V
V
Ù
Ù
NG TRUNG DU V
NG TRUNG DU V
À
À
MI
MI
Ề
Ề
N N
N N
Ú
Ú
I B
I B
Ắ
Ắ
C B
C B
Ộ
Ộ
(Ti
(Ti
ế
ế
p theo)
p theo)
BÀI 18
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
đ
đ
i
i
ề
ề
u ki
u ki
ệ
ệ
n thu
n thu
ậ
ậ
n l
n l
ợ
ợ
i ph
i ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n
n
kinh t
kinh t
ế
ế
c
c
ủ
ủ
a v
a v
ù
ù
ng TD-MN BB.
ng TD-MN BB.
T
T
à
à
i nguy
i nguy
ê
ê
n thi
n thi
ê
ê
n nhi
n nhi
ê
ê
n phong ph
n phong ph
ú
ú
, kho
, kho
á
á
ng
ng
s
s
ả
ả
n nhi
n nhi
ề
ề
u lo
u lo
ạ
ạ
i v
i v
à
à
tr
tr
ữ
ữ
l
l
ư
ư
ợ
ợ
ng l
ng l
ớ
ớ
n nh
n nh
ấ
ấ
t n
t n
ư
ư
ớ
ớ
c ta.
c ta.
Ti
Ti
ề
ề
m n
m n
ă
ă
ng th
ng th
ủ
ủ
y
y
đ
đ
i
i
ệ
ệ
n l
n l
ớ
ớ
n nh
n nh
ấ
ấ
t n
t n
ư
ư
ớ
ớ
c.
c.
Kh
Kh
í
í
h
h
ậ
ậ
u thu
u thu
ậ
ậ
n l
n l
ợ
ợ
i cho ph
i cho ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n c
n c
ơ
ơ
c
c
ấ
ấ
u c
u c
â
â
y
y
tr
tr
ồ
ồ
ng
ng
đ
đ
a d
a d
ạ
ạ
ng.
ng.
Nhi
Nhi
ề
ề
u ti
u ti
ề
ề
m n
m n
ă
ă
ng ph
ng ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n kinh t
n kinh t
ế
ế
bi
bi
ể
ể
n v
n v
à
à
du l
du l
ị
ị
ch.
ch.
V
V
Ù
Ù
NG TRUNG DU V
NG TRUNG DU V
À
À
MI
MI
Ề
Ề
N N
N N
Ú
Ú
I B
I B
Ắ
Ắ
C B
C B
Ộ
Ộ
I. V
I. V
ị
ị
tr
tr
í
í
, gi
, gi
ớ
ớ
i h
i h
ạ
ạ
n.
n.
II.
II.
Đ
Đ
i
i
ề
ề
u ki
u ki
ệ
ệ
n t
n t
ự
ự
nhi
nhi
ê
ê
n v
n v
à
à
t
t
à
à
i nguy
i nguy
ê
ê
n
n
thi
thi
ê
ê
n nhi
n nhi
ê
ê
n.
n.
III.
III.
Đ
Đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m d
m d
â
â
n c
n c
ư
ư
x
x
ã
ã
h
h
ộ
ộ
i.
i.
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
D
D
ự
ự
a v
a v
à
à
o H 18.1 v
o H 18.1 v
à
à
hi
hi
ể
ể
u bi
u bi
ế
ế
t c
t c
ủ
ủ
a m
a m
ì
ì
nh h
nh h
ã
ã
y cho bi
y cho bi
ế
ế
t c
t c
á
á
c
c
ng
ng
à
à
nh c
nh c
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p n
p n
à
à
o c
o c
ủ
ủ
a v
a v
ù
ù
ng ph
ng ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n nh
n nh
ấ
ấ
t?
t?
Hãy xác định nơi phân bố và
khai thác các loại khoáng sản.
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
- Khai thác khoáng sản: Than, sắt, apatít, thiết, đồng,…
- Năng lượng:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
- Khai thác khoáng sản: Than, sắt, apatít, thiết, đồng,…
- Năng lượng:
•Thủy điện: Hoà Bình (1,92 triệu KW), Thác Bà,… đang
xây dựng Sơn La, Tuyên Quang,…
• Nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí,…
- Các ngành công nghiệp khác:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
- Khai thác khoáng sản: Than, sắt, apatít, thiết, đồng,…
- Năng lượng:
•Thủy điện: Hoà Bình (1,92 triệu KW), Thác Bà,… đang
xây dựng Sơn La, Tuyên Quang,…
• Nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí,…
- Các ngành công nghiệp khác:
Luyện Kim, cơ khí, hoá chất, công nghiệp nhẹ, chế biến
LT-TP, hàng tiêu dùng.
2. Nông nghiệp
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
Sản phẩm khá đa đạng
a. Trồng trọt:
- Cây lương thực: lúa, ngô.
- Cây công nghiệp: chè, hồi,…
- Cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới: vải thiều, mận, mơ,
lê, đào,…
- Trồng rừng: Nông lâm kết hợp.
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
b. Chăn nuôi:
a. Trồng trọt
* Trâu: 57.3% so cả nước (2002)
* Lợn: 22% so cả nước (2002)
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
3. Dịch vụ:
Vùng có những tiềm năng du lịch nào?
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
3. Dịch vụ:
Dịch vụ thương mại, du lịch có nhiều điều kiện phát
triển.
V. Các trung tâm kinh tế:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
3. Dịch vụ :
V. Các trung tâm kinh tế:
* Thái Nguyên (gang thép),
* Việt Trì (hoá chất),
* Hạ Long (đóng tàu) , . . .