B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
CỦNG CỐ
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
B. Các con cá cùng ao.
D. Các cây thông cùng một rừng.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ SINH VẬT
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
!"#$%&
%
Thông trong rừng Gà trong lồng
Cá trong chậu Đàn chim hồng hạc ở ngoài đồng
Cá trong bể Hoa trong vườn
Đàn chim cánh cụt Đàn trâu rừng
Xương rồng ở sa mạcNgựa vằn trên đồng cỏ
Một chú ếch trong ruộng lúa
Ví dụ
Quần thể Ko phải quần thể
1. Thông trong rừng
2. Gà trong lồng
3. Cá trong chậu
4. Đàn chim hồng hạc
5. Cá trong bể
6. Hoa trong vườn
7. Đàn chim cánh cụt
8. Đàn trâu rừng
9. Đàn ngựa vằn
10. Xương rồng ở xa
mạc
11. Một chú ếch trong
ruộng lúa
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
&'"#
$%
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ SINH VẬT
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
#$()
*
+($,()
*
! -
./()
*
0/! -,()
*
1/2
3+4/.5
*
(67$
)8.
*
9
:;("<()
=6/)/
2>%?%
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ SINH VẬT
@9ABCDEFGGEFGCGHFGAIFCGJ
K9 LGBMFMNOAIFCGJ
P
h
á
t
t
á
n
r
a
m
ô
i
t
r
ư
ờ
n
g
m
ớ
i
Quá trình hình thành quần thể sinh vật
Sinh sản
Bị tiêu diệt
hoặc di cư
Quần thể bọ ngựa
ban đầu
T
h
í
c
h
n
g
h
i
K
o
t
h
í
c
h
n
g
h
i
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ SINH VẬT
@9ABCDEFGGEFGCGHFGAIFCGJ
K9 LGBMFMNOAIFCGJ
Quần thể bọ ngựa mới
?
?
?
?
Đầu tiên một số cá thể cùng loài phát tán tới môi trường sống
mới. Những cá thể thích nghi được với môi trường thì tồn tại và
giữa chúng thiết lập mối quan hệ sinh thái. Các cá thể sinh sản
và dần hình thành quần thể ổn định.
I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ SINH VẬT
@9ABCDEFGGEFGCGHFGAIFCGJ
K9 LGBMFMNOAIFCGJ
&'"P."#$
'QR.
%
II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
:;("(S-
+
6/(-"T./
"#$%
Phim về bọ ngựa
Phim về chim cánh cụt
Phim về quần thể kiến
NỘI DUNG
QUAN HỆ HỖ TRỢ QUAN HỆ CẠNH
TRANH
VÍ DỤ
HÌNH THỨC
ĐIỀU KIỆN
Ý NGHĨA
GUS/+(VVVVVVVVV
FS/9
0123
QT cây bạch đàn, kiến,
chim bồ nông, chim cánh
cụt…
Cạnh tranh đực, cái của
chim; thức ăn của báo,
dd, ánh sáng của cây
cải…
Sống thành quần tụ, bầy
đàn hay xã hội
Cạnh tranh, kí sinh cùng
loài, ăn thịt đồng loại.
Nguồn thức ăn phong
phú, nơi ở, nơi sinh sản
rộng, khả năng tự vệ
yếu…
Nguồn thức ăn, nơi ở,
nơi sinh sản…quá sức
chịu đựng
Nâng cao “hiệu suất
nhóm”
Đảm bảo sự tồn tại và
phát triển hưng thịnh của
loài
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
CỦNG CỐ
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
B. Các con cá cùng ao.
D. Các cây thông cùng một rừng.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.