Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giáo án lớp 5 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.08 KB, 84 trang )

Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ ngày tháng năm 2014
H ớng dẫn học toán
Luyện : Bổ sung về giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức

2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập
Bài 1:
Tóm tắt:.
12 ngời : 4 ngày
16 ngời : ngày?
Bài 2:
Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv hớng dẫn hs giải bài toán bằng 2 cách.
(Cách tìm tỷ sốvà cách rút về đơn vị)
Gv chữa bài ,nhận xét.

Bài 3:
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
-12 ngời làm xong một công việc
trong 4 ngày .Hỏi 16 ngời làm xong
công việc đó trong bao nhiêu ngày?
Bài giải
1 ngời làm xong công việc đó trong
thời gian là:
4 x 12 = 48 (ngày)
-16 ngời làm xong công việc đó
trong thời gian là:
48 : 16 = 3(ngày)
Đáp số: 3 ngày
- Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh
làm vở -Chữa bài,nhận xét.
Một ngời đi xe lửa từ A đến B mất
4giờ ,mỗi giờ xe lửa đi đợc 25
km.Nếu ngời đó đi ô tô từ A đến B
sẽ mất mấy giờ ,biết rằng mỗi giờ ô
tô đi đợc 50 km?
-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận
xét, bổ sung
-Một đội công nhân có 63 ngời
nhận sửa xong một quãng đờng
trong 11 ngày .Hỏi muốn làm xong
quãng đơừng đó trong 7 ngày thì cần
thêm bao nhiêu ngời nữa? (mức làm
Giáo viên dạy :

1
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
của mỗi ngời nh nhau)
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2014
H ớng dẫn học toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng tìm thành phần cha biết của phép tính,giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỷ lệ, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức

2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập
*Hoạt động 1:
Bài 1: Tìm x:
-Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv nhận xét.
*Hoạt động 2: Giải toán
Bài 2:
Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv hớng dẫn hs giải bài toán .
Gv chữa bài ,nhận xét.
Bài 3:

-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv nhận xét, chốt lời giải
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
X +
5
4
=
2
3
; x
2
3
=
4
11

3
25
- x =
6
5
Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh làm vở
-Chữa bài,nhận xét.
Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời ăn
trong 18 ngày.Nay có 80 ngời đợc chuyển
đi nơi khác . Hỏi số gạo đó đủ cho những

ngời còn lại ăn trong bao nhiêu ngày?
-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận xét, bổ
sung.
Một sân vận động hình chữ nhật có chu
vi là 400 m, chiều dài bằng
2
3
chiều
rộng.Tính chiều dài,chiều rộng của sân
vận động
Giáo viên dạy :
2
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2014
H ớng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo khối lợng
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức


2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
-Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 21 yến = kg; 320kg = yến
130tạ = kg ; 4600kg = tạ
44 tấn = kg ; 19000kg = tấn

-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)2 kg 60 g = 260g
7030 kg > 7 tấn 3 kg
21 kg 65 g < 21 kg 605 g

-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Một cửa hàng có 2 tấn đờng .Ngày đầu
bán đợc 400kg .ngày thứ hai bán đợc số
đờng bằng
5
3
số đờng bán đợc trong ngày
Giáo viên dạy :
3
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
đầu.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đ-
ờng?
số: 8848 m

Giáo viên dạy :
4
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2014
H ớng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo độ dài
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo đọ dài và bảng đơn vị đo độ dài .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.

- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức

2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =
Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 28 cm = mm; 720km = dam
105dm = cm ; 4500m = hm
3120 m = m ; 18000 m = km
15 km = m
-Hs đọc yêu cầu bài tập.

-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)2 km 50 g 2600m
10m 6dm 16 dm
b)
5
1
km 250 m
12
100
7
12m 7cm
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Núi Phan -xi -păng(ở Việt Nam) cao 3km
143m .Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn
núi Phan -xi păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ
rét cao bao nhiêu mét?

Giáo viên dạy :
5
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2014
H ớng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo diện tích
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các
bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.

II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
. Tổ chức

2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:Đổi đơn vị đo diện tích
Bài 1:Viết các số đo dới dạng số đo có
đơn vị là mét vuông(theo mẫu):
4 m
2
26 dm
2
= 4 m
2
+
100
26
m
2
= 4
100
26
m
2
-Gv nêu yêu cầu bài tập.

