuất ngoài – xây dựng biểu mẫu, mã số:

NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
2
Tàu cá
Vận chuyển


Nhà máy chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
Dòng thông tin
Dòng vật chất
 Công đoạn bị đứt đoạn: Tàu cá bị mất thông tin một phần mã vùng đánh bắt.
 Biện pháp:Yêu cầu chủ tàu cá lưu lại thông tin vùng đánh bắt ,từ đó ta có thể
xác định được mã số vùng đánh bắt.
Mã đề nghị Diễn giải Ví dụ
TSZZZZ-EE-DD-
MM-YY-KK-VV-
FFF
TS: Số hiệu tàu đánh bắt
thủy sản
ZZZZ: Biển số kiểm soát
phương tiện đánh bắt
EE: Số hiệu tỉnh mà
phương tiện đánh bắt
đăng kiểm
DD-MM-YY: Ngày-
tháng-hai số cuối năm
đánh bắt NL
KK: Mã số nhận dạng
nguyên liệu đánh bắt
VV:Cách bảo quản
FFF: Mã vùng đánh bắt
TS7546KH230913T3ĐXFAO61-TB2
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
3
Công

đoạn
Mã số Diễn giải Ví dụ Mã
vạch
Tàu cá TSZZZZ-
EE-DD-
MM-YY-
KK-VV
TS: Số hiệu tàu đánh
bắt thủy sản
ZZZZ: Biển số kiểm
soát phương tiện
đánh bắt
EE: Số hiệu tỉnh mà
phương tiện đánh bắt
đăng kiểm
DD-MM-YY: Ngày-
tháng-hai số cuối
năm đánh bắt NL
KK: Mã số nhận
dạng nguyên liệu
đánh bắt
VV: Cách bảo
TS7546KH230913T3ĐX Không
Mã số nhận diện
Mã số ND Chủ tàu Ghi
chú
01
02
03
04

NGUYỄN VĂN HÒA TS7546KH
NGUYỄN TRUNG TS7329KH
LÊ HÀ AN TS7333KH
PHAN HÙNG TS7683KH
Mã số ND Loại NL Ghi chú
T1
T2
T3
Cá thu
Cá cơm
Cá ngừ
Mã số ND Cách bảo quản Ghi chú
ĐX
ĐV
ĐC
Đá xay
Đá vảy
Đá cây
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
4
Chú
thích
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Vận
chuyển
AA-BBB-
CCC-DD-
MM-YY-EEE
AA: Phương
tiện vận chuyển

BBB: Nhà máy
chế biến nhận
nguyên liệu
CCC: Cảng
cung cấp
nguyên liệu
DD-MM-YY:
Ngày-tháng-hai
số cuối của năm
nhận nguyên
liệu
EEE: Khối
lượng nguyên
liệu vận chuyển
22006CN1230913300 Không
Mã số nhận diện:
Mã số ND Phương tiện vận chuyển Ghi chú
21
22
Xe chở hàng
Xe bảo ôn
Mã số ND Nhà máy chế biến Ghi chú
006
007
Nhà máy đồ hộp M
Nhà máy đồ hộp H
Mã số ND Cảng cung cấp nguyên liệu Ghi chú
CN1
CN2
Cảng N1

Cảng N2
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
5
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
6
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Nhà chế biến BBB-DD-MM-
YY-H
BBB: Tên
nhà máy
chế biến
DD-MM-
YY: Ngày,
tháng, hai
số cuối của
năm chế
biến
H: Kho bảo
quản
0062609131 Không
Mã số nhận diện:
Mã số ND Kho bảo quản Ghi chú
1
2
3
Kho bảo quản A
Kho bảo quản B
Kho bảo quản C
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Nhà phân

phối
HHH-TT-DD-
MM-YY-
AAA-L
HHH: Người
chiệu trách
nhiệm phân phối
TT: Nơi nhận
phân phối
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
phân phối
AAA: Phương
tiện vận chuyển
010MT061013111 Không
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
7
Mã số nhận diện:
Mã số ND Nhà phân phối Ghi chú
MT
MX
Siêu thị Metro
Siêu thị Maximax
Mã số ND Người phân phối Ghi chú
010
020
Nguyễn Văn A
Nguyễn Văn B
Mã số ND Phương tiện vận chuyển Ghi chú

