Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Tiet 19 - bai 17 vung trung du va mien nui bac bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.28 MB, 39 trang )



Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết nước ta
có mấy vùng kinh tế? Kể tên và xác định vị
trí các vùng trên lược đồ?

Dựa vào lược đồ, em
hãy cho biết nước ta có
mấy vùng kinh tế? Kể
tên và xác định vị trí
các vùng trên lược đồ?

Vùng Trung du và
miền núi Bắc bộ
Vùng Đồng bằng
sông Hồng
Vùng Bắc trung bộ
Vùng Duyên hải nam
trung bộ
Vùng Tây nguyên
Vùng Đông nam bộ
Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long




Quan sỏt mt s bc tranh sau
Quan sỏt mt s bc tranh sau
Ruộng bậc thangHoa đào Tây Bắc
Tuyết rơi ở SaPa


Đỉnh Phanxipăng
Quan sỏt cỏc bc
nh trờn em ngh
n vựng no nc
ta?


Tiết 19 Bài 17 : Vùng trung du và miền núi bắc bộ
Em hóy xỏc nh trờn hỡnh v trớ
a lớ ca vựng trung du v min
nỳi Bc B? (nm phớa no ca
lónh th nc ta, v trớ tip giỏp?)
I.V trớ a lớ v gii hn lónh
th:
* V trớ a lớ:
-L vựng a u phớa Bc ca
T quc, gn sỏt ng chớ
tuyn.
-Phớa Bc giỏp Trung Quc.
-Phớa Nam giỏp Bc Trung B
v ng bng sụng Hng
-Phớa Tõy giỏp thng Lo.
-Phớa ụng Nam giỏp Vnh
Bc B.
A pa chải xã Sìn
Thầu Huyện
Mường Nhé -
Điện Biên - Địa
đầu phía Tây của
đất nước

Lũng cú huyện Đồng Văn-
tỉnh Hà Giang- Địa đầu phía
bắc của đất nước

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
Dựa vào nội dung SGK và
dựa vào hình trên nêu diện
tích và nhận xét diện tích của
vùng so với cả nước?
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí:
-Là vùng địa đầu phía Bắc của Tổ
quốc, gần sát đường chí tuyến.
-Phía Bắc giáp Trung Quốc.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ và
đồng bằng sông Hồng
-Phía Tây giáp thượng Lào.
-Phía Đông Nam giáp Vịnh Bắc Bộ.
*Giới hạn:
-Diện tích: 100.965km, chiếm 30,7
% diện tích cả nước
-Gồm 1 phần vịnh Bắc Bộ.
30,7%
69,3%

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
Dựa vào lược đồ, kể tên các
tỉnh trong vùng? Tỉnh nào
giáp biển?
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:

*Vị trí địa lí:
-Là vùng địa đầu phía Bắc của Tổ
quốc, gần sát đường chí tuyến.
-Phía Bắc giáp Trung Quốc.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ và
đồng bằng sông Hồng
-Phía Tây giáp thượng Lào.
-Phía Đông Nam giáp Vịnh Bắc Bộ.
*Giới hạn:
-Diện tích: 100.965km, chiếm 30,7
% diện tích cả nước
-Gồm 1 phần vịnh Bắc Bộ.

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
Vị trí địa lí của vùng có ý
nghĩa ntn trong phát triển kinh
tế XH và quốc phòng?
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí:
-Là vùng địa đầu phía Bắc của Tổ
quốc, gần sát đường chí tuyến.
-Phía Bắc giáp Trung Quốc.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ và
đồng bằng sông Hồng
-Phía Tây giáp thượng Lào.
-Phía Đông Nam giáp Vịnh Bắc Bộ.
*Giới hạn:
-Diện tích: 100.965km, chiếm 30,7
% diện tích cả nước , là vùng có
diện tích lớn nhất cả nước.

-Gồm 1 phần vịnh Bắc Bộ.

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí:
-Là vùng địa đầu phía Bắc của Tổ
quốc, gần sát đường chí tuyến.
-Phía Bắc giáp Trung Quốc.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ và
đồng bằng sông Hồng
-Phía Tây giáp thượng Lào.
-Phía Đông Nam giáp Vịnh Bắc Bộ.
*Giới hạn:
-Diện tích: 100.965km, chiếm 30,7
% diện tích cả nước , là vùng có
diện tích lớn nhất cả nước.
-Gồm 1 phần vịnh Bắc Bộ.
*Ý nghĩa:
+ Có vị trí chiến lược về an ninh
và quốc phòng.
+ Có điều kiện giao lưu kinh tế,
xã hội với các nước trong khu vực
và các vùng trong cả nước.
+ Phát triển kinh tế cả trên đất
liền và kinh tế biển.

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:

1.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:

+Nhóm 1: Đặc điểm địa
hình ( gồm mấy miền),
thuận lợi và khó khăn đối
với phát triển kinh tế XH
+ Nhóm 2: Đặc điểm khí
hậu, sinh vật. Thuận lợi và
khó khăn trong phát triển
kinh tế xã hội
+Nhóm 3: Đặc điểm
sông ngòi khoáng sản,
những thuận lợi và khó
khăn?
Quan
sát
hình
bên

TiÕt 19 Bµi 17 : Vïng trung du vµ miÒn nói b¾c bé–
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:
-Địa hình: Cao nhất nước ta, gồm 2 miền:
-Miền núi Bắc Bộ:
+ Bị cắt xẻ mạnh ở Tây Bắc.
+Đông Bắc phần lớn là địa hình núi

trung bình.
-Vùng trung du có địa hình đồi bát úp xen
kẽ với các cánh đồng thung lũng bằng
phẳng.
-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm, có mùa đông
lạnh.
- Đa dạng về sinh học.

Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Em có nhận xét gì về tài nguyên thiên nhiên của vùng?
Em có nhận xét gì về tài nguyên thiên nhiên của vùng?
Tài nguyên Tổng số Trung du
miền núi
Bắc Bộ
Đồng
bằng
sông
Hồng
Đông
Nam Bộ
Bắc
Trung bộ
Các vùng
khác
Than 100 99.9 - - 0.1 -
Quặng sắt 100 38.7 - - 61.3 -
Bô xít 100 30 - - - 70
Dầu khí 100 - 10 90 - -
Đá vôi 100 50 8 - 40 2
APatít 100 100 - - - -

Thuỷ năng 100 56 - 6.2 7.8 30

×