-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
-Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay.2 hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)9m
2
15 dm
2
; 21m
2
8dm
2
; ;73 dm
2


-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.

a)38 m
2
25 dm
2
= dm
2
.
15 dm
2 =.
cm
2

10 cm
2
6 mm
2
= mm
2

b) 198 cm
2
= dm
2
cm
2
2080 dm
2
= m
2
dm

2
3107 mm
2
= cm
2

mm
2
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Hồ La- đô- ga (Châu Âu) có diện tích
1830 000 ha, hồ Ca-xti (Châu á) có diện
tích 371 000 km
2.
. Hỏi hồ nào có diện
tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô
-mét vuông?
Giáo viên dạy :
6
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn học toán
Luyện tập Héc -ta
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.Quan hệ
giữa héc -ta và mét vuông .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.

- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
. Tổ chức
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 7 ha = m
2
13 km
2=
ha
50 000 m
2

= ha
34 000 ha = km
2

10
1
ha = m
2
. ;
10
1
km
2
= ha
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)910 ha 91 km
2
.
81 ha 810 000 m
2
.
b)
5
3
km
2
50 ha
2

1
km
2
60ha
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-khu đất hình chữ nhật có chiều dài
250m,chiều rộng bằng
5
3
chiều dài.Hỏi
Giáo viên dạy :
7
Trêng TiÓu Häc Hîp Thanh B Gi¸o ¸n líp
- Kh¾c s©u néi dung bµi
- NhËn xÐt giê
diÖn tÝch khu ®Êt ®ã b»ng bao nhiªu mÐt
vu«ng?b»ng bao nhiªu hÐc-ta?
Gi¸o viªn d¹y :
8
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo diện tích(tiếp)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các
bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
. Tổ chức
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:Đổi các số đo diện tích.
Bài 1:Viết số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là đề-xi -mét vuông:
7 dm
2
25 cm
2
= 7 dm
2
+
100
25
dm
2
=7
100
25

dm
2
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)7 dm
2
25 cm
2
; 33 cm
2
;105dm
2
7cm
2

-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)8 m

2
= dm
2
.
15 hm
2 =.
dam
2

10 cm
2
= mm
2

b) 210 cm
2
= dm
2
cm
2
3070 dm
2
= m
2
dm
2
4109 mm
2
= cm
2


mm
2
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ
lệ1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài
6cm, chiều rộng 4cm.Tính diện tích mảnh
đất đó với đơn vị đo là mét vuông?
Giáo viên dạy :
9
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn học toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các phép tính về phân số .
-Rèn kĩ năng về giải các bài toán có lời văn.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:
Bài 1:Viết các phân số sau theo thứ tự từ

lớn đến bé.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Tính:
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm nháp ,lớp làm bảng lớn.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)
8
7
;
11
7
;
10
7
;
9
7

;
15
7
b)
3
2
;
6
5
;
9
7
;
15
5
(đa về phân số có cùng mẫu số )
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)
5
1
+
8
7
+
16
5
b)
3

5
-
3
1
-
6
1
c)
7
4
x
12
7
x
8
5
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-Biết
5
3
diện tích rồng nhân của một xã là
6 ha.Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó
bằng bao nhiêu mét vuông?
Đáp số : 3600 m
2
Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010
Giáo viên dạy :
10
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp

H ớng dẫn học toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các phép tính về phân số ,rút gọn phân số.
-Rèn kĩ năng về giải các bài toán có lời văn.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:
Bài 1: Rút gọn phân số.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Tính:
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ

Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm nháp ,lớp làm bảng lớn.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)
15
10
;
54
18
;
54
24
;
16
24
;
84
12
b)
25
15
;
42
28
;
28
14
;
27

9
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)
5
1
x
8
7
x
16
5
b)
3
5
+
3
1
-
6
1
c)
7
4
x
12
7
:
8

5
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-Một mảnh đất hình chữ nhật đợc vẽ trên
bản đồ theo tỉ lệ 1:1000.Chiềy dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Tính diện tích mảnh đất
đó với đơn vị là mét vuông ?
Đáp số : 4000 m
2
Giáo viên dạy :
11
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn học toán
Luyện số thập phân.
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .
-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức

2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:

Bài 1:Viết các phân số thập phân sau dới
dạng số thập phân.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm(theo mẫu )
M: 8dm =
10
8
m =0,8 m
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2: Trò chơi
Bài 3:
-Gv nêu yêu luật chơi và thời gian chơi.
-Các nhóm nối tiếp nhau chơi trò chơi
tiếp sức ,nhóm nào lên viết các số thập
phân nhanh hơn và nhiều hơn trong thời
gian quy định thì nhóm đó thắng cuộc
Gv quan sát,nhận xét.
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)
10
1

;
100
1
;
1000
1
;
10000
1
b)
10
84
;
100
225
;
1000
6453
;
10000
25789
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
a)5 m =
10
5
dam = dam
6mm =
10000

6
m = m
b) 8g =
1000
8
kg = kg
4cm =
100
4
m = m
-Hs tham gia chơi trò chơi.
-Bình chọn nhóm thắng cuộc.
Giáo viên dạy :
12
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn học toán
Luyện số thập phân (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .
-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức

2.Dạy bài mới:

a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:
Bài 1:Viết các số thập phân có:
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng:
-Trong số thập phân 86,324, chữ số3
thuộc hàng nào?
Gv chữa bài ,nhận xét.

Hoạt động 2:
Bài 3: -Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Cho số thập phân 86, 324
a)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số
mới?
B)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số
mới?
-Gv nhận xét.
3.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) Tám đơn vị,sáu phần mời.

b)Năm mơi t đơn vị ,bảy mơi sáu phần
trăm.
c)Bốn mơi hai đơn vị ,năm trăm sáu mơi
hai phần nghìn.
d)Không đơn vị,một trăm linh một phần
nghìn.
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
A) hàng chục
B) Hàng phần mời.
C) Hàng trăm.
D) Hàng phần trăm.

-Hs đọc yêu cầu bài tập,chữa bài,nhận
xét,bổ sung.
-Kết quả:a) chữ số 3 thuộc hàng phần
trăm của số mới.
-b)Chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số
mới.
Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010
Giáo viên dạy :
13
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
H ớng dẫn họctoán
Luyện tập về số thập phân
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .
-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.Nắm vững các hàng của số thập
phân.

-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:
Bài 1:Viết các số thập phân có:
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng:
-Trong số thập phân 35,426, chữ số4
thuộc hàng nào?
Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt động 2:
Bài 3: -Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Cho số thập phân 35, 426
a)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số thì chữ số 4 thuộc hàng nào của số
mới?
B)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số
mới?
-Gv nhận xét.
3.Củng cố-Dặn dò:

- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) Sáu đơn vị,chín phần mời.
b)Sáu mơi hai đơn vị ,tám mơi sáu phần
trăm.
c)Chín mơi tám đơn vị ,hai trăm bốn mơi
lăm phần nghìn.
d)Không đơn vị,sáu trăm linh chín phần
nghìn.
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.
A) hàng chục
B) Hàng phần mời.
C) Hàng trăm.
D) Hàng phần trăm.

-Hs đọc yêu cầu bài tập,chữa bài,nhận
xét,bổ sung.
-Kết quả:a) chữ số 4 thuộc hàng phần
trăm của số mới.
-b)Chữ số 5 thuộc hàng phần trăm của số
mới.
Giáo viên dạy :
14
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp

Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010
Hớng dẫn học Toán
ôn viết số đo độ dài-số đo khối lợng
dới dạng số thập phân
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- Luyện tập viết các số đo độ dài, đo khối lợng dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc kết
quả đúng:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:

-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)1km234m= 1,234km
2km45m= 2,045km
3km7m =3,007km
b)5hm3dam=0,53km
2dam8m = 0,028km
4m5dm =0,0045km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-1 hs khá lên bảng làm
Tóm tắt: 15 phút : 3,75km
2 giờ : ? km
Đổi : 2giờ = 120 phút
3,75km = 375dam
120 phút gấp 15 phút số lần là:
120 : 15 = 8 (lần )
Trong 120 phút ngời đó đi đợc là:
375 x 8 = 3000 (dam )
Đổi 3000 dam = 30 km
Vậy trong 2 giờ ngời đó đi đợc 30 km
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
A. 36,5m = 3,65km C. 36,5m = 0,0365km
B. 36,5m= 0,365km D. 36,5m = 0,00365km
-hs khoanh vào C

a)2kg 5hg = 2,5kg b)1kg 230g= 1,230kg
Giáo viên dạy :
15
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
c /.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
3kg 14dag= 3,14kg
4kg 7dag = 4,07kg
5kg 6g = 5,006kg
2kg 400g = 2,4kg
35hg = 3,5kg
8g =0,008kg
-Phần C học sinh làm tơng tự
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
Thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2010
Hớng dẫn học Toán
ôn viết số đo diện tích dới dạng số thập phân
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Luyện tập viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm

-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn lúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)3m
2
12dm
2
= 3,12m
2
b)23dm
2
= 0,23m
2
4m
2
5dm
2
= 4,5 m
2
40dm
2

= 0,40 m
2
7m
2
2036cm
2
= 7,2036 m
2
2435dm
2
= 24,35 m
2
5m
2
134cm
2
= 5,0134m
2
407cm
2
= 0,0407 m
2
2m
2
76cm
2
= 2,0076 m
2
520cm
2

= 0,0520 m
2
8m
2
9cm
2
= 8,0009m
2
8cm
2
= 0,0008 m
2
c)5728m
2
= 0,5728ha
2070m
2
= 0,2070 ha
412m
2
= 0,0412ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
Giáo viên dạy :
16
Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
tóng

-Gv gäi 1 hs kh¸ tr×nh bµy c¸ch
lµm
Bµi 3: Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc
kÕt qu¶ ®óng:
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n vµ
nªu c¸ch lµm
Bµi 4 : ViÕt sè ®o diƯn tÝch díi
d¹ng sè thËp ph©n:(tÝnh b»ng
hÐc-ta)
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n
-Gv yªu cÇu hs kh¸ tù lµm bµi vµ
®i gióp ®ì nh÷ng hs cßn lóng
tóng
c /.H§ 3 :Cđng cè,dỈn dß:
-Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc
-2 hs lªn b¶ng lµm
a)3,95km
2
= 395ha
4,2km
2
= 420ha
0,5km
2
= 50ha
b)400dm
2
= 4 m
2
230dm

2
= 2,3 m
2
150dm
2
= 1,5 m
2
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa
l¹i cho ®óng
-1 hs ®äc ®Ị bµi tríc líp
-1 hs lªn b¶ng lµm
-hs c¶ líp lµm vµo vë
A.50 m
2
= 0,05km
2
B.500 m
2
= 0,05km
2
C.5000 m
2
= 0,05km
2
D.50000 m
2
= 0,05km
2
-hs khoanh vµo D
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa

l¹i cho ®óng
-1 hs ®äc ®Ị bµi tríc líp
-Hs cã thĨ trao ®ỉi víi nhau ®Ĩ t×m c¸ch lµm
-2 hs lªn b¶ng lµm
a)3ha 2760 m
2
= 3,2760ha
4ha 1500 m
2
= 4,15ha
1ha 28 m
2
= 1,0028ha
Thø 6 ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2010
Híng dÉn häc To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
theo các đơn vò đo khác nhau.
- Luyện tập giải toán.
- Rèn học sinh đổi đơn vò đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vò đo khác
nhau nhanh, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đổi đơn vò. 12,5 m = … dm
76 dm = … m
908 cm = … m
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Gi¸o viªn d¹y :
17

Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
2. Bài mới :
 Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
Giáo viên nhận xét.
- Học sinh nêu cách làm.
 Bài 2:
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
* Bài 3 :
- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm.
- Chấm và chữa bài. a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm
b) 56 cm 9 mm = 56,9m
c) 26 m 2 cm = 26,02m
* Bài 4 :
- Học sinh tự làm
- Chấm và chữa bài a) 3kg5g = 3,005 kg
b) 30g = 0,03 kg
c) 1103 g = 1,103 kg
 Bài 5: - Học sinh đọc đề.
- Túi cam cân nặng bao nhiêu ? - Túi cam nặng 1 kg 800 g
- Học sinh sửa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò : Luyện tập chung .
Nhận xét tiết học
Tn 10 Thø 2 ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2010
Híng dÉn häc To¸n : lun tËp
I)Mơc tiªu:Gióp hs:

-Cđng cè mèi quan hƯ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o khèi lỵng, ®¬nvÞ ®o diƯn tÝch
- Lun tËp viÕt c¸c sè ®o khèi lỵng ,®o diƯn tÝch díi d¹ng sè thËp ph©n
II)TiÕn tr×nh lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Gi¸o viªn d¹y :
18
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đokhối lợng dới dạng
số thập phân (tính bằng tấn):
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào ô
trống:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
C2:
Số hộp kẹo có tất cả là:
80x40=3200(hộp)
80thùng kẹo nặng là:

200x25=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
Đáp số:800kg
-Hs nhận xét bài bạn làm
đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
c /.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)1tấn230kg= 1,230tấn
2tấn500kg = 2,5tấn
60kg = 0,06tấn
8kg = 0,008tấn
b)
4
3
tấn=0,75tấn

5
4
tấn=0,8tấn

4
5
tấn=1,25tấn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm

Số đo
với hai
tên dơn
vị đo
Số đo
có đơn
vị là ki-
lô-gam
Số đo
có đơn
vị là
héc-tô-
gam
Số đo
có đơn
vị là
đề-ca-
gam
Số đo
có đơn
vị lâ
gam
5kg7hg
5,7kg 57hg 570dag 5700g
3kg40da
g
3,40kg
34hg 340dag 3400g
4kg35da
g

4,35kg
43,5hg
435dag 4350g
2kg707
g
2,707k
g
27,07hg
270,7da
g
2707g
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:
Đổi 0,25kg=25dag
1thùng kẹo nặng là:
40x25=1000(dag)
80thùng kẹo nặng là:
80x1000=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
Đáp số:800kg
Giáo viên dạy :
19
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
-Gv nhận xét đánh giá giờ hoc
Thứ 4 ngày 10 tháng 11năm 2010
Hớng dẫn học Toán :

ôn cộng hai số thập phân
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách cộng hai số thập phân
-Biết giải bài toán có liên quan đến cộng hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
32,95
+ 56,78
89,73
Vậy32,95 +56,78=89,73
0,345
+ 6,78
7,125
Vậy 0,345 +6,78=7,125
20
+ 0,424
20,424
Vậy 20 +0,424=20,424
12,3
+ 7,85

20,15
Vậy 12,3 +7,85=20,15
3,75
+ 418
421,75
Vậy 3,75 +418=421,75
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
Giáo viên dạy :
20
Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
-Gv yªu cÇu hs gi¶i thÝch c¸ch lµm
-Gv yªu cÇu 2 hs nh¾c l¹i quy t¾c
céng hai sè thËp ph©n
Bµi 2 : TÝnh
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n
-Gv yªu cÇu hs kh¸ tù lµm bµi vµ ®i
gióp ®ì nh÷ng hs cßn lóng tóng
-Gv gäi 2 hs tr×nh bµy c¸ch lµm
Bµi 3:
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n vµ
nªu c¸ch lµm
c /.H§ 3 :Cđng cè,dỈn dß:
-Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc
-2 hs lªn b¶ng lµm
a)(12,37 + 45,63) x 3=
58 x 3=

174
b)(67,235 +0,765) : 4 =
68 : 4 =
17
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa
l¹i cho ®óng
-1 hs ®äc ®Ị bµi tríc líp
-1 hs lªn b¶ng lµm
-hs c¶ líp lµm vµo vë
§ỉi 32m 5dm =325 dm
4m = 40 dm
ChiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ:
325 + 40 =365(dm)
Chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ:
(365 + 325) x2 = 1380(dm)
§¸p sè: 1380 dm
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa
l¹i cho ®óng
Thø 6ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2010
Híng dÉn häc To¸n:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Chuyển phân số thập phân thành STP. Đọc STP
- Giải bài toán có liên quan đến “rút về đơn vò” hoặc “tỉ số”
- Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đổi đơn vò 6m7dm = m
5ha7891 m
2

= … ha
2 tấn 7kg = … tấn
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Luyện tập chung
b) Nội dung :
 Bài 1:
Gi¸o viªn d¹y :
21
Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
- Học sinh đọc đề và tự làm.
a)
10
127
=12,7
b)
65,0
100
65
=
c)
005,2
1000
2005
=
d)
008,0
1000
8
=

Giáo viên nhận xét.
 Bài 2:
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
- Học sinh đọc các số thập phân.
* Bài 3
- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm.
- Giáo viên chấm và chữa bài. a) 4m85cm = 4,85m
b) 72 ha = 0,72 km
2
 Bài 4:
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài và sửa bài . Giá tiền 1 hộp :
180000 : 1,2 = 15000 (đồng)
Mua 36 hộp hết :
15000 x 36 = 540000 (đồng)
ĐS : 540000 đồng
3. Củng cố - dặn dò:
Tn 11 Thø 2 ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2010

