Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 33 Dieu che Hidro phan ung the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.17 KB, 15 trang )

Kieåm Tra Baøi Cuõ
Tiết 50
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Phân tử Hiđro
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dung dịch axit.
Nguyên liệu để điều


chế khí hiđro trong phòng
thí nghiệm.
Phương pháp điều chế?
Điều chế khí hiđro . Khí hiđro
cháy trong khơng khí
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:

* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu:
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.


* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Khí hiđro được thu bằng
cách nào khi điều chế trong
phòng thí nghiệm.
Cách thu khí hiđro giống và
khác cách thu khí oxi như thế
nào? Vì sao?
HCl
HCl
HCl
HCl
H
2
H
2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H
2
H
2
H

2
Bình kíp
Bình kíp ñ n gi nơ ả
a) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Bài tập 1:
Viết các PTHH xảy ra trong các
trường hợp sau:
a) Sắt + dung dòch HCl.
b) Nhôm + dung dòch HCl
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4

.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H

2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
Người ta điều chế khí
hiđro trong công nghiệp
bằng cách nào ?
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên,
khí dầu mỏ
Bằng điện
phân nước
Bằng lò
khí than
đp
Vd: 2H
2
O  2H
2
+ O
2
Tiết 50 - Bài 33

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit và
CuSO
4

? Các phản ứng trên
có điểm gì giống nhau?
a) Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

b) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

c) Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
Thế nào là phản ứng thế?
Giống nhau:
-
Đơn chất tác dụng hợp chất
-
Nguyên tử đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố
trong hợp chất
đp
Vd: 2H
2
O  2H
2

+ O
2
Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản
ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a) Mg + O
2
MgO.
b) KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2.
.
c) Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
t
0
a) 2Mg + O
2
 2MgO.
Phản ứng hóa hợp
c) Fe + CuCl

2
 FeCl
2
+ Cu.
Phản ứng thếû.
b)2KMnO
4
K
2
MnO
4
+MnO
2
+ O
2.
.
Phản ứng phân hủy
t
0
Đáp án:
(Cả 3 phản ứng trên đều là phản ứng ơxi hóa - khử.)
1. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

Đáp án:
2. Zn + H
2
SO

4
 ZnSO
4
+ H
2

3. Fe + 2HCl

 FeCl
2


+ H
2

Có 4 phản ứng điều chế:
4. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

Trong phòng thí nghiệm có các kim loại: Kẽm và sắt,
dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric
H
2
SO

4
lỗng. Hãy viết các phương trình hóa học có thể
điều chế khí hiđro.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-

Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
TIẾT HỌC KẾT THÚC

×