111
222
Xe tải chở hàng phân khối nhỏ
Xe tải chở hàng phân khối lớn
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
8
II.TRUY XUẤT NỘI:
1.Hệ thống truy xuất nội cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
9
Tiếp nhận nguyên liệu
Phân loại
Sơ chế -rửa
Hấp
Cắt thịt
Xếp hộp
Rót dịch
Bài khí-ghép mí
Thanh trùng
Hoàn thiện
Sản phẩm
2.Truy xuất nội:
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Tiếp nhận
nguyên liệu
BBB-A’A’-
DD-MM-YY-
Z’Q’KKMMM
BBB: Tên
nhà máy chế

biến
A’A’: Tên
nhà cung
cấp nguyên
liệu
DD-MM-
YY: ngày,
tháng, hai số
cuối của
năm cung
cấp nguyên
liệu
Z’: chất
lượng
nguyên iệu
Q’: QC tiếp
nhận, phân
loại nguyên
liệu
KK: Tên
nguyên liệu
tiếp nhận
MMM:
Khối lượng
nguyên liệu
tiếp nhận
00633240913740330
0
Không
Mã số nhận diện:

Mã số ND Nhà máy chế biến Ghi chú
006 Nhà máy đồ hộp M
007 Nhà máy đồ hộp H
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
10
Mã số ND Tên nhà cung cấp
nguyên liệu
Ghi chú
33 Nguyễn Võ
44 Nguyễn Văn
55 Lê Anh
66 Phan Mai
Mã số ND Loại nguyên liệu Ghi chú
01 Cá thu
02 Cá cơm
03 Cá ngừ
Mã số ND Chất lượng nguyên liệu Ghi chú
7 Loại 1
8 Loại 2
9 Loại 3
Mã số ND Tên QC phụ trách Ghi chú
4 Nguyễn A
5 Nguyễn B
6 Nguyễn C
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Sơ chế - rửa BBB-DD-
MM-YY-Q’-
M
BBB: Tên nhà
máy chế biến

DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm rửa
Q’: QC chiu
trách nhiêm
công đoạn rửa
MMM: Khối
006260913425
0
Không
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
11
lượng mẻ rửa
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Ghi chú
Hấp + cắt thịt BBB-DD-
MM-YY-Q’
BBB: Tên nhà
máy chế biến
DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm thực
hiện công
đoạn
Q’: QC chịu
trách nhiệm
cho công đoạn
0062609134
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Ghi chú

Xếp hộp + rót
dịch
BBB-CC”-
A”-DD-MM-
YY-Q’
BBB: Tên nhà
máy chế biến
CC”: Nhà
cung cấp hộp
A”: Nhà cung
cấp phụ gia,
gia vị
DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm thực
hiện công
đoạn
Q’: QC phụ
trách
0061275260913
4
Mã số nhận diện:
Mã số ND Nhà cung cấp hộp Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
12
12 Công ty A
13 Công ty B
14 Công ty C
Mã số ND Nhà cung cấp phụ gia Ghi chú

75 Công ty A”
76 Công ty B”
77 Công ty C”
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Ghi chú
Bài khí-
ghép mí
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB: Tên nhà
máy chế biến
DD-MM-YY:
ngày, tháng, hai
số cuối của năm
thực hiện công
đoạn
Q’: QC chiu
trách nhiệm
0062609136
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Thanh
trùng
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB: Tên nhà
máy chế biến
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
thực hiện công
đoạn

Q’: QC chiu
trách nhiệm
0062609135
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
13
Công đoạn Mã số Diễn giải Ví dụ Mã vạch
Bảo ôn
hoàn thiện
BBB-TTT-GG-
DD-MM-YY-
Q’
BBB: Tên nhà
máy chế biến
TTT: Thời gian
bảo ôn
GG: Tên sản
phẩm bảo ôn
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
thực hiện công
đoạn
Q’: QC chiu
trách nhiệm
00610020L109134
Mã số nhận diện:
Mã số ND Thời gian bảo ôn Ghi chú
100 10 ngày
200 15 ngày
300 20 ngày

Mã số ND Tên sản phẩm Ghi chú
L1 Cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
L2 Cá thu cắt khúc ngâm dầu
L3 Cá cơm tẩm gia vị
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
14
3.Bảng liên kết :
BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI – NỘI
Mã cơ sở giao Mã cơ sở chế biến Mã cơ sở tiếp nhận
22006CN1230913300 0062609131 006332409137403300
BẢNG LIÊN KẾT NỘI – NGOẠI
Mã cơ sở chế biến Mã cơ sở hoàn thiện sản phẩm Mã cơ sở phân phối
0062609131 00610020L109134 010MT061013111
BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI – NGOẠI
Tại công đoạn vận chuyển
Mã cơ sở giao
nguyên liệu
Mã vận chuyển Mã cơ sở tiếp nhận
123 123XXX 123XXXYYYA
Tại cơ sở chế biến
Mã cơ sở giao
nguyên liệu
Mã cơ sở chế biến Mã cơ sở nhận sản phẩm
123XXX 123XXXYYYA 123XXXYYYAZZZB
Tại nhà phân phối
Mã cơ sở giao
sản phẩm
Mã nhà phân phối Mã cơ sở nhận sản phẩm
123XXXYYYA 123XXXYYYAZZZB 123XXXYYYAZZZBDDD
Mã Giải thích

123 Mã tàu cá
123XXXYYYAZZZBDDD Mã nhà phân phối
XXX Ngày tàu cá đánh bắt nguyên liệu cho cơ sở chế biến. (số
ngày trong năm)
YYY Ngày cơ sở chế biến nhận nguyên liệu. (số ngày trong năm)
A Người nhận nguyên liệu từ tàu cá
ZZZ Ngày nhà phân phối nhận sản phẩm từ cơ sở chế biến. (số
ngày trong năm)
B Người nhận sản phẩm từ cơ sở chế biến.
DDD Ngày nhà bán lẻ nhận sản phẩm (số ngày trong năm)
BẢNG LIÊN KẾT NỘI – NỘI
Tại công đoạn rửa
Mã công đoạn
giao nguyên liệu
Mã công đoạn
phân loại
Mã công đoạn
nhận nguyên liệu
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
15
BBB-A’A’-DD-
MM-YY-
Z’Q’KKMMM
BBB-DD-MM-
YY-Q’-M BBB-DD-MM-
YY-Q’
Tại công đoạn hấp + cắt
Mã công đoạn
giao nguyên liệu

Mã công đoạn
hấp + cắt
Mã công đoạn
nhận nguyên liệu
Ghi chú
BBB-DD-MM-
YY-Q’-M
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB-CC”-A”-
DD-MM-YY-Q’
Tại công đoạn xếp hộp+ rót dịch
Mã công đoạn
giao nguyên liệu
Mã công đoạn
xếp hộp + rót dịch
Mã công đoạn
nhận nguyên liệu
Ghi chú
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB-CC”-A”-
DD-MM-YY-Q’
BBB-DD-MM-
YY-Q’
Tại công đoạn bài khí + ghép mí
Mã công đoạn
giao nguyên liệu
Mã công đoạn bài
khí + ghép mí

Mã công đoạn
nhận nguyên liệu
Ghi chú
BBB-CC”-A”-
DD-MM-YY-Q’
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB-DD-MM-
YY-Q’
Tại công đoạn thanh trùng
Mã công đoạn
giao nguyên liệu
Mã công đoạn
thanh trùng
Mã công đoạn
nhận nguyên liệu
Ghi chú
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB-DD-MM-
YY-Q’
BBB-TTT-GG-
DD-MM-YY-Q’
III. THIẾT LẬP BIỂU MẪU
BIỂU MẪU TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU
Ngày tiếp nhận:
Nguồn gốc:
Mã số nhận diện nguồn cung cấp
nguyên liệu
BBB-DD-MM-YY-H

Kiểu dáng sản phẩm Cá ngừ tươi nguyên con
Mã số công đoạn tiếp nhận BBB-A’A’-DD-MM-YY-Z’Q’KKMMM
Khối lượng 300 kg
Tình trạng tiếp nhận Cá tươi được ướp đá muối
Ngày tiếp nhận 24 -09 -13
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
16
Người tiếp nhận Nguyễn A
Thời hạn bảo quản
Thông số giám sát
Nhiệt độ nguyên liệu T
0
< 4
0
C
Chỉ tiêu cảm quan (trạng thái, màu,
mùi )
Trạng thái : Cá nguyên con,tươi,mang
đỏ tươi,cơ thịt có độ đàn hồi tốt
Mùi : Có mùi tanh tự nhiên của cá
Chỉ tiêu sinh hóa (vi khuẩn gây thối, ) Hàm lượng histamine <10mg/100g
Tạp chất Không có tạp chất
Đầu vào : Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
STT Mã số truy xuất Loại sản phẩm Số lượng Hạn sử dụng
1 BBB-DD-MM-YY-H Cá ngừ tươi
đông lạnh
300kg
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu:
ST
T