Híng dÉn häc To¸n
«n trõ hai sè thËp ph©n
I)Mơc tiªu:Gióp hs:
-Cđng cè c¸ch trõ hai sè thËp ph©n
- Gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn trõ hai sè thËp ph©n
II)TiÕn tr×nh lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Gi¸o viªn d¹y :
22
Trờng Tiểu Học Hợp Thanh B Giáo án lớp
A/HĐ 1:Kiểm tra

B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c /.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
49,35
-19,53
9,82
48,5
- 8,57
39,93
0,42
-0,123
0,297
24,42

-14
10,42
67
-37,75
29,25
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a) (84,48-7,95-0,53)x6 =
(76,53-0,53)x6 =
76 x6 = 456
b) (15,79+12,46-2,25):13=
( 28,25-2,25):13=
26:13=2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Số bé : | |
6,71 } 43,29
Số lớn: | | |
Số bé là:
(43,29 6,71) : 2 = 18,29
SSố lớn là:
18,29 + 6,71 = 25
Đáp số: 18,29

25
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
Thứ 4 ngày 17 tháng 11 năm 2010
Giáo viên dạy :
23
Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
Híng dÉn häc To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kỹ năng cộng số thập phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao
hoán của phép cộng.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính và tính 34,76 + 57,19
19,4 + 120,41
104 + 27,67
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
 Bài 1:
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Giáo viên chốt lại:
Tính chất giao hoán : a + b = b +
a
 Bài 2:
- Học sinh đôc yêu cầu

- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Lớp nhận xét. a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16
 Bài 3:
- Học sinh đôc yêu cầu. - Học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét. Chiều dài hình chữ nhật.
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật.
(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
ĐS : 82 m
Bài 4 :
- Học sinh làm vào vở
- Chữa bài. Tổng số mét vải bán trong 2 tuần :
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Gi¸o viªn d¹y :
24
Trêng TiĨu Häc Hỵp Thanh B Gi¸o ¸n líp
Tổng số ngày trong 2 tuần :
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày bán được :
840 : 14 = 60 (m)
ĐS : 60 m
3. Củng cố - dặn dò:
Thø 6 ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2010
Híng dÉn häc To¸n
«n nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè tù nhiªn
I)Mơc tiªu:
- Gióp hs cđng cè c¸ch nh©n hai sè thËp ph©n
-BiÕt gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn nh©n hai sè thËp ph©n
II)TiÕn tr×nh lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß

A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n vµ
nªu c¸ch lµm
-Gv yªu cÇu hs lµm bµi
-Gv gäi hs ch÷a bµi trªn b¶ng líp
cđa b¹n
-Gv yªu cÇu hs gi¶i thÝch c¸ch lµm
-Gv yªu cÇu 2 hs nh¾c l¹i quy t¾c
nh©n hai sè thËp ph©n
Bµi 2 : TÝnh
-Gv yªu cÇu hs ®äc ®Ị bµi to¸n
-Gv yªu cÇu hs kh¸ tù lµm bµi vµ ®i
gióp ®ì nh÷ng hs cßn lóng tóng
-Hs ®äc ®Ị bµi råi nªu c¸ch lµm
-Hs lÇn lỵt lªn b¶ng lµm bµi ,hs c¶ líp lµm vµo vë
1,23
x 7
8,612
4,08
x 5
20,40
0,375
x 8
3,000
0,345
x 67
2415
2070

23,115
1,24
x 25
620
248
31,00
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa
l¹i cho ®óng
-Hs lÇn lỵt gi¶i thÝch c¸ch lµm
-1 hs ®äc ®Ị bµi tríc líp
-Hs cã thĨ trao ®ỉi víi nhau ®Ĩ t×m c¸ch lµm
-2 hs lªn b¶ng lµm
a) 23,5 x 27 + 123,45 =
634,5 + 123,45 =
757,95
b)4,3 - 0,28 x 1,2 =
4,3 – 0,336 =
3,964
-Hs nhËn xÐt bµi b¹n lµm ®óng/sai.NÕu sai th× sưa
Gi¸o viªn d¹y :
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×