Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

điều chế hiddroo - phản ứng thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.32 KB, 19 trang )


TRÖÔØNG THCS NH N PHONGƠ

Kiểm tra bài cũ

HS1: Nêu khái niệm: sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
Cho ví dụ.
Đáp án:
- Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác.
- Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác.
- Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Ví dụ:
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
Chất oxi hóa Chất khử
Sự oxi hóaH
2
Sự khử CuO

HS2: Nêu đònh nghóa phản ứng oxi hóa – Khử?
p dụng: Cho các phản ứng hóa học sau:
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?


Đối với phản ứng oxi hóa – khử hãy chỉ rõ chất khử, chất
oxi hóa?
0
0
0
3 4 2 2
3 2
2 3 2 3
) 4 3 4
)
)2 2
t
t
t
a Fe O H Fe H O
b CaCO CaO CO
c Al Fe O Al O Fe
+ → +
→ +
+ → +
2
H
3 4
Fe O
Đáp án: Phản ứng oxi hóa – Khử: Là phản ứng hóa học trong đó
xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
* Phản ứng oxi hóa – khử : a , c
a) Chất khử: Chất oxi hóa:
c) Chất khử: Al Chất oxi hóa:
2 3

Fe O

Tiết 50 - Bài 33
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a) Thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dòch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dung dịch axit.
Nguyên liệu để điều chế khí
hiđro trong phòng thí nghiệm.
Phương pháp điều chế?

1. Khi cho dung dòch HCl tiếp xúc
với kẽm.
Nhận xét hiện tượng

thí nghiệm:
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ
vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy
vàầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dòch trong ống
nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dòch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
b) Nhận xét:
Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt
mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng,
mảnh kẽm tan dần.
Khí thoát ra không làm cho than hồng
bùng cháy.
Khí thoát ra cháy được trong không khí
với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng là kẽm
clorua.

Khí thoát ra không làm cho than

hồng bùng cháy nhưng cháy được
trong không khí với ngọn lửa màu
xanh nhạt. Vậy đó là khí gì?
- Khí hiđrô
Cho biết các chất tham gia phản
ứng và các chất sản phẩm trong thí
nghiệm trên?
- Chất tham gia: Zn, HCl
- Chất sản phẩm: ZnCl
2
,

H
2,.
Em hãy viết phương trình hóa
học?

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2


* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dòch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
b) Nhận xét:
Ngoài kẽm và dung dòch HCl ta có thể
dùng những nguyên liệu nào để điều chế
khí hi đrô?
-
Thay kẽm bằng sắt hoặc nhôm.
-
Thay dung dòch HCl bằng dung dòch
H
2
SO
4
loãng.

Bình kíp
Bình kíp n gi nđơ ả
Có thể điều chế hiđrô với lượng lớn hơn được không và bằng
dụng cụ gì?
- Có thể điều chế hi đrô với lượng lớn hơn bằng bình kíp.

HCl

HCl
HCl
HCl
H
2
H
2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H
2
Thảo luận nhóm:
Ta có thể thu khí hi đrô vào
ống nghiệm bằng cách nào ?
Vì sao?
Đáp án: Có 2 cách:
-
Hi đrô đẩy không khí ra khỏi
ống nghiệm vì hi đrô nhẹ hơn
không khí.
-
Hi đrô đẩy nước ra khỏi ống
nghiệm vì hi đrô ít tan trong
nước.
Hãy quan sát hình vẽ

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn hoặc Al, Fe…
- Dung dòch:HCl hoặcH
2
SO
4
loãng
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Trong công nghiệp người ta điều
chế hiđrô bằng cách nào?
Đáp án:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử oxi của nước
trong lò khí than.
-
Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên,

khí dầu mỏ
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên,
khí dầu mỏ
Bằng điện
phân nước
Bằng lò
khí than
- Điện phân nước.
- Dùng than khử oxi của nước trong lò
khí than.
- Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên, khí
dầu mỏ

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:




2. Trong công nghiệp:
II. Phản ứng thế là gì?
Trong phản ứng sau,
nguyên tử của đơn chất Fe đã
thay thế nguyên tử nào của
axit HCl?
Fe + 2HCl  FeCl

2
+ H
2

PTHH:
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

- Nguyên tử của đơn chất Fe
đã thay thế nguyên tử của
nguyên tố hiđrô trong HCl.
Vậy phản ứng thế là gì?
- Phản ứng thế là phản ứng hóa
học giữa đơn chất và hợp chất
trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một
nguyên tố trong hợp chất.
- Phản ứng thế là phản ứng hóa
học giữa đơn chất và hợp chất
trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một
nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ:
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2




Củng cố:
BT1: Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để
diều chế hi đrô trong phòng thí nghiệm?
2 4 4 2
2 2 2
2 2
)
)2 2
) 2
dp
a Zn H SO ZnSO H
b H O H O
c Fe HCl FeCl H
+ → + ↑
→ +
+ → +
Đáp án: Phản ứng a, c

Bài tập 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương
trình hóa học và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế?
Đáp án:
0
0
2
3
2
2 2
2 3 2

)
)
)
)
t
t
a HgO Hg O
b Al HCl AlCl H
c Na O H O NaOH
d Fe O CO Fe CO

−−→ +
+ −−→ +
+ −−→
+ −−→ +
0
0
2
3
2
2 2
2 3 2
)2 2
)2 6 2 3
) 2
) 3 2 3
t
t
a HgO Hg O
b Al HCl AlC l H

c Na O H O NaOH
d Fe O CO Fe CO

→ +
+ → +
+ →
+ → +
PTHH
Phản ứng thế: b

BT3: Cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dòch HCl.
a)Viết PTHH của phản ứng?
b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
Đáp án:
a) PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2,7
) 0,1( )
27
Al
b n mol
= =
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2mol 3mol
0,1mol n = ?

2
2
0,1 3
0, 15
2
0, 15 22, 4 3,36( )
H
H
n mol
V l
×
= =
= × =
Thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc là 3,36 lít

Hướng dẫn tự học:
-
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 – SGK.)
-
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 – SGK.)
-
Ôn tập nội dung đã học của chương 5.

Dung d ch HClị
K mẽ




ZnCl
2
:::::
:::::

×