Mã số mẫu Chỉ tiêu phân tích Giá trị/ Kết
quả
Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc kích thích tăng
trưởng
VSV
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
17
Thông tin về vận chuyển: Cá được bảo quản lạnh bằng đá xay vào ngày 23 tháng 9
năm 2013.Thời gian vận chuyển < 24h;nhiệt độ vận chuyển t
0
< 4
0
C
Phương thức vận chuyển: vận chuyển bằng xe bảo ôn
Mã số phương tiện vận chuyển (số đăng ký xe):Mã số 22
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
18
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: PHÂN LOẠI – RỬA
Thông số giám sát:
Nhiệt độ nguyên liệu T
0
< 4
0
C
Chỉ tiêu cảm quan (trạng thái, màu,

mùi )
Trạng thái : Cá nguyên con,tươi,mang đỏ
tươi,cơ thịt có độ đàn hồi tốt
Mùi : Có mùi tanh tự nhiên của cá
Chỉ tiêu sinh hóa (vi khuẩn gây thối, sâu
bệnh )
Hàm lượng histamine <10mg/100g
Tạp chất Không có tạp chất
Nhiệt độ nước rửa T
0
< 20
0
C
Tần xuất thay nước rửa Rửa 10 rổ/ 1 lần
Khối lượng cá trong một mẻ rửa 10 kg / 1 rổ
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
19
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: HẤP – CẮT THỊT
Thông số giám sát:
Nhiệt độ nguyên liệu T
0
< 4
0
C
Chỉ tiêu cảm quan Cơ thịt cá chắc,không bị vỡ.Có màu trắng
đục,mùi thơm béo của cá,vị ngọt của cá tươi.

Chỉ tiêu sinh hóa Hàm lượng histamine dưới mức cho phép và
không có VSV gây bệnh
Nhiệt độ hấp 95 – 100
0
C
Thời gian hấp 30 – 40 phút
Kích cỡ lát cắt Dày x rộng x dài = 1,5 x 5 x 6 (cm)
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: XẾP HỘP – RÓT DỊCH
Thông số giám sát:
Chỉ tiêu cảm quan Cơ thịt cá chắc,không bị vỡ.Có màu trắng
đục,mùi thơm béo của cá,màu dầu
sáng,không có cặn,có vị hài hòa.
Chỉ tiêu sinh hóa Hàm lượng histamine dưới mức cho phép và
không có VSV gây bệnh
Tỉ lệ cái – nước 80 – 85 %/15-20%
Khối lượng tịnh 175 g
Nhiệt độ rót dịch 80 – 90
0
C
Người chịu trách nhiệm:
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
20
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: BÀI KHÍ – GHÉP MÍ

Thông số giám sát:
Năng suất 120 hộp/phút
Chỉ tiêu cảm quan Hộp không bị móp méo,mí ghép phải
đảm bảo không được hở.
Chỉ tiêu sinh hóa Hàm lượng histamine dưới mức cho
phép và không có VSV gây bệnh
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: THANH TRÙNG
Thông số giám sát:
Nhiệt độ thanh trùng 121
0
C
Thời gian nâng nhiệt 10 phút
Thời gian giữ nhiệt 45 phút
Thời gian hạ nhiệt 10 phút
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
21
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: BẢO ÔN
Thông số giám sát:
Nhiệt độ kho bảo ôn 30
0
C
Thời gian bảo ôn 14 – 20 ngày

Độ ẩm tương đối 60 – 70%
Đầu ra :
STT Mã số truy xuất Loại sản
phẩm
Số lượng Hạn sử dụng
1 BBB-TTT-GG-DD-MM-
YY-Q’
Cá ngừ đóng
hộp
1500 hộp
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT THÀNH PHẦN PHỤ
STT Đầu vào Đầu ra
Mã số truy
xuất
Khối
lượng
Mã số truy
xuất
Khối lượng
1 Dầu + gia vị 75 70 lít dầu
+ 5 kg gia
vị
BBB-CC”-
A”-DD-
MM-YY-
Q’
10 lít
2 Hộp 12 1500 hộp BBB-CC”-

A”-DD-
MM-YY-
Q’
1500 hộp
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
22
BIỂU MẪU GIÁM SÁT XUẤT HÀNG
Ngày xuất hàng
Số lô xuất:
Mã số khách hàng:
STT Mã số truy xuất Kiểu dạng sản
phẩm
Số lượng
Đơn vị Trọng lượng
1 HHH-TT-DD-MM-
YY-AAA-L
Cá ngừ ngâm
dầu đóng hộp
1500 hộp 175g/1 hộp
Thông số giám sát
Tình trạng sản phẩm Sản phẩm hoàn thiện đảm bảo chất lượng
Nhiệt độ sản phẩm Nhiệt độ thường
Thông tin về vận chuyển: Vận chuyển sản phẩm ở nhiệt độ thường
Phương thức vận chuyển:Vận chuyển bằng xe ô tô chở hàng
Mã số phương tiện vận chuyền (số đăng ký xe): Mã số 111
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN

23
V. HỆ THỐNG TRIỆU HỒI SẢN PHẨM
1. Triệu hồi sản phẩm khi có sự phàn nàn của khách hàng

NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
24
Khách hàng phàn nàn
Nhà phân phối tiếp nhận
Lập hội đồng
Đo đạc mức độ ảnh hưởng
Thu thập thông tin
 Mặt hàng
 Phạm vi
 Thị trường
 Mức độ
Lấy mẫu kiểm tra
 Nhận diện
 Xác nhận nguồn
đích
 Nguyên nhân
 Hậu quả
Hành động sửa chữa
Báo cáo
Thu hồi
Nhận diện mã sản phẩm
Thông tin chính thức đến khách hàng
Thuyết minh:
 Khách hàng phàn nàn
Một nhóm khách hàng ở phường Phước Hải– thành phố Nha Trang sử dụng sản
phẩm đồ hộp cá ngừ ngâm dầu đóng hộp của công ty đồ hộp M đã có ý kiến phàn

nàn về chất lượng sản phẩm là cá bị quá nát không giữ được đặc trưng của cá
nguyên khúc ngâm dầu đóng hộp,tạo cho người dùng cảm giác giảm chất lượng
cảm quan của sản phẩm,không muốn tiếp tục sử dụng sản phẩm.
 Nhà phân phối tiếp nhận
Nhóm khách hàng này đã mua sản phẩm cá ngừ ngâm dầu đóng hộp từ siêu thị
Coop-mark Nha Trang
 Lập hội đồng
Lập hội đồng bao gồm : Ban giám đốc công ty; Phòng quản lí chất lượng ; Phòng
kĩ thuật; Phòng marketing .Từ đó,ngừng cung cấp sản phẩm và thông báo đến các
nhà phân phối .
 Đo đạc mức độ ảnh hưởng
Thu thập thông tin:
 Mặt hàng : Sản phẩm cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
 Thị trường : Việt Nam
 Phạm vi: Thành phố Nha Trang
 Mức độ : Làm giảm chất lượng sản phẩm,giảm uy tín của sản phẩm đối với khách
hàng
Lấy mẫu kiểm tra:
 Nhận diện: Lấy một số mẫu của sản phẩm cá ngừ ngâm dầu đóng hộp tại siêu thị
Coop – mark.
 Xác định nguồn đích: Khách hàng Nhà phân phối Nhà chế biến Vận
chuyển Tàu cá.
 Nguyên nhân: Truy xuất ngược từ khách hàng xuống nhà phân phối không có
nguyên nhân để làm cá quá nát .Nên tiến hành truy xuất tại nhà chế biến và tìm ra
nguyên nhân nhờ xác định mã sản phẩm đó;từ đó xác định mã lô;ngày sản xuất sản
phẩm đó rồi xem lại biểu mẫu giám sát và phát hiện ra do nhiệt độ thanh trùng quá
cao trong thời gian dài vượt mức quy định nên đã làm cho sản phẩm của lô nguyên
liệu không giữ được nguyên miếng,bị vỡ nát ra.
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN
25

×