Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KIEM TRA 15 PHUT TIN 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.52 KB, 1 trang )

Họ và tên Lớp:
KIỂM TRA 15’
MÔN TIN 7
ĐỀ:
Câu 1: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để
căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong
các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 2: Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1,
nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ
là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 4: Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút
lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Đâu là biểu tượng dùng để xem trang tính trước khi
in?
A. B. C. D.
Câu 6: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải
làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in
B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng phông chữ
D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
Câu 7: Để điều chỉnh dấu ngắt trang cho trang tính ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau?
A. View/Page break Preview
B. Edit/Page break Preview


C. Insert/Page break Preview
D. File/Page break Preview
Câu 8: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh
nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup B. File/ print
C. File/ Save D. File/ close
Câu 9: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế
nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
Câu 10:
Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc
với AutoFilter thì chọn:
A. Data

Filter

AutoFilter
B. Data

Filter

Show
C. Data

Sort

Filter


Show all
D. Data

Filter

Show all
Họ và tên Lớp:
KIỂM TRA 15’
MÔN TIN 7
ĐỀ:
Câu 1: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để
căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong
các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 2: Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1,
nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ
là:
A. 1.7530 B. 1.753 C. 1.75 D. 1.76
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 4: Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút
lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Đâu là biểu tượng dùng để xem trang tính trước khi
in?
A. B. C. D.
Câu 6: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải
làm gì?

A. Điều chỉnh dấu ngắt trang
B. Thay đổi hướng giấy in
C. Định dạng phông chữ
D. Định dạng màu chữ
Câu 7: Để điều chỉnh dấu ngắt trang cho trang tính ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/Page break Preview
B. Edit/Page break Preview
C. View/Page break Preview
D. Insert/Page break Preview
Câu 8: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh
nào trong các lệnh sau?
A. File/ Save B. File/ close
C. File/ page setup D. File/ print
Câu 9: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế
nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
Câu 10:
Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc
với AutoFilter thì chọn:
A. Data

Filter

Show
B. Data


Sort

Filter

Show all
C. Data

Filter

Show all
D. Data

Filter

AutoFilter